Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2009 - Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.29 KB, 3 trang )

PHỤ LỤC SỐ 3,MẪU CBTT-03
____________________
TẬP ĐOÀN
ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN
NHIỆT ĐIỆN NINH BÌNH
Số
/CV-NBTPC /TCKT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Ninh bình ngày tháng 10 năm 2009

A: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN QUÍ 3 NĂM 2009
STT

NỘI DUNG

I
1
2
3
4
5
II
1
2

3
4
5


III
IV
1
2
V
1

2

VI

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoan tương đương
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
-Tài sản cố định hữu hình
-Tài sản cố định vô hình
-Tài sản cố định thuê tài chính
-Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn

Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chư sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Chênh lệc tỷ giá hối đoái
- Các quỹ
-Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và các quỹ
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

SỐ DƯ ĐẦU KỲ

SỐ DƯ CUỐI KỲ

179,196,511,457
37,144,410,670

202,892,893,580
58,035,364,515

92,846,113,096
48,020,146,602

1,185,841,089
57,717,103,138

91,629,220,359
52,800,231,750
428,076,956
52,190,148,697

55,204,603,071
52,909,457,430

49,679,731,930
44,012,971,328

2,295,145,641

5,666,760,602

2,500,000,000
12,500,067
236,913,614,595
58,630,137,022
58,091,895,422
538,241,600
178,283,477,573
176,528,105,286
128,655,000,000

2,500,000,000
10,416,767

255,083,042,277
78,704,945,349
77,736,817,259
968,128,090
176,378,096,928
175,740,810,191
128,655,000,000

1,806,011,427

1,806,011,427

3,171,928,526
42,895,165,333

3,171,928,526
42,107,870,238

1,755,372,287
1,755,372,287

637,286,737
637,286,737

236,913,614,595

255,083,042,277


B: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT

Chỉ tiêu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch v
Giá vốn hàng bán
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

Kỳ báo cáo

Luỹ kế

121,479,584,965

391,093,026,778

121,479,584,965
104,639,566,920
16,840,018,045
498,634,725

391,093,026,778
321,092,781,792
70,000,244,986
1,319,313,043


109,413,677
7,009,784,927
10,219,454,166
1,951,069,357
1,411,866,209
539,203,148
10,758,657,314
11,545,952,409
787,295,095
61.19

323,768,705
20,080,649,255
50,915,140,069
4,953,697,817
3,663,275,959
1,290,421,858
52,205,561,927
13,051,390,482
39,154,171,445
3,043.35
Tổng Giám Đốc
Phạm Ngọc Hoà
Đã ký


TẬP ĐOÀN
ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN
NHIỆT ĐIỆN NINH BÌNH

Số
/CV-NBTPC-TCKT
V/v : Giải trình BCTC Quý 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Ninh bình ngày 20 tháng 10 năm 2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2009
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


Chỉ tiêu
6 tháng đầu năm 09
Sản lượng điện sản xuất ( kw/h)
409,791,281.00
Sản lượng điện tiêu thụ (kw/h)
368,861,723
Doanh thu bán hàng
269,613,441,813
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
269,613,441,813
Giá vốn hàng bán
216,453,214,872
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
53,160,226,941
Doanh thu hoạt động tài chính
820,678,318
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
214,355,028
Chi phí quản lý doanh nghiệp
13,070,864,328
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
40,695,685,903
Thu nhập khác
3,002,628,460
Chi phí khác
2,251,409,750
Lợi nhuận khác
751,218,710

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
41,446,904,613
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1,505,438,073
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
39,941,466,540 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

Đơn vị tính : Đồng
Quí 3/2009
177,495,995
157,987,271
121,479,584,965

luỹ kế 9 tháng
587,287,276
526,848,994
391,093,026,778

121,479,584,965
104,639,566,920
16,840,018,045
498,634,725

391,093,026,778
321,092,781,792
70,000,244,986
1,319,313,043

109,413,677

7,009,784,927
10,219,454,166
1,951,069,357
1,411,866,209
539,203,148
10,758,657,314
11,545,952,409
787,295,095

323,768,705
20,080,649,255
50,915,140,069
4,953,697,817
3,663,275,959
1,290,421,858
52,205,561,927
13,051,390,482
39,154,171,445

Trong 2 tháng 7 và 8 thời tiết nóng, nhiệt độ cao vì thế chân không bình ngưng thấp do vậy sản lượng điện
sản xuất bình quân tháng 7 và 8 thấp hơn bình quân 6 tháng đầu năm. Tháng 9 Công ty tiến hành ngừng sản xuất 1 tổ
lò máy là Lò 4 và máy 3 để sửa chữa lớn.
Đầu năm Chính phủ có chủ trương miễm giảm thuế TNDN cho các doanh nghiệp, vì thế 6 tháng đầu năm Công ty
mới tạm trích thuế TNDN là 1,505,438,073đ . Nếu trích đủ mức thuế suất theo quy định là 25% số thuế phải nộp là
10,361,726,153đ thì lợi nhuận sau thuế sẽ là 31.085.178.460 đồng.
Quí 3 năm 2009 nếu trích thuế TNDN của riêng quí 3 là 2,689,664,328đ thì lợi nhuận sau thuế quí 3 là 8,068,992,986đ.
Nhưng vì trích bù thuế TNDN của 6 tháng đầu năm là 8,856,288,081đ . Vì thế lợi nhuận sau thuế quí 3 là
(787,295,095đ)
Vậy Công ty cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình làm bản giải trình gửi tới Công ty Chứng khoán Hà Nội và các cổ đông .
KẾ TOÁN TRƯỞNG


TỔNG GIÁM ĐỐC

Lương Quang Việt

Phạm Ngọc Hoà

Đã ký

Đã ký



×