Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2012 - Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.91 KB, 11 trang )

Báo cáo tài chính
Quý 01 năm tài chính 2012

CÔNG TY: CP GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: Ấp cây chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.3625379
Fax: 0650.3625379

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ 01 NĂM 2012
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành


3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Giám đốc

Lê Minh Hoàng


chỉ tiêu
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27

30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm nay)
9,144,759,252
(5,931,619,519)
(1,928,033,000)
(1,527,390,610)
843,140,394
(1,980,388,188)
(1,379,531,671)

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm trước)

9,393,582,169
(5,779,415,419)
(1,602,207,000)
(2,160,000)
(728,982,352)
878,442,326
(2,766,450,447)
(607,190,723)

(249,865,753)
(108,391,818)
320,002,583
42,513,373
70,136,830
(65,878,445)
(230,878,580)
2,400,000,000
(400,000,000)
(3,147,294,600)
(1,378,173,180)
(1,309,394,841)
(2,051,242,348)
14,385,433,292
14,439,612,901
(191,897)
(138,124)
V.1
13,075,846,554
12,388,232,429
Bình Dương, ngày 24 tháng 04 năm 2012

Kế toán trưởng

Hứa Ngọc Chính


CÔNG TY: CP GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: Ấp cây chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.3625379
Fax: 0650.3625379

Báo cáo tài chính
Qúy 01 năm tài chính 2012
Mẫu số B02-DN

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ 01 NĂM 2012

Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí l ãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
Giám đốc

Lê Minh Hoàng


chỉ
tiêu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40

45
50
51
52
60
61
62
70

Thuyết
minh
VI.16

VI.17
VI.18
VI.19
VI.20
VI.21
VI.22
VI.23

VI.25

VI.27

Quý này
(năm nay)
9,040,640,832
9,040,640,832
6,612,408,343

2,428,232,489
320,002,583
60,214,952
748,158,096
1,939,862,024
13,925,521
13,925,521
1,953,787,545
489,658,296
(1,211,410)
1,465,340,659

313.89

Quý này
(năm trước)

Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm nay)

8,146,654,169
8,146,654,169
5,383,470,401
2,763,183,768
367,857,817
16,826,666
16,826,666
95,709,249

801,289,462
2,217,216,208
7,006,367
(7,006,367)
2,210,209,841
552,552,460
1,657,657,381

Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm trước)

9,040,640,832
8,146,654,169
9,040,640,832
8,146,654,169
6,612,408,343
5,383,470,401
2,428,232,489
2,763,183,768
320,002,583
367,857,817
16,826,666
16,826,666
60,214,952
95,709,249
748,158,096
801,289,462
1,939,862,024

2,217,216,208
13,925,521
7,006,367
13,925,521
(7,006,367)
1,953,787,545
2,210,209,841
489,658,296
552,552,460
(1,211,410)
1,465,340,659
1,657,657,381
357.34
313.89
357.34
Bình Dương, ngày 24 tháng 04 năm 2012
Kế toán trưởng

Hứa Ngọc Chính


Báo cáo tài chính

CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: ấp Cây Chàm, xã Thạnh Phước, Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.2658278 Fax: 0650.3625379

Quý 01 năm tài chính 2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - QUÝ 01 NĂM 2012


Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ

4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá


Thuyết
chỉ tiêu minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150

151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225

V.1

V.3

Số cuối kỳ

Số đầu năm

28,991,161,669
13,075,846,554
2,375,846,554
10,700,000,000


28,566,776,396
14,385,433,292
785,433,292
13,600,000,000

1,913,793,604
1,813,843,604
99,950,000

3,481,805,878
1,500,666,989
1,847,750,000

133,388,889
V.4

13,191,421,129
13,191,421,129

9,987,361,161
9,987,361,161

V.5

810,100,382
581,866,767

712,176,065
667,150,307


37,083,872
191,149,743
32,017,279,086

45,025,758
32,617,820,141

9,360,081,058
9,360,081,058
16,413,931,732
(7,053,850,674)

9,579,957,998
9,579,957,998
16,242,458,279
(6,662,500,281)

V.6


- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần

226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310

311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412

22,657,198,028
22,304,255,580
34,954,448
317,988,000


23,037,862,143
22,686,131,105
33,743,038
317,988,000

61,008,440,755

61,184,596,537

6,014,680,359
5,846,800,022

7,431,934,903
7,247,310,566

V.10
V.11
V.12

642,298,619
3,133,800
2,887,451,544

678,822,471
499,722,000
3,796,219,727

V.13


76,957,964

90,664,311

V.14

1,900,574,523

1,917,090,485

V.15

336,383,572
167,880,337

264,791,572
184,624,337

11,000,000

11,000,000

156,880,337

173,624,337

54,993,760,396
54,993,760,396
46,683,000,000


53,752,661,634
53,752,661,634
46,683,000,000

V.7
V.8

V.16


3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý

5. Ngoại tệ các loại
- USD
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05

(730,457,045)

(730,457,045)

1,583,077,928

2,413,395,513

191,897
1,583,077,928
2,340,127,854

5,044,744,000

3,876,721,000

61,008,440,755

61,184,596,537

44.91
44.91

44.91
44.91

06

Giám đốc

Bình Dương, ngày 24 tháng 04 năm 2012
Kế toán trưởng

Lê Minh Hoàng

Hứa Ngọc Chính



CƠNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGĨI CAO CẤP
p Cây Chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Un, Bình Dương
MST: 3 7 0 0 7 6 2 4 6 4

Báo cáo tài chính
Cho q tài chính kết thúc ngày 31/03/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Q 01 năm 2012
I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn : Cơng ty Cổ Phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất cơng nghiệp
3. Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất gạch ngói đất sét nung bằng l ò tuynel, khai thác đất sét gạch ngói

II -KỲ KẾ TỐN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
1. Kỳ kế tốn năm (bắt đầu từ ngày 01 tháng 01, kết thúc vào ngày 31 tháng 12).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn: Đồng Việt Nam

III - CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do BTC ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn
thực hiện kèm theo.
2. Tun bố về việc tn thủ Chuẩn mực kế tốn v à Chế độ kế tốn: Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế tốn Việt Nam và Chế độ kế
tốn Việt Nam trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
3. Hình thức kế tốn áp dụng: Sổ nhật ký chung

IV - CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG
1. Ngun tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tượng đương tiền:

- Ngun tắc xác định các khoản tương đương tiền: là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và khơng có nhiều rủi ro kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo
- Ngun tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế tốn.
+ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đ ược quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ
2.Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình qn gia quyền
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho : kê khai thường xun
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3. Ngun tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Ngun tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình, TSCĐ th tài chính: Được ghi nhận theo giá gốc, trong q tr ình sử dụng
được ghi nhận theo 3 chỉ tiêu: Ngun giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình, TSCĐ th tài chính: Áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
4. Ngun tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay :
- Ngun tắc ghi nhận chi phí đi vay; Chi phí đi vay li ên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay đ ược vốn hóa trong kỳ; Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ khơng
được vượt q tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
kỳ Các khoản lãi tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội được
vốn hóa trong kỳ khơng được vượt q số lãi vay thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
5- Ngun tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước; Chi phí trả trước phân bổ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn
hố vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó.
- Chi phí khác: Chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào
TSCĐ đang được đầu tư, hoặc cải tạo nâng cấp đó.
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí SXKD
trong năm tài chính.
6. Ngun tắc ghi nhận chi phí phải trả: Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh khơng gây đột biến cho chi phí SXKD trên cơ sở đảm bảo nguun tắc


ø

pphù hợp
ợp giữa
g
doanh thu và chi pphí. Khi các chi pphí đó phát
p sinh,, n ếu có chênh lệch
ệ với số đã trích thì kế tốn tiến hành ghi
g

bổ sung hoặc ghi giảm chi phi tương ứng với phần chênh lệch.
7. Ngun tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Ngun tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu: theo số vốn thực góp.
- Ngun tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: là số lợi nhuận từ các hoạt động của DN sau khi trừ chi phí thuế TNDN
8. Ngun tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng: tn th ủ đầy đủ 5 điều kiện quy định tại chuẩn mực kế tốn số 14 "Doanh thu v à thu nhập khác"
- Doanh thu hoạt động tài chính: tn thủ 2 điều kiện quy định tại chuẩn mực kế tốn số 14 "Doanh thu v à thu nhập khác"
9. Ngun tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế TNDN hỗn lại :
- Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong kỳ hiện hành

V- THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền mặt tại quỹ
- Tiền gửi ngân hàng
+ Tiền gửi ngân hàng khơng kỳ hạn

Tiền gửi VND

Số cuối q


Số đầu năm

1,322,985,909

250,231,126

11,723,715,733
1,023,715,733
1,022,972,245

14,106,057,254
506,057,254
505,121,869


743,488

935,385

10,700,000,000
10,700,000,000
29,144,912
13,075,846,554

13,600,000,000
13,600,000,000
29,144,912
14,385,433,292


Tiền gửi ngoại tệ ( 44,91 USD quy đổi VNĐ)
+ Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn

Các khoản tương đương tiền
ề (Tiền
ề gửi kỳ hạn < 3T)
- Tiền gửi tại Cty CP CK FPT-CN TPHCM (mua cổ phiếu)

Cộng

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Cộng

Số cuối quý

Số đầu năm

3. Các khoản phải thu ngắn hạn

Số cuối quý

Số đầu năm

3.1/ Phải thu khách hàng
Trongg đó
+ Cty TNHH MTV Vật Liệu Và XD Bình Dương
+ Cty TNHH TM DV Và SX Lý Khanh
+ Cty TNHH Khoáng Sản Và XD Trung Thắng
+ XN VLXD Miền Đông 1
+ Cty SANMUGAM & CO

+ DNTN Minh Tiến
+ Đại lý Kim Đinh
+ Đại lý Việt Huy
+ Đại lý Linh Trâm
+ Đại lý Trương Thị Hạnh
+ Đại lý Ngọc Bảo
3.2/ Trả trước cho người
bán:
g
Trong đó:

1,813,843,604

1,500,666,989

1,484,218,123

1,367,337,683

34,926,397
11,879,780
42,531,132
64,140,000
10,016,500
7,298,577
6,823,880
54,138,909
97,870,306
99,950,000
,

,

133,329,306

1,847,750,000
,
,
,

9,000,000

+ Cửa hàng Thủy Vân
+ Cty TNHH Than Tân Phù Đổng
+ Cty TNHH Mộc Miên
+ Cty TNHH MTV Nhân Tạo
+ Cty TNHH TV Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam

9,000,000
1,724,800,000
55,200,000
23,000,000
35,750,000

55,200,000
35,750,000

+ Cty TNHH Minh Long I
+ DNTN Tân Hoàng Long

0


3.4/ Phải thu khác
+ Lãi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn chưa đáo hạn
Cộng

133,388,889
133,388,889
3,481,805,878

1,913,793,604

4. Hàng tồn kho

Số cuối quý

- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dỡ dang
-Thành phẩm
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
- Chi phí trả trước ngắn hạn
+ Chi phí khai thác đất đầu, khai mương, đắp đê mỏ sét
+ Chi phí hội nghị đại hội
- Thuế và các khoản phải thu nhà nước
- Tài sản ngắn hạn khác
+ Tạm ứng
Cộng


Số đầu năm

9,567,323,160
51,005,685
509,621,221
3,063,471,063
13,191,421,129

6,337,267,714
56,056,678
824,562,622
2,769,474,147
9,987,361,161

13,191,421,129

9,987,361,161

Số cuối quý
581,866,767
492,089,192
89,777,575
37,083,872
191,149,743
191,149,743
810,100,382

Số đầu năm
667,150,307

667,150,307

45,025,758
45,025,758
712,176,065

6. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao LK từ đầu năm
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại
T i ngày
à đầ
đầu năm
ă
- Tại ngày cuối quý

Nhà cửa, vật kiến
trúc

Máy móc

thiết bịị

Phương tiện
vận tải
truyền dẫn

3,852,388,915
157,273,000

430,488,199
0

0
11,928,181,020

4,009,661,915

4,556,774,457
252,170,958
4,808,945,415
7,371,406,563
7
371 406 563
7,119,235,605

11,928,181,020

7. Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí đền bù mua đất mỏ sét Đồng Chinh
- Chi phí khác mỏ sét Đồng Chinh

- Chi phí inverter tiết kiệm điện
- Chi phí sửa chữa xây nới thêm đuôi lò nung

Thiết bị
dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

0
430,488,199

31,400,145
14,200,453
0
0
45,600,598

16,242,458,279
171,473,453
0
0
16,413,931,732

1,812,234,267
124,536,294
1,936,770,561

273,539,372
13,452,756

286,992,128

19,952,185
1,190,385
21,142,570

6,662,500,281
391,350,393
7,053,850,674

2,040,154,648
2
040 154 648
2,072,891,354

156,948,827
156 948 827
143,496,071

11,447,960
11 447 960
24,458,028

9
9,579,957,998
579 957 998
9,360,081,058

Số cuối quý
21,288,030,635

625,304,461
69,157,086
7,019,877

Số đầu năm
21,630,268,713
637,862,096
11,231,808


18,658,022
4,174,233
178,675,000
21,835,000
22,633,695
16,666,661

32,651,546
6,678,780
237,250,000
27,790,000
28,806,519
21,212,117

52,100,910

52,379,526

22,304,255,580


22,686,131,105

- Chi phí sửa chữa đường vào cty
- Chi phí sửa chữa nền xưởng sản xuất
- Chi phí pallet chất xếp sản phẩm
- Chi phí sửa chữa lớn xe xúc kawasaki
- Chi phí thay tole, đổ bê tông nhà xưởng
- Chi phí gia công khuôn ngói 10 viên/m2
- Chi phí trả tiền thuê + thuế CQSDĐ khu đất 5646 m2
tại VPCTY (nộp một lần, 50 năm)
Cộng
8.Tài sản dài hạn khác
- Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét Đồng Chinh

Số cuối quý

Cộng
9. Các khoản vay và nợ ngắn hạn

317,988,000

Số đầu năm
317,988,000

317,988,000

317,988,000

Số cuối quý


Số đầu năm

Cộng
10. Phải trả người bán
+ DNTN Minh Tiến
+ CN cty CP VLXD Khánh Hòa-XN GN Ninh Hòa TN25
+ DNTN TM Nhật Hoàng Minh
+ CTY TNHH BEHN MEYER VIỆT NAM
+ DNTN Trọng Phát
+ Cty TNHH Xăng Dầu Phương Du
+ Phan Tuyết Sương
Cộng

Số cuối quý

11. Ngừơi mua trả tiền trước
- Đỗ Thành Lộc
- Cty TNHH SX TM Đông Hòa
- DNTN Minh Tiến
- Nguyễn Minh Trí
- DNTN Huỳnh Thu
Cộng

Số cuối quý

12. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên

- Tiền thuê đất
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng

Số cuối quý

13. Chi phí phải trả

Số cuối quý

321,638,619
2,500,000

Số đầu năm
568,693,471
2,500,000
8,750,000
98,879,000

212,740,000
105 420 000
105,420,000
642,298,619

678,822,471
Số đầu năm

7,000
1,800
3,125,000

3,133,800

309,884,697
2,412,870,227
82,252,800
62,859,820
19,584,000
2,887,451,544

7,000
496,590,000
3,125,000
499,722,000
Số đầu năm
127,728,077
3,450,602,541
61,600,889
75,461,400
62,859,820
17,967,000
3,796,219,727

Số đầu năm

- Chi phí cải tạo phục hồi môi trường mỏ sét Đồng Chinh

76,957,964

90,664,311


Cộng
14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

76,957,964

90,664,311
Số đầu năm

Số cuối quý

- Tài sản thừa chờ xử lý (*)
1,756,110,483
1,756,110,483
- Kinh phí công đoàn
39,778,060
63,294,022
- BHXH, BHYT, BHTN
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
104,685,980
97,685,980
Cộng
1,900,574,523
1,917,090,485
(*) Giá trị đất sét, than cám thừa được xác định từ kết quả kiểm kê tại thời điểm cuối niên độ 2011, chưa xác định chính xác nguyên nhân.

15. Nợ dài hạn
15
- Vay đối tượng khác (Vay CB.CNV)
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Cộng


Số cuối quý
11,000,000
156,880,337
167,880,337

Số đầu năm
11,000,000
173,624,337
184,624,337

16. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu

Năm trước
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
-Lợi nhuận sau thuế tăng năm trước
-Phân phối lợi nhuận năm trước
+ Phân phối cho qũy CSH
+ Cổ tức đã trả cho cổ đông

Vốn đầu tu chủ sở
hữu

46,683,000,000

Thặng dư vốn

cỏ phần

Qũy đầu tư
phát triển

1,583,077,928

Quỹ khác
Quỹ dự phòng
thuộc vốn
tài chính
chủ sở hữu

1,922,000,643

418,127,211

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

5,538,479,705

7,918,258,506
9,580,017,211
418,127,211
7,885,110,000

0



+ Phân phối cho quỹ Khen
thưởng, phúc lợi, thù lao, thưởng
BQL)
Số dư cuối năm trước

1,276,780,000
46,683,000,000

Vốn đầu tư chủ sở
hữu

Chỉ tiêu

Năm nay
Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong năm nay
-Lợi nhuận tăng trong năm

46,683,000,000

0

Thặng dư vốn
cỏ phần

0

1,583,077,928

Qũy đầu tư

phát triển

1,583,077,928

2,340,127,854

0

Quỹ khác
Quỹ dự phòng
thuộc vốn
tài chính
chủ sở hữu

3,876,721,000

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

3,876,721,000

2,340,127,854

1,465,340,659

-Phân phối lợi nhuận
+ Phân phối cho qũy CSH
+ Chia cổ tức

297,317,659

73,267,659

73,267,659

+ Phân phối cho quỹ Khen thưởng,
phúc lợi, thù lao, thưởng BQL)
Số dư cuối quý này

224,050,000
46,683,000,000

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu
- Vốn góp của nhà nước
- Cổ phiếu quỹ (mệnh giá)
- Vốn góp của các đối tượng khác

Cộng
ộ g
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp cuối quý
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

5,044,744,000

1,583,077,928 2,413,395,513


Số cuối quý
13,953,600,000
300,000,000
32,429,400,000
,
,
,
46,683,000,000

Số đầu năm
13,953,600,000
300,000,000
32,429,400,000
,
,
,
46,683,000,000

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

46,683,000,000

46,683,000,000

46,683,000,000


46,683,000,000
0

LK từ đầu năm đến
cuối quý nàyy năm nay
cuố
y

d. Cổ phiếu

LK từ đầu năm đến
cuối
cuố quý nàyy năm trước
ước

- Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành

4,638,300

4,638,300

- Số lượng cổ phiếu quỹ

30,000
4,668,300

30,000
4,668,300


Cộng
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đ/cp

VI-THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
17. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu gạch ngói
+ Doanh thu đất sét
Cộng
18. Giá vốn hàng bán
- Giá vốn gạch ngói
- Giá vốn đất sét
Cộng
19. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

6,812,704,617
2,227,936,215
,
,
,
9,040,640,832

LK từ đầu năm đến

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
cuối quý này năm trước
5,193,796,802
3,989,262,831
1,418,611,541
1,394,207,570
6,612,408,343
5,383,470,401
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

320,002,583
320,002,583
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

Cộng

0

Cộng

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
13,687,140
27,422,615

,
,
19,105,197
60,214,952

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
3,429,240
36,457,161
,
,
55,822,848
95,709,249

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
549,929,272
9,349,353

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
567,846,320
3,600,539
2,964,601

- Lãi tiền vay

21. Chi phí bán hàng
- Chi phí nhân viên bán hàng
- Chi pphí dịch

ị vụ
ụ mua ngoài
g
- Chi phí bằng tiền khác

- Chi phí nhân viên quản lý
- Chi phí vật liệu quản lý
- Chi phí đồ dùng văn phòng

367,857,817
367,857,817
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
16,826,666
16,826,666

20. Chi phí tài chính (Mã số 22)

22. Chi phí quản lý

4,913,226,932
3,233,427,237
,
,
,
8,146,654,169


- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Thuế phí và lệ phí

- Chi phí dự phòng trợ cấp mất việc làm
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng

16,182,354
9,030,078

15,658,734
25,227,205

76,967,673
86,699,366
748,158,096

107,431,679
78,560,384
801,289,462

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

23. Thu nhập khác
- Thanh lý TSCĐ
- Các khoản khác

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

13,925,521

13,925,521

Cộng

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

24
24. Chi phí
hí khá
khác

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

- Thanh lý TSCĐ
- Các khoản khác

LK từ đầu năm đến
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
cuối quý này năm trước
2,786,982,234
2,164,907,742
5,524,993
7,164,478
2,056,377,565
1,589,849,717
391,350,393
280,012,765

1 418 662 316
1 176 755 644
1,418,662,316
1,176,755,644
1,280,942,319
1,464,752,527
7,939,839,820
6,683,442,873

25. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu vật liệu
- Chi phí công cụ
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao TSCĐ
hí dịch
dị h vụ mua ngoài
ài
- Chi phí
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

LK từ đầu năm đến
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
cuối quý này năm trước
1,953,787,545
2,210,209,841

26. Chi phí thuế TNDN hiện hành
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
Chênh lệch vĩnh viễn : Tăng (+), Gỉam ( - )

4,845,639

+ Phạt VPHC
Chênh lệch tạm thời : Tăng (+), Gỉam ( - )
+ Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét Đồng Chinh

-

1,958,633,184
489,658,296

Thuế TNDN giảm 30% số phải nộp từ hoạt động sản xuất
theo thông tư 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

552,552,460
552,552,460
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước

4,845,639
25%

1,211,410

Trích trước CP cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét
Thuế TNDN theo thuất suất 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoản lại

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay

28. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
- Lợi nhuận kế tóan sau thuế

LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
1,657,657,381

4,668,300

4,638,861

313
313.89
89

357
357.34
34

bả trên
ê cổ

ổ phiếu
hiế
- Lãi cơ bản

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Năm trước

Số CP lưu hành bình quân

Năm này

4,647,600

-

1,465,340,659

- Số cổ phiếu lưu hành bình quân (*)

Số đầu năm

2,210,209,841
552,552,460

489,658,296
489,658,296

27 Chi phí
27.
hí th

thuếế TNDN h
hoãn
ã lại
l i

Năm trước

4,668,300

Năm này

4,647,600
-

PS tăng trong kỳ
(9,300)

PS giảm trong kỳ (**)

Số lượng
cổ phiếu

Số ngày
lưu hành
cổ phiếu

4,668,300
-

(8,739)


4,638,300

Cộng

(**)

-

4,845,639
4,845,639

+ Tiền thuê đất phải nộp
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN theo thuất suất 25%

(*)

7,006,367
7,006,367

-

Cộng

4,668,300
Số lượng cp
lưu hành
bình quân


Nội dung giao dịch

Ngày giao dịch
4,647,600

Số đầu kỳ

1/1/2011

4,647,600

1/18/2011

(3,000)

18

(2,852)

Mua cổ phiếu quỹ

1/20/2011

(3,000)

20

(2,836)

Mua cổ phiếu quỹ


4,638,861

4,668,300

2,164,907,742
7,164,478
1,589,849,717
280,012,765
1 176 755 644
1,176,755,644
1,464,752,527


1/21/2011

(2,500)

21

(2,356)

Mua cổ phiếu quỹ

2/17/2011

(800)

48


(695)

Mua cổ phiếu quỹ

(9,300)

107

Cộng

4,638,300

(8,739)
4,638,861

VII - NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin so sánh
Lợi nhuận sau thuế TNDN quý 01 năm 2012 so với c ùng kỳ năm 2011 giảm 11,6%, là do giá nguyên vật liệu đầu vào như chất đốt, dầu
D.O chạy máy, keo chống thấm ... quý 01/2012 cao hơn chi phí đầu vào quý 01/2011, từ đó làm cho chí phí giá thành sản phẩm tăng lên
dẫn đến tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần tăng, cụ thể giá vốn trên doanh thu thuần quý 01 năm 2011 là 66% trong khi quý 01 năm 2012
là 73%. Doanh thu quý 01 năm 2012 tăng 11% so với quý 01 năm 2011, nhưng do chi phí đầu vào tăng cao dẫn đến giá vốn quý 01 năm
2012 tăng
tă 23% so với
ới quýý 01 năm
ă 2011.
2011 . Qua
Q một
ột số
ố nguyên
ê nhân

hâ cơ bản
bả trên
t ê đã cho
h thấ
thấy kết quảả lợi
l i nhuận
h ậ sau thuế
th ế quý
ý 01 năm
ă 2012
giảm 11,6% so với cùng kỳ năm 2011.

Số tiền

2. Thông tin về các bên liên quan
a) Cty Vật Liệu Và XD Bình Dương (Nhà phân phốiï, cty liên kết)

- Phải thu tiền bán sản phẩm (năm trước chuyển sang)
- Phải thu tiền bán sản phẩm quý 01 năm này

1,367,337,683
2,563,582,110

- Đã thu tiền bán sản phẩm quý 01 năm nay

2,446,701,670

b) Đại lý Lê Túy Dũng (Cổ đông)
- Phải thu tiền bán sản phẩm quý 01 năm nay
- Đã thu tiền bán sản phẩm quý 01 năm nay


666,321,302
666 321 302
666,321,302

Bên liên quan

Nội dung công nợ với Bên liên quan

Cty TNHH MTV Vật Liệu Và XD Bình Dương (cty liên kết)

Phải thu tiền bán sản phẩm

Số cuối kỳ
1,484,218,123
1,484,218,123

Cộng

3. Các sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán:
Sau ngày kết thúc niên độ tài chính 2011 đến ngày lập BCTC quý 01 năm 2012, không có sự kiện bất th ường nào xảy ra.
Tân Uyên, ngày 24 tháng 04 năm 2012

Kế toán trưởng

GIÁM ĐỐC CÔNG TY

Hứa Ngọc Chính

LÊ MINH HOÀNG




×