Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

thiết kế cung cấp điện cho một nhà máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.01 KB, 17 trang )

Phụ lục
Bảng 1.pl. Hệ số đồng thời của phụ tải sinh hoạt phụ thuộc vào số hộ gia đình.
Hộ

Hệ số đồng thời phụ thuộc vào số hộ gia đình
1
2
5
10
20
35
50
100
200
bếp:
điện
1
0,79 0,61 0,52
0,46
0,42 0,40 0,37 0,35
gas
1
0,72 0,55 0,47
0,41
0,37 0,35 0,33 0,31
Ghi chú: Các giá trị trung gian được xác định theo phương pháp nội suy.
Bảng 2.pl. Hệ số nhu cầu của thang máy dùng cho chung cư cao tầng
Số tầng
6÷7
8÷9
10 ÷ 11


12 ÷ 13
14 ÷ 15
16 ÷ 17
18 ÷ 19
20 ÷ 24
25 ÷ 30
30 ÷ 40

1
1
1
-

2
0,85
0,9
0,95
1
1
1
-

3
0,7
0,75
0,8
0,85
0,97
1
1

1
1
1

4
0,6
0,65
0,7
0,73
0,85
0,9
1
1
1
1

Số lượng thang máy
5
6
7
8
0,55 0,5
0,45 0,42
0,6
0,55 0,5
0,45
0,63 0,56 0,52 0,48
0,65 0,58 0,55 0,5
0,75 0,7
0,66 0,6

0,8
0,75 0,7
0,65
0,9
0,8
0,75 0,7
0,95 0,85 0,8
0,75
1
1
0,9
0,85
1
1
0,93 0,87

9
0,4
0,42
0,45
0,47
0,58
0,6
0,67
0,7
0,8
0,82

10
0,38

0,4
0,42
0,44
0,56
0,55
0,63
0,66
0,75
0,78

300
0,34
0,30

≥400
0,33
0, 29

15
0,3
0,33
0,35
0,38
0,43
0,47
0,52
0,54
0,62
0,64


20
0,27
0,3
0,31
0,34
0,37
0,4
0,45
0,47
0,53
0,55

Bảng 3.pl (2.1.3). Hệ số nhu cầu của các động cơ vệ sinh-kỹ thuật knc.vs
n
knc.vs

2
1 (0,8)

3
0.9
(0,75)

5
0.8
(0,7)

8
0.75


10
0.7

* Đối với các động cơ công suất trên 30 kW.
Bảng 4.pl Giá trị hệ số nhu cầu phụ thuộc vào số nhóm tải
Số nhóm (n)
2
4
Mạng hạ áp
0,9
0,8
kncΣ
Mạng cao áp
0,95
0,9

15
0.65

20
0.63

6
0,7
0,8

30
0.6

50

0.55

≥10
0,6
0,7

Bảng 5.pl . Hệ số tham gia vào cực đại của mạng điện thành phố và công
nghiệp
Phụ tải
Tỷ lệ phụ tải xí nghiệp công nghiệp trên phụ tải thành phố
cực đại
0,2
0,6
1
1,5
2
3
4
Ngày
0,75
0,8
0,85
0,88
0,9
0,92
0,95
0,6
0,7
0,75
0,8

0,85
0,87
0,9
Đêm
0,85÷0,9 0,65÷
0,55÷0,8 0,45÷
0,4÷0,75 0,3÷0,7
0,3÷
0,85
0,76
0,7
Hệ số tham gia vào cực đại của phụ tải dịch vụ công cộng
T.học
Nhà ăn
Cửa
Khách
Nhà v.
H. chính Dịch
hàng
sạn
hóa
vụ
Ngày
0,82
0,78
0,85
0,76
0,45
0,8
0,75

Đêm
0,35
0,79
0,85
0,82
0,78
0,4
0,75
Phụ lục CCĐ

97


Ghi chú:
1. Tử số là hệ số đối với nhà ở có bếp điện, còn mẫu số - với bếp gas.
2. Giá trị nhỏ ở thời điểm cực đại đêm được lấy ứng với xí nghiệp có chế độ làm
việc một ca và giá trị lớn – ba ca. Nếu làm việc theo chế độ hổn hợp thì lấy giá
trị nội suy.
3. Khi tỷ lệ phụ tải tính toán xí nghiệp trên phụ tải mạng điện thành phố nhỏ
hơn 0,2, hệ số tham gia vào cực đại lấy bằng 1 với cả cực đại ngày và cực đại
đêm. Nếu tỷ số này lớn hơn 4, thì hệ số tham gia vào cực đại ngày lấy bằng 1
và cực đại đêm bằng 0,25 cho xí nghiệp một ca và 0,65 cho xí nghiệp hai hoặc
ba ca.
Bảng 6.pl . Hệ số đồng thời của các trạm biến áp (kđtB)
Đặc điểm phụ tải
tỷ lệ tải sinh
Số lượng trạm biến áp
2
3
6

11
hoạt
≥20
Khu dân cư
0,9
0,85
0,8
0,75
0,7
≥ 70
Khu hành chính

< 70
≥ 65

0,9
0,9

0,75
0,75

0,7
0,7

0,65
0,65

0,6
0,6


< 65
0,9
0,7
0,65
0,6
0,55
Ghi chú :
1. Nếu phụ tải công nghiệp dưới 30% phụ tải sinh hoạt, thì hệ số đồng thời
của các máy biến áp được lấy như đối với phụ tải sinh hoạt.
2. Hệ số đồng thời của số máy biến áp khác được xác định theo phương pháp
nội suy.
Bảng 7.pl. Suất tiêu thụ điện ở các vùng nông thôn
TT
Vùng
P0sh, W/hộ
A0 , kW/(hộ.năm)
1

Đô thị

1000÷1500

2

Ven đô, thị trấn, thị tứ

600÷1000

3


Đồng bằng

300÷500

4

Trung du

200÷300

5

Miền núi

150÷250

1700÷2550
1020÷1700
510÷ 850
340÷ 500
255÷ 450

Bảng 8.a.pl. Định mức tiêu thụ điện cho dịch vụ công cộng nông thôn
Điểm cấp điện

Định mức
đơn vị

kđt ở thời điểm cực đại
giá trị


ngày

đêm

Chiếu sáng đường

W/m

1÷3

0

1

Trường học, nhà trẻ

W/m2

15÷20

0,75

0,4

Nhà văn hoá

W/m2

12÷15


0,35

1

Trụ sở uỷ ban

W/m2

12÷15

0,8

0,45

Cửa hàng

W/m2

8÷10

0,4

1

Trạm xá

W/m2

20÷30


0,55

0,9

Phụ lục CCĐ

98


Bệnh viện

W/giường

200÷300

0,7

1

Bảng 8.b.pl. Định mức sử dụng điện trong thuỷ lợi và sinh hoạt,
Định mức điện thuỷ lợi kW/ha
Vùng

Tưới

Tiêu

Đồng bằng


0,07÷0,12

0,28÷0,37

Trung du

0,11÷0,16

Miền cao

0,13÷0,21

Bảng 9.pl. Hệ số công suất của các hộ dùng điện
Hộ tiêu thụ điện
Hộ gia đình có sử dụng bếp điện
Hộ gia đình dùng bếp gas hoặc bếp than
Các thiết bị động lực (máy bơm, quạt hút bụi v.v.)
Thang máy

cos ϕ
0,98
0,96
0,8
0,65

tg ϕ
0,2
0,29
0,75
1,17


Bảng 10.pl. Suất phụ tải sinh hoạt thành phố, kW/hộ.

Loại thành phố
Lớn nhất
Rất lớn
Lớn
Tr. bình
Nhỏ

Chỉ tiêu
m2/hộ
70
70
75
80
85

Trung
bình
1,33
1,25
1,20
1,12
1,07

Suất phụ tải kW/hộ
có bếp gas
có sử dụng bếp điện
Trong đó

Trung
Trong đó
Nội
Ngoại
Nội
Ngoại
bình
thành
thành
thành
thành
2,01
1,12
1,92
2,72
1,70
1,83
1,10
1,82
2,53
1,66
1,62
1,07
1,76
2,30
1,63
1,43
1,05
1,66
2,08

1,60
1,33
1,01
1,60
1,98
1,57

Bảng 11.pl. Suất tiêu thụ điện sinh hoạt và thời gian sử dụng công suất cực đại
Loại thành
Thành phố
phố
Không bếp điện
Có bếp điện
Suất tiêu thụ Thời gian sử dụng
Suất tiêu thụ
Thời gian sử dụng
kWh/ng.năm
PM, h/năm
kWh/ng.năm
PM, h/năm
Lớn nhất
738
2582
887
3059
Rất lớn
672
2499
821
2961

Lớn
636
2464
785
2920
Trung bình
590
2448
738
2901
Nhỏ
556
2418
705
2865
Ghi chú:
1. Các giá trị phụ tải bao gồm: sinh hoạt, nhà hành chính, dịch vụ công cộng, chiếu sáng ngoài
trời.
2. Giá trị phụ tải trong bảng chưa xét đến phụ tải điều hòa nhiệt độ, sưởi ấm v.v.
3. Thời gian sử dụng công suất cực đại quy về cấp điện áp thanh cái 10 kV của trạm biến áp tiêu
thụ.
Phụ lục CCĐ

99


Bảng 12.pl. Suất phụ tải khu chung cư W/m2 tính trên thanh cái 0,4 kV của trạm biến áp tiêu thụ
TT
Tầng nhà
Căn hộ dùng bếp

Gas tự nhiên
Gas hóa lỏng
Điện
1. 1-2 tầng
6,25
7,67
8,63
2. 3-5 tầng
6,58
8,04
8,67
3. Trên 5 tầng với tỷ phần căn hộ trên
6 tầng
20%
6,50
7,17
8,42
50%
6,79
7,46
8,71
100%
7,25
7,92
9,08
4. Trên 5 tầng với các căn hộ tiện nghi
7,42
Ghi chú:
1. Trong bảng đã tính đến phụ tải của máy bơm, sưởi ấm, làm mát v.v.
2. Tính trung bình cho căn hộ diện tích 70 m2.

Bảng 13.pl. Bảng giá trị các hệ số dử dụng ksd, cosϕ, và knc của một số thiết bị điện công nghiệp
Tên thiết bị điện công nghiệp
Máy bơm nước công nghiệp
Máy quạt

ksd
0,7
0,65

cosϕ
0,8
0,75

Bảng 14.pl. Suất phụ tải tính toán dịch vụ công cộng

Nhà công sở
Đơn vị
Suất phụ
tải
I Trường học.
Trường phổ thông:
1. - Có nhà ăn với bếp
kW/hs
điện
0,11
2. - Có nhà ăn không bếp
nt
điện
0,08
3. - Có bufet

-"0,08
4. - Không có bufet
-"0,07
5. Tr.kỹ thuật có nhà ăn
-"bếp điện
0,21
6. Trường mẫu giáo
kW/ chỗ
0,21
II Thương mại
Cửa hàng thực phẩm:
7. - Không có điều hòa t0
kW/m2
gian bán
0,10
8. - có điều hòa t0
nt
0,11
Cửa hàng tạp hóa
9. - Không điều hòa
-"0,06
10. - Có điều hòa
-"0,07
III Cửa hàng ăn uống
Điện khí hóa:
11. - đến 400 к
kW/chỗ
0,47
12. -từ 500 đến1000
nt

0,39
13. -trên 1100
nt
0,34
Điện khí hóa bộ phận:
14. -đến 100
-"0,41
15. -từ 100 đến 400
-"0,37
Phụ lục CCĐ

100

knc
0,75
0,78

Hệ số tính toán
cosϕ

tgϕ

0,95

0,38

0,92

0,43


0,92
0,92
0,8÷
0,92
0,97

0,43
0,43
0,75÷0,43

0,82

0,7

0,8

0,75

0,92
0,9

0,43
0,48

0,98
0,98
0,98

0,2
0,2

0,2

0,95
0,95

0,33
0,33

0,25


16. -từ 500 đến 1000
17. -trên 1100
IV Cửa hàng dịch vụ công
cộng
18. Giặt là
19. Cắt tóc
V Nhà văn hóa
Nhà hát
20. - không điều hòa t0
21. - có điều hòa
22. Câu lạc bộ
VI Nhà hành chính, công
sở
23. - không điều hòa t0
24. - có điều hòa t0
VII Nhà nghỉ, an dưỡng
25. Nhà nghỉ và nhà dưỡng
lão không
điều hòa nhiệt độ

26. Trại trẻ
VIII Khách sạn, nhà trọ
Khách sạn:
27. - không điều hòa t0 và
nhà ăn
28. - có điều hòa t0
IX Chiếu sáng đường

Mã chữ

-"-"-

0,31
0,25

0,95
0,95

0,33
0,33

kW/kg
kW/chỗ

0,03
0,68

0,8
0,97


0,75
0,25

kW/chỗ
nt
nt

0,05
0,06
0,21

0,95
0,92
0,92

0,33
0,43
0,43

kW/m2
nt

0,02
0,04

0,9
0,87

0,48
0,57


0,92

0,43

0,92

0,43

0,9

0,48

0,85
1

0,62
0

kW/chỗ

kW/m

2

0,16
0,01

kW/chỗ
0,15

0,31
0,005

nt
kW/m

Minh họa

Phương thức lắp đặt

k1

A2

Cáp đặt thẳng trong
vật liệu cách điện chịu
nhiệt

0,70

A1

Đường dẫn đặt trong
vật liệu chịu nhiệt

0,77

Bảng 15.pl. Hệ số k1 phụ thuộc vào phương thức lắp đặt dây dẫn
B2


Cáp đa lõi

0,90

B2

Hầm cáp kín

0,95

Cáp treo trên trần,
tường

0,95

C

Phụ lục CCĐ

B1

Các trường hợp khác

101

1


Bảng 16.pl. Hệ số k2 phụ thuộc vào số lượng mạch cáp
Mã Phương

Số lượng mạch cáp
1
2
3
4
5
6
7
8
chữ thức
lắp
đặt
BC Chôn trong 1,0 0,8 0,7 0
0
0
0
0
tường
,65
,60 ,57 ,54 ,52
C
Hàng đơn 1,0 0
0
0
0
0
0
0
trên tường,
,85 ,79 ,75

,73 ,72 ,72 ,71
nền
nhà
hoặc khay
EF
Hàng đơn 0
0
0
0
0
0
0
0
trên trần
,95 ,81 ,72 ,68
,66 ,64 ,63 ,62
Hàng đơn 1
0
0
0
0
0
0
0
ngang hoặc
,88 ,82 ,77
,75 ,73 ,73 ,72
máng đứng
Hàng đơn 1
0

0
0
0
0
0
0
trên công
,87 ,82 ,80
,80 ,79 ,79 ,78
xom

9

12

16

20

0
,50
0
,70

0
,45
0
,70

0

,41

0,38

0
,61
0
,72

0
,61
0
,72

0
,78

0
,78

Bảng 17.pl. Hệ số k3 phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ môi
Loại cách điện
0
Cao su (chất dẻo)
PVC
Butyl polyethylene (XLPE), cao
trường, C
su có ethylene propylene (EPR)
10

1,29
1,22
1,15
15
1,22
1,17
1,12
20
1,15
1,12
1,08
25
1,07
1,07
1,04
30
1,00
1,00
1,00
35
0,93
0,93
0,96
40
0,82
0,87
0,91
45
0,71
0,79

0,87
50
0,58
0,71
0,82
Phụ lục CCĐ

102


Bảng 18.pl Giá trị dòng điện cho phép của các loại dây cáp cách điện
Mã chữLoại dây dẫn và cách điện

F, mm2: Cu

Al

Cáp lõi đồng

Cáp lõi nhôm

Ký hiệu cáp:
C – Cao su; B – Butyle; PVC – Polychlorure vinyle; PRC – Polyethylene reticulé;
EPR, EPT–Éthylene propylene.
Bảng 19.a.pl. Các thông số kỹ thuật của cầu chảy hạ áp
Loại
Dòng định mức In, A
15;
20; 30; 60;
100;

ΠP-2
200;
350;
600;
1000
60
HΠH
100
ΠH2-100/ II
Phụ lục CCĐ

103

Dòng định mức của dây chảy, Idc, A
6;10;15
15;20;25;35;45;60;
60;80;100
100;125;160;200;
200;225;260;300;350;
350;430;500;600;
600;700;800;1000
15;20;25;35;45;60
30;40;50;60;80;100


ΠH2-250/ II
ΠH2-400/ II
ΠH2-600/ II

250

400
600

80;100;120;150;200;250
200;250;300;400
300;400;500;600

Bảng 19.b.pl. Thông số kỹ thuật của cầu chảy cao áp do Nga chế tạo

Un , kV

In , A

Icắt. kA

10

5;8;10; 16; 20;30;50;75;100;200

12

ΠKT; ΠK∋

22

2;5;8;10;16;20;31,5;40;50

12,5

ΠKT; ΠK∋


35

2;5;8;10;16;20;31,5;40;50

8

Loại
ΠK, ΠKH, ΠK



Bảng 20.pl. Thông số kỹ thuật của Aptomát
Do hãng Merlin Gerin (Pháp) chế tạo
Loại
Số cực
Un , V
In, A
Icắt, kA
V40H
1+N
240
40
10
C60a
3
440
40
3
NC 100H

3
440
100
6
NC 100L
3
440
100
20
NC 125H
3
415
125
10
C 100E
3
500
100
7,5
NS 225E
3
500
225
7,5
NS 400E
3
500
400
15
NS 600E

3
500
600
15
Do Nhật bản chế tạo
EA52G
2
380
10;15;20;30;40;50
5
EA103G
3
380
40;50;60;75;100
14
EA103G
3
380
125;160;175;200;225
25
SA403-H
3
380
250;300;350;400
85
SA603-H
3
380
500;600
85

Do Nga chế tạo
Loại
Số
Un , V
In, A
Móc bảo vệ
Ikđ tức thời, A
cực
Dạng
In , A
X.chiều
1 chiều
3
380
h.hợp
11
14
AΠ50-3MT
1,6 ÷50
1÷50
3
380
Nhiệt
AΠ50-3T
1,6÷50
1÷50
A3161
1
220
15;20;25

50
Nhiệt
A3162
2
380
30;40;50
A3163
3
380
60
60
A3113/1
2
500
Tổng
15
150
hợp
100
A3114/1
3
20;25;30;40
200
50;60;80;100
A3123
2
500
Tổng
15;20;25;30
430

hợp
100
A3124
3
40;50;60;80100
600
800
A3133
2
220
Tổng
120
840
hợp
200
A3134
3
500
150
1050
200
1400

Phụ lục CCĐ

104


A3143
A3144


2
3

220
500
600

ABM10HB
ABM10CB
ABM10C
ABM10H
ABM15C

3

500

750

3

500

1000

3

500


1500

ABM20H

3

500

2000

Tổng
hợp

Tổng
hợp
Tổng
hợp
Tổng
hợp

300
400
500
600
500;600;
750
500;600
800;1000
1000
1200;1500

1000;1200;
1500;2000

2100
2800
3500
4200
4000;4800;5500
6600;8000
4000;4800;6000
8000;10000
8000;10000
8000;10000

Bảng 21.pl. Thông số kỹ thuật của máy biến áp do ABB chế tạo
SBA, kVA

Điện áp

∆P0 ,kW

∆PK, kW

Uk, %

31,5

35/0,4

0,15


0,7

4,5

6,3/0,4

0,2

1,25

4,0

7

10/0,4

0,2

1,25

4,5

8

22/0,4

0,2

1,25


4,0

8

35/0,4

0,24

1,25

4,5

8

35/0,4

0,28

1,4

4,5

6,3/0,4

0,32

20,5

4,0


6,5

10/0,4

0,32

2,05

4,5

7,5

22/0,4

0,32

2,05

4,0

7,5

35/0,4

0,36

2,05

4,5


8

6,3/0,4

0,5

2,95

4,0

6

10/0,4

0,5

2,95

4,5

7

22/0,4

0,5

2,95

4,0


7

35/0,4

0,53

2,95

4,5

8

6,3/0,4

0,53

3,15

4,0

6

10/0,4

0,53

3,15

4,5


7

22/0,4

0,53

3,15

4,0

7

35/0,4

0,58

3,15

4,5

8

6,3/0,4

0,64

4,1

4,0


6

10/0,4

0,64

4,1

4,5

7

22/0,4

0,64

4,1

4,0

7

35/0,4

0,68

4,1

4,5


8

6,3/0,4

0,72

4,85

4,0

5,5

10/0,4

0,72

4,85

4,5

6,0

50

75
100

160


180

250

Phụ lục CCĐ

105

I0, %


315

22/0,4

0,72

4,85

4,0

6,0

35/0,4

0,8

4,85

4,5


6,5

6,3/0,4

0,84

5,75

4,0

5,5

10/0,4

0,84

5,75

4,5

6,0

22/0,4

0,84

5,75

4,0


6,0

35/0,4

0,92

5,75

4,5

6,5

6,3/0,4

1,0

7,0

4,0

5,0

10/0,4

1,0

7,0

4,5


5,5

22/0,4

1,0

7,0

4,0

5,5

35/0,4

1,15

7,0

4,5

6,0

6,3/0,4

1,2

8,2

4,0


5,0

10/0,4

1,2

8,2

4,5

5,5

22/0,4

1,2

8,2

4,0

5,5

35/0,4

1,3

8,2

4,5


6,0

6,3/0,4

1,4

10,5

5,0

4,5

10/0,4

1,4

10,5

5,5

5,0

22/0,4

1,4

10,5

5,0


5,0

35/0,4

1,52

10,5

6,5

5,5

6,3/0,4

1,75

13

5,0

4,5

10/0,4

1,75

13

5,5


5,0

22/0,4

1,75

13

5,0

5,0

35/0,4

1,9

13

6,5

5,5

400

500

630

800


1000

Bảng.22.pl. Thông số trung bình của 1 km đường dây trên không loại A và AC
Điện trở kháng và điện dẫn phụ thuộc vào cấp điện áp (kV), x0, Ω/ km và b0, 1/Ω.km
F,
mm
2

r0, Ω/km
A

AC

0,38

6÷10

22

35

110

x0,

x0

x0


b0

x0

b0

x0

220
b0

25

1,25

1,28

0,35

0,412

0,426

2,64

0,438

2,59

35


0,89

0,92

0,33

0,4

0,414

2,72

0,429

2,65

0,45

50

0,63

0,64

0,32

0,392

0,405


2,78

0,418

2,72

0,441

2,57

70

0,45

0,46

0,31

0,381

0,395

2,86

0,408

2,79

0,430


2,64

95

0,33

0,34

0,30

0,37

0,384

2,94

0,403

2,85

0,423

2,69

120

0,26

0,27


0,30

0,363

0,377

3

0,398

2,90

0,416

2,74

150

0,21

0,21

0,30

0,357

0,371

3,05


0,391

2,96

0,409

2,78

185

0,17

0,17

0,401

2,80

Phụ lục CCĐ

106

x0

b0

0,430

2,64


500
x0

b0


240

0,12

0,12

0,392

2,84

0,424

2,68

300

0,11

0,11

0.382

3,00


0,415

2,74

0,299

3,74

400

0,08

0,08

0,419

2,76

0,298

3,76

500

0,07

0,07

0,295


3,79

600

0,06

0,06

0,293

3,82

Bảng 23.pl. Thông số của đường cáp cách điện giấy hoặc chất dẻo
r0 , Ω/km

F

0,38

Cu

Al

x0

4

4,85


8,35

0,09

6

3,33

5,45

0,09

10

1,84

3,1

16

1,15

25

6 kV

10

x0


b0

0,073

0,11

2,3

1,94

0,068

0,102

0,74

1,24

0,066

35

0,52

0,89

50

0,37


70

22

x0

b0

2,6

0,113

5,9

0,091

4,1

0,099

0,064

0,087

4,6

0,62

0,063


0,083

0,26

0,443

0,061

95

0,194

0,326

120

0,153

150

35

x0

b0

x0

b0


8,6

0,135

24,8

0,095

10,7

0,129

27,6

5,2

0,090

11,7

0,119

31,8

0,080

6,6

0,086


13,5

0,116

35,9

0,137

86

0,060

0,078

8,7

0,083

15,6

0,110

40,0

0,126

95

0,258


0,060

0,076

9,5

0,081

16,9

0,107

42,8

0,120

99

0,122

0,206

0,059

0,074

10,4

0,079


18,3

0,104

47,0

0,116

112

185

0,099

0,167

0,059

0,073

11,7

0,077

20

0,101

51,0


0,113

115

240

0,077

0,129

0,058

0,071

13,0

0,075

21,5

Bảng 24.pl. Thông số của dây dẫn và dây cáp hạ áp
r0,, Ω/km
F,
mm2

x0,, Ω/km, phương
thức đặt

Al


Cu

hở

1,5

22,2

13,35

0,1

2,5

13,3

8

4

8,35

5

6

5,55

10


F, mm2

x0,, Ω/km, phương
thức đặt

Al

Cu

hở

kín

50

0,67

0,4

0,25

0,06

0,09

70

0,48

0,29


0,24

0,06

0,33

0,09

95

0,35

0,21

0,23

0,06

3,33

0,32

0,09

120

0,28

0,17


0,22

0,06

3,33

2

0,31

0,08

150

0,22

0,13

0,21

0,06

16

2,08

1,25

0,29


0,07

185

0,18

0,11

0,21

0,06

25

1,33

0,8

0,27

0,07

240

0,15

0,08

0,20


0,06

35

0,95

0,57

0,26

0,06

300

0,12

0,07

0,19

0,06

Phụ lục CCĐ

kín

r0,, Ω/km

107



Bảng 25.pl.. Giá trị của hệ số Ct của một số vật liệu cho trong bảng sau
TT
1
2
3
4
5
6

θđ 0C
70
70
65
55
65
65

Vật liệu
Thanh dẫn đồng (Cu)
Thanh dẫn nhôm (Al)
Cáp lõi Al cách điện giấy
Cáp lõi Al và cách điện polivinhin
Cáp lõi Al và cách điện polyetilen
Cáp lõi đồng

θcf 0C
300
200

200
150
200
200

Ct
171
88
85
75
65
159

Bảng 26.pl. Giá trị của hệ số C tính toán mạng điện chiếu sáng
Hệ thống điện áp lưới
380/220
380/220
220
220
220/127

Đồng
83
37
28
14
28

Ba pha có dây trung tính
Hai pha có dây trung tính

Ba pha
Một pha hoặc mạng một chiều
Ba pha có dây trung tính

Vật liệu
Nhôm
50
22
16,5
8,3
16,5

Bảng 27.pl. Giá trị của hệ số α phụ thuộc vào cấu trúc của mạng điện
Hệ thống điện áp
3 pha có trung tính
3 pha có trung tính
2 pha có trung tính
3 pha không dây trung tính

giá trị của α
1,85
1,39
1,33
1,15

Nhánh rẽ
1 pha
2 pha
1 pha
2 pha


Bảng 28.pl. Thông số về độ tin cậy của các phần tử mạng điện (thời gian 1 năm)
P
hần
tử
λ ,103

tf , h

Đ Dây điện áp (cho 1km)
110
35
0,4
10÷

Cáp (cho 1km)
35
0,4
10÷

22
7,5
12

6,45
24

TBATG:U1/
110
35


TBATT U/0,4
35
22
10

T.bị PP
T.cái MC

4,5
200

9,75
8

22

4,5
24

52,5
8

3
50

4,5
40

12

24

12
330

7,5
300

6
70

7,5
50

Bảng 29.pl. Thông Suất vốn đầu tư đường dây cao áp, 106VNĐ/km (đơn giá năm 2008)
F 35
50
70
95
120
150
185
240
300
U, kV
a
110
818
952 1111 1299 1423 1530 1655 1782
35

26
228,
238
7
315
361
414
458
493
533
574 19
22
23
198,
218
4
269
307
352
385
426
463
496 75
15
19
162,
182
8
225
256

312
339
372
406
443 03
10
19
164,
183
6
216
253
278
314
340
367
404 43
6
16
140,
155
6
184
208
228
259
280
302
332 00
Bảng 30.pl. Vốn đầu tư trạm biến áp phân phối, 106 VNĐ (đơn giá 2008)

S,

30

Phụ lục CCĐ

50

75

100

160

180

250

320
108

400

560

630

750

1


1

1,05
16

b
3
.47
1
,28
1
,09
1
,02
0
,86
0
,69

Hệ số kt
m
n


kVA
6/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4


24
26
31
40

25
27
36
44

32
34
43
49

39
42
50
59

44
48
59
69

48
52
63
77


60
66
78
89

69
76
86
98

78
87
101
110

97
108
50
135

116
129
146
158

141
159
173
189


000
183
206
220
243

250
220
248
268
292

18
19
24
34

0,16
0,18
0,18
0,20

Bảng 31.pl. Một số tham số kinh tế của mạng điện
TT

Tham số

Nhà máy điện


Trạm BA

Nhiệt điện

Thuỷ điện

Đường dây
cao áp

hạ áp

1

kO&M %

2÷5

1,5 ÷ 2

2 ÷ 2,5

1,5 ÷ 2

2

kkh %

5÷7

3÷5


6,4

2,5

3,6

3

Ttc, năm

25 ÷30

40÷50

25 ÷ 30

20÷25

10÷15

Bảng 32.pl. Giá cáp hạ áp , (106 đồng/km) (đơn giá năm 2008)
Mắc hở
F, mm2
CVV
2.5
4
6
10
16

25
35
50
70
95
120
150
185
a
b

98
137
190
206
226
283
320
353
405
489
534
615
683
172,59
2,99

F, mm2
CVV
2.5

4
6
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
a
b

Phụ lục CCĐ

109
131
217
242
275
323
351
390
453
541
609
725
847

184,97
3,66

Ruột nhôm 4 lõi
PVC
ABBG
129
124
167
160
257
246
285
270
323
301
381
352
432
404
488
470
557
540
704
639
802
772
982
969

1077
1102
214,65
193,56
4,94
4,99
Ruột nhôm 4 lõi
PVC
ABBG
104
112
126
134
206
228
216
301
234
336
271
385
299
438
347
500
416
518
498
631
567

741
652
845
780
968
162,62
220,79
3,39
4,25

ABPG

ACB

85
104
117
132
150
226
177
258
208
309
267
410
309
484
374
598

429
735
540
935
626
0
743
0
1031
0
119,00
151,45
4,56
8,54
Mắc trong hào cáp
ABPG
119
149
235
311
362
408
472
520
541
654
765
887
1021
233,62

4,43

109

ACB
116
140
232
251
288
351
444
530
658
821
1033
1250
1340
169,97
6,82

Ruột đồng 4 lõi
CB
XLPE
166
126
190
147
286
245

325
271
392
312
493
377
597
460
740
571
907
725
1138
893
1390
1112
1723
1372
1800
1710
230,89
156,14
9,30
8,19
Ruột đồng 4 lõi
CB
XLPE
191
179
276

265
372
355
422
405
504
485
598
576
721
725
910
892
1133
1096
1356
1319
1661
1616
2029
2007
2142
2174
305,46
285,65
10,86
10,91

BPB
103

130
203
219
257
320
387
480
636
797
1023
1284
1600
111,86
7,79

BPB
154
195
297
360
446
576
706
873
1078
1375
1635
1969
2378
231,0

11,76


Bảng 33.pl. Giá cáp cao áp, (106 đồng/km)
Cáp 10 kV
F,
mm2

Mắc hở
Lõi nhôm
AABG

Mắc trong hào cáp
Lõi đồng

16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
a
b

0
0

0
749
832
983
1090
1262
1467
1701
487,50
5,13

0
0
0
752
877
983
1116
1230
1446
1664
529,23
4,80

ACBG
735
829
925
1076
1201

1363
1488
1754
2100
2153
701,02
6,71

16
25
35
50
70
95
120
150
185
240

0
0
0
1194
1325
1566
1736
2011
2337
2709
776,58

8,18

0
0
0
1198
1397
1566
1778
1960
2303
2650
843,05
7,64

1171
1321
1473
1715
1914
2172
2371
2794
3345
3429
1116,7
10,69

0
0

0
1757
2129
2582
3023
3569
4280
5305
807,61
18,67

1355
1486
1736
2413
2837
3400
4022
4623
5038
6054
1182,4
21,44
Cáp 35 kV

902
965
1092
1202
1359

1609
1820
2074
2371
2752
784,21
8,42

16
25
35
50
70
95
120
150
185
240

836
917
1071
1490
1751
2099
2483
2854
3110
3737
969,84

11,80

0
0
0
2386
2649
3131
3470
4020
4671
5416
1552,2
16,35

0
0
0
2395
2793
3131
3554
3918
4603
5297
171,54
24,32

2369
2640

2945
3427
3825
4341
4739
5585
6685
6854
2497,3
19,75

0
0
0
3512
4256
5162
6042
7134
8556
10603
1614,2
37,32

1802
1929
2183
2403
2716
3216

3639
4146
4739
5500
1567,5
16,84

a
b

a
b

AASb

Asb

Lõi nhôm

0
0
0
1103
1337
1621
1898
2240
2687
3330
506,98

11,72

CBG
AABG
850
566
933
606
1090
686
1515
755
1781
853
2134
1010
2525
1143
2902
1302
3163
1488
3800
1727
742,28
492,29
13,46
5,29
Cáp 22 kV


Lõi đồng
AASb
0
0
0
664
776
904
1036
1169
1329
1541
37,90
4,63

ACBG
811
856
957
1116
1496
1648
1781
1967
2179
2392
787,26
7,43

0

0
0
1058
1236
1439
1651
1863
2117
2455
60,37
7,38

1291
1363
1524
1778
2384
2625
2837
3133
3472
3810
1254,1
11,84

0
0
0
2116
2471

2877
3300
3723
4231
4908
1459
14,74

2581
2725
3046
3554
4764
5247
5670
6262
6939
7616
2506,7
23,67

Asb
0
0
0
1018
1249
1528
1807
2126

2578
3189
440,6
11,44

CBG
877
983
1116
1488
1860
2179
2551
2987
3216
3854
767,92
13,62

0
0
0
1621
1990
2434
2879
3387
4107
5080
701,9

18,22

1397
1566
1778
2371
2964
3472
4064
4759
5123
6139
1223,3
21,70

0
0
0
3241
3977
4866
5754
6770
8208
10603
1228,2
38,27

2793
3131

3554
4739
5924
6939
8124
9511
10239
12270
2445,1
43,38

Bảng 34.pl. Giá máy biến áp tiêu thụ và phân phối, (106 đồng)
Biến áp phân phối, 106 đ

tt

Biến áp trung gian

S, kVA

10/0,4

22/0,4

35/0,4

S, kVA

35/10,5


35/15

35/22

1

30

18,5

20,5

26,6

1000

152,6

156,7

161,2

2

50

19,3

23,9


31,1

1600

217,3

220,0

223,3

Phụ lục CCĐ

110


3

75

24

28,8

32,9

1800

234,2

236,3


243,0

4

100

27,3

33,6

39,4

2500

305,0

307,1

314,7

5

160

33,5

39,2

46,2


3200

348,5

356,1

363,8

6

180

35,7

41,3

49,2

4000

400,7

404,0

412,7

7

250


42,9

49,2

54,7

5600

492,3

495,6

506,4

8

320

51,9

57,5

65,3

6300

591,4

596,8


608,7

9

400

58

66,2

72,8

7500

703,7

710,1

724,4

10

560

75,3

82,0

94,9


10000

936,0

944,5

963,5

11

630

87,6

93,7

105,0

12

750

95,8

112,6

122,9

13


1000

138,9

146,4

162,3

14

1250

166,7

178,6

194,7

400
47000
2000
18500
0
1000
60000

1000
120000


Bảng 35.pl. Tham số kỹ thuật của một số loại đèn chiếu sáng đường phố
Loại đèn Gam
Natri áp
P, W
18
35
55
90
135
180
suất thấp F, lm
1800
4800
8000
13500
22500
33000
Natri áp
P, W
50
70
150
210
250
350
suất cao
F, lm
3300
5800
14000 18000

25000
34000
Halogen
P, W
35
70
150
250
400
1000
F, lm
2400
5000
11200 17000
32500
93000
H.quang
cao áp

P, W
F, lm

50
2000

80
3800

125
6300


250
13500

400
23000

700
42000

Hình 1.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây 35 kV (theo đơn giá năm 2008)

Phụ lục CCĐ

111

2000
125000


Hình 2.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây 22 kV

Hình 3.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây 10 kV

Phụ lục CCĐ

112

Hình 4.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây hạ áp 4 dây 0,4kV:



Phụ lục CCĐ

113



×