SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KÌ THI THPTQG NĂM 2016
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y x 4 2 x 2 3 .
4
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x 2
với x 2; 4 .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z 2 i 1 3i .
b) Giải bất phương trình log 22 x 2log 1 x 3 0 .
2
2
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân I cos x sin 2 x cos xdx .
0
Câu 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm
I (5; 3;4) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 5 0 . Tìm tọa độ tiếp điểm của ( S ) và
( P) .
Câu 5 (1,0 điểm)
x
2.
2
b) Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 8 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ, hộp
thứ hai chứa 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên bi.
Tính xác xuất sao cho hai viên bi lấy ra cùng màu.
a) Giải phương trình
3 sin x 2cos 2
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB a ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của
cạnh BC ; Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' , CB ' .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD, vuông tại A và B,
có đỉnh C (0; 2) và AD 3BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường chéo BD. Điểm
24 16
M ; là điểm thuộc đoạn HD sao cho 2HM = MD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D của hình
13 13
thang vuông ABCD biết đỉnh A thuộc đường thẳng (d ) : x y 1 0 .
2
x y
x 1 4 x y 2
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3 2 x 1 x 5 y y
( x, y ) .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b 1 c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3
b3
c3
P
a bc b ca c ab c 1
14
a 1 b 1
----------------- Hết ----------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LẦN 3
CÂU
ĐÁP ÁN
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y x 4 2 x 2 3 .
ĐIỂM
TXĐ: D , y ' 4 x 3 4 x ,
x 0
y ' 0 x 1 ,
x 1
y ' 0x 1;0 1; và y ' 0x ; 1 0;1
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 ; 1; , hàm số nghịch biến trên các
khoảng ; 1 ; 0;1 .
Hàm số đạt cực đại tại x 0; yCD 3 ,
0,25
x 1
; y CT y 1 y 1 4
x 1
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
lim y lim x 4 2 x 2 3 ;
x
1a
(1,0 đ)
lim y lim x 4 2 x 2 3 .
x
Bảng biến thiên
x –∞
y
+∞
–
x
1
0
x
0
0
3
+
1
0
–
+∞
+
0,25
+∞
y
4
4
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 3)
Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm 3;0 ,
3;0
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
y
f(x)=x^4-2*x^2-3
4
0,25
2
x
-4
-2
2
O
4
-2
-4
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f '( x ) 1
1b
(1,0 đ)
f ( x) x 2
4
x 1
0,25
2
x 3 2; 4
f '( x ) 0
x 1 2; 4
10
f 2 4; f 4 ; f 3 3 .
3
Vậy max f ( x ) f 2 4; min f ( x ) f 3 3
2;4
4
với x 2; 4 .
x 1
2;4
0,25
0,25
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z 2 i 1 3i
Gọi số phức z x yi, x; y được biểu diễn bởi điểm M x; y .
2a
(0,5 đ)
2
x 2 y 1
z 2 i 1 3i x yi 2 i 1 3i
2
2
10
0,25
2
x 2 y 1 10 ,
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 2;1 , bán kính
0,25
R 10 .
Giải bất phương trình log 22 x 2log 1 x 3 0 .
2
2
ĐKXĐ: x 0 , log x 2log 1 x 3 0 log 2 x 2 log 2 x 3 0
2
2
0,25
2
2b
(0,5 đ)
x 2
log 2 x 1
1.
log
x
3
0
x
2
8
0,25
1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S 0; 2;
8
2
Tính tích phân I cos x sin 2 x cos xdx .
0
2
2
2
0
0
I cos x sin 2 x cos xdx cos 2 xdx sin 2 xcos xdx .
0
3
(1,0 đ)
2
2
1
I1 cos xdx 1 cos 2 x dx
20
0
2
2
0,25
1
1
x sin 2 x 2 .
2
2
0 4
0,25
2
1
1
3
I 2 sin xcos xdx sin x d sin x sin x 2 .
3
3
0
0
0
2
Vậy I
2
0,25
1
.
4 3
0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (5; 3;4)
và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 5 0 . Tìm tọa độ tiếp điểm của ( S ) và ( P ) .
Gọi R là bán kính mặt cầu, theo điều kiện tiếp xúc R d I ; P 2 6 .
2
2
2
Phương trình của mặt cầu ( S ) là x 5 y 3 z 4 24 .
4 (1,0
đ).
0,25
0,25
Gọi H là tiếp điểm của ( S ) và ( P ) , khi đó H là hình chiếu của I (5; 3;4) trên
x 5 2t
mặt phẳng ( P ) , đường thẳng IH có phương trình là y 3 t , t .
z 4 t
Tọa độ điểm H có dạng H 5 2t ; 3 t ;4 t , vì H P nên ta có
2 5 2t 3 t 4 t 5 0 6t 12 t 2 H 1; 1;2 .
0,25
0,25
Giải phương trình
3 sin x 2cos 2
5a
(0,5 đ)
3 sin x 2cos 2
x
2.
2
x
1
2 3 sin x cos x 1 sin x .
2
6 2
x k 2
, k .
x 2 k 2
3
Phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 ;
0,25
0,25
x
2
k 2 k .
3
Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 8 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ, hộp thứ
hai chứa 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ.
5b
(0,5 đ)
1
Phép thử: “Chọn từ 2 hộp đã cho, mỗi hộp một viên bi”, n C151 .C11
165 .
Biến cố A: “Hai viên chọn được cùng màu”.
A1 : “Hai viên chọn được cùng trắng”, n A1 C81.C15 40 .
A2 : “Hai viên chọn được cùng đỏ”, n A2 C71 .C16 42 .
6
(1,0 đ)
0,25
0,25
82
Vậy n A n A1 n A2 82 , xác suất của biến cố A là P A
.
165
Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB a ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung
điểm H của cạnh BC ; Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' , CB ' .
Trong tam giác vuông ABC có
A'
BC 2 AB 2 AC 2
C'
2
2
2
a 3a 4a
1
B'
E
BC 2a ; AH BC a .
2
AH là hình chiếu vuông góc
K
của AA ' trên mặt phẳng
0,25
( ABC ) nên góc giữa AA ' và
mặt phẳng ( ABC ) là góc
A
C
A ' AH .
H
Theo giả thiết có
A ' AH 450 .
B
Trong tam giác A ' AH có
A ' H AH a
1
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC
.
2
2
0,25
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng ABC . A1B1C1 trụ là V A ' H .S ABC a.
.
2
2
Khoảng cách giữa hai đường A ' A và CB ' bằng khoảng cách từ A ' A đến mặt
phẳng B ' BCC ' và bằng khoảng cách từ điểm A ' đến B ' BCC ' .
0,25
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A ' cạnh B ' C ' .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A ' trên HE A ' K HE (1) .
B 'C ' A' E
B ' C ' A ' HE
B ' C ' A ' H ( A ' H ( A ' B ' C '))
B ' C ' A ' K (2)
Từ (1) và (2) A ' K ( BCB ' C ') d A ',( BCB ' C ') A ' K .
Trong tam giác vuông A ' HE có
1
1
1
1
1
1
1
1
1
7
2 2 2 2
2
2
2
2
2
2
A' K
A' H
A' E
A'H
A'B'
A'C '
a
a 3a
3a
a 21
0,25
A'K
7
a 21
Vậy khoảng cách giữa hai đường AA ' và CB ' bằng
.
7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD, vuông tại A và B, có đỉnh
C (0; 2) và AD 3BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường chéo BD.
24 16
Điểm M ; là điểm thuộc đoạn HD sao cho 2HM = MD. Tìm tọa độ các đỉnh
13 13
A, B, D của hình thang vuông ABCD biết đỉnh A thuộc đường thẳng
(d ) : x y 1 0 .
Mặt khác
- Gọi E là điểm trên đoạn AH
C
B
sao cho 2HE = EA,
khi đó
HM HE 1
HD HA 3
I
EM 1
và EM // AD
AD 3
H
0,25
M
E
Suy ra tứ giác BCME là hình
bình hành, Suy ra CM // BE
7
(1,0 đ)
- Dễ thấy E là trực tâm BAM
BE AM CM AM
A
Vì A thuộc (d) nên tọa độ A(a; a 1) , mà
CM AM AM .CM 0 a 3 A 3; 4
D
0,25
Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD
1
3 1
CI CA I ;
4
4 2
- Đường thẳng BD đi qua I và M , suy ra BD : 2 x 3 y 0
- Phương trình AH : 3 x 2 y 1 0 ,
0,25
mà H là giao điểm của hai đường thẳng BD và AH
3 2
; .
13 13
Suy ra H
Mà HD 3HM D 6; 4
1
CB DA B 3; 2 .
3
0,25
2
x y
x 1 4 x y 2 (1)
Giải hệ phương trình
3 2 x 1 x 5 y y
(2)
0 y 5
Điều kiện
1
x 2
x y
2
3
y
2 x 8x x y
2
x 2 1 4 x
8x3
y
3
y
0,25
3
x 2 x y 0 2 x y 4 x2 2x y y x 0
2x y 0 2x
y y 4 x2
0,25
2
(Vì theo điều kiện có 4 x 2 x y y x 0 )
Thay vào (2) có phương trình 3 2 x 1 x 5 4 x 2 4 x 2 .
Điều kiện
Xét x
8
(1,0 đ)
1
5
x
2
2
1
, là nghiệm của phương trình.
2
Xét 1 x 5 .
2
0,25
2
3 2x 1 x 5 4x2 4x2
(4 x 2 6 x 2) (6 x 3 3 2 x 1) (1 x 5 4 x 2 ) 0
4 x2 6 x 2
4x4 5x2 1
x 1 4 x 2 3
0
2x 1 2x 1 1 x 5 4x2
2 x 1 2 x 1
6 x 1 2 x 1
2x 1 2x 1
( x 1)(2 x 1)( x 1)(2 x 1)
1 x 5 4 x2
0
6
( x 1)(2 x 1)
x 1 2 x 1 2
0 x 1
2
2
x
1
2
x
1
1
x
5
4
x
Vì
1
5
6
( x 1)(2 x 1)
x
2 x 1 2
0
2
2
2x 1 2x 1 1 x 5 4x2
Với x 1 y 4 .
Với x
1
y 1.
2
1
x 1 x
Đáp số
;
2
y 4 y 1
0,25
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b 1 c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
a3
b3
c3
a bc b ca c ab c 1
14
a 1 b 1
.
Với các số dương a, b, c thỏa mãn
a b 1 c a 1 b 1 ab a b 1 ab c .
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có
ab c a 1 b 1
1
1
2
2
a b 2 c 1 .
4
4
c3
4c 3
và
c ab c 1 2
c 1
Suy ra
14
0,25
28
a 1 b 1 c 1
2
.
2
x2 y2 x y
Ta có bất đẳng thức
luôn đúng với các số dương x, y , m, n .
m n
mn
Thật vậy,
x; y; m; n 0,
2
x2 y 2
x2 y2 x y
2
m n x y
m n
mn
m n
Câu 9
(1,0 đ).
0,25
2
x 2 n 2 y 2 m 2 2 xymn xn ym 0
Áp dụng bổ đề trên và bất đẳng thức Cô – si ta có:
a3
a bc
a
a
2
2
b3
b ca
b2
b2
a4
a 2 abc
2
c 1
a 2 b2
c 1
b4
b 2 abc
a
2
b2
2
a 2 b 2 2abc
2
2
a b c 1
2 c 1 2 c 1
2
Từ các bất đẳng thức trên suy ra
c 1
4c 3
28
P
2
2 c 1 c 1 c 12
f c, c 1.
3c 5 3c2 14c 23
5
f ' c
, f 'c 0 c ,
3
3
2 c 1
0,25
5 53
f ; 3c 2 14c 23 0, c 1
3 8
53
8
5
53
1
5
khi c . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
khi a b ; c .
3
8
3
3
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra hàm số f c đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Chú ý: Học sinh trình bày cách giải khác, đúng, giám khảo cho điểm tối đa.
0,25