Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi cuối học kỳ I môn Toán lớp 5 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.36 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm
2
69 mm
2
=… cm
2
là:
A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069
Câu 2: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội bóng là:
A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%
Câu 3: Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất
đó là:
A. 1 ha B. 1km
2
C. 10 ha D. 0,01 km
2
Câu 5: Kết qủa của phép chia 45: 0,01 là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%
Câu 7: Hỗn số được viết thành số thập phân nào sau đây:
A. 3,75 B. 3,57 C. 3,8 D. 3,85
Câu 8: Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao


nhiêu?
A. 77,7 B. 44,1 C. 33,1 D. 34,1
Câu 9: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 + 1,8
A. 3,57 B. 3,709 C. 3,9 D. 4,2
Câu 10: Lớp 5A có 6 học sinh nữ và 34 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số
học sinh cả lớp là:
A. 20% B. 14
Câu 11: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội bóng là:
A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%% C. 15% D. 35%
Câu 12: Giá trị của biểu thức 8,5 + 6,5- (10-3,3) là :
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Bài 13. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38
…………… …………………
……………… ………………….
……………… ………………….
c) 2,36 x 4,3 d) 151,5 : 2,5
……………… ………………
………………… …………………
………………… …………………….
…………………. ……………………
……………… ……………………
Câu 13: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m; nếu ta tăng chiều dài thêm 2m
và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích khu vườn mới sẽ là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………Câu 14: Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

×