SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
(Đề thi gồm 1 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
Môn: TOÁN – Năm học: 2015 – 2016
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
x 1
(1)
x 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2) Tìm trên đồ thị hàm số (1) các điểm M có hoành độ âm sao cho M cùng với hai điểm
5
A 1;0 , B 3;1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng .
2
Câu 2: (1 điểm)
1) Giải phương trình: log 2 3.log 3 2 x 1 1
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y
1
2) Giải bất phương trình:
2
x 1
2 2 x
3
Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân: I
x
1
1
x2 1
dx
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a;
ASC 900 và hình
AC
. Tính theo a thể tích của
4
khối chóp và khoảng cách giữa đường thẳng CD với mặt phẳng (SAB).
chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AH
Câu 5: (1 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;3; 1 , B 1;1;3 và đường
thẳng d có phương trình
x y 1 z 2
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
2
1
1
và tìm điểm C trên đường thẳng d sao cho CAB là tam giác cân tại C.
Câu 6: (1 điểm)
1) Gọi x1, x2 là hai nghiệm trên tập số phức của phương trình: x 2 2 x 5 0 . Tính x1 x2
2) Giải phương trình: 1 sin 2 x cos 2 x
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 x y 1 0 và điểm
A 1; 2 . Gọi M là giao điểm của với trục hoành. Tìm hai điểm B, C sao cho M là trung điểm
AB và trung điểm N của đoạn AC nằm trên đường thẳng , đồng thời diện tích tam giác ABC
bằng 4.
x x 2 x 4
Câu 8: (1 điểm) Giải hệ phương trình:
2
2
x y x y 44
y 1 y 3 y 5
Câu 9: (1 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4
9
P
2
2
2
x y z 4 x y x 2 z y 2 z
––––Hết––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 03
Câu
Gợi ý nội dung
Điểm
x 1
(1)
x 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
Cho hàm số y
1.1
(1điểm)
Txđ
Sự biến thiên
BBT
Đồ thị ( qua các điểm đặc biệt )
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Tìm trên đồ thị hàm số (1) các điểm M có hoành độ âm sao cho M cùng với hai
5
điểm A 1;0 , B 3;1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng .
2
AB 2;1 , AB 5 , phương trình đường thẳng AB: x 2 y 1 0
1.2
(1điểm)
0,25
1
x 1
M x;
là điểm cần tìm, ta có S MAB AB. d M ;( AB )
2
x 1
S MAB
1
5
2
x2
0,25
x 1
1
x2 9 x 4 0
x2 4 x 1
x 1
2
5
x 1
5
x x 6 0
0,25
x 3 (vì x 0 )
1
ĐS: M 3;
2
0,25
1) Giải phương trình: log 2 3.log 3 2 x 1 1
1) pt log 2 2 x 1 1 2 x 1 2 x
2
(1điểm)
1
2) Giải bất phương trình:
2
3
2
0,50
x 1
2 2 x
2) bpt 2 x 1 2 2 x x 1 2 x x 1
3
Tính tích phân: I
x
1
3
I
x
1
3
(1điểm)
1
2
3
dx
x 1
x
1
1
x2 1
x
2
x2 1
0,50
dx
0,25
dx
Đặt u x 2 1 u 2 x 2 1 udu xdx , x 2 u 2 1
2
I
u
1
u 2 1 u du 2
2
1
ln 3 3 2 2
2
u 1 u 1
1
u 1 u 1 du 2
2
2
2
2
1
1 u 1
1
du ln
2 u 1
u 1 u 1
0,25
2
0,25
2
0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a;
ASC 900 và hình
AC
. Tính theo a
4
thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa đường thẳng CD với mặt phẳng (SAB).
chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AH
AH
a 2
3a 2
, CH
4
4
SAC vuông tại S: SH 2 AH .CH
4
(1điểm)
a3 6
3a 2
,V
8
12
CD // SAB d CD; ( SAB ) d C ;( SAB ) 4d H ; ( SAB )
0,25
0,25
Trong (ABCD), kẻ HK AB AB SHK SAB SHK
Trong (SHK), kẻ HI SK HI SAB
0,25
2
HK
a
1
1
1
16
8
56
3a
,
2 2 2 HI 2
2
2
2
4 HI
HK
SH
a 3a
3a
56
d CD; ( SAB )
0,25
2a 3
14
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;3; 1 , B 1;1;3 và đường thẳng d
có phương trình
x y 1 z 2
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
2
1
1
AB và tìm điểm C trên đường thẳng d sao cho CAB là tam giác cân tại C.
5
(1điểm)
Tọa độ trung điểm M của đoạn AB: M 0; 2; 1 , AB 2; 2; 4
Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB đi qua M, nhận n 1; 1; 2 làm VTPT
nên có phương trình:
x y 2 2 z 1 0 x y 2 z 0
0,25
CAB cân tại C CA CB C P
0,25
Vậy C là giao điểm của d với (P), tọa độ C là nghiệm:
x y 1 z 2
1
1 C 6; 4; 1
2
x y 2z 0
0,50
1) Gọi x1, x2 là hai nghiệm trên tập số phức của phương trình: x 2 2 x 5 0 .
Tính x1 x2
4 4i 2 ,
6
(1điểm)
0,25
x1 1 2i , x2 1 2i , x1 x2 2 5
0,25
2) Giải phương trình: 1 sin 2 x cos 2 x
x k
sin x 0
1 sin 2 x cos 2 x 2sin x cos x 2sin x
x k
cos
x
sin
x
4
0,25
2
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 x y 1 0 và điểm A 1; 2 .
Gọi M là giao điểm của với trục hoành. Tìm hai điểm B, C sao cho M là trung
điểm AB và trung điểm N của đoạn AC nằm trên đường thẳng , đồng thời diện tích
tam giác ABC bằng 4.
y
A
N
C
x
M
7
(1điểm)
B
2 x y 1 0
1
Tọa độ M:
M ;0
2
y 0
x 1 1
Giả sử B x; y , M là trung điểm AB nên
B 2; 2
y 2 0
Giả sử C x; y , ta có:
0,25
x 1 y 2
N
2 2 2 1 0
1
S
BC
.2
d
A
;
4 x 2 2 y 2 2 . 1
ABC 2
5
0,25
0,25
0,25
2 x y 2
2 x y 2
x 6
2
2
2
x 2
x 2 y 2 80
5 x 20 x 60 0
ĐS: B 2; 2 , C 6; 10 hoặc C 2; 6
x x 2 x 4
Giải hệ phương trình:
2
2
x y x y 44
y 1 y 3 y 5 (1)
(2)
Xét hàm số f t t t 2 t 4 trên 0; , có
f t
8
(1điểm)
1
2 t
1
1
0, t 0;
2 t 2 2 t 4
Nên (1) x x 2 x 4
0,25
y 5 4 y 5 2
y5
0,25
x y 5 (*)
Thay (*) vào (2):
y 3 y 2 1 (3)
Nhân (3) với lượng liên hợp: 5
(3), (4) y 3 3 y 6
ĐS: 1; 6
y3 y2
0,25
(4)
0,25
Cho ba số thực dương x, y, z. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4
9
P
x 2 y 2 z 2 4 x y x 2 z y 2 z
1
* x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 x 2 y 2 z 2 4 z 2 4
9
(1điểm)
2
1
1
2
2
x 2 y 2 2 xy z 2 22 2 z x y z 2
2
2
1
1
2
2
2
x y z 2 2 x y z 2 x y z 2
4
4
1
1
* x y x 2 z y 2 z x y x y 4 z 3x 3 y x y 4 z (1)
2
6
1
Vì 3x 3 y x y 4 z 3x 3 y x y 4 z 2 x y z nên
2
4
2
(1) x y x 2 z y 2 z x y z
6
Vậy P
0,25
0,25
8
27
x y z 2 2 x y z 2
Đặt t x y z , xét hàm số f t
Ta có f t
8
t 2
2
8
27
2 với t 0
t 2 2t
8t 3 2t 2 108t 108
27
f
t
,
2
t3
t 3 t 2
5
f t 0 t 6 f 6
8
t
0
f t
+
6
0
0,25
f t
5
8
x y z 6
5
5
Vậy P . Suy ra max P khi
x yz2 .
8
8
x y z
Mọi cách giải đúng khác đều đạt điểm tối đa
0,25