Mẫu số B01-DN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Thôn Phước Lâm, xã Ninh Xuân, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2011
Đvt : đồng
TÀI SẢN
MÃ SỐ
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
1
2
3
4
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140+150) 100
372,602,839,909
153,369,899,835
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
110
741,900,025
182,391,424
1.Tiền
111
741,900,025
182,391,424
2.Các khoản tương đương về tiền
112
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư ngắn hạn
121
-
2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đtư ngắn hạn
129
-
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
130
100,745,381,722
111,511,402,662
1.Phải thu của khách hàng
131
44,086,501
1,374,970,601
2.Trả trước cho người bán
132
100,916,255,830
110,313,051,303
3.Các khoản phải thu khác
135
4.Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
139
(214,960,609)
(214,960,609)
IV.Hàng tồn kho
140
267,340,152,272
37,010,142,738
1.Hàng tồn kho
141
267,340,152,272
37,010,142,738
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản ngắn hạn khác
150
3,775,405,890
4,665,963,011
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
151
196,895,959
28,113,583
2.Thuế GTGT được khấu trừ
152
3.Tài sản ngắn hạn khác
158
738,664,718
739,558,548
B.TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+240+250+260)
200
262,407,492,557
268,916,285,809
I/Các khoản phải thu dài hạn
210
II.Tài sản cố định
220
186,225,731,228
186,354,424,665
1.Tài sản cố định hữu hình
221
164,692,737,168
178,211,332,164
-Nguyên giá
222
220,206,146,148
219,972,519,421
-Giá trị hao mòn lũy kế
223
(55,513,408,980)
(41,761,187,257)
227
4,841,967,180
4,847,782,239
-Nguyên giá
228
4,855,535,650
4,855,535,650
-Giá trị hao mòn lũy kế
229
(13,568,470)
(7,753,411)
3.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
16,691,026,880
3,295,310,262
III.Bất động sản đầu tư
240
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
74,655,556,892
80,558,684,363
1.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
30,946,357,960
30,946,357,960
2.Đầu tư dài hạn khác
258
61,550,245,691
61,550,245,691
2.Tài sản cố định vô hình
-
0
0
0
0
-
-
-
2,839,845,213
-
-
38,341,367
-
3,898,290,880
-
-
3.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
(17,841,046,759)
(11,937,919,288)
V.Tài sản dài hạn khác
260
1,526,204,437
2,003,176,781
1.Chi phí trả trước dài hạn
261
1,457,704,437
1,934,676,781
2.Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
270
68,500,000
68,500,000
635,010,332,466
NGUỒN VỐN
MÃ SỐ
A.NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
397,908,952,312
186,735,261,793
I.Nợ ngắn hạn
310
282,512,927,604
79,170,611,585
1.Vay và nợ ngắn hạn
311
199,760,425,312
31,167,924,562
2.Phải trả người bán
312
30,663,366,664
13,705,128,592
3.Người mua trả tiền trước
313
15,548,405,600
2,164,620,000
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
2,028,056,224
7,758,831,708
5.Phải trả người lao động
315
2,315,135,942
4,029,169,083
6.Chi phí phải trả
316
13,375,688,657
290,757,129
7.Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác
319
12,849,950,288
9,593,448,943
8.Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
5,971,898,917
10,460,731,568
II.Nợ dài hạn
330
115,396,024,708
107,564,650,208
1.Vay và nợ dài hạn
334
115,153,896,638
107,313,896,638
2.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
242,128,070
250,753,570
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
400
237,101,380,154
235,550,923,851
I.Vốn chủ sở hữu
410
237,101,380,154
235,550,923,851
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
81,000,000,000
81,000,000,000
2.Thặng dư vốn cổ phần
412
12,514,630,000
12,514,630,000
3.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
4.Quỹ đầu tư phát triển
417
84,690,964,377
84,690,964,377
5.Quỹ dự phòng tài chính
418
8,100,000,000
8,100,000,000
6.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
50,795,785,777
49,274,366,634
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
-
-
1.Nguồn kinh phí
432
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
440
SỐ CUỐI QUÝ
422,286,185,644
SỐ ĐẦU NĂM
-
635,010,332,466
(29,037,160)
422,286,185,644
Ninh Hòa ,ngày 20 tháng 4 năm
Người lập biểu
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Kế toán trưởng
Phạm Cao Sơn
Tổng Giám Đốc
2011
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Mẫu số B02-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Thôn Phước Lâm, xã Ninh Xuân, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I năm 2011
ĐVT : đồng
Chỉ tiêu
Quý I
Mã Thuyết
số
minh
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1 VI.16
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
2
Năm 2011
Năm 2010
111,144,651,564
-
94,604,600,993
-
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
111,144,651,564
4.Giá vốn hàng bán
11 VI.17
89,679,546,507
64,034,062,571
21,465,105,057
30,570,538,422
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6.Doanh thu hoạt động tài chính
21 VI.18
7.Chi phí tài chính
22 VI.19
- Trong đó : Chi phí lãi vay
541,258,326
94,604,600,993
1,193,611,782
14,552,200,337
2,525,322,325
8,545,026,714
771,883,805
23
8.Chi phí bán hàng
24
1,356,027,425
1,778,783,364
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
4,876,377,914
2,018,085,731
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11.Thu nhập khác
31
1,129,679,174
23,041,251
12.Chi phí khác
32
305,436,057
364,420
13.Lợi nhuận khác
40
824,243,117
22,676,831
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
2,046,000,824
25,464,635,615
15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
Lập Bảng
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Kế Toán Trưởng
1,221,757,707
524,581,681
1,521,419,143
25,441,958,784
3,237,652,283
22,226,983,332
Ninh Hòa, ngày 20 tháng 04 năm 2011
Tổng giám đốc
Phạm Cao Sơn
(*) Lợi nhuận sau thuế quý I/2011 giảm so với lợi nhuận sau thuế TNDN quý I/2010 là 93,2% . Nguyên nhân chủ yếu là do:
- Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính .
- Số lượng đường bán thấp hơn so với cùng kỳ năm 2010 là 1.000 tấn đường.
- Giá vốn hàng bán đường cao hơn so với cùng kỳ năm 2010 .
- Chi phí lãi vay cao hơn so với cùng kỳ năm 2010 .
- Thuế TNDN năm 2011 hết thời hạn miễn giảm 50% so với năm 2010
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Mẫu số B03-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Thôn Phước Lâm, xã Ninh Xuân, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Quý I năm 2011
ĐVT : đồng
Mã Thuyết Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
số minh
Năm nay
Năm trước
Chỉ tiêu
I.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1-Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
114,179,063,331
106,999,559,241
2-Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(210,922,816,877)
(145,481,340,332)
3-Tiền chi trả cho người lao động
03
(9,074,655,717)
(7,491,836,861)
4-Tiền chi trả lãi vay
04
(8,545,242,714)
(526,731,805)
5-Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
(5,798,562,286)
(1,717,116,225)
6-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
2,639,316,386
902,405,101
7-Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(13,674,994,177)
(4,537,069,803)
Lu chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
20
(131,197,892,054)
(51,852,130,684)
(13,542,599,345)
(12,731,763,855)
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1-Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2-Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạ 22
3-Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4-Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5-Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6-Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7-Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lu chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
30
-
(6,717,150,000)
-
1,464,861,782
(13,542,599,345)
(17,984,052,073)
III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1-Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữ 31
2-Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu củ 32
doanh nghiệp phát hành
3-Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận trước
33
184,800,000,000
78,581,000,000
4-Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(39,500,000,000)
(12,935,833,300)
5-Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
65,645,166,700
6-Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lu chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
40
145,300,000,000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
50
559,508,601
(4,191,016,057)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
182,391,424
4,756,345,963
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
70
741,900,025
565,329,906
VII.34
Ninh Hòa, ngày 20 tháng 4 năm 2011
Lập Bảng
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Kế Toán Trưởng
Phạm Cao Sơn
Tổng Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và phải được đọc kèm với Báo cáo tài chính
cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011 của Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa.
1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
1.1
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ Phần Đường Ninh Hòa là Công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
Doanh nghiệp Nhà nước (Nhà máy Đường Ninh Hòa thuộc Công ty Đường Khánh Hòa) theo
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 10/11/2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Khánh Hòa. Công ty
hoạt động theo Giấy chứng nhận kinh doanh số 4200636590 ngày 02 tháng 03 năm 2006 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Khánh Hòa. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 6 lần điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 24 tháng 08 năm 2010.
1.2
Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất, thương mại.
1.3
Ngành nghề kinh doanh chính
- Sản xuất đường từ mía và các sản phẩm phụ ;
- Tổ chức thu mua mía cây, đầu tư và phát triển vùng nguyên liệu;
- Thi công xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng;
- Gia công chế tạo cơ khí;
- Mua bán vật tư nông nghiệp, mua bán phân bón;
- Vận tải hàng hóa đường bộ;
- Sản xuất phân bón;
- Kinh doanh dịch vụ kho bãi ;
- Sản xuất và kinh doanh bán điện;
- Kinh doanh bất động sản;
2.
NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
2.1
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
2.2
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng
tiền khác
Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ).
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
được xử lý theo TT 201/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 15 tháng 10 năm 2009.
3.
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Việt Nam theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006; và các thông tư, hướng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ
kế toán của Bộ Tài chính.
3.2
Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
4.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền: căn cứ vào các chứng khoán ngắn hạn có thời
gian thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo.
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
được áp dụng theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Vào cuối kỳ kế toán các số
dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển có gốc ngoại tệ được điều chỉnh lại theo tỷ giá
bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.
4.2
Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: theo nguyên tắc giá gốc;
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: theo phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: vào thời điểm khóa sổ Công ty tổ chức đánh giá lại hàng
tồn kho và trích lập trên cơ sở chênh lệch lớn hơn của giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được của hàng tồn kho.
4.3
Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc đánh giá:
Tài sản cố định được xác định theo nguyên giá trừ (-) giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân trang được tính vào giá trị tài
sản cố định và những chi phí bảo trì sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản
lãi/(lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Phương pháp khấu hao áp dụng:
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
2
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố định
theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Thông tư số 203/2009/QĐ/BTC
ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài Chính.
Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố định:
4.4
+
Nhà cửa, vật kiến trúc
10 - 25 năm
+
Máy móc thiết bị
03 - 15 năm
+
Phương tiện vận tải
+
Thiết bị và dụng cụ quản lý
10 năm
03 - 05 năm
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: được ghi nhận theo giá gốc.
Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: được ghi nhận theo
giá gốc.
4.5
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Chi phí đi vay được vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương
lai cho việc sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay được xác định một cách đáng tin cậy.
4.6
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước: chủ yếu là những chi phí công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng, nhà xưởng,
được phân bổ dần vào chi phí kết quả kinh doanh trong kỳ, và thời gian phân bổ căn cứ vào thời
gian sử dụng ước tính mà tài sản đó mang lại lợi ích kinh tế.
Phương pháp phân bổ: Theo phương pháp đường thẳng.
4.7
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận chủ yếu là các khoản doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ phải trả và được
ước tính đáng tin cậy.
4.8
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận là giá trị được ước tính hợp lý về khoản tiền sẽ phải
chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng phải trả được lập thêm (hoặc hoàn nhập) theo số chênh
lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải trả phải lập kỳ này so với dự phòng phải trả
đã lập kỳ trước chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế toán.
4.9
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: là số vốn thực góp của chủ sở hữu;
Thặng dư vốn cổ phần: là số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu ở các công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu và tái phát hành cổ phiếu quỹ;
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
3
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trên Bảng
cân đối kế toán là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế
TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và
điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của năm trước;
Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Theo điều lệ Công ty.
4.10
Doanh thu và chi phí
Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa
cho người mua; và xác định được phần công việc đã hoàn thành;
- Không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng, cung cấp dịch vụ;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng và chi phí để hoàn thành giao dịch cung
cấp dịch vụ.
Doanh thu tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Chi phí thực tế phát sinh được ghi nhận phù hợp với doanh thu và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ.
4.11
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
4.12
Chi phí tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng:
Theo phương pháp khấu trừ.
Thuế suất áp dụng:
+
5% cho mặt hàng đường, mật rỉ, phân, thuốc diệt cỏ .
+
10% cho điện thương phẩm
Các sản phẩm, dịch vụ khác áp dụng theo quy định hiện hành
Thuế thu nhập doanh nghiệp : Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%.
+ Công ty được miễn Thuế thu nhập doanh nghiệp 02 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi
và giảm 50% trong 03 năm tiếp theo. Năm 2006 là năm đầu tiên Công ty có lãi, theo đó Công ty
được thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm (2006-2007) và giảm trong 03 năm tiếp theo
(2008-2010) .
Các loại thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành
Tiền thuê đất:
+
-
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Cơ quan Thuế.
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
5.
THÔNG TIN BỔ SUNG TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN (ĐVT: VNĐ)
5.1.1 Tiền
Chỉ tiêu
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Tiền mặt
286.556.257
72.430.670
Tiền gửi ngân hàng
455.343.768
109.960.754
Tổng cộng
741.900.025
182.391.424
5.1.2 Tiền gửi ngân hàng
Mã số
Chỉ tiêu
1
Ngân hàng Sacombank PGD Ninh Hòa
2
Công Ty CP Chứng Khoán Ngân Hàng Sài Gòn
Thương Tín
Tổng cộng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
407.620.201
62.525.540
47.723.567
47.435.214
455.343.768
109.960.754
5.2 Phải thu của khách hàng
Chi tiết gồm:
Số cuối kỳ
- Nhà máy Thức Ăn Chăn Nuôi Khánh Hòa
4.428.000
-
- Chi nhánh Cty CP Đầu Tư An Phong
3.780.000
1.580.000
- Chi nhánh Cty CP SX TM Ngọc Long
4.240.601
4.240.601
- Công ty TNHH Vận tải Tiến Đạt
7.002.900
-
- Cty TNHH Phân Bón Sông Lam
24.629.000
-
-
372.000.000
6.000
997.150.000
44.086.501
1.374.970.601
- Cty CP Bánh Lubico
- Khác
Cộng
5.3
Số đầu năm
Trả trước cho người bán
Chi tiết gồm:
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Giá trị đầu tư cho nông dân vụ 2006-2010
490.103.628
820.833.268
- Giá trị đầu tư cho nông dân vụ 2010-2011
27.804.521.820
83.916.956.235
- Giá trị đầu tư cho nông dân vụ 2011-2012
44.999.162.102
0
- Cty TNHH Việt Đức
2.703.496.800
2.203.496.800
-Cty TNHH SXCN & TM Hoàng Việt Lan
1.440.000.000
720.000.000
- Trung Tâm Công Nghệ Môi trường CEFINEA
4.603.295.000
4.603.295.000
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
-Cty TNHH Thiết Bị Nâng Hoàng Tấn Phát
- Cty CP Điện Lực Khánh Hòa
- Cty CP Cơ Điện và Xây Lắp Hùng Vương
- Cty TNHH Phần Mềm Miềm Nam
- Cty Cổ Phần Công Nghiệp Hiệp Thành
502.000.000
13.082.400.000
13.281.650.000
2.353.500.000
3.347.500.000
351.350.000
251.350.000
1.194.757.000
- Cty CP SX TM Thành Thành Công
249.200.000
- Cty TNHH 1TV Thiết bị Mê Kông
247.900.000
- Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.4
0
1.396.569.480
100.916.255.830 110.313.051.303
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
214.960.609
- Dự phòng nợ phải thu nợ khó đòi đầu năm
- Đã xử lý xóa nợ trong kỳ
-
- Trích bổ sung trong kỳ
214.960.609
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ
5.5
665.970.000
Hàng tồn kho
Chỉ tiêu
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm, phụ phẩm
Hàng hóa
Số cuối kỳ
14.873.167.604
8.931.722.905
45.660.124
30.200.124
7.250.947.963
6.389.658.573
241.650.641.929
21.512.208.841
3.519.734.652
146.352.295
-
-
267.340.152.272
37.010.142.738
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
Số đầu năm
5.6.1 Nguyên liệu, vật liệu
Chi tiết gồm :
- Mía cây
Số cuối kỳ
Số đầu năm
351.410.773
2.019.620.150
- Đường thô
9.238.986.078
-
- Vật tư
5.282.770.753
6.912.102.755
14.873.167.604
8.931.722.905
Cộng
5.6.2 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Chi tiết gồm :
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
Số cuối kỳ
Số đầu năm
6
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
- Đường trắng RS
6.812.212.924
6.022.229.274
438.735.039
367.429.299
7.250.947.963
6.389.658.573
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Trồng mía khảo nghiệm
Cộng
5.6.3 Thành phẩm, phụ phẩm
Chi tiết gồm :
- Đường trắng RS
- Mật rĩ
232.392.441.734
20.545.732.673
8.452.285.714
966.476.168
805.914.481
-
241.650.641.929
21.512.208.841
- Điện thương phẩm
Cộng
5.6.4 Hàng hóa
Số cuối kỳ
Chi tiết gồm :
- Phân NPK Việt Nhật
Số đầu năm
976.650.410
27.005.639
- Thuốc diệt cỏ
2.543.084.242
Cộng
3.519.734.652
119.346.656
146.352.295
5.7 Tài sản ngắn hạn khác
Là khoản phải thu tạm ứng của CB-CNV
Số cuối kỳ
Chi tiết gồm :
Số đầu năm
- Phải thu tạm ứng CNV
102.681.618
142.348.608
- Ký quỹ mở LC
635.983.100
597.209.940
Cộng
738.664.718
739.558.548
5.8 Tài sản cố định hữu hình
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Tổng cộng
3.730.583.085
375.134.726
219.972.519.421
191.354.000
-
42.272.727
233.626.727
191.354.000
-
42.272.727
233.626.727
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
53.294.111.586
162.764.044.024
3.730.583.085
417.407.453
220.206.146.148
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
53.294.111.586
162.572.690.024
2. Tăng trong năm
-
- Tăng do mua mới
- Tăng từ đầu tư
XDCB
3. Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng
bán
-
Chỉ tiêu
Phương tiện
vận tải
I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
4. Số cuối kỳ
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
7
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
II. Giá trị hao mòn
1. Số đầu năm
7.130.594.769
33.669.307.305
694.996.437
266.288.746
41.761.187.257
2. Tăng trong kỳ
1.763.977.677
11.856.909.311
107.220.726
24.114.009
13.752.221.723
- Khấu hao trong kỳ
1.763.977.677
11.856.909.311
107.220.726
24.114.009
13.752.221.723
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.894.572.446
45.526.216.616
802.217.163
290.402.755
55.513.408.980
1. Tại ngày đầu năm
46.163.516.817
128.903.382.746
3.035.587.571
108.845.005
178.211.332.164
2. Tại ngày cuối kỳ
44.399.539.140
117.237.827.408
2.928.365.922
127.004.698
164.692.737.168
3. Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng
bán
- Khác
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
- Toàn bộ tài sản cố định hữu hình được thế chấp để đảm bảo các khoản vay của Ngân hàng
TMCP Sài gòn Thương Tín.
-Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết còn sử dụng tại ngày31/03/2011: 841.578.392 đ
5.9 Tài sản cố định vô hình
Số cuối kỳ
Chi tiết gồm:
Số đầu năm
+Nguyên giá
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất xã Krong Jing,
huyện MaDrăc, tỉnh Đắc Lắc (340 m2)
197.712.000
197.712.000
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất nhà 51A Yersin,
phường Phương Sài, TP.Nha Trang (411,6 m2)
4.657.823.650
4.657.823.650
Cộng
4.855.535.650
4.855.535.650
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất xã Krong Jing,
huyện MaDrăc, tỉnh Đắc Lắc (240 m2)
13.568.470
7.753.411
Cộng
13.568.470
7.753.411
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất xã Krong Jing,
huyện MaDrăc, tỉnh Đắc Lắc (340 m2)
184.143.530
189.958.589
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất nhà 51A Yersin,
phường Phương Sài, TP.Nha Trang (411,6 m2)
4.657.823.650
4.657.823.650
Cộng
4.841.967.180
4.847.782.239
+ Khấu hao
+Giá trị còn lại
5.10
Các khoản đầu tư tài chính
STT
Chỉ tiêu
Số lượng cổ
phiếu
Giá trị
31/03/2011
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
Số lượng cổ
phiếu
Giá trị
31/12/2010
8
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
5.11
1.
Đầu tư vào Công ty liên
doanh, liên kết
2.027.767
30.946.357.960
2.027.767
30.946.357.960
1.1
Công ty CP mía Đường 333
(chiếm 39% VĐL)
1.343.430
20.674.953.124
1.343.430
20.674.953.124
684.337
10.271.404.836
684.337
10.271.404.836
2.902.430
61.550.245.691
2.902.430
61.550.245.691
1.2
Công ty CP mía Đường
Phan Rang(chiếm 21,8%
VĐL)
2.
Đầu tư dài hạn khác
2.1.
Cổ phiếu NH TMCP Sài
Gòn Thương Tín (MCK :
STB)
897.430
26.476.285.288
897.430
26.476.285.288
2.2
Cổ phiếu Cty CP Mía
Đường Biên Hòa (MCK :
BHS)
5.000
73.950.403
5.000
73.950.403
2.3
Cổ phiếu Cty CP Địa Ốc Sài
Gòn Thương Tín (MCK
:SCR)
500.000
15.500.010.000
500.000
15.500.010.000
2.4
Cổ phiếu Cty CP Giao dịch
hàng hóa Sài Gòn Thương
Tín
1.500.000
19.500.000.000
1.500.000
19.500.000.000
3.
Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn
17.841.046.759
11.937.919.288
3.1.
Cổ phiếu NH TMCP Sài
Gòn Thương Tín (MCK :
STB)
12.521.038.759
11.937.919.288
3.2
Cổ phiếu Cty CP Địa Ốc Sài
Gòn Thương Tín (MCK
:SCR)
5.320.008.000
-
Chi phí XDCB dỡ dang
Chi tiết gồm:
- Dự án nâng công suất 3000 TMN
Số đầu năm
10.837.068.846
403.888.591
- Dự án xây dựng Nhà máy Phân Bón NPK
2.572.425.307
2.568.525.307
- Xây dựng nhà kho đường
2.518.181.818
-
763.350.909
322.896.364
16.691.026.880
3.295.310.262
- Các hạng mục khác
Cộng
5.12
Số cuối kỳ
Chi phí trả trước dài hạn
Chi tiết gồm:
- Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ
- Chi phí bảo hiểm
- Chi phí đền bù, giải tỏa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
Số cuối kỳ
Số đầu năm
903.500.558
1.334.123.994
22.805.944
29.786.617
102.143.871
103.175.628
9
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
- Chi phí khác
Cộng
5.13
Tên Ngân hàng
1
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
2
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
1.457.704.437
1.934.676.781
Số cuối kỳ
Số đầu năm
185.990.228.550
12.600.000.000
13.770.196.762
18.567.924.562
199.760.425.312
31.167.924.562
Phải trả người bán
Chi tiết gồm:
- Tiền mía , vận chuyển mía chưa thanh toán
Số cuối kỳ
Số đầu năm
16.346.112.749
5.933.629.128
- Công ty Behn Meyer Specialty Chemica Is Shd
1.218.673.665
1.091.994.920
- Công ty Kessels Engineering Works PVT.Ltd
3.102.954.800
3.102.954.800
- Công ty CP Công Nghiệp Hiệp Thành
1.194.757.000
1.974.418.000
- Công ty TNHH SX TM Thành Thành Công
622.026.020
403.525.100
-Công ty TNHH Behn Meyer Việt Nam
- Cty CP BVTV I Trung Ương – CN Nam Trung Bộ
288.577.295
-
3.270.983.100
-
-Công ty CP Nồi Hơi Việt Nam
3.658.000.000
-Công ty TNHH TM Hưng Phát Thành
749.251.000
- Khác
212.031.035
1.198.606.644
30.663.366.664
13.705.128.592
Cộng
5.15
467.590.542
Vay và nợ ngắn hạn
STT
5.14
429.254.064
Người mua trả tiền trước
Chi tiết gồm:
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Công ty CP Thực phẩm Công Nghệ Sài Gòn
5.373.000.000
370.000.000
- Công ty TNHH Đặng Thành
3.840.000.000
462.500.000
- Công ty TNHH SX TM Lam Thành
3.840.000.000
-
- Công ty CP SXTM Thành Thành Công
1.668.608.000
223.340.000
380.000.000
920.000.000
- CN Cty CP SXTM Thành Thành Công Nha Trang
- Công ty TNHH TPCN Minh Tâm
24.000.000
- Công ty TNHH TM TP Hồng Yến
10.000.000
- Trần Thị Bạch Loan
- Nông dân ứng trước tiền mua bùn, tro
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
10.000.000
93.250.000
412.797.600
85.530.000
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
Cộng
5.16
15.548.405.600
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
STT
Chỉ tiêu
Số còn phải
nộp đầu năm
1.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.125.253.594
524.581.681 5.798.562.286
1.851.272.989
7.125.253.594
- 5.798.562.286
1.326.691.308
1.1 Thuế TNDN 2010
1.2
Thuế TNDN 2011
2.
Thuế nhập khẩu
3.
Số phải nộp
trong kỳ
Số còn phải
nộp cuối kỳ
-
524.581.681
46.000
61.012.105
-
Thuế môn bài
4.000.000
4.000.000
-
4.
Tiền thuê đất
11.870.500
11.870.500
5.
Thuế thu nhập cá nhân
60.966.105
572.612.009
654.897.166 1.050.725.940
176.783.235
7.758.831.708
1.195.395.347 6.926.170.831
2.028.056.224
Chi phí phải trả
Chi tiết gồm:
Số cuối kỳ
- Trích trước chi phí kiểm tu thiết bị năm 2011
4.768.096.666
-
- Trích trước chi phí khuyến nông
1.055.125.530
-
552.869.417
89.815.000
- Trích trước tiền vận chuyển đường bán, bùn bán
- Trích trước tiền lương phải trả CNV theo sản phẩm
5.18
Số đã nộp
trong kỳ
524.581.681
Tổng cộng
5.17
2.164.620.000
6.999.597.044
Số đầu năm
-
- Khác
-
200.942.129
Cộng
13.375.688.657
290.757.129
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Các khoản phải nộp, phải trả khác
Chi tiết gồm:
- Kinh phí công đoàn
94.203.539
132.319.307
- BHXH, BHYT, BHTN
164.640.642
-
- Cổ tức còn phải trả
756.874.800
756.874.800
- Tiền lãi tạm giữ nông dân trồng mía
2.348.560.659
75.171.571
- Sở Tài Chính Khánh Hòa (ứng mua mía)
8.000.000.000
8.000.000.000
- Tiền ký cược, cược cáp xe vận chuyển mía
1.289.000.000
432.500.000
196.670.648
196.583.265
12.849.950.288
9.593.448.943
- Khác
Cộng
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
5.19
Vay dài hạn
STT
Tên Ngân hàng
Số cuối kỳ
1
Ngân hàng TM CP Sài Gòn Thương Tín
Số đầu năm
115.153.896.638 107.313.896.638
Chi tiết gồm :
1
2
3
- HĐ tín dụng
: 7504 ngày 16/06/2009
- Hạn mức vay
: 103.200.000.000
- Mục đích vay
: đầu tư máy móc thiết bị nâng cao năng lực chế biến
- Thời hạn vay
: 72 tháng (06 năm )
- Thời hạn trả hết nợ
: 16/06/2015
- Lãi suất vay
: theo từng giấy nhận nợ.
- Tài sản thế chấp
: Thế chấp toàn bộ máy móc thiết bị hình thành từ vốn vay
.Tổng giá trị tài sản thế chấp ước tính : 137.600.000.000 đồng
- HĐ tín dụng
: LD 1023800229 ngày 26/08/2010
- Hạn mức vay
: 35.000.000.000
- Mục đích vay
: Chuyển nhượng bất động sản
- Thời hạn vay
: 120 tháng
- Lãi suất vay
: 1%/tháng . Lãi suất này áp dụng trong 24 tháng kể từ ngày giải
ngân , lãi suất các năm tiếp theo được tính bằng lãi suất huy
động 13 tháng (trả lãi cuối kỳ) cộng biên độ 0,35%/tháng và
được chỉnh 03 tháng /lần.
- Tài sản thế chấp
: Thế chấp căn nhà và lô đất tọa lạc tại 54A Yersin , phường
Phương Sài, TP Nha Trang. .Tổng giá trị tài sản thế chấp:
39.252.000.000 đồng
- HĐ tín dụng
: LD 1030500047 ngày 01/11/2010
- Hạn mức vay
: 8.500.000.000
- Mục đích vay
: Xây dựng Nhà máy Phân Bón NPK
- Thời hạn vay
: 96 tháng
- Lãi suất vay
: Lãi suất vay được xác định cho từng lần nhận tiền vay và được
ghi cụ thể trên từng giấy nhận nợ.
- Tài sản thế chấp
: Thế chấp toàn bộ công trình xây dựng trên đất .Tổng giá trị tài
sản thế chấp: 12.214.000.000 đồng
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
12
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
5.20
Tình hình tăng giảm Nguồn vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
Thặng dư
vốn cổ phần
Chênh
lệch tỷ giá
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối
Tổng cộng
- Số đầu năm
81.000.000.000
12.514.630.000
(29.037.160)
84.690.964.377
8.100.000.000
49.274.366.634
235.550.923.851
- Tăng trong kỳ
-
29.037.160
-
-
1.521.419.143
1.550.456.303
- Giảm trong kỳ
-
-
-
-
-
-
- Chia cổ tức năm
trước
-
-
-
-
-
- Số cuối kỳ
81.000.000.000
84.690.964.347
8.100.000.000
50.795.785.777
237.101.380.154
12.514.630.000
-
6
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (ĐVT: VNĐ)
6.1
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi tiết gồm:
- Doanh thu đường RS
- Doanh thu mật rỉ
- Doanh thu bán bùn, tro
- Doanh thu phân, thuốc cỏ
- Doanh thu điện thương phẩm
Cộng
6.2
Kỳ này
Cùng kỳ năm
trước
84.896.113.030
84.774.336.432
8.116.057.190
5.157.722.188
613.636.103
530.377.604
17.435.285.023
4.142.164.769
83.560.218
-
111.144.651.564
94.604.600.993
Giá vốn bán hàng
Chi tiết gồm:
Kỳ này
Cùng kỳ năm
trước
- Giá vốn sản phẩm đường
64.646.899.872
54.659.837.329
- Giá vốn phụ phẩm mật rỉ
8.116.057.190
5.157.722.188
442.944.416
287.435.384
16.390.084.811
3.929.067.670
83.560.218
-
89.679.546.507
64.034.062.571
- Giá vốn phụ phẩm bùn, tro
- Giá vốn hàng bán phân, thuốc cỏ
- Giá vốn sản phẩm điện thương phẩm
Cộng
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
13
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
6.3
Doanh thu hoạt động tài chính
Kỳ này
- Lãi tiền gửi ngân hàng, ứng vốn
14.459.654
322.652.967
526.798.672
470.493.815
-
400.465.000
541.258.326
1.193.611.782
- Lãi đầu tư nông dân trồng mía
- Cổ tức được chia
Cộng
6.4
Chi phí hoạt động tài chính
Chi tiết:
Cùng kỳ năm
trước
8.545.026.714
771.883.805
- Chi phí tài chính khác
6.007.173.623
1.753.438.520
14.552.200.337
2.525.322.325
Kỳ này
Cùng kỳ năm
trước
Chi phí bán hàng
Chi tiết:
- Chi phí bán hàng đường
- Chi phí bán hàng bùn, tro
Cộng
6.6
Kỳ này
- Lãi vay SXKD
Cộng
6.5
Cùng kỳ năm
trước
Chi tiết:
1.185.335.738
1.535.841.144
170.691.687
242.942.220
1.356.027.425
1.778.783.364
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý
- Chi phí vật liệu quản lý
- Khấu hao TSCĐ
- Thuế, phí và lệ phí
- Chi phí khác
Kỳ này
Cùng kỳ năm
trước
3.665.832.743
1.287.413.365
85.451.248
51.796.003
116.215.569
75.614.385
11.870.500
4.000.000
997.007.854
599.261.978
4.876.377.914
2.018.085.731
Cộng
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
14
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
6.7
Thu nhập khác
- Thu nhập cho thuê nhà
1.065.000.000
-
64.679.174
23.041.251
1.129.679.174
23.041.251
- Thu nhập bất thường khác
Cộng
6.8
Chi phí khác
Cùng kỳ năm
trước
Kỳ này
Chi tiết gồm:
- Tiền nộp phạt
6.9
Cùng kỳ năm
trước
Kỳ này
Chi tiết gồm:
69.900
364.420
- Chi phí khấu hao nhà cho thuê
305.366.157
-
Cộng
305.436.057
364.420
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
Chi tiêu
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Kỳ này
Cùng kỳ năm trước
2.046.000.824
25.441.958.784
- Các khoản điều chỉnh tăng
52.325.900
-
+ Tiền thù lao các thành viên HĐQT
27.000.000
22.000.000
100.000
364.420
156.000
-
69.900
364.420
+ Chi phí không có hóa đơn bán hàng
+ Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo
quy định
+ Nộp phạt
+ Chi phí không có liên quan đến doanh thu, thu
nhập chịu thuế
25.000.000
-
-
- Các khoản điều chỉnh giảm
-
+ Tiền cổ tức
- Tổng thu nhập chịu thuế
- Thuế TNDN (25%)
400.465.000
2.098.326.724
25.086.535.035
524.581.681
6.271.633.758
-
3.033.981.475
- Thuế TNDN phải nộp được giảm 50%
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
15
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2011
_________________________________________________________________________________________________
3.237.652.283
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
524.581.681
Ninh Hòa, ngày
Người lập biểu
Kế toán trưởng
NG.THỊ HỒNG DIỄM
PHẠM CAO SƠN
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
tháng 04 năm 2011.
Tổng Giám đốc
16