Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE264 THPT chuyên bắc ninh (l4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ: TOÁN – TIN
(Đề thi gồm 01 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN IV NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 09/ 5/ 2016

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  4 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
f  x   x3  3mx 2  3  m 2 1 x  m đạt cực đại tại x 1 .

hàm

số

Câu 3 (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn (1  i ). z  2iz   5  3i . Tìm môđun của số phức w  z  z 2 .
2

b) Giải bất phương trình log 2  x  1  log
1

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  

 x 1

2

 2 x 1  2 .



2

dx .
x 2 1
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 y  7 z  3
x  3 y 1 z  2
d1 :


và d 2 :
. Chứng minh hai đường thẳng d1 và d 2 chéo


2
1
4
6
2
1
nhau. Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường
thẳng d 2 .
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình sin 2 x  2cos 2 x  sin x  cos x .
0

n

2 


b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của  x 
 với x  0 , biết
x

rằng n là số nguyên dương thỏa mãn An3 3  6Cn31  294 .
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2 . Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC tạo với mặt đáy một góc

600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD).
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là
1 3
điểm trên cạnh AB sao cho AB  3 AD , H là hình chiếu vuông góc của B trên CD, M  ;   là
 2 2
trung điểm đoạn thẳng CH. Viết phương trình đường thẳng BC, biết điểm A  1;3 và điểm B
nằm trên đường thẳng  : x  y  7  0 .
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình trên tập số thực:
 x 2  2 x  xy  y  y 2  2 y  xy  x

.
2
2
 2
2
x

2
x




y

4
x

1

0

x
y 2  4 x 1

Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  2 với

x  max{x, y , z} đồng thời y 2  z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 x2
6 y2
z
.


2
2
x  z y  z 2x  y3
------------- Hết -------------

T

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN IV NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN THI: TOÁN
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN

Câu

3

Điểm

2

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  3x  4


1,0đ

TXĐ: D   .

0,25

 Sự biến thiên
*) Giới hạn và tiện cận
lim y   , suy ra đồ thị hàm số khôngcó tiệm cận
x  

*) Bảng biến thiên

y   3x 2  6 x , y   0  3 x 2  6 x  0  x  0, x  2
x 
0
2
0
0
y


4





0,5

0


Hàm số nghịch biến trên các khoảng  0; 2 
1
(1,0
điểm)

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ,  2;  
Hàm số đạt cực đạt cực đại tại x  0; yCD  4 .
Hàm số đạt cực đạt cực tiểu tại x  2; yCT  0 .
 Đồ thị


4

2

0,25

-2

Tìm tất cả các giá trị của tham số
f  x   x3  3mx 2  3  m 2 1 x  m đạt cực đại tại x 1 .


2
(1,0
điểm)



m

để

hàm

số

f   x   3 x 2  6mx  3  m 2 1 ; Hàm số f  x  đạt cực đại tại x 1  f  1 1
m  0
.
 3m 2  6m  0  

m  2
Với m  0 : f   x   3 x 2  3

Lập BBT của hàm số f  x  ta thấy hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x 1 nên m  0
không thỏa mãn.
 Với m  2 : f   x   3 x 2  12 x  9
Lập BBT của hàm số f  x  ta thấy hàm số f  x  đạt cực đại tại x 1 nên m  2
thỏa mãn. Vậy m  2 .

1,0
0,25
0,25

0,25

0,25


a) Cho số phức z thỏa mãn (1  i ). z  2iz   5  3i . Tìm môđun của số phức

w  z  z2 .


0,5

Đặt z  x  yi ( x, y   ) . Thay vào giả thiết, ta được

(1  i )( x  yi)  2i ( x  yi)  5  3i  x  3 y  ( x  y )i  5  3i
0,25


 x  3 y  5
x  7


 z  7  4i
x  y  3
y  4
3
(1,0
điểm)



Khi đó w  z  z 2  40  60i  w  40 2  60 2  20 13
2

b) Giải bất phương trình log 2  x  1  log


ĐK: x 

2

 2 x 1  2 .

1
* . Đưa về BPT: log 2  x  1 2 x 1 1 (do với
2

1

x   x  1  0 ).
2



3
1
 2 x 2  x  3  0    x  1 . Kết hợp với ĐK (*) ta được  x  1 .
2
2
1

Tính tích phân I  
0

4
(1,0
điểm)

5
(1,0
điểm)

 x 1

x 2 1

dx .




Tính I1   dx  x 0 1 .

1

2
1
1 d  x  1
2x
dx  
 ln  x 2  1  ln 2 .
2
2
0
0
x 1
x 1

Tính I 2  



Suy ra I 1  ln 2 .

0

hai đường thẳng đó chéo nhau


Gọi n là VTPT của (P), từ giả thiết ta có




 
n  u1
  
    chọn n  u1 , u2 
n  u2

Mp(P) đi qua điểm A 1;7;3 và có VTPT n nên có phương trình

9 x  22 y  10 z  133  0 .

0,25

0,25
0,25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 y  7 z  3
x  3 y 1 z  2
d1 :


và d 2 :
. Chứng minh hai đường


2
1

4
6
2
1
thẳng d1 và d 2 chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa
đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 .

 Đường thẳng d1 đi qua điểm A 1;7;3 và có VTCP u1  (2;1; 4) .

Đường thẳng d 2 đi qua điểm B  3; 1; 2  và có VTCP u2  (6; 2; 1) .

Ta có AB  2;  8; 5 
 
  
 Tính được u1 , u2    9;22;  1  u1 , u2  . AB  108  0 . Từ đó suy ra







0,25

0,25

0




0,25

1,0

1
1
1 2x
2x 
Đưa tích phân về I   1  2  dx   dx   2 dx .
0
0
0 x 1
 x 1 

1

0,5

2



1

0,25

1,0

0, 25


0, 25

0, 5


a) Giải phương trình sin 2 x  2cos 2 x  sin x  cos x .


0,5

Đưa về phương trình  sin x  cos x  2cos x 1  0 .

0,25


 
sin x  cos x  0  sin  x    0  x   k .
4
4

1

 2cos x 1  0  cosx   x    k 2 .
2
3
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của


6
(1,0

điểm)

n

2 

3
3
x


 với x  0 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa An  3  6Cn 1  294 .
x

3
3
 Từ giả thiết An3  6Cn1  294
 ( n  1)( n  2)( n  3)  ( n  1) n(n  1)  294  (n  1) 2  49  n  6 .

0, 25

0,5

0,25

6

12 3 k
6
2 


k
k
2
 Với n = 6   x 
.
   C6 ( 2) x
x  k 0


0,25

Số hạng không chứa x ứng với k = 4 là a0  C64 (2)4  240 .

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2 . Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC tạo
với mặt đáy một góc 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai
mặt phẳng (SBC), (SCD).
1
3

 Tính VS . ABCD  SH .S ABCD

1,0

S

Với H là trung điểm AB, ta có
SH   ABCD  và góc giữa SC với mặt


H

.
đáy (ABCD) là góc SCH

 Ta có : HC 

0,25
E

B
7
(1,0
điểm)

D

A

C

3a
  3a .tan 600  3a 3
. SH  HC .tan SCH
2
2
2
3
1
a 6

2 VS . ABCD  .SH.S ABCD 
.
3
2

HB 2  BC 2 



S ABCD  AB.AD  a 2



Gọi E là trung điểm CD. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho

3a 3 
a

H  0; 0; 0  , B  ; 0;0  , E 0; a 2;0 , S  0; 0;
 .
2
2









3a 3 
 a
   a

2 
 2

2
  a
3a 3    a
3a 3 
SC   ;a 2; 
 , SD    ;a 2; 

2 
2 
2
 2
2
   2


 SB, SC    3a 6 ;0; a 2   VTPT của mp(SBC) chọn n1  3 3;0;1


2 
 2
a
2





Ta có C  ; a 2;0  , D   ; a 2;0   SB   ;0; 










Tương tự VTPT của mp(SCD) là n2  0;3 3; 2 2




Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là  , ta có:

 
n1.n2
2 2
10
10
.
cos     

   arccos

35
35
28. 35
n1 . n2

0,25

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC cân tại A. Gọi D là điểm trên
cạnh AB sao cho AB  3 AD , H là hình chiếu vuông góc của B trên CD,

1 3
M  ;   là trung điểm đoạn thẳng CH. Viết phương trình đường thẳng
 2 2
BC, biết điểm A  1;3 và điểm B nằm trên đường thẳng  : x  y  7  0 .

1,0

A

Chứng minh được MA  MB .

D
H

0, 25
M

8
(1,0
điểm)


C

B

  3 9 

 AM  ;   , đường thẳng BM đi qua M và nhận AM làm vtpt nên có phương
2 2
trình x  3 y  5  0 ; B    BM  B   4;  3 .


 Giả sử D  a; b  , ta có AB   3;  6  , AD  a  1; b  3
  3  a  1   3 a   2
AB  3 AD  

 D   2;1
3  b  3   6 b  1
  5 5 

MD   ;  là vtcp của CD nên CD nhận n 1;1 làm vtpt. CD đi qua D nên có
 2 2
phương trình x  y 1  0 .
BH đi qua B và vuông góc với CD nên có phương trình x  y  1  0 .
H  BH  CD  H  1; 0  .
 M là trung điểm CH nên C  2;  3 . Từ đó suy ra phương trình BC là y  3  0 .

9
(1,0
điểm)


 x 2  2 x  xy  y  y 2  2 y  xy  x

Giải hệ phương trình:  2
2
2
x

2
x


 y 2  4 x 1  0

2
x
y  4 x 1

 ĐKXĐ: x  0, y  1, y 2  4 x  1  0 . Với ĐKXĐ ta có



 

(1)  x 2  y 2  ( x  y )  x  xy  x 

 ( x  y )( x  y  1) 

0, 25


0,25

0, 25

1,0



xy  y  y  0

x( x  y  1) y ( x  y  1)

0
x  xy  x y  xy  y



x
y
 ( x  y  1)  x  y 

  0  x  y  1  0

x

xy

x
y


xy

y



0, 25


 Vì với ĐKXĐ, ta có:



x
y
x
y

 x
 y
0
x  xy  x y  xy  y
x  xy  x 
y  xy  y 
2
2
Thay vào (2) ta được x 2  2 x 

 x 2  2 x  2 (*)
2

x
x  2x  2
2
Xét hàm f ( x) 
 x 2  2 x  2, x  0
2
x  2x  2
(1  x)( x 2  2 x  4)
Ta có f ( x) 
. Từ đó suy ra Max f ( x )  f (1)  1 .
( x 2  2 x  2)3

x y

 Xét g ( x)  x 2  2 x 

g ( x) 

2x

2

0, 25

0, 25

2
, x  0 ta có
x


x  x 1

x x





2 x2 x  x  x 1
x x

 x ( x  x  1) 
1

x

1

  x  1 


x x





0, 25

nên Min g ( x )  g (1)  1 .

Do đó ta có VT (*)  VP (*), x  0 , phương trình (*) xảy ra  x  1 .
Khi đó y  2 . Ta đi đến kết luân hệ có nghiệm

 x ; y   (1;2) .

Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn

x 2  y 2  z 2  2 với

x  max{x, y , z} đồng thời y 2  z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 x2
6 y2
z
.
T 2
 2

x  z y  z 2x  y3

1,0

 Ta có x  max{x, y, z} và x 2  y 2  z 2  2 nên suy ra 0  z  1,0  y  1 .

x 2  z  x 2  y 2  z, y 2  z  x 2  y 2  z

x2
y2
x2  y2
2  z2
 2




x  z y 2  z x2  y2  z 2  z  z 2

z
z
Và 2 x  1  x , y  y  2 x  y  1  x  y  3  z 
.

3
2x  y
3  z2
2

10
(1,0
điểm)

3

2

6 2  z2 

3

2

2


z
.
2 z z
3  z2
 Để ý 3  z 2  2  z  z 2  0  1  z và 2  z 2  0 (đúng vì 0  z  1 ) nên
6 2  z2 
z
12  z  6 z 2
T


 f ( z)
2  z  z2 3  z2
3  z2
z 2  12 z  3
 Xét hàm f ( z ) với 0  z  1 . Ta có f ( z ) 
.
2 2
3

z
 

Suy ra T 

2

0, 25


2



 Lập bảng biến thiên ta đi đến kết luận f ( z )  f (1) 

7
z   0;1 .
2

7
7
Với x  z  1, y  0 thì T  . Vậy Min T  .
2
2

-------------------- Hết -------------------

0, 25

0, 25

0, 25



×