CÔNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHỤC HƯNG HOLDINGS
Địa chỉ: Tầng 3 - Nhà HH2 - Khu ĐTM Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04 62756061
Fax: 04 62756062
Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2012
Mẫu số : B01a-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
31/03/2012
Số đầu năm
01/01/2012
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
412.509.015.182
402.625.657.870
11.217.214.485
12.510.882.548
11.217.214.485
12.510.882.548
24.642.000
5.550.000
121
24.642.000
5.550.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
129
130
146.120.066.598
161.520.775.155
1. Phải thu khách hàng
131
131.103.076.122
147.840.306.378
2. Trả trước cho người bán
132
12.220.277.267
10.641.911.573
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
3.288.498.008
3.530.342.003
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.1
V.2
V.3
(491.784.799)
V.4
(491.784.799)
217.761.727.056
211.007.507.853
141
217.761.727.056
211.007.507.853
V.Tài sản ngắn hạn khác
149
150
37.385.365.043
17.580.942.314
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
3.555.029.713
2.238.608.889
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
784.068.075
1.281.780.784
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
158
200
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
219
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
108.138
V.5
33.046.267.255
14.060.444.503
159.762.730.509
161.299.854.298
24.600.279.762
25.874.050.963
24.585.257.542
25.856.276.056
- Nguyên giá
222
43.592.630.582
43.498.830.855
- Giá trị hao mòn lũy kế
223
224
(19.007.373.040)
(17.642.554.799)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn lũy kế
226
227
3. Tài sản cố định vô hình
V.6
15.022.220
17.774.907
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
31/03/2012
Số đầu năm
01/01/2012
- Nguyên giá
228
83.727.720
83.727.720
- Giá trị hao mòn lũy kế
229
(68.705.500)
(65.952.813)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
230
240
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn lũy kế
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
262
3. Tài sản dài hạn khác
V.7
100.011.904.933
100.011.904.933
V.8
11.525.000.000
11.525.000.000
252
V.9
88.544.501.611
88.544.501.611
258
V.10
700.000.000
700.000.000
(757.596.678)
(757.596.678)
35.150.545.814
35.413.898.402
35.025.105.534
35.288.458.122
125.440.280
125.440.280
VI. Lợi thế thương mại
268
269
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
572.271.745.691
563.925.512.168
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
409.039.328.556
400.721.915.365
I. Nợ ngắn hạn
310
404.937.954.879
396.133.341.688
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
129.608.084.645
104.761.222.127
2. Phải trả người bán
312
107.097.917.380
117.287.638.793
3. Người mua trả tiền trước
313
55.931.582.818
73.173.513.704
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
15.199.308.305
14.948.150.894
5. Phải trả người lao động
315
3.110.426.004
6.019.850.199
6. Chi phí phải trả
316
20.371.573.335
16.613.185.252
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
71.783.068.166
61.396.786.493
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
323
330
1.835.994.226
1.932.994.226
II. Nợ dài hạn
4.101.373.677
4.588.573.677
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
3.974.836.934
4.462.036.934
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
126.536.743
126.536.743
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
8. Doanh thu chưa thực hiện
338
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
339
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
163.232.417.135
163.203.596.803
I. Vốn chủ sở hữu
410
163.232.417.135
163.203.596.803
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
109.999.770.000
109.999.770.000
V.11
NGUỒN VỐN
V.12
V.13
V.14
V.15
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
31/03/2012
Số đầu năm
01/01/2012
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
36.600.598.130
36.600.598.130
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
2.063.367.327
1.573.493.594
4. Cổ phiếu quỹ
414
(1.046.567.500)
(1.046.567.500)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
1.921.154.201
1.921.154.201
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
6.042.290.745
2.841.753.778
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
7.651.804.232
11.313.394.600
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Nguồn kinh phí
432
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
433
439
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
572.271.745.691
563.925.512.168
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
01
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
02
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
03
4. Nợ khó đòi đã xử lý
04
5. Ngoại tệ các loại
05
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
06
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012
Người lập
Trần Thị Phương Hiền
Kế toán trưởng
Ngô Thị Minh Nguyệt
Phó Tổng giám đốc
Trần Hồng Phúc
CÔNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHỤC HƯNG HOLDINGS
Địa chỉ: Tầng 3 - Nhà HH2 - Khu ĐTM Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04 62756061
Fax: 04 62756062
Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2012
Mẫu số: B02-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu
Mã
chỉ T.Minh
tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.1
11
Số lũy kế từ đầu Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý năm đến cuối quý
này (Năm nay)
này (Năm trước)
Quý này năm
trước
116.849.051.139 147.153.543.572
116.849.051.139
147.153.543.572
0
10
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
Quý này năm
nay
VI.2
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
20
0
116.849.051.139 147.153.543.572
116.849.051.139
147.153.543.572
110.119.271.299 139.550.886.516
110.119.271.299
139.550.886.516
6.729.779.840
7.602.657.056
6.729.779.840
7.602.657.056
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.3
745.435.894
698.742.833
745.435.894
698.742.833
7. Chi phí tài chính
22
VI.4
3.735.084.174
2.183.650.787
3.735.084.174
2.183.650.787
23
3.658.245.551
2.115.232.720
3.658.245.551
2.115.232.720
8. Chi phí bán hàng
24
0
1.115.397.489
0
1.115.397.489
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
- Trong đó: Chi phí lãi vay
3.774.058.991
3.665.126.596
3.774.058.991
3.665.126.596
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22)
30
- (24+25)}
(33.927.431)
1.337.225.017
(33.927.431)
1.337.225.017
11. Thu nhập khác
31
745.671.178
1.987.286.081
745.671.178
1.987.286.081
12. Chi phí khác
32
682.923.415
1.791.966.387
682.923.415
1.791.966.387
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
40
62.747.763
195.319.694
62.747.763
195.319.694
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
45
28.820.332
1.532.544.711
28.820.332
1.532.544.711
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 50
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.5
61
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
62
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
70
383.136.178
0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
60
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
383.136.178
28.820.332
1.149.408.533
28.820.332
1.149.408.533
3
116
3
116
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012
Người lập
Kế toán trưởng
Trần Thị Phương Hiền
Ngô Thị Minh Nguyệt
Phó Tổng giám đốc
Trần Hồng Phúc
CÔNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHỤC HƯNG HOLDINGS
Địa chỉ: Tầng 3 - Nhà HH2 - Khu ĐTM Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04 62756061
Fax: 04 62756062
Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2012
Mẫu số: B02-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Mã chỉ Thuyết
tiêu
minh
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
Lũy kế từ đầu năm
Lũy kế từ đầu
đến cuối quý
năm đến cuối quý
này(Năm nay)
này(Năm trước)
0
0
130.239.244.952
252.506.297.778
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(142.745.881.084) (139.192.877.470)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(9.566.818.046)
(6.297.412.812)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
(4.830.206.669)
(4.622.703.486)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
0
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
15.028.612.421
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(14.886.325.389) (123.703.822.971)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(26.761.373.815)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
0
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn21
khác
0
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạ22
0
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
0
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác24
(990.772.458)
32.275.432.981
9.974.141.562
0
(3.778.590.876)
0
(4.761.976.500)
(10.000.641)
1.029.220.978
(22.500.000.000)
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
30.853.079
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
0
8.516.000.000
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
31.899.088
695.475.504
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
52.751.526
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữ31
0
0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu củ32
0
0
(20.799.870.894)
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
80.494.640.562
47.459.042.879
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(55.074.978.044)
(41.638.397.506)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
25.414.954.226
(2.099.354.627)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
(1.293.668.063)
(12.925.083.959)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
12.510.882.548
36.030.389.127
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
0
0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
11.217.214.485
23.105.305.168
Người lập
Trần Thị Phương Hiền
0
(4.708.292)
V.1
Kế toán trưởng
Ngô Thị Minh Nguyệt
0
(7.920.000.000)
Phó Tổng giám đốc
Trần Hồng Phúc
Công ty Cổ phần xây dựng Phục Hng holdings
Mẫu b 09 - dn
T3 Nhà HH2 Nguyễn Phong Sắc,Cầu Giấy,HN
Tel: 04.62756061
Fax: 04.62756065
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/03/2012
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1- Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần.
2- Lĩnh vực kinh doanh: Đầu t, Xây dựng và thơng mại.
3- Ngành nghề kinh doanh: Theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã
số doanh nghiệp 0101311315 do Sở Kế hoạch và Đầu t thành phố Hà Nội cấp lần 9 ngày
05/09/2011. ngành nghề kinh doanh của Công ty bao gồm:
Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng (chủ yếu thi công các công trình Silô, ống khói
bằng công nghệ ván khuôn trợt, thi công kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực); Trang trí nội,
ngoại thất; Buôn bán t liệu sản xuất, t liệu tiêu dùng; Sản xuất và buôn bán vật liệu xây dựng;
T vấn, giới thiệu việc làm (không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các
doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động); Đào tạo ngoại ngữ; Kinh doanh bất động sản
(Không bao gồm hoạt động t vấn về giá đất); Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông,
thuỷ lợi, kỹ thuật hạ tầng, khu đô thị và khu công nghiệp, san lấp mặt bằng, gia công lắp đặt kết
cấu thép; Xây dựng đờng dây tải điện và trạm biến áp 110KV; Xây dựng trong lĩnh vực bu
chính viễn thông; Thi công, lắp đặt hệ thống cấp, thoát nớc, xử lý nớc thải; Kinh doanh phát
triển nhà; Buôn bán, lắp đặt, sửa chữa bảo hành hệ thống điều hoà không khí, điện lạnh; T vấn
đầu t, t vấn xây dựng (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); Dịch vụ lao động; Khoan
khảo sát địa chất và xử lý nền móng công trình; Thiết kế công trình (Thiết kế tổng mặt bằng, kết
cấu: đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp văn hoá
thể thao, phần bao che công trình điện năng, thông tin liên lạc, bu chính viễn thông, dầu khí
(kho trạm), công trình kỹ thuật hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao); Thiết
kế công trình (Thiết kế kiến trúc, tổng mặt bằng, nội ngoại thất: đối với công trình dân dụng, công
nghiệp); Vận chuyển, xử lý, chế biến nớc thải và rác thải; Sản xuất và kinh doanh trang thiết bị
nội thất và thủ công mỹ nghệ; Sản xuất và kinh doanh rợu, bia, nớc giải khát, thực phẩm./.
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo
tài chính:
1
Quý I năm 2012, hoạt động kinh doanh của Công ty là thi công xây lắp các loại công trình dân
dụng, công nghiệp.
5. Trụ sở chính tại: Tầng 3, Toà nhà HH2, Đờng Nguyễn Phong Sắc kéo dài, Phờng Yên
Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
6. Các chi nhánh: Công ty có 03 chi nhánh
6.1. Chi nhánh Công ty CP Xây dựng Phục Hng Holdings - Chi nhánh Miền Nam tại:
P2006, Lô A, Toà nhà 21 tầng TTTM, Phờng 7, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
6.2. Chi nhánh Công ty CP Xây dựng Phục Hng Holdings - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại:
Tầng 4, Toà nhà Mekong Tower, số 235-237-239-241 đờng Cộng Hoà, phờng14, Quận Tân
Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
6.3. Chi nhánh Công ty CP Xây dựng Phục Hng Holdings Chi nhánh Thăng Long tại:
Tầng 3, Toà nhà HH2, Đờng Nguyễn Phong Sắc kéo dài, Phờng Yên Hoà, Quận Cầu Giấy,
Thành phố Hà Nội.
7. Công ty con: Công ty có 03 Công ty con
7.1 Công ty cổ phần đầu t xây dựng Phục Hng số 7
Trụ sở: Số 171 Trần Phú Ba Đình Bỉm Sơn Thanh Hoá
7.2 Công ty cổ phần đầu t xây dựng Phục Hng số 3
Trụ sở: Tầng 3, Toà nhà HH2, Đờng Nguyễn Phong Sắc kéo dài, Phờng Yên Hoà, Quận Cầu
Giấy, Thành phố Hà Nội.
7.3 Công ty cổ phần Thơng mại Phục Hng
Trụ sở: Tầng 3, Toà nhà HH2, Đờng Nguyễn Phong Sắc kéo dài, Phờng Yên Hoà, Quận Cầu
Giấy, Thành phố Hà Nội.
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: (bắt đầu từ ngày 01/01, kết thúc vào ngày 31/12)
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kỳ kế toán: VNĐ
III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1.Chế độ kế toán áp dụng: Theo QĐ15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Tất cả các Chuẩn mực
kế toán phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
3.Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV.Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền: bao gồm tiền mặt
tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển, tiền gửi không kỳ hạn và các khoản đầu t ngắn
hạn khác có khả năng thanh khoản cao có thời hạn đáo hạn ban đầu không quá ba tháng hoặc ít
hơn.
Phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán lựa chọn tỷ giá
giao dịch tại thời điểm ghi sổ.
2
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Nguyên tắc giá gốc.
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: Phơng pháp bình quân gia quyền.
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Đợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn
kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho đợc mua trong kỳ.
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc
lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc
của chúng.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): đánh giá lại nguyên giá và giá trị
còn lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo đờng thẳng.
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao BĐS đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t : Đánh giá nguyên giá và giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t: Đờng thẳng.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính:
- Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: giá gốc.
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn: đợc xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá.
- Các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác: giá gốc.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: liên quan trực tiếp đến việc đầu t XD hoặc sản xuất tài sản
dở dang đợc vốn hoá khi có đủ điều kiện quy định.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: theo tỷ lệ lãi suất
bình quân gia quyền của các khoản vay cha trả trong kỳ của DN.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trớc: Phân bổ theo doanh thu thực hiện
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: Theo doanh thu thực hiện.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Theo thực tế phát sinh.
9- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng : Các khoản dự phòng đợc
ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra và Công ty có
khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này. Các khoản dự phòng đợc xác định trên cơ sở ớc tính
của Ban Tổng Giám Đốc về các khoản chi phí cần thiết để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày
kết thúc niên độ kế toán.
3
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở
hữu: Thực tế.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: Lợi nhuận hình thành sau thuế TNDN
11- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu đợc ghi nhận khi kết quả giao dịch đợc xác định một cách đáng tin cậy và Công ty
có khả năng thu đợc các lợi ích kinh tế từ giao dịch này.
12- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: Lãi tiền vay ngắn hạn, dài hạn.
13- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
- Đợc tính dựa trên các quy định hiện hành về thuế.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện hành và số thuế
hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái: Cha trích lập.
4
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán:
1. Tiền và các khoản tơng tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
Cộng
2. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn tại BIDV Đông Đô
- Đầu t ngắn hạn khác
Cộng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Các cá nhân
4. Hàng tồn kho
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Hàng hoá
Cộng
31/03/2012
304.554.852
10.912.659.633
01/01/2012
380.518.583
12.130.363.965
11.217.214.485
12.510.882.548
31/03/2012
01/01/2012
24.642.000
24.642.000
5.550.000
5.550.000
31/03/2012
3.288.498.008
3.288.498.008
01/01/2012
3.530.342.003
3.530.342.003
31/03/2012
203.116.410
185.193.252.258
32.365.358.388
217.761.727.056
01/01/2012
53.531.410
178.525.007.555
32.428.968.888
211.007.507.853
5. Tài sản cố định hữu hình
Máy móc, thiết bị
I/ Nguyên giá TSCĐ
1. Số d đầu kỳ 01/01/2012
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó: - Mua sắm mới
- Xây dựng mới
3. Số giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ 31/03/2012
II/ Giá trị hao mòn
1. Số d đầu kỳ 01/01/2012
2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ 31/03/2012
III/ Giá trị còn lại
1. Số d đầu kỳ 01/01/2012
2. Số cuối kỳ 31/03/2012
Cộng
Phơng tiện vận Thiết bị, dụng Tài sản cố định
tải
cụ quản lý
khác
29.935.911.379
47.899.727
47.899.727
11.449.897.357 1.622.835.424
0
45.900.000
45.900.000
490.186.695
0
43.498.830.855
93.799.727
93.799.727
0
29.983.811.106
11.449.897.357 1.668.735.424
490.186.695
11.419.222.495
954.068.373
4.616.359.783 1.390.464.205
321.167.346
80.568.127
216.508.316
9.014.395
43.592.630.582
0
17.642.554.799
1.364.818.241
12.373.290.868
4.937.527.129 1.471.032.332
225.522.711
18.516.688.884
17.610.520.238
6.833.537.574
6.512.370.228
273.678.379
264.663.984
232.371.219
197.703.092
19.007.373.040
0
25.856.276.056
24.585.257.542
6. Tài sản cố định vô hình
5
6. Tài sản cố định vô hình
I/ Nguyên giá
1. Số d đầu kỳ 01/01/2012
2. Số tăng trong kỳ
3. Số giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ 31/03/2012
II/ Giá trị hao mòn
1. Số d đầu kỳ 01/01/2012
2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ 31/03/2012
III/ Giá trị còn lại
1. Số đầu kỳ
2. Số cuối kỳ 31/03/2012
7. Đầu t vào Công ty con
STT
Tên Công ty con
1.
Công ty CP Đầu t
Xây dựng Phục
Hng số 3
73.727.720
0
73.727.720
Nơi thành
lập và hoạt
động
Hà Nội
Cộng
Phần mềm quản lý
nhân sự
Phần mềm kế toán
10.000.000
0
0
10.000.000
55.952.813
2.752.687
10.000.000
58.705.500
10.000.000
17.774.907
15.022.220
0
0
Tỷ lệ
phần sở
hữu và
biểu
quyết
nắm giữ
55%
Giá trị đầu t
ghi nhận tại
ngày 31/03/2012
2.750.000.000
83.727.720
0
83.727.720
0
65.952.813
2.752.687
0
68.705.500
0
17.774.907
15.022.220
Hoạt động chính
Xây dựng dân dụng, công
nghiệp; Xây dựng cơ sở hạ
tầng, giao thông thuỷ lợi, kỹ
thuật hạ tầng, khu đô thị và
khu công nghiệp, san lấp mặt
bằng, gia công lắp đặt cấu
kiện thép
Tổng giá trị Công ty góp vốn vào Công ty CP Đầu t xây dựng Phục Hng số 3 là:
3.025.000.000đ. Trong đó giá trị vốn góp vào vốn Chủ sở hữu là: 2.750.000.000đ và giá trị
thặng d là: 275.000.000đ
2.
Công ty CP Đầu t
Xây dựng Phục
Hng số 7
Thanh Hoá
40%
2.000.000.000
Xây dựng dân dụng, công
nghiệp, giao thông, thuỷ lợi,
kỹ thuật, hạ tầng, khu đô thị
và khu công nghiệp, san lấp
mặt bằng, gia công lắp đặt
kết cấu thép; Xây lắp đờng
dây tải điện và trạm biến áp
đến 110kV; xây dựng trong
lĩnh vực bu chính viễn thông;
thi công lắp đặt hệ thống cấp
thoát nớc; xử lý nớc thải; xử
lý nền móng công trình...
Công ty không sở hữu hơn 50% giá trị vốn góp của Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số
7 và theo đó không nắm giữ đợc hơn 50% quyền biểu quyết, nhng theo Điều lệ Công ty CP
Đầu t Xây dựng Phục Hng số 7, Công ty đợc quyền chi phối các chính sách tài chính và
hoạt động của Công ty này, theo đó Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 7 vẫn thuộc sự
kiểm soát của Công ty và đợc trình bày là Công ty con của Công ty.
6
3.
Công ty CP Thơng
mại Phục Hng
Hà Nội
8. Đầu t vào Công ty liên kết, liên doanh
- Công ty TNHH phát triển nhà Viettel - Hancic
- Công ty CP Bất động sản Phục Hng
- Công ty CP ĐT và DV Kỹ thuật Việt Hng
- Công ty CP BĐS Nghệ An
Cộng
9. Đầu t dài hạn khác
- Góp vốn vào Công ty Kiến trúc Phục Hng
Cộng
65%
6.500.000.000
T vấn đầu t trong lĩnh vực
xây dựng; phá dỡ và chuẩn bị
mặt bằng; gia công lắp đặt
kết cấu thép; sản xuất vật liệu
xây dựng; sản xuất bê tông và
các sản phẩn từ xi măng và
thạch cao; sản xuất kim loại
trong lĩnh vực xây dựng; buôn
bán vật liệu và thiết bị lắp đặt
trong xây dựng; Buôn bán sắt
thép trong xây dựng, buôn
bán máy móc, thiết bị và các
phụ tùng máy khai khoáng
trong xây dựng; kinh doanh
dịch vụ du lịch; lắp đặt hệ
thống cấp, thoát nớc, xử lý
nớc thải; cho thuê máy móc
và thiết bị xây dựng và kỹ
thuật dân dụng không kèm
ngời điều khiển; cho thuê xe
ô tô; xây dựng nhà các loại.
31/03/2012
30.736.160.000
42.000.000.000
11.808.341.611
4.000.000.000
88.544.501.611
01/01/2012
30.736.160.000
42.000.000.000
11.808.341.611
4.000.000.000
88.544.501.611
31/03/2012
700.000.000
700.000.000
01/01/2012
700.000.000
700.000.000
10. Chi phí trả trớc dài hạn
31/03/2012
01/01/2012
Chi phí công cụ dụng cụ
8.942.469.995
9.205.822.583
Chi phí thuê văn phòng HH2 (*)
2.973.243.544
2.973.243.544
Chi phí mua quyền đợc mua sản phẩm từ liên doanh
23.109.391.995
23.109.391.995
Cộng
35.025.105.534
35.288.458.122
2
(*): Công ty thuê 523 m văn phòng tại tầng 3 Toà nhà HH2 Phờng Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
trong vòng 50 năm.
11. Vay và nợ ngắn hạn
31/03/2012
01/01/2012
- Vay BIDV Đông Đô
102.668.434.525
84.350.402.815
- Vay khác
26.939.650.120
20.410.819.312
Cộng
129.608.084.645
104.761.222.127
12. Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nớc
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN
- Thuế TNCN
Cộng
31/03/2012
8.522.065.682
6.463.417.287
213.825.336
15.199.308.305
01/01/2012
8.400.492.507
6.490.516.876
57.141.511
14.948.150.894
7
13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
- Phải trả, phải nộp khác
Cộng
14. Vay và nợ trung hạn
- Vay BIDV Đông Đô
- Vay trung hạn khác
Cộng
31/03/2012
727.969.479
501.287.870
1.500.000.000
69.053.810.817
71.783.068.166
01/01/2012
664.057.195
621.350.427
1.500.000.000
58.611.378.871
61.396.786.493
31/03/2012
1.802.855.800
2.171.981.134
3.974.836.934
01/01/2012
2.069.855.800
2.392.181.134
4.462.036.934
15. Vốn chủ sở hữu:
a. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Vốn đầu t của Thặng d vốn cổ Quỹ khác
Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng LNST cha phân
CSH
phần
thuộc vốn CSH Cổ phiếu quỹ
triển
tài chính
phôi
Tại ngày 01/01/2012
109.999.770.000
36.600.598.130 1.573.493.594 (1.046.567.500)
1.921.154.201 2.841.753.778
11.313.394.600 163.203.596.803
LN trong kỳ
28.820.332
Phân phối các quỹ
Tại ngày 31/03/2012
489.873.733
109.999.770.000
36.600.598.130 2.063.367.327 (1.046.567.500)
Cộng
3.200.536.967
1.921.154.201 6.042.290.745
28.820.332
(3.690.410.700)
7.651.804.232 163.232.417.135
b. Cổ phiếu:
Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Trong đó cổ phiếu phổ thông
Số lợng cổ phiếu đang lu hành
Trong đó cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành: 10.000 đồng/1 cổ phiếu
31/03/2012
10.999.997
10.999.997
10.889.997
10.889.997
01/01/2012
10.999.997
10.999.997
10.889.997
10.889.997
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh:
1. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu văn bản chuyển nhợng quyền mua căn hộ
Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm và dịch vụ khác
Các khoản giảm giá hàng bán
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý I/2012
116.849.051.139
114.025.848.439
2.823.202.700
Quý I/2011
147.153.543.572
130.945.114.249
14.929.364.958
1.279.064.365
116.849.051.139
147.153.543.572
2. Giá vốn hàng bán:
Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn văn bản chuyển nhợng quyền mua căn hộ
Giá vốn hàng hoá, thành phẩm và dịch vụ khác
Cộng
Quý I/2012
107.324.768.704
2.794.502.595
110.119.271.299
-
Quý I/2011
125.429.272.949
13.097.462.049
1.024.151.518
139.550.886.516
8
3. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Cộng
4. Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chi phí hoạt động tài chính khác
Cộng
Quý I/2012
72.935.894
672.500.000
745.435.894
Quý I/2011
698.742.833
698.742.833
Quý I/2012
3.658.245.551
76.838.623
3.735.084.174
Quý I/2011
2.115.232.720
68.418.067
2.183.650.787
5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
Lợi nhuận kế toán trớc thuế
Thu nhập không chịu thuế
Các khoản chi phí không đợc khấu trừ
Lợi nhuận tính thuế
Thuế suất áp dụng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trớc
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Quý I/2012
28.820.332
672.500.000
111.000.000
(532.679.668)
25%
Quý I/2011
1.532.544.711
0
1.532.544.711
25%
383.136.178
383.136.178
0
383.136.178
6. Lãi cơ bản trên cổ phiếu:
Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
Số cổ phiếu phổ thông lu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Quý I/2012
28.820.332
10.889.977
3
Quý I/2011
1.149.408.533
9.900.000
116
VII. Các thông tin khác:
1. Nghiệp vụ và số d với các bên liên quan:
Trong kỳ Công ty đã có giao dịch với các bên liên quan:
Thu nhập khác
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 3
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 7
Chi phí thầu phụ
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 3
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 7
Quý I/2012
186.319.811
81.547.435
104.772.376
27.018.439.311
5.625.784.010
14.878.647.301
Số d với các bên liên quan:
Các khoản phải trả
Công ty CP Thơng mại Phục Hng
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 7
Công ty CP Đầu t Xây dựng Phục Hng số 3
31/03/2012
41.202.304.259
2.122.742.167
18.591.661.112
20.487.900.980
9
Thu nhập của Ban Giám Đốc, Hội đồng Quản trị và Ban kiểm soát đợc hởng trong kỳ nh sau:
Bên liên quan
Hội đồng Quản trị
Cao Tùng Lâm
Trịnh Ngọc Khánh
Nguyễn Đức Thắng
Trần Huy Tởng
Bùi Quang Bách
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Lan
Tào Minh Dơng
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Mối quan hệ
Tính chất giao dịch
Chủ tịch HĐQT
Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Thù lao HĐQT
Thù lao HĐQT
Thù lao HĐQT
Thù lao HĐQT
Thù lao HĐQT
Trởng BKS
BKS
BKS
Thù lao BKS
Thù lao BKS
Thù lao BKS
Bên liên quan
Ban Giám Đốc
Cao Tùng Lâm
Nguyễn Đức Thắng
Đỗ Việt Anh
Bùi Trờng Sơn
Trần Hồng Phúc
Mối quan hệ
Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Giám Đốc Tài chính
Tính chất giao dịch
Tiền lơng
Tiền lơng
Tiền lơng
Tiền lơng
Tiền lơng
Quý I/2012
84.000.000
24.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
27.000.000
15.000.000
6.000.000
6.000.000
Quý I/2012
356.400.000
129.600.000
64.800.000
64.800.000
32.400.000
64.800.000
2. Số liệu so sánh:
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính Quý I năm 2011 và Báo cáo tài chính năm 2011
của Công ty CP Xây dựng Phục Hng Holdings đã đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán
và t vấn tài chính Quốc tế.
Ngời lập
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
Trần Thị Phơng Hiền
Ngô Thị Minh Nguyệt
Cao Tùng Lâm
10
Công ty cổ phần xây dựng
phục hưng holdings
----------------
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh Phúc
------------o0o------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012
Số: .
(V/v: Giải trình chênh lệch lợi nhuận sau
thuế so với cùng kỳ năm ngoái)
Kính gửi:
1.
2.
3.
4.
5.
Uỷ ban chứng khoán Nhà Nước
Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hà Nội
Tên Công ty:
Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings
Mã chứng khoán:
PHC
Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 3 , Nhà HH2, Khu ĐTM Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại:
04.62756061/62/63
Fax: 04.62756065
Người thực hiện công bố thông tin:
Bà Nguyễn thị Lan Trưởng Ban quan hệ cổ đông (Người được uỷ quyền công bố thông tin).
6. Nội dung thông tin công bố:
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/03/2012 của
Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings được lập ngày 25/04/2012 và Công văn giải trình
chênh lệch lợi nhuận sau thuế so với cùng kỳ năm 2011. Cụ thể như sau:
Quý 1/2012 lợi nhuận sau thuế giảm 1,12 tỷ đồng so với cùng kỳ năm 2011 là do doanh thu giảm
dẫn đến lợi nhuận gộp giảm 872tr đồng, trong khi chi phí tài chính và chi phí quản lý của doanh
nghiệp trong kỳ tăng cao.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.phuchung.com.vn
Chúng tôi cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Người công bố thông tin
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu TCKT;
- Lưu VP.
Nguyễn Thị Lan