CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH
KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010
CÔNG TY CỔ PHẦN
THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
MỤC LỤC
Trang
1. Mục lục
1
2. Báo cáo của Ban Giám đốc
3. Báo cáo kết quả công tác soát xét
4. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ tại ngày 30 tháng 06 năm 2010
2-4
5
6-9
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
10
6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
11 - 12
7. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài
chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
13 – 23
**************************
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ 6 tháng đầu
của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã được soát xét.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Thủy điện Nà Lơi tiền thân là Nhà máy thủy điện Nà Lơi được thành lập theo Quyết
định số 32/TCT-VPTH ngày 10 tháng 01 năm 2002 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xây dựng Sông
Đà (nay là Tập đoàn Sông Đà) và chuyển thành Công ty Cổ phần Thủy điện Nà Lơi theo Quyết định số
1023/QĐ-BXD ngày 29 tháng 07 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo giấy
chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 2303000003 ngày 25 tháng 8 năm 2003. Trong quá trình hoạt động,
Công ty đã 03 lần được cấp bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ ba, ngày 21 tháng 08 năm 2007
là 50.000.000.000 VND.
Cơ cấu vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cổ đông
Tập đoàn Sông Đà
Các cổ đông khác
Cộng
Vốn góp (VND)
25.500.000.000
24.500.000.000
50.000.000.000
Tỷ lệ (%)
51%
49%
100%
Trụ sở hoạt động:
Địa chỉ
: Xã Thanh Minh - Thành phố Điện Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên
Điện thoại
: 023 381 0932
Fax
: 023 381 0334
Mã số thuế
: 5600170450
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm; Thí nghiệm hiệu chỉnh hệ thống điện;
- Sửa chữa thiết bị điện và gia công cơ khí; Hướng dẫn, đào tạo công nhân vận hành nhà máy thủy
điện vừa và nhỏ;
- Thi công lắp đặt hệ thống điện, nước, thông tin; Thi công xây lắp đường dây và trạm biến áp đến cấp
điện áp 110KV;
- Đầu tư, xây dựng nhà máy thủy điện vừa và nhỏ;
- Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân.
Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ 6 tháng đầu năm của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty
được trình bày trong Báo cáo tài chính giữa niên độ đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang 23).
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 06 năm 2010 cho
đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài
chính giữa niên độ.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo cáo
này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Ông Nguyễn Bạch Dương
Chủ tịch
25 tháng 4 năm 2007
Ông Nguyễn Văn Minh
Ủy viên
29 tháng 6 năm 2004
Ông Lê Văn Tuấn
Ủy viên
06 tháng 7 năm 2005
Ông Lý Quang Thái
Ủy viên
26 tháng 4 năm 2009
Ông Hoàng Văn Anh
Ủy viên
29 tháng 4 năm 2009
Ban kiểm soát
Họ và tên
Ông Đoàn Ngọc Ly
Ông Bùi Xuân Tuấn
Ông Nguyễn Trung Kiên
Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Ngày bổ nhiệm
19 tháng 4 năm 2007
11 tháng 4 năm 2005
19 tháng 4 năm 2007
Ban Giám đốc
Họ và tên
Ông Nguyễn Văn Minh
Ông Phạm Đức Tiêm
Chức vụ
Giám đốc
Phó Giám đốc
Ngày bổ nhiệm
01 tháng 08 năm 2003
01 tháng 08 năm 2003
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã được chỉ định soát xét Báo cáo tài chính giữa niên độ 6
tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Xác nhận của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài chính.
Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc phải:
•
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
•
Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;
•
Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính;
•
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty
sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính giữa
niên độ; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ
chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính giữa niên độ được lập tuân thủ
các Chuẩn mực và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực hiện
các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên của Ban Giám đốc Công ty xác nhận rằng, Báo cáo tài chính giữa niên độ
kèm theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 30
tháng 06 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ 6 tháng đầu của năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Thay mặt Ban Giám đốc
Giám đốc
_____________________
Nguyễn Văn Minh
Ngày 10 tháng 8 năm 2010
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Số: 384/2010/BCTC-KTTV-KT3
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH
KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Kính gửi: HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ĐỐC VÀ CÁC CỔ ĐÔNG
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2010 của Công ty Cổ phần Thủy điện Nà Lơi gồm: Bảng cân đối kế toán giữa niên độ
tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên độ 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, được lập ngày 10 tháng 08 năm 2010, từ trang 06 đến
trang 23 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty.
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát
xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính giữa niên độ theo Chuẩn mực Kiểm toán
Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện
để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính giữa niên độ không còn chứa đựng những sai sót
trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các
thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn
công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm
toán.
Ban Giám đốc Công ty đã thông báo cho chúng tôi về việc Cục thuế tỉnh Điện Biên đã kiểm tra quyết
toán thuế năm 2008 và năm 2009. Theo Biên bản kiểm tra thuế ngày 29 tháng 06 năm 2010, Công ty có
nghĩa vụ phải nộp thêm 760.047.799 VND thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng chưa được điều chỉnh
vào Báo cáo tài chính 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêu trên, chúng tôi không
thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính đính kèm theo đây không phản ánh trung
thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Giám đốc
Kiểm toán viên
______________________________________
Nguyễn Hoàng Đức
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0368/KTV
__________________________________
Bùi Thị Ngọc Lân
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0300/KTV
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2010
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Địa chỉ: Xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐÔ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã
số
Thuy
ết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
7.520.189.494
7.622.546.268
1.322.883.605
1.322.883.605
-
3.128.188.493
3.128.188.493
-
A
-
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II
.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
121
129
-
-
II
I.
1.
2.
3.
4.
Các khoản phải thu ngắn
hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
130
3.820.571.520
3.025.003.764
3.790.571.520
30.000.000
-
2.925.587.764
99.416.000
-
135
139
-
-
I
V
.
1.
2.
Hàng tồn kho
140
1.285.885.345
1.066.558.915
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
141
149
1.285.885.345
-
1.066.558.915
-
V
.
1.
2.
3.
4.
5
Tài sản ngắn hạn khác
150
1.090.849.024
402.795.096
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác
151
152
154
157
158
418.228.385
672.620.639
242.070.699
160.724.397
5.
6.
131
132
133
134
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (tiếp theo)
TÀI SẢN
Mã
số
Thuy
ết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
B
-
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
112.404.247.463
116.531.579.261
I.
Các khoản phải thu dài
hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
210
-
-
211
212
213
218
219
-
-
Tài sản cố định
220
90.567.810.756
93.915.142.554
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài
chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
221
222
223
224
89.549.910.195
147.020.622.034
(57.470.711.839)
-
93.908.497.266
147.020.622.034
(53.112.124.768)
-
1.017.900.561
6.645.288
Bất động sản đầu tư
240
-
-
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
241
242
-
-
I
V
.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
-
-
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
251
252
258
259
-
-
V
.
1.
2.
Tài sản dài hạn khác
260
21.836.436.707
22.616.436.707
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại
261
262
21.836.436.707
-
22.616.436.707
-
1.
2.
3.
4.
5.
II
.
1.
2.
3.
4.
II
I.
225
226
227
228
229
230
V.7
V.8
V.9
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
3.
Tài sản dài hạn khác
268
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
119.924.436.957
124.154.125.529
Số cuối kỳ
Số đầu năm
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Mã
số
Thuy
ết
minh
A
-
NỢ PHẢI TRẢ
300
22.608.382.544
25.926.609.453
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
7.370.474.450
608.000.000
4.932.632.597
432.108.407
-
7.188.701.359
636.936.400
5.196.851.146
754.795.632
-
319
320
V.12
233.473.649
-
134.509.169
-
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
V.13
1.164.259.797
465.609.012
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
327
-
-
II
.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nợ dài hạn
330
15.237.908.094
18.737.908.094
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
331
332
333
334
335
336
337
338
339
15.137.751.725
100.156.369
-
18.637.751.725
100.156.369
-
B
-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU
400
97.316.054.413
98.227.516.076
I.
1.
2.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
410
411
412
97.316.054.413
50.000.000.000
-
98.227.516.076
50.000.000.000
-
9.
1
0.
1
1.
1
2.
V.10
V.11
V.14
V.15
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
1
0.
1
1.
1
2.
II
.
1.
2.
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài
sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
413
414
415
-
-
416
417
418
419
420
23.285.021.039
4.571.762.249
19.459.271.125
15.354.822.648
3.250.062.517
29.622.630.911
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
-
-
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
422
-
-
Nguồn kinh phí và quỹ
khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
-
-
432
433
-
-
119.924.436.957
124.154.125.529
TỔNG CỘNG NGUỒN
440
VỐN
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Thuy
ết
minh
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối kỳ
Số đầu năm
23.380.278
-
23.380.278
-
Lập ngày 10 tháng 08 năm 2010
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
____________________
Bùi Xuân Tuấn
___________________
Hoàng Văn Anh
____________________
Nguyễn Văn Minh
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Địa chỉ: Xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐÔ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND
M
ã
số
Thuy
ết
minh
CHỈ TIÊU
VI.1
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
16.998.316.801
19.075.037.304
1
.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2
.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
-
-
3
.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
10
16.998.316.801
19.075.037.304
4
.
Giá vốn hàng bán
11
8.686.020.712
7.658.473.033
5
.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
8.312.296.089
11.416.564.271
6
.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.3
56.706.010
3.498.890.479
7
.
Chi phí tài chính
22
VI.4
415.048.635
2.078.175.865
Trong đó: chi phí lãi vay
23
415.048.635
2.065.931.737
8
.
Chi phí bán hàng
24
-
-
9
.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
2.537.218.599
1.798.984.325
1
0
.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
5.416.734.865
11.038.294.560
1
1
.
Thu nhập khác
31
-
234.028.602
1
2
Chi phí khác
32
-
162.113.356
VI.2
VI.5
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
.
1
3
.
Lợi nhuận khác
40
-
71.915.246
1
4
.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
5.416.734.865
11.110.209.806
1
5
.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
270.836.743
540.613.990
1
6
.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
-
-
1
7
.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
5.145.898.122
10.569.595.816
1
8
.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1.029
2.114
V.11
VI.6
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Lập ngày 10 tháng 08 năm 2010
Giám đốc
____________________
Bùi Xuân Tuấn
___________________
Hoàng Văn Anh
____________________
Nguyễn Văn Minh
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Địa chỉ: Xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐÔ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND
M
ã
số
CHỈ TIÊU
I
.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1
.
2
.
3
.
Lợi nhuận trước thuế
Thuy
ết
minh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
01
5.416.734.865
11.110.209.806
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
02
03
04
05
06
4.358.587.071
(43.090.277)
415.048.635
4.433.313.975
(564.698.364)
2.065.931.737
-
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
08
09
17.044.757.154
1.198.030.454
-
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
10
11
12
13
10.147.280.294
(1.307.463.998
)
(219.326.430)
712.285.563
603.842.314
(415.048.635)
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
-
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
15
16
(1.500.000.000
)
(358.709.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
7.662.860.108
Điều chỉnh cho các khoản:
I
I
.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1
.
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
(165.066.633)
769.888.615
714.463.089
(2.065.931.737
)
(242.040.000)
17.254.100.942
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
các tài sản dài hạn khác
2
.
3
.
4
.
5
.
6
.
7
.
21
(1.011.255.273
)
(4.863.636)
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
22
-
-
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
23
-
-
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
24
25
-
3.000.000.000
-
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
26
-
-
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
43.090.277
1.033.561.364
(968.164.996)
4.028.697.728
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (tiếp theo)
CHỈ TIÊU
I
I
I
.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1
.
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
2
.
3
.
4
.
5
.
6
.
M
ã
số
Thuy
ết
minh
Năm nay
Năm trước
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
31
-
-
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
32
33
-
-
Tiền chi trả nợ gốc vay
34
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
(3.500.000.000
)
-
(12.724.000.000
)
-
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
(5.000.000.000
)
(10.000.000.000
)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(8.500.000.000)
(22.724.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(1.805.304.888
)
(1.441.201.330
)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
3.128.188.493
6.303.916.436
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
1.322.883.605
4.862.715.106
Lập ngày 10 tháng 08 năm 2010
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
____________________
Bùi Xuân Tuấn
___________________
Hoàng Văn Anh
____________________
Nguyễn Văn Minh
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất
3.
Hoạt động kinh doanh chính trong kỳ
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.
3.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
: Sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
4.
Tài sản cố định hữu hình
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
6 - 25
Máy móc và thiết bị
5 - 10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3
5.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
6.
Chi phí trả trước dài hạn
Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại được ghi nhận theo số liệu Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp tại thời
điểm ngày 15 tháng 07 năm 2003 của Tổng Công ty Sông Đà. Lợi thế thương mại được phân bổ
trong 20 năm.
7.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
8.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Thủy điện Nà Lơi là doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa theo Nghị định
số 64/2002/NĐ-CP ngày 19/06/2002 của Chính phủ. Đồng thời Công ty được hưởng ưu đãi do là
Cơ sở kinh doanh mới được thành lập từ dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn thuộc Danh mục địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo thông tư 134/2007/TT-BTC ngày
23/11/2007. Theo đó Công ty được hưởng Thuế thu nhập doanh nghiệp chi tiết như sau:
-
Được hưởng thuế suất ưu đãi là 10%, áp dụng trong thời gian 15 năm (từ năm 2004 đến năm
2018).
-
Được miễn thuế 03 năm (năm 2004 đến năm 2006) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 09
năm tiếp theo (từ năm 2007 đến năm 2015).
Năm tài chính 2010 là năm thứ năm Công ty được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
9.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả dài
hạn có gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010, Công ty không thực hiện đánh giá lại số dư các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ. Việc đánh giá này sẽ được thực hiện vào thời điểm kết thúc năm tài chính tại
ngày 31 tháng 12 năm 2010.
10.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán cung cấp điện thương phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với việc sở hữu được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả
lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo.
Tiền lãi và cổ tức được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và
doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi
suất từng kỳ. Cổ tức được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức.
11.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
2.
Số đầu năm
2.516.048.764
409.539.000
2.925.587.764
Số cuối kỳ
30.000.000
30.000.000
Số đầu năm
71.916.000
27.500.000
99.416.000
Số cuối kỳ
508.207.431
83.379.624
694.298.290
1.285.885.345
Số đầu năm
357.599.117
41.941.508
667.018.290
1.066.558.915
Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Cộng
5.
Số cuối kỳ
3.245.756.543
544.814.977
3.790.571.520
Trả trước cho người bán
Trả trước cho nhà cung cấp hàng hóa
Trả trước cho nhà cung cấp dịch vụ
Cộng
4.
Số đầu năm
9.921.429
3.118.267.064
3.128.188.493
Phải thu khách hàng
Phải thu về bán điện thương phẩm
Phải thu về dịch vụ khác
Cộng
3.
Số cuối kỳ
297.795.623
1.025.087.982
1.322.883.605
Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu năm
Chi phí thí nghiệm
định kỳ
Chi phí công cụ,
dụng cụ
Bảo hiểm tài sản
Chi phí cho lớp thực
tập CN vận hành
Chi phí làm đường
vào cơ quan
Cộng
Kết chuyển
vào chi phí
SXKD trong
kỳ
Tăng trong
kỳ
Kết chuyển
giảm khác
Số cuối kỳ
106.571.363
-
30.000.000
-
76.571.363
135.499.336
-
59.243.750
35.499.336
-
-
100.000.000
59.243.750
-
100.526.000
-
61.630.000
38.896.000
242.070.699
143.517.272
303.287.022
65.499.336
61.630.000
143.517.272
418.228.385
6.
Tài sản ngắn hạn khác
Là khoản tạm ứng cho CBCNV.
7.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
101.163.492.286
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
101.163.492.286
Trong đó:
Đã khấu hao hết
nhưng vẫn còn sử
dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong kỳ do
trích khấu hao
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ
Máy móc và
thiết bị
Phương
tiện vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
45.053.644.236 530.502.857 272.982.655 147.020.622.034
45.053.644.236 530.502.857 272.982.655 147.020.622.034
23.181.181
- 229.802.655
252.983.836
26.435.604.078
26.087.716.796 340.405.989 248.397.905
53.112.124.768
2.060.302.728
28.495.906.806
2.263.743.456 26.525.142
8.015.745
28.351.460.252 366.931.131 256.413.650
4.358.587.071
57.470.711.839
74.727.888.208
72.667.585.480
18.965.927.440 190.096.868
16.702.183.984 163.571.726
93.908.497.266
89.549.910.195
24.584.750
16.569.005
Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là
145.816.570.820 VND và 89.124.110.039 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay
của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Lai Châu.
8.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
- Công trình Thủy điện Nậm Khẩu Hu
- Công trình Thủy điện Lê Bâu
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng
9.
10.
Số đầu năm
6.645.288
6.645.288
6.645.288
Chi phí trả trước dài hạn
Là giá trị lợi thế thương mại :
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong kỳ
Số cuối kỳ
Kết chuyển
Chi phí phát vào TSCĐ
sinh trong kỳ trong kỳ
1.000.917.273
10.338.000
10.338.000
1.011.255.273
-
Số cuối kỳ
1.000.917.273
16.983.288
6.645.288
10.338.000
1.017.900.561
22.616.436.707
(780.000.000)
21.836.436.707
Người mua trả tiền trước
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
Người mua trả trước về cung cấp dịch vụ
Người mua trả trước về hoạt động xây lắp
Cộng
11.
Số cuối kỳ
108.000.000
500.000.000
608.000.000
Số đầu năm
136.936.400
500.000.000
636.936.400
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT hàng bán nội
địa
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Các loại thuế khác
Cộng
Số đầu năm
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp
trong kỳ
1.025.815.670
1.476.286.399
1.000.000.000
1.502.102.069
3.861.486.249
33.544.327
276.004.900
5.196.851.146
270.836.743
37.284.979
451.373.330
3.000.000
2.238.781.451
1.500.000.000
3.000.000
2.503.000.000
2.632.322.992
70.829.306
727.378.230
4.932.632.597
Số cuối kỳ
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10%.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.8.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
5.416.734.865
11.110.209.806
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
(297.930.000)
- Điều chỉnh tăng
- Điều chỉnh giảm ( Nhận cổ tức của Công ty
Cổ phần thép Việt Ý)
(297.930.000)
Thu nhập tính thuế
5.416.734.865
10.812.279.806
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
10%
10%
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm
50%
50%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải
nộp
270.836.743
540.613.990
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
270.836.743
540.613.990
Thuế tài nguyên
Công ty phải nộp thuế tài nguyên cho hoạt động khai thác nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy
điện với mức 2% trên giá tính thuế.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
12.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
69.096.879
164.376.770
233.473.649
Kinh phí công đoàn
Phải trả, phải nộp khác
Cộng
13.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Cộng
14.
Số đầu năm
303.269.882
162.339.130
465.609.012
Tăng do trích
lập từ lợi
Chi quỹ trong
nhuận
kỳ
740.151.850
356.009.000
317.207.935
2.700.000
1.057.359.785
358.709.000
Số cuối kỳ
687.412.732
476.847.065
1.164.259.797
Vay và nợ dài hạn
Là khoản vay dài hạn Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển tỉnh Lai Châu (a)
Cộng
(a)
Số đầu năm
65.296.879
69.212.290
134.509.169
Số cuối kỳ
Số đầu năm
15.137.751.725
15.137.751.725
18.637.751.725
18.637.751.725
Hợp đồng tín dụng số 01/2001/HĐ ngày 29/06/2001, vay để đầu tư dự án: Nhà máy thủy điện Nà
Lơi, thời hạn vay 12 năm. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp toàn bộ tài sản của
Nhà máy thủy điện Nà Lơi được đầu tư bằng vốn vay.
Kỳ hạn thanh toán vay và nợ dài hạn
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng nợ
15.137.751.725
15.137.751.725
Chi tiết phát sinh trong kỳ của khoản vay dài hạn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Lai
Châu như sau:
Số đầu năm
18.637.751.725
Số tiền vay phát sinh trong kỳ
Số tiền vay đã trả trong kỳ
(3.500.000.000)
Số cuối kỳ
15.137.751.725
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
15.
Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước
Lợi nhuận trong năm
trước
Phân phối lợi nhuận
năm 2008
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
50.000.000.00
0
Quỹ dự
Lợi nhuận sau
Quỹ đầu tư
phòng tài
thuế chưa phân
phát triển
chính
phối
10.302.423.68
3 1.986.962.776 25.261.994.826
-
-
-
5.052.398.965
-
5.052.398.965
-
Chia cổ tức
Tạm ứng cổ tức năm
2009
Số dư cuối năm
50.000.000.00
trước
0
-
15.354.822.64
8 3.250.062.517
50.000.000.00
0
15.354.822.64
8 3.250.062.517
Trích lập các quỹ
Trích quỹ KTPL
Số dư đầu năm nay
Lợi nhuận trong năm
nay
Phân phối lợi nhuận
năm 2009
Trích lập các quỹ
Trích quỹ KTPL
Chia cổ tức năm 2009
Số dư cuối năm nay
-
-
-
7.930.198.391
-
7.930.198.391
-
50.000.000.00
0
Cộng
87.551.381.285
-
26.433.994.636 26.433.994.636
(17.073.358.551 (10.757.859.845
1.263.099.741
)
)
1.263.099.74
1 (6.315.498.706)
(757.859.845)
(757.859.845)
(10.000.000.000 (10.000.000.000
)
)
(5.000.000.000)
(5.000.000.000)
29.622.630.911
98.227.516.076
29.622.630.911
98.227.516.076
5.145.898.122
(10.309.257.908
1.321.699.732
)
1.321.699.73
2 (9.251.898.123)
- (1.057.359.785)
- (5.000.000.000)
5.145.898.122
-
23.285.021.03
9 4.571.762.249
19.459.271.125
(1.057.359.785)
(1.057.359.785)
(5.000.000.000)
97.316.054.413
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Tập đoàn Sông Đà
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng
Số cuối kỳ
25.500.000.000
24.500.000.000
50.000.000.000
Số đầu năm
25.500.000.000
24.500.000.000
50.000.000.000
Số cuối kỳ
5.000.000
5.000.000
5.000.000
Số đầu năm
5.000.000
5.000.000
5.000.000
5.000.000
5.000.000
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN NÀ LƠI
-
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Số cuối kỳ
5.000.000
Số đầu năm
5.000.000
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
1.
Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán điện thương phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ đào tạo
2.
Giá vốn hàng bán
Giá vốn bán điện sản xuất
Giá vốn dịch vụ đào tạo công nhân vận hành nhà
máy thủy điện
Cộng
3.
171.630.000
8.686.020.712
7.658.473.033
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
27.615.733
151.718.243
29.090.277
151.625.000
297.930.000
1.574.875.732
1.322.741.504
56.706.010
3.498.890.479
Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Phí giao dịch chứng khoán
Cộng
5.
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
8.514.390.712
7.658.473.033
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi
Lãi ủy thác vốn
Lãi tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chuyển nhượng cổ phần
Thu từ hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Cộng
4.
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
16.681.465.840
19.075.037.304
316.850.961
16.998.316.801
19.075.037.304
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
415.048.635
2.065.931.737
12.244.128
415.048.635
2.078.175.865
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
976.077.946
686.795.369
77.315.391
54.788.291
187.597.427
61.376.935
1