Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi vật lý _ Tài liệu ôn thi THPTQG môn vật lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.58 KB, 6 trang )

LỚP GIẢI ĐỀ NÂNG CAO – ĐỀ 1 , THỜI GIAN 90 PHÚT
GV dạy: ThS. Trần Thanh Phúc – GV trường THPT chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ - 0908 841 921
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C ; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân
π
bằng, ở thời điểm t1 = (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ
6

lúc ban đầu đến thời điểm t2 =
(s) vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
12
A. 10 cm/s.
B. 16 cm/s
C. 8 cm/s
D. 24cm/s
Câu 2: vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π.
B. 0,5 π.
C. 0,25 π.
D. 1,5 π.
Câu 3: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R =
R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1. Điều
chỉnh để R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ2
P2
3
với cos2ϕ1 + cos2ϕ2 = , Tỉ số
bằng
P1


4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A.Quang – phát quang.
B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng
uO = 6cos(10πt + π/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền
đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách
nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. –6 cm
Câu 6: Mạch LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u, U0 là điện áp tức thời và điện áp
cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây. Ở cùng 1 thời điểm, ta có hệ thức
2
2
2
A. i = LC (U 0 − u )

B. i 2 = LC (U 02 − u 2 )

2
2
2
C. C.i = L(U 0 − u )


2
2
2
D. L.i = C (U 0 − u )

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
Câu 8: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật
nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai
con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s.
B. 2,36s.
C. 7,20s.
D. 0,45s.
Thầy Phúc 0908 841921

-1-

mail:


Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng

B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc
Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
4
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn


mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng
Im. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 160 Ω.
D. 50 Ω.

Câu 11: Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
Câu 12: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S 1, S2 (cùng phương,
cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50Hz, khoảng cách giữa hai
nguồn S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2cm (r < d) lên đáy nằm ngang của chậu sao
cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu.
Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v 2 tùy
thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Tìm giá trị lớn nhất
của v2.
S1


S2

r

A. v2max = 0,3m/s.
B. v2max = 0,5m/s
C. v2max = 0,7m/s
D. v2max = 0,4m/s
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bướcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m,
Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6
B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm
C. vân sáng bậc 3
D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm
Câu 14: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp
gồm điện trở 69,1 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF . Bỏ qua điện trở
thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ
n1 = 1350 vòng/phút hoặc n 2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau.
Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H.
B. 0,7 H.
C. 0,6 H.
D. 0,2 H.
Câu 15: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 16: Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép

tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra là bao nhiêu ?
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
Thầy Phúc 0908 841921

-2-

mail:


Câu 17: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235 U và 238 U , với tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt
7
238
. Biết chu kì bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao
U là
1000
3
nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt 238 U là
?
100
A. 2,74 tỉ năm.
B. 2,22 tỉ năm.
C. 1,74 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Ucosωt (V). Chỉ có tần số góc thay đổi được. Điều
chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω hoặc ω ( ω > ω ) thì

cườngđộdòngđiệnhiệudụngđềunhỏhơncườngđộdòngđiệnhiệudụngcựcđạinlần(n>1).BiểuthứctínhgiátrịRlà:
A. R =
B. R =
C.R =
D.R =
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng: Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi
phôtôn mang năng lượng hf. Chọn A
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược
pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là :
A. 26
B. 28
C. 18
D. 14
Câu 21: Một dòng điện xoay chiều i = I 2 cos100π t chạy qua điện trở thuần R = 10Ω thì công suất tức
thời trong R có biểu thức p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị của I là
A. 2 A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 4 A
Câu 22: Một con lắc lò xo khi treo thẳng đứng thì độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là Δℓ = 4 cm. Sau đó
đặt con lắc trên sàn nằm ngang và cố định đầu không gắn vật vào tường. Giữ vật ở vị trí lò xo nén 10 cm rồi
thả nhẹ thì tốc độ cực đại khi qua vị trí lò xo không biến dạng là v = 48π cm/s. Lấy g = π² m/s². Hệ số ma sát
giữa vật và sàn là
A. 0,045

B. 0,098
C. 0,156
D. 0,124
Câu 23: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng
vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị
trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m 0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí
cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,375J
B. Tăng 0,125J
C. Giảm 0,25J
D. Tăng 0,25J
Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên
tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch cam, vạch chàm và vạch tím.

Thầy Phúc 0908 841921

-3-

mail:


π

Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos  100πt − ÷ (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn

12 

π

cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos  100πt + ÷ (A). Hệ số công suất của đoạn
12 

mạch bằng:
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a và màn cách hai khe
một đoạn D. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm và 480 nm. Ở giữa hai vân cùng
màu với vân trung tâm và gần nhau nhất có số vân đơn sắc của cả hai hệ vân là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 27: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng là T và chu kỳ dao động điều hòa của
một con lắc đơn là 4T. Gọi Δℓ là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng, ℓ là chiều dài dây treo của con lắc đơn,
g là gia tốc trọng trường nơi hai con lắc dao động và hai vật nặng của hai con lắc đều có khối lượng m. Có
thể khẳng định rằng
A. Giá trị của Δℓ và ℓ hơn kém nhau đúng 2 lần
B. Tăng khối lượng mỗi vật nặng của hai con lắc lên 16 lần thì chu kỳ của chúng bằng nhau
C. Đưa hai con lắc lên cao sao cho gia tốc trọng trường giảm 16 lần thì chúng có cùng chu kỳ
D. Muốn cho hai con lắc có cùng chu kỳ thì đưa con lắc đơn lên cao hoặc giảm khối lượng của con
lắc lò xo.
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố

định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch
màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 µm
B. 0,5 µm
C. 0,4 µm
D. 0,7 µm
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động
tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần trên thì
A. biên độ dao động tổng hợp là 5 cm.
B. độ lệch pha của hai dao động thành phần là |Δφ| > π/2
C. độ lệch pha của dao động tổng hợp với dao động còn lại là π/4
D. dao động thành phần vuông pha với dao động tổng hợp có biên độ là 4 cm.
Câu 30: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang
dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước
dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 31: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. chế tạo đèn chiếu sáng nơi công cộng.
B. sấy khô lương thực, thực phẩm.
C. chụp ảnh và quay phim vào ban đêm.
D. chế tạo các thiết bị điều khiển từ xa.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bực xạ chiếu vào khe F có 3 thành phần đơn sắc λ1
= 400nm, λ2 = 560 nm, λ3 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe
F1, F2 đến màn là 2 m. Trên màn có những vị trí mà ở đó các bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một
khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 6,94 mm
B. 2,72 mm
C. 5,04 mm
D. 3,60 mm
Câu 33: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng?
A. Stato có thể là phần đứng yên hoặc chuyển động quay trong máy phát điện.
B. Stato có thể là phần cảm hoặc phần ứng của máy phát điện.
C. Tần số của dòng điện và suất điện động của máy đều phụ thuộc tốc độ quay.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Thầy Phúc 0908 841921
-4mail:


Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai
điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà
tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 9
Câu 35: Nếu cho rằng một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do tắt dần tương tự như một dao động
cơ tự do tắt dần thì một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh tương tự như
A. một chuyển động thẳng đều
B. một dao động điều hòa tự do
C. một dao động cơ cưỡng bức
D. một dao động cơ duy trì
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mắc nối tiếp gồm AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn dây
không thuần cảm có điện trở trong r = R/2 và độ tự cảm L, NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị
như hình vẽ. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 54 V
B. 57 V
C. 48 V
D. 62 V
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos ωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R =110 Ω thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
A. 220V
B. 220 2 V
C. 110V
D. 110 2 V
Câu 38: Tại điểm M đang có mức cường độ âm là LM. Muốn tăng mức cường độ âm tại M lên 2 lần thì cần
tăng cường độ âm tại M lên 100 lần. Nếu cường độ âm tại M ban đầu không tăng mà giảm đi 100 lần thì
mức cường độ âm tại M khi đó là
A. 5 dB
B. 0 dB
C. 10 dB
D. 18 dB
Câu 39: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song qua lăng kính thì chùm tia ló là chùm phân kì gồm
nhiều chùm sáng song song có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 40: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là
12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.

B. 3,5 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 41: Chọn phát biểu sai khi nói về màu sắc các vật.
A. Vật tán xạ tốt ánh sáng màu nào thì sẽ có màu đó khi chiếu ánh sáng trắng.
B. Vật màu trắng có thể đổi màu theo ánh sáng chiếu vào vật.
C. Vật có màu trắng luôn dễ dàng nhìn thấy hơn các vật có màu khác trong môi trường có ánh sáng.
D. Vật màu đen không tán xạ ánh sáng nào hết nhưng mắt người vẫn nhận ra hình dạng của chúng ở
điều kiện thích hợp.
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có treo vật nặng khối lượng m. Nâng các vật lên cao
hơn vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho hệ dao động. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s và độ biến
dạng nhỏ nhất của lò xo là Δℓ1 = 3 cm. Khi vật xuống vị trí thấp nhất thì móc thêm một vật có cùng khối
lượng m dính vào bên dưới vật. Sau đó hệ dao động điều hòa với biên độ x. Lấy g = π² m/s². Giá trị của x là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 15 cm
Thầy Phúc 0908 841921

-5-

mail:


Câu 43: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A.không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C.bị thay đổi tần số,
D. không bị tán sắc

Câu 44: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 2 Hz có li độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn (x1/4)²
+ (x2/3)² = 1 tại mọi thời điểm. Gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc của dao động x1 và x2. Kết luận sai là
A. Dao động với li độ x1 có biên độ là A1 = 4 cm
B. Tại mọi thời điểm ta có x1v1/16 + x2v2/9 = 0
C. Biên độ dao động tổng hợp là A = 5 cm
D. Tại mọi thời điểm ta có (v1/4)² + (v2/3)² = 25π² cm²/s²
Câu 45: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.
D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 46: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
2
2
−17
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q2 với: 4q1 + q2 = 1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C
và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
+
Câu 47: Cho 4 tia phóng xạ: tia α; tia β ; tia β và tia γ đi vào miền có điện trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia γ
B. tia βC. tia β+
D. tia α
Câu 48: Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối
mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động R và điện trở

trong r = 10 Ω bằng khóa K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn
định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với
chu kì 10−4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5
lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là:
A. 0,318 μF
B. 3,18 μF
C. 318 μF
D. 31,8 μF
Câu 49: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì
tần số
dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
Câu 50: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t
tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi,
C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của
UC vào C như hình vẽ (chú ý: 48 10 = 152). Giá
trị của R là
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω

Thầy Phúc 0908 841921

-6-


mail:



×