Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE183 THPT nguyễn diệu, bình địnhw

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU

ĐỀ ÔN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)

x 1
có đồ thị (C).
2x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Chứng minh rằng đường thẳng d : y  x  m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B với mọi
giá trị m.

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 

Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình sin 2 x  2 3 cos 2 x  0.
b) Giải bất phương trình log 2  x 2  1  1  log 2 ( x  2).
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
log 2 z  (3  4i )  1.
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x

2010

2

trong khai triển của nhị thức:  x  2 
x 



2016

.

1

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I    4 x 2  e2 x  xdx.
0

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1;2) , B (2;0;2) , C (0;1;0) . Lập
phương trình mặt phẳng (ABC). Tìm điểm M trên đường thẳng AC sao cho tam giác MAB cân tại
M.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA
  BCA
  600 và AC  a . Gọi H là hình chiếu của A lên SB .
vuông góc với đáy, biết rằng SBA
Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SC .

 38 34 
 1
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có hai điểm M  3;  và N  ; 
 4
 25 25 
nằm trên đường thẳng AB, phương trình đường thẳng AC là 3 x  4 y  6  0 . Tìm tọa độ các đỉnh
A, B, C biết tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC nằm trên đường thẳng d : x  y  2  0
và có hoành độ lớn hơn 1, đồng thời điểm P là chân đường phân giác trong AI có hình chiếu
vuông góc lên đường thẳng AB là điểm N.
4  x  1  32 x  8 y 2  y 2  10
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 

 y 2  1  3 2 x  1  1

 x, y   

Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thay đổi sao cho log 2 ( x  y )  3  log 2 x  log 2 y.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

32 x  32 y
.
3x 1  3 y

––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––––

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN : TOÁN
Câu

Ý

NỘI DUNG

ĐIỂM

x  1
y
2x  1

1 

+ TXĐ: D   \  
2 
+ Sự biến thiên:


a
(1đ)
1
(2đ)

Chiều biến thiên: y '  

1

 2 x  1

2

0,25

1
 0, x 
2

1

1

Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:  ;  và  ;   .
2


2

 Cực trị: Hàm số không có cực trị
1
1
 Giới hạn : lim y    đường thẳng y   là tiệm cận ngang
x 
2
2
 lim y  
 x 12
1
 đường thẳng x  là tiệm cận đứng.

2
 lim1  y  
x
 2
 Bảng biến thiên :
x
1


2
y/


y
1



2
1
–

2
+ Đồ thị:
– Giao điểm với Ox : (1; 0);
– Giao điểm với Oy : (0 ; –1)




 0,25




 0,25


0,25
y

f(x)=(-x+1)/(2*x-1)
f(x)=-1/2

4


x(t)=1/2 , y(t)=t

3
2
1

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

-1
-2
-3
-4

1 1
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I  ;   của 2 tiệm cận làm tâm đối

2 2
xứng.
b
(1đ)

+ Pthđgđ của (C) và d :
Đk: x 

x 1
 xm
2x  1

0,25

1
2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />

1   x  1  2 x 2  2mx  x  m
 2 x 2  2mx  1  m  0, *

0,25

1
không phải là nghiệm của pt
2
Ta có:  '  m 2  2m  2  0, m
Do đó pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Vậy d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với mọi m


0,25

Ta thấy x 

0,25

sin 2 x  2 3 cos 2 x  0  2sin x cos x  2 3 cos 2 x  0



a
(0,5)
2
(1đ)

b
(0,5)

a
(0.5)

0,25



 x  2  k
 cos x  0
 
 

 x     k
 tan x   3

3

0,25

log 2  x 2  1  1  log 2 ( x  2)  log 2  x 2  1  log 2 2( x  2).

0,25

 x  2
x  2  0
 x  2
 2  x  1

 2
 2
   x  1  
x  3
 x  1  2( x  2)
x  2x  3  0
 x  3


Điều kiện: z  3  4i
Gọi M  x; y  với  x; y    3; 4  là điểm biểu diễn
z  x  yi; x, y  
Khi đó log 2 z  (3  4i )  1  z  (3  4i )  2
2


 x  3   y  4 


3
(1đ)



 2cos x sin x  3 cos x  0

2

2

số

0,25

phức
0,25

2

 2   x  3   y  4   4

025

Vậy tập hợp các điểm số phức z trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm
I(3;–4) bán kính R=2.

k

2016

b
(0,5)

2016

 2  2016
2 
k
Xét khai triển:  x  2 
  C2016
x 2016 k  2    2 k Ck2016 x 2016 3 k
x 
k 0

 x  k 0
2
Số hạng chứa x 2010 ứng với 2016  3k  2010  k  2 là 22 C2016
x 2010 có hệ

0,25
0,25

2
2
số là 22 C2016
 4C2016

.
1

Ta có I 

1

1

1

2
2x
3
2x
2x
  4 x  e  xdx   4 x dx   x.e dx  1   x.e dx
0
1

0

0

0,25

0

Tính J  x.e 2 x dx



0

4
(1đ)

du  dv
u  x

Đặt 

1 2x
2x
dv  e dx v  e

2
1

1

0,25
1

1 2x
e2 e2 x
e2  1
 1 2x 
 J   xe    e dx  

2

4 0
4
2
0 2 0
e2  5
Vậy I  1  J 
4

0,25

0,25

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />



 
+) AB  (0; 1; 0); AC  (2; 0; 2);  AB, AC   (2;0; 2).

5
(1đ)

+)mp(ABC) qua C(0;1;0) và có VTPT
 

 AB, AC   (2; 0; 2) hay n  (1;0; 1)


có pt: x–z = 0.
x  t


+)PTTS của AC:  y  1 , M thuộc AC nên M(t;1;t).
z  t


0,25
0,25

0,25

0,25

+) MB = MC  t  1. Vậy M(1;1;1).
S

K

H
a
A

60

C

60

B

a 3

Vẽ hình đúng và tính được AB  AC .sin 60 
2
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
a 3
3a
Tính SA  AB tan 600 
. 3
2
2
a
1
1 a 3 a a2 3
Tính BC   S ABC  AB.BC  .
. 
2
2
2 2 2
8
2
3
1
1 a 3 3a a 3
 VSABC  S ABC .SA  .
. 
3
3 8
2
16
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Gọi K là hình chiếu của A lên SC và chứng minh được KH là đoạn

vuông góc chung của hai đường thẳng AH và SC .
Xét hai tam giác đồng dạng SKH và SBC , ta có
SK KH
SK .BC (SK .SC ).BC SA2 .BC

 KH 


(*)
SB BC
SB
SC .SB
SC .SB
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

0,25 đ

0

6
(1đ)

Tính SC  SA2  AC 2 

9a 2
13a 2 a 13
 a2 


4

4
2

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

9a 2 3a 2

 3a 2  a 3 . Thay vào (*), ta được
4
4
2
9a a
.
SA2 .BC
4 2  9a  9 39a
KH 

SC .SB
156
a 13
4 39
.a 3
2
9 39a
KL: d  AH , SC   KH 
.

156
+)Lập được ptAB: 3x +4y – 10 = 0.
SB  SA2  AB 2 

7

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />

(1đ)

3 x  4 y  10  0
Tọa độ A là nghiệm của hệ 
Tìm được A(2/3;2).
3
x

4
y

6

0.

+)Vì tâm đường tròn nội tiếp thuộc đường thẳng x – y – 2 = 0 nên I(a;a – 2),
điều kiện a > 1.
Ta có d(I;AB) = d(I;AC)
 7a  18   a  14
 a  4(n)

 a  2 (l )

3

Vậy I(4;2) và bán kính đường tròn nội tiếp r = 2.
+)Lập pt AI: y–2 = 0.
Lập pt PN: 4x –3y – 2 = 0.
P là giao điểm của AI và PN nên tọa độ P là nghiệm của hệ
y  2  0
giải được P(2;2)

4 x  3 y  2  0

+)BC qua P(2;2) và có VTPT n  (a; b) có pt dạng a( x  2)  b( y  2)  0.
Ta có d(I;BC) = r
2a

 2  a  a 2  b 2  b  0. Chọn a = 1
2
2
a b
Khi đó pt BC là x – 2 = 0.
3 x  4 y  10  0
Tọa độ B là nghiệm của hệ 
Tìm được tọa độ B(2;1) .
x  2  0.
3 x  4 y  6  0
Tọa độ C là nghiệm của hệ 
Tìm được tọa độ C(2;3).
x  2  0.
4  x  1  32 x  8 y 2  y 2  10 (1)


(I ) 
 y 2  1  3 2 x  1  1 (2)
y2
32 x  8 y 2  0  x 
4
Ta

Điều

0,25

0,25
0,25

0,25

kiện

có:

0,25đ

2

8
(1đ)

y
Pt (1)  4 x  y 2  32 x  8 y 2  6  0  2 x   8 x  2 y 2  3  0
2

2
2

y 
y
  2x    2 2x 
3  0
2 
2

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

y2
1
 2x 
y2
2


 2x 
 1  y2  4x  2

2
2
 2 x  y  3 (loaïi)

2
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thế y 2  4 x  2 vào pt (2), ta được: 4 x  1  3 2 x  1  1
u  4 x  1

Đặt 
, (đk: u  0 )
v  3 2 x  1
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

0,25đ

0,25đ

0,25đ

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />

u  v  1
u  1
ta có hệ  2
.Khi đó ta suy ta được


3
u  2v  1 v  0

1

x 
2 (thỏa đk).

 y  0

1 

KL: Nghiệm hpt (I) là :  ; 0  .
2 
Ta có P 

32 x  32 y
32( x  y )  1

3x 1  3 y
3.3x  y  1

Từ

giả

thiết

log 2 ( x  y )  3  log 2 x  log 2 y  log 2 ( x  y )  log 2 8 xy 
2

Suy ra x  y  8 xy  2  x  y   x  y 
Đặt t  3

x y

0,25

1
2

t2 1

, t  3 . Suy ra P 
 f (t )
3t  1

t2 1
trên đoạn  3;  


3t  1
t 3
Ta có f / (t ) 
; f / t   0  t  3
2
2
 3t  1 t  1
Xét hàm số f (t ) 

9
(1đ)

Lập bảng biến thiên
t
3
f’(t)
f(t)
2
3 3 1




3
0

0,25



1
3

1
10
1
, đạt được khi
10

2 2
x 
4
 

2 2
x  y  1
 y 


4
 x  y  8 xy  

2 2

 x, y  0
x 

4



2 2
 y 

4
 

0,25

Vậy min P 

0,25

* Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM – />


×