Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

câu hỏi ôn tập môn cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.85 KB, 4 trang )

Câu hỏi ôn tập môn Cung cấp điện
1. Hãy nêu và phân tích những đặc điểm công nghệ của hệ thống điện.
2. Hãy so sánh các hệ thống trung tính trong hệ thống điện.
3. Hãy cho biết một số đặc điển quan trọng của phụ tải điện
4. Hãy trình by phơng pháp xác định số lợng hiệu dụng
5. Trình tự tính toán phụ tải điện
6. Sơ đồ đẳng trị thay thế? Vẽ sơ đồ thay thế của đờng dây và máy biến áp
7. Hãy trình bày phơng pháp xác định hao tổn điện áp trên đờng dây tải điện và trong máy BA .
8. Hãy trình bày phơng pháp xác định hao tổn công suất và điện năng trên đờng dây
9. Hãy trình bày phơng pháp xác định hao tổn công suất và điện năng trong máy biến áp.
10. Hãy trình bày phơng pháp chọn tiết diện dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép.
11. Hãy trình bày các phơng pháp so sánh các phơng án
12. Hãy trình bày sự tác dụng nhiệt của dòng điện làm việc.
13. Hãy trình bày phơng pháp chọn và kiểm tra cáp điện lực, thanh cái và sứ cách điện
14. Hãy trình bày nguyên lý làm việc của bảo vệ dòng điện cực đại và nguyên lý tác động của bảo
vệ cắt nhanh. So sánh và đánh giá các bảo vệ này, cho ví dụ minh hoạ
15. Trình bày phơng pháp tính toán bảo vệ chống sét đánh trực tiếp cho các công trình tập trung
16. Hãy cho biết các chỉ tiêu về chất lợng điện (CLĐ), yêu cầu về chất lợng điện
17. Trình bày vai trò của công suất phản kháng trong HTĐ và các giải pháp nâng cao hệ số cos
18. Hãy trình bày các biện pháp nâng cao CLĐ
19. Hãy trình bày phơng pháp nâng cao hệ số cos bằng tụ bù tĩnh
20. Hãy trình bày các tham số cơ bản về chiếu sáng
21. Hãy trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đèn huỳnh quang
Bài tập
Bài toán 1: Một điểm dân c gồm 165 hộ gia đình, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ gia
đình là 750 W, xác suất đóng trung bình ở giờ cao điểm đêm là p đ=0,75 và ở cao điểm ngày là pn =
0,30. Các thiết bị động lực gồm 8 máy với các thông số công suất định mức và hệ số sử dụng cho
trong bảng sau:
Pn, kW
2,2
3


5
7,5
8
6,5
10
13
ksd
0,68
0,74
0,62
0,68
0,73
0,54
0,47
0,46
Diện tích của các công trình công cộng là:
Cơ sở
Trụ sở UB
Tr.xá
Tr.học
Nhà trẻ
Đờng, m
Diện tích, m2
98
105
245
96
3570
Hãy xác định phụ tải tính toán của điểm dân c, biết hệ số tham gia vào cực đại ở các giờ cao điểm
ngày và đêm của phụ tải động lực tơng ứng là kntM = 1 và kđtM = 0,6.

Bài toán 2: Hãy xác định hao tổn công suất và điện năng trên đờng dây 22kV làm bằng dây dẫn
AC-95 dài 18km, cung cấp cho một nhà máy có phụ tải tính toán là S = 730 kVA , hệ số công suất
cos = 0,8. Thời gian sử dụng công suất cực đại TM = 5100 h.
Bài toán 3. Hãy xác định hao tổn điện áp cực đại trên đờng dây phân nhánh 10 kVvới số liệu nh
sau:
B
Phụ tải tại điểm B là SB = 224 kVA và tại điểm C là SC = 152 kVA, cos=0,8
Đoạn dây
Dây dẫn AC
Chiều dài, km

OA
70
13

AB
50
16

AC
35
10

O

0

A

SB


Sơ đồ mạng điện bài toán 3

C
SC

1


Bài toán 4. Chọn tiết diện dây dẫn cho mạng điện chiếu sáng 380/220V dài l = 175 m (hình vẽ)
có suất phụ tải trên một đơn vị chiều dài là p 0 = 0,28 kW/m, hao tổn điện áp cho phép là Ucp =
1,5 %, dự định chọn dây đồng

Hình 2
Sơ đồ mạng điện bài tập 4

P0

Bài toán 5: Hãy tính toán bảo vệ dòng điện cực đại và bảo vệ cắt nhanh cho một đờng dây 35 kV,
biết dòng điện làm việc cực đại IlvMax = 352 A, dòng ngắn mạch 3 pha ở cuối đờng dây là Ik = 1,87
kA, hệ số tin cây ktc=1,2; hệ số mở máy kmm=1,5;
35kV BV1



N

Bài toán 6. Hãy chọn thanh cái 22 kV cho trạm biến áp, giá trị biết phụ tải là S =
5280 kVA, giá trị dòng ngắn mạch 3 pha I k ( 3 ) = 3,5 kA, i x k = 8,9kA; thời gian sử
dụng công suất cực đại T M =4830 h, nhiệt độ trung bình của môi tr ờng xung quanh

là 25 0 C, thời gian tồn tại giả định của dòng ngắn mạch là t k = 0,36 s. Dự định
dùng thanh nhôm
Bài toán 7.: Hai thiết bị có kích thớc axb = 12 x 7 mét, chiều cao h x = 14 mét đặt cách nhau 32
m. Hãy tính toán bảo vệ chống sét đánh trực tiếp sao cho có hiệu quả nhất.
Bài toán 8. Hãy chọn áptômát để bảo vệ mạch điện 380 V cung cấp cho nhóm động cơ gồm 2
máy 10 ; 3 máy 20 và một máy 33 kW; hệ số cos=0,8, hệ số mở máy k mm=4,2; điều kiện khởi
động trung bình, hệ số đồng thời bằng 1. Kiểm tra dây cáp đồng XLPE tiết diện 95 mm2, có cách
điện PVC, đặt trong đất.
Bài toán 9. Hãy so sánh và chọn phơng án xây dựng mạng điện với hai ph ơng án,
số liệu về vốn đầu t và chi phí hàng năm cho trong bảng:
Thời gian thu hồi vốn đầu t tiêu chuẩn Ttc = 10 năm; tỷ lệ khấu hao kkh = 5%. Chi phí vốn đầu t ban
đầu V và chi phí hàng năm C cho trong bảng sau.
Phơng án
V, 106 VNĐ
C, 106 VNĐ/năm
1
6532
1053,4
2
5011,7
1175,3
Bài toán 10. Mức điện áp trên đầu vào máy biến áp TM-6300/35 ở chế độ phụ tải cực đại là U V =
34,8 kV và ở chế độ cực tiểu là U V = 35,6 kV; và điện áp ở đầy ra tơng ứng là UR = 10 ; UR =
10,4 kV. Phụ tải qua máy biến áp là S = 5840 kVA; hệ số công suất cos = 0,80. Hãy chọn nấc
máy biến áp sao cho đảm bảo yêu cầu chất lợng.
Bài toán 11. Hãy tính toán bảo vệ dòng điện cực đại cho đờng dây 35 kV, biết dòng điện làm việc
cực đại IlvMax = 350 A, hệ số mở máy k mm=1,5. hệ số tin cây k tc = 1,2; Dòng ngắn mạch cuối đờng
dây là Ik(3)=1,65 kA
Bài toán 12. Mạng điện hạ áp 0,38 kV hình vẽ, cung cấp cho 3 phân xởng với phụ tải tơng ứng Si,
điện trở của các đoạn dây từ tủ phân phối A đến các phân xởng Ri cho trong bảng. Hãy phân phối

công suất phản kháng cần bù cho các phân xởng, biết tổng công suất cần bù là Q b=150 kVAr, coi
hệ số đồng thời bằng 1
1
2
3
S, kVA
122,5
75,4
53,67
2


cos
R,

0,82
0,25

0,78
0,312

0,76
0,169
P1+jQ1
Qb1

R1


P+jQ


A

R2

P2+jQ2
Qb2

R

P3+jQ3biến áp 35/10,5 kV với máy
Bài toán 13: Hãy chọn thanh 3 cái cho trạm
TMH.4000/35, giá trị dòng ngắn mạch 3 pha Qtại
điểm N 1 là I k 1 ( 3 ) = 2,15 kA, i x k 1 =
b3
5,47 kA; tại điểm N 2 là I k 2 ( 3 ) = 1,65 kA, i x k 2 = 4,2 kA thời gian sử dụng công suất
cực đại T M = 4500 h, nhiệt độ trung bình của môi tr ờng xung quanh là 30 0 C, thời
gian tồn tại giả định của dòng ngắn mạch là t k 1 = 0,4s. t k 2 =0,85s. Dự định dùng
thanh nhôm
35

10,5 kV

Bài toán 14. Chỉ số công tơ tác dụng và phản kháng trong thời gian T = 24 hcho biết Ar = 2866,25
N1 lợng bùNcần
kWh và Ax = 2135,2 kVArh. Hãy xác định dung
thiết để nâng hệ số cos2 = 0,92
2
Bài toán 15. Chọn cầu chảy để bảo vệ mạch điện 380 V cung cấp cho động cơ 33 kW; hệ số cos
= 0,73 hệ số mở máy kmm=3,5 điều kiện khởi động nặng nề, ( = 1,6). Kiểm tra dây cáp đồng

XLPE tiết diện 50 mm2 đặt trong ống thép (điều kiện bình thờng).
Bài toán 16. Tính toán bảo vệ rơle so lệch cho máy biến áp TMH 25000/110 có công suất định
mức Sn = 25000 kVA, điện áp định mức là 115/37 kV, máy có bộ phận tự động điều chỉnh điện áp
với Udc=10%. Dòng điện ngắn mạch cực đại tại thanh cái phía thứ cấp (ngoài vùng bảo vệ) là
Ikmax=2,86 kA. Tổ nối của máy biến áp là Y/ ; hệ số tin cậy lấy bằng 1,25.
Bài toán 17. Một ngọn đèn điện gồm 2 bóng đèn Halogen 80 W/220V treo ở độ cao 2,5 m so với
bề mặt làm việc, phát quang theo mọi hớng với F = 2x4200 lm. Hãy xác định:
a- Độ rọi trên bề mặt làm việc tại điểm 1 thẳng góc với đèn
b- Độ rọi tại điểm 2 cách điểm 1 là 3 m theo phơng nằm ngang
c- Độ chói của bề mặt tại điểm 2, biết = 0,68
Bài toán 18. Hãy chọn các thiết bị của trạm biến áp 35/10 kV gồm 2 lộ ra với công
suất trên lộ 1 S 1 = 2430 kVA và của lộ 2 là S 2 = 3170 kVA (hình vẽ), hệ số đồng
thời k đ t = 0,8 Thời gian sử dụng công suất cực đại T M = 4500 h; thời gian tồn tại
của dòng ngắn mạch t k = 1,2 giây. nhiệt độ trung bình của môi tr ờng xung quanh là
= 20 0 C.
Các thông số ngắn mạch tại điểm N 1 và N 2 cho trong bảng sau:
Điểm nm
i x k , kA
I x k , kA
S k , MVA
( 3)
, kA
N1
N2

Ik

6,54
5,23


16,65
13,31

9,94
7,95
35 kV

10 kV

396,46
90
S2


HT

S1
N 1 N2

MC BI

3


Bài toán 19. Xác định vùng bảo vệ của cột thu lôi kép có chiều cao 22 mét bảo vệ cho thiết bị có
chiều cao hx = 15 mét. Khoảng cách giữa hai cột thu lôi là 25 mét.
Bài toán 20. Hai đèn huỳnh quang mã hiệu F18W-C-W-DT8 dài L = 0,6 m đợc treo nối tiếp nhau
ở độ cao h = 1,86m so với bề mặt làm việc. Hãy tính độ rọi tại điểm P trên bề mặt làm việc thẳng
góc với điểm tiếp giáp của 2 đầu bóng đèn và độ rọi tại điểm Q trên bề mặt làm việc, cách điểm P
một khoảng l = 1,2 m theo phơng nằm ngang.

Bài toán 21. Xác định dung lợng bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất cos lên giá
trị 0,9 biết các tham số trung bình tại trạm tiêu thụ là P = 141,67 kW; U = 380 V; I = 287 A.

4



×