Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V_HALOGEN (PHẦN ĐỊNH TÍNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.99 KB, 6 trang )

Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

CÂU TẬP TRẮC NGHIỆM
NHÓM V: HALOGEN
(Phần lí thuyết)
Câu 1 : Mệnh đề nào đúng khi nói về halogen ?
A. Mỗi halogen đều có thể điều chế được từ sự điện phân các muối halogen tương ứng nóng chảy
B. Iốt là chất oxihóa
C. Có thể điều chế brom bằng phản ứng oxi hóa –khử , trong đó dùng ion ClD. Các ion halogenua thường hoạt động hơn các halogen tương ứng
Câu 2. Công thức cấu tạo đúng nhất của axit hypobromơ (HBrO) là :
A. H - O - Br
B . H - Br - O
C. H - O = Br
D. H - Br = O
Câu 3. Axít cloric có công thức :
C. HClO3
D . HClO2
A. HClO
B. . HClO4
Câu 4: Tên gọi của hơp chất KClO là :
A. Kali clorơ
B. Kali hipoclorơ
C. Kali hipoclorit
D. Kali clorơric
Câu 5. Để điều chế F2 , ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Đun KF với H3PO4 đặc ở nhiệt độ cao
B. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao
C.Điên phân nóng chảy KF
D. Điên phân dung dịch KF


Câu 6 : Phản ứng nào được dùng để điều chế khí Cl2?
A. HCl đậm đặc + Fe3O4(rắn )
B. HCl đậm đặc + KClO3((rắn )
C. NaCl(rắn ) + H2SO4(đặc nóng)
D. NaCl(rắn ) + H3PO4(đặc nóng)
Câu 7 Phản ứng nào được dùng để điều chế HI từ KI rắn
A.KI rắn + HNO3(đặc nóng)
B . KI rắn + H3PO4(đặc nóng)
C. KI rắn + H2SO4(đặc nóng)
D. KI rắn + HClO (đặc nóng)
Câu 8. Trong phòng TN clo thưòng được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau :
A. HCl
B. NaCl
C . KClO3
D. KMnO4
Câu 9: Có thể dùng phản ứng nào để điều chế Br2
to
A. HBr + MnO2
B. Cl2 + KBr
C. KBrO3 + HBr
D. KMnO4 + HBr
E. Tất cả đều đúng
Câu 10. Dùng muối iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ . Muối iốt ở đây là :
C. NaCl và I2
D. NaI và NaCl
A. NaI
B. I2
Câu 11 . Muối nào có thể tạo dung dịch không màu khi hòa tan trong nước :
A. CuCl2
B. FeCl2

C . CrCl3
D. CaCl2
Câu 12. Brom và clo khác nhau ở chỗ :
A.Số axit tạo thành
B . Đặc tính của các hợp chất
C. Hoạt tính hóa học
D . Khả năng thể hiện tính oxi hóa
Câu 13. Màu sác của các chất rắn AgCl, AgI, Ag2S lần lượt là :
A. Trắng , Vàng nhạt , Vàng đậm
B. Trắng , trắng , vàng
C. Vàng, đen , đen
D . Trắng , vàng , đen
Câu 14. Khi H2SO4 đặc cho vào NaCl (rắn), khí sinh ra là :
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. HCl
Câu 15. Axit nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành Natri hypoclorit (thuốc tẩy trắng ).
A. HOCl
B. HOClO
C. HOClO2
D. HOClO3
Câu 16. Một dung dịch KI ; KBr và KF được cho tác dụng với clo. sản phẩm được tạo thành có :
A. Flo
B. Brom
C. Brom và Iot
D. Flo và Iot
Câu 17. Cu kim loại có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau ?
A. khí Cl2
B . Dung dịch HCl đặc nóng

C. Dung dịch HCl nguội
D. Dung dịch H3PO4
Câu 18. Trong các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2:
A. HF và HCl
B. Cl2
C.Na2SO4 và H2S
D. FeCl3 và Cl2
Câu 19. Cl2 không phản ứng với :
A. Fe, Cu, Al
B. N2, O2
C. P
D. NaOH, Ca(OH)2
Câu 20. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa :
A. KCl; KOH dư
B. KCl, KClO, KOHdư
C. KCl , KClO3, KOH dư
D. Tất cả đều sai
Câu 21. Nêu rõ 1 phân tử lưỡng cực:
A. CH4
B. H2
C. H2O
D. CO2


Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

Câu 22. Phân tử nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa của clo :
A. ClOB. Cl2O5

C. ClO4D. Cl2O
Câu 23. Axit nào sau đây là yếu nhất ?
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
Câu 24. Axit nào sau đây là axit mạnh nhất :
B. HIO3
C. HClO3
D. Có mức độ như nhau
A. HBrO3
Câu 25. Chiều giảm hoạt tính của halogen là
A. Cl – F – Br – I
B. F – Cl – Br – I
C. I – Br – Cl – F
D. Ne – Cl – Br – I
Câu 26. Tính khử của F- ; Cl- ; Br- ; I- được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. Br- < I- < F- < ClB. Cl- < Br- < I- < FC. I < Br < Cl < F
D. F- < Cl- < Br- < ICâu 27. Tính axit cua các dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái sang phải trong dãy nào sau đây :
A. HF > HCl > HBr > HI
B. HF > HBr > HCl > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 28. Cho các axit sau : HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). sắp xếp theo chiều axit mạnh dần. Chọn dãy sắp xếp :
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 29. Cho các axit: HCl(1), HI(2), HBr(3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần
A. (1) < (2) < (3)

B. (3) < (2) < (1)
D. (2) ; (3); (1)
C. (1) < (3) < (2)
Câu 30. Dung dịch HI có tính khử, nó có thể khử các ion :
B. Fe3+ thành Fe
C. H+ thành H2
D. Fe3+ thành Fe2+
A. Zn2+ thành Zn
Câu 31. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.
A. HCl + NaOH
H2O + NaCl
B. Na2S + HCl
H2S + NaCl
C. FeSO4 + HCl
FeCl2 + H2SO4
D. FeSO4 + 2KOH
Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 32. Phản ứng nào không thể xảy ra :
A. 2Fe + 3Cl2 → FeCl3
C. 2Fe +3I2 → FeI3
B. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
D. 2NaOH + Cl2 → NaClO + NaCl + H2O
Câu 33. Xét phản ứng :
HCl + KMnO4
Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl
Trong phản ứng này vai trò của HCl là :
A. Chất oxi hóa
B . Chất khử
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường

Câu 34. Cho phương trình phản ứng:
CrI3 + Cl2 + KOH
K2CrO4 + KIO4 + KCl + ?
Sau khi đã cân bằng, tỷ lệ số mol nCrI3 : nCl2 : nKOH là :
B. 2 : 27: 64
C. 3 : 30 : 60
D. 1 : 9 : 32
A. 3 : 1 : 4
Câu 35. Cho phương trình phản ứng
HOCl + H+ + ClCl2 + H2O
Chất oxi hóa trong phản ứng là:
A. HOCl
B. H+
C. ClD. Cl2
Câu 36. Cho phản ứng ( với X là halogen ) :
...KMnO4 ...HX
...X2 + ...MnX2 + ...KX + ...H2O
Nếu được cân bằng với toàn bộ hệ số là các số nguyên nhỏ nhất , tổng các hệ số của phản ứng là :
A. 14
B. 28
C. 22
D. 35
Câu 37 . Muối nào có thể tạo dung dịch không màu khi hòa tan trong nước :
A. CuCl2
B. FeCl2
C . CrCl3
D. CaCl2
Câu 38.
Brom và clo khác nhau ở chỗ :
A. Số axit tạo thành

C. Hoạt tính hóa học
B. Đặc tính của các hợp chất
D. Khả năng thể hiện tính oxi hóa
Câu 43 : Trong các phản ứng hóa học, halogen :
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Không thể hiện tính oxihóa
D. Thể hiện tính oxi hóa và tính khử
Câu 44. Hãy chọn câu đúng :
A. Phi kim chỉ tồn tại ở 2 trạng thái rắn, khí


Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

B. Phi kim có ánh kim.
C. Phi kim dẫn điện dẫn nhiệt kém
D. Phi kim dẫn điện tốt
Câu 45. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất
A. Br
B. I
C. Cl
D. F
Câu 46. Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và
NaI có trong dung dịch ban đầu lần lượt là :
A. 0,02mol
B. 0,01mol
C. 0,03mol
D.Tất cả đều sai

Câu 47. Để so sánh độ hoạt động hóa học mạnh, yếu cuả phi kim người ta thường xem xét qua khả năng phản ứng :
A. Với hiđro hoặc với kim loại
B. Với oxi
C. Với dung dịch muối
C. Với kiềm
Câu 48. Hiđroxit cao nhất của 1 nguyên tố R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối
lượng. R là nguyên tố nào sau đây :
A. photpho
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu 49. Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau :
A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
B. Clo hấp thụ được màu
C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 51: Trong cấu hình nguyên tử của nguyên tố clo, năng lượng của phân lớp nào là lớn nhất?
A. 1s
B. 3s
C. 3p
D. Tất cả đều sai
Câu 52: ( CĐ-2009): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52 hạt và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là?
A. 18
B. 17

C. 23
D. 15
Câu 53: ( CĐ -2008): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 8 hạt. Biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Na = 11;
Al = 13; P =15; Cl = 17; Fe = 26. Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Fe, Cl
B. Na, Cl
C. Al, Cl
D. Al, P
Câu 54: (ĐHKB-2012): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?
A. Chu kỳ 3, nhóm VA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA C. Chu kỳ 2, nhóm VIIA D. Chu kỳ 2, nhóm VA
Câu 55: ( ĐHKB-2007): Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết Y trong mọi hợp chất chỉ có mức oxi hóa duy nhất là -1. Công thức
của XY là:
A. NaF
B. LiF
C. KF
D. MgO
Câu 56: (ĐHKA-2007) : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).

Câu 57: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 58: (ĐKB-2013): Liên kết trong phân tử Br2 là liên kết gì?
A. Ion
B. Hidro
C. Cộng hóa trị có cực
D. Cộng hóa trị không cực
Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
B. Tạo với hidro hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực
C. Đơn chất halogen tồn tại ở trạng thái lưỡng nguyên tử


Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

D. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất
Câu 60: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 61: Khả năng tan trong nước của các halogen đi từ Flo đến Iot là như thế nào?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi

D. Không theo thứ tự
Câu 62: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
(1) Trong nhóm VIIA, tính oxi hóa giảm dần từ Flo đến Iot
(2) Trong nhóm VIIA, độ âm điện giảm dần từ Flo đến Iot
(3) Tính khử giảm dần từ HF đến HI
(4) Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI
(5) Flo có độ âm điện cao nhất trong bảng tuần hoàn (độ âm điện của Flo là 3,69)
(6) Trong các hợp chất, halogen luôn có mức oxi là -1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
Câu 63: Trong nhóm halogen đi từ Flo đến Iot, thì:
B. Tính khử tăng dần, tính oxi hóa tăng dần
A. Tính khử giảm dần, tính oxi hóa tăng dần
C. Tính khử giảm dần, tính oxi hóa giảm dần
D. Tính khử tăng dần, tính oxi hóa giảm dần
Câu 64: Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét khi nói về đặc điểm chung của nhóm halogen?
(1) Đơn chất halogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực
(2) Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí
(3) Có tính oxi hóa mạnh
(4) Tác dụng mạnh với nước
(5) Màu sắc biến đổi đậm dần từ Flo đến Iot
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65: Để loại bỏ hơi nước có lẫn trong khí Cl2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua :
A. KOH khan
B. Dung dịch NaOH

C. CaO rắn khan
D. H2SO4 đậm đặc
Câu 66: ( ĐHKA-2013)Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.
Câu 67: (ĐHKB-2013) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
t0

Câu 68: (ĐHKB-2012): Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH 
→ KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa
học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 69: (ĐHKB-2008) Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 70: Ứng dụng không phải của Clo là
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ B. Diệt trùng và tẩy trắng
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
D. Sản xuất nhựa Teflon làm nhựa chống dính
Câu 71: Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. Oxi hóa – khử
B. Trao đổi
C. Trung hòa
D. Hóa hợp
Câu 72: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)


Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

Câu 73: Để loại bỏ khí HCl có lẫn trong khí Cl2, dẫn hỗn hợp khí qua
B. Nước
C. Dung dịch NaCl đặc
D. H2SO4 đậm đặc

A. Dung dịch NaOH
Câu 74: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết, có thể
A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch
B. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch HCl
C. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch Br2 dư
D. Cho hh tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa
Câu 75: Cho sơ đồ X → Y → nước Gia–ven. Thứ tự X, Y không thể là
B. MnO2 và Cl2.
C. Na và NaOH.
D. Cl2 và CaOCl2.
A. NaCl và Cl2.
Câu 76: Nước Gia–ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có
B. Tính tẩy màu mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính oxi hóa mạnh
A. Tính khử mạnh
Câu 77: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại trong bình kín?
B. Khí HI và Cl2.
C. Khí NH3 và HCl.
D. Khí O2 và Cl2.
A. Khí H2S và Cl2.
Câu 78: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. HNO3.
C. NaOH
D. H2SO4 đậm đặc
Câu 79: Để điều chế F2 ta có thể sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Dùng chất khử mạnh khử muối florua
B. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc, KMnO4, O3.
C. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua

D. Nhiệt phân muối florua
Câu 80: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
A. Vì flo không tác dụng với nước
B. Vì flo có thể tan trong nước
C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì flo không thể oxi hóa được nước
Câu 81: Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng hóa chất là
A. Tia phóng xạ
B. Khí ozon
C. Nước Gia–ven
D. Clorua vôi
Câu 82: Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A. Có hơi màu tím bay lên
B. Dung dịch chuyển màu vàng
C. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng
D. Không có hiện tượng
Câu 83: Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI dư tạo ra?
A. FeI2.
B. FeI3.
C. FeI2 và FeI3.
D. Fe3I8.
Câu 84: Muối NaClO có tên là
A. Natri hipoclorơ
B. Natri hipoclorit
C. Natri peclorat
D. Natri hipoclorat
Câu 85: Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trò là ?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử.
C. Vừa oxi hóa, vừa khử. D. Chất tạo môi trường.

Câu 86: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất còn lại?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 87: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2 C. Clo tác dụng với H2O. D. NaCl tt và H2SO4 đặc
Câu 88: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là?
A. HNO3.
B. HF
C. H2SO4.
D. HBr
Câu 89: Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò là?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử.
C. Vừa oxi hóa, vừa khử. D. Chất tạo môi trường
Câu 90: Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. CaCl2
B. NaCl
C. MnO2
D. HClO3.
Câu 91: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của
thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do?
A. Clo độc nên có tính sát trùng.
B. Clo có thể phát ra tia cực tím.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. Clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.
Câu 92: Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò?
A. Chất khử.

B. Chất oxi hóa
C. Chất tạo môi trường.
D. Chất khử, oxi hóa hoặc môi trường.
Câu 93: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu và AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO và AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag và CaCO3.
D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4 và Mg(OH)2.
Câu 94: Trong chất clorua vôi có?


Chuyên đề: Nhóm V_Halogen (lí thuyết)

Giáo viên: Nguyễn Thành Đức

A. Một loại gốc axit.
B. Hai loại gốc axit.
C. Ba loại gốc axit.
D. Nhóm hiđroxit.
Câu 95: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 96: Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa sau?
A. KMnO4, Cl2, CaO, CaOCl2.
B. MnO2, KClO3, Fe, Na2CO3.
C. CaOCl2, KMnO4, MnO2, KClO3.
D. K2Cr2O7, KMnO4, Mg, Na2SO3.
Câu 97: Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất trong dãy sau?

A. Na2SO3; Al, KMnO4; Fe3O4.
B. BaSO4; CuS; MgO; NaOH.
C. KClO3; Al2O3; Cu; Cu(OH)2.
D. FeS; Ag; Fe(OH)3; AgNO3.
Câu 98: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 99: Sục từ từ khí Clo đến dư vào dung dịch KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất tan nào?
B. KCl, KClO, HClO, HCl C. KCl, KClO
D. KClO, HClO, HCl
A. KCl, KClO3
Câu 100: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Clo và dung dịch HCl cho cùng một loại muối?
B. Mg
C. Cu
D. Ag
A. Fe
Câu 101: Một kim loại M tác dụng với khí Clo thu được muối A. Kim loại M đó tác dụng với dung dịch HCl thu được
muối B. Muối B tác dụng với khí Clo lại thu được muối A. Vậy kim loại M là :
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Ag
Câu 102: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 có thể
nhận biết được bao nhiêu dung dịch trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 103: Không dùng thêm thuốc thử, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong 4 chất sau đây: NaOH, HCl,
Cu(NO3)2, AlCl3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 104: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2
(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
Câu 105: Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3.
A. Chế tạo thuốc nổ; sản xuất pháo hoa.
B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm.
D. Khử trùng nước hồ bơi.
Câu 106: Chia dung dịch brom thành hai phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần (1) thì thấy dung dịch mất màu.
Dẫn khí Y không màu đi qua phần (2) thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí A, B lần lượt là
A. Cl2; HI
B. SO2; HI
C. Cl2; SO2.
D. HCl; HI
Câu 107: Cho ba dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. BaCO3.
B. NaCl
C. Al(OH)3.
D. AgNO3.
--------Hết------




×