Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2010 - Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí-IDICO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.69 KB, 21 trang )

Công ty CP Đầu tư KCN Dầu Khí - IDICO Long Sơn

Mẫu số B 01 - DN/HN

Lầu 3 - Khang Thông Building, số 67 NTMK, P.Bến Thành - Q.1 - T/P HCM

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ HợP NHấT
Quý 3 năm 2010
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)

100

954.626.799.471

760.138.347.938


I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

76.702.555.693

684.551.291.217

12.848.302.482

2.472.165.775

63.854.253.211

682.079.125.442

266.113.341.527

36.000.000.000

266.113.341.527

36.000.000.000

130

174.942.016.986

14.747.569.793


1. Phải thu của khách hàng

131

35.174.793.554

2. Trả trước cho người bán

132

32.754.896.435

838.258.973

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

5. Các khoản phải thu khác

135

107.012.326.997

13.909.310.820


6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

139
404.454.078.983

23.151.809.085

404.454.078.983

23.151.809.085

32.414.806.282

1.687.677.843

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tư ngắn hạn

121


2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

129

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

V.01
V.02

V.03

V.04

150


1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

163.117.034

68.014.836

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

31.896.461.945

1.495.727.124

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

355.227.303

123.935.883

B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)


200

733.413.485.792

162.332.591.380

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

415.933.005.509

1.641.530.127

4. Phải thu dài hạn khác

218

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219

V.05

V.07

II. Tài sản cố định

220


1. TSCĐ hữu hình

221

2.795.051.352

1.612.805.182

- Nguyên giá

222

3.934.983.820

2.218.493.663

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

(1.139.932.468)

(605.688.481)

2. TSCĐ thuê tài chính

224

- Nguyên giá


225
335.336.185.844

28.724.945

335.370.343.500

41.782.000

- Giá trị hao mòn lũy kế

226

3. TSCĐ vô hình

227

- Nguyên giá

228

V.08

V.09

V.10


Chỉ tiêu


Mã số

- Giá trị hao mòn lũy kế

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

III. Bất động sản đầu tư

241

- Giá trị hao mòn luỹ kế

242

(34.157.656)
V.11

250

1. Đầu tư vào công ty con

251

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252


3. Đầu tư dài hạn khác

258

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

V. Tài sản dài hạn khác

Số cuối năm

Số đầu năm
(13.057.055)

77.801.768.313

240

- Nguyên giá
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Thuyết
minh

V.13

260


282.925.260.902

160.000.000.000

79.080.000.000

160.000.000.000

203.845.260.902
34.555.219.381

691.061.253

30.867.508.814

691.061.253

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

3. Tài sản dài hạn khác


268

VI. Lợi thế thương mại

269

3.687.710.567

270

1.688.040.285.263

922.470.939.318

A. Nợ phải trả (300=310+330)

300

791.591.342.192

35.359.726.045

I. Nợ ngắn hạn

310

345.131.998.094

35.359.726.045


302.171.298.799

941.882.384

12.302.050.463

11.665.063.673

Tổng cộng tài sản (270=100+200)

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

2. Phải trả người bán

312

3. Người mua trả tiền trước

313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

5. Phải trả người lao động

315


6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả nội bộ

317

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn

V.15

V.16

526.852.955
V.17


593.681.988

266.159.260

V.18

29.177.812.347

18.143.275.190

323

360.301.542

4.343.345.538

330

446.459.344.098

1. Phải trả dài hạn người bán

331

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

3. Phải trả dài hạn khác


333

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

8. Doanh thu chưa thực hiện

338

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339


V.19
446.459.344.098

B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)

400

868.334.779.781

887.111.213.273

I. Vốn chủ sở hữu

410

868.363.304.981

887.111.213.273

411

827.222.120.000

827.222.120.000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu


Chỉ tiêu


Mã số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

4. Cổ phiếu quỹ

414

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416


7. Quỹ đầu tư phát triển

417

2.818.906.337

2.818.906.337

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

7.205.996.004

7.205.996.004

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421

12. Quỹ hổ trợ sắp xếp doanh nghiệp


422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

432

2. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

433

Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400+439)

31.116.282.640

430

1. Nguồn kinh phí
C. Lợi ích của cổ đông thiểu số

230.863.731
49.633.327.201

(28.525.200)
V.23

-28.525.200

439

28.114.163.290


440

1.688.040.285.263

922.470.939.318

0

0

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài

V.24

2. Vật tư, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập, ngày
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Lê Thị Kim Anh

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Phùng Văn Công

tháng

năm 2010

Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Trần Mạnh Dũng


Công ty CP Đầu tư KCN Dầu Khí - IDICO Long Sơn

Mẫu số B 02 - DN/HN

Lầu 3 - Khang Thông Building, số 67 NTMK, P.Bến Thành - Q.1 - T/P HCM

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh HợP NHấT
Quý 3 năm 2010
Chỉ tiêu
1

Mã Thuyết
số minh
2


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

Quý 3/2010
Năm nay
Năm trước
3

VI.25

4

5

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6

7

39.105.125.324

39.105.125.324

39.105.125.324

39.105.125.324

37.527.309.110


37.527.309.110

1.577.816.214

1.577.816.214

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (10=01- 02)

02

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)

11

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26

7. Chi phí tài chính

22

VI.28


- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

24

50.553.262

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}

25

5.685.258.678

2.199.120.091

30

9.972.501.533

13.264.260.798

11. Thu nhập khác

31


12. Chi phí khác

32

825.000

572.633.990

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết,
liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)

40

-825.000

35.438.831

45

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.30

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp(60=50-51-52)

52

VI.30

10
VI.27

20

14.130.497.259

50.312.723.979

55.701.499.329
2.750.000
2.750.000

50.553.262
10.406.017.764

6.224.771.253

41.433.969.167

49.473.978.076

608.072.821


50

60

9.971.676.533

13.264.260.798

41.469.407.998

49.473.978.076

2.669.966.718

2.336.645.640

10.386.899.583

8.703.577.413

7.301.709.815

10.927.615.158

31.082.508.415

40.770.400.663

19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61

20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của
Công ty mẹ (62=60-61)
62
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

15.463.380.889

(33.774.225)
31.116.282.640

70

376
82.722.212

Lập, ngày

tháng

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


năm 2010


Công ty CP Đầu tư KCN Dầu Khí - IDICO Long Sơn
Lầu 3 - Khang Thông Building, số 67 NTMK, P.Bến Thành - Q.1 - T/P HCM

Mẫu số B 03 - DN/HN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ HợP NHấT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý 3 năm 2010
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay

I. Lu chuyn tin t hot ng kinh doanh
1. Li nhun trc thu

01


41.469.407.998

- Khu hao ti sn c nh

02

(564.643.987)

- Cỏc khon d phũng

03

- Lói, l chờnh lch t giỏ hi oỏi cha thc hin

04

- Lói, l t hot ng u t

05

- Chi phớ lói vay
3. Li nhun t hot ng kinh doanh trc thay i vn
lu ng

06
08

40.917.934.875


- Tng gim cỏc khon phi thu

09

(256.701.866.261)

- Tng gim hng tn kho
- Tng gim cỏc khon phi tr (Khụng k lói vay phi tr,
thu thu nhp doanh nghip phi np)

10

(232.698.907.850)

11

113.924.092.608

- Tng gim chi phớ tr trc

12

(30.250.946.399)

- Tin lói vay ó tr

13

- Thu thu nhp doanh nghip ó np


14

- Tin thu khỏc t hot ng kinh doanh

15

- Tin chi khỏc t hot ng kinh doanh

16

(3.392.402.741)

Lu chuyn tin thun t hot ng kinh doanh

20

(374.569.027.541)

21

(56.874.487.452)

2. iu chnh cho cỏc khon

13.170.864

(6.366.931.773)

II. Lu chuyn tin t hot ng u t
1. Tin chi mua sm, xõy dng TSC v cỏc ti sn di

hn khỏc
2. Tin thu t thanh lý, nhng bỏn TSC v cỏc ti sn di
hn khỏc
3. Tin chi cho vay, mua cỏc cụng c n ca n v khỏc

22
23

(573.000.000.000)

Năm trước


Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay

Năm trước

4. Tin thu hi cho vay, bỏn cỏc cụng c n ca n v khỏc

24

394.000.000.000


5. Tin chi u t gúp vn vo n v khỏc

25

(16.382.682.436)

6. Tin thu hi u t gúp vn vo n v khỏc

26

-

7. Tin thu lói cho vay, c tc v li nhun c chia

27

49.177.794.105

Lu chuyn tin thun t hot ng u t

30

(203.079.375.783)

III. Lu chuyn tin t hot ng ti chớnh
1. Tin thu t phỏt hnh c phiu, nhn vn gúp ca ch s
hu
2. Tin chi tr vn gúp cho cỏc ch s hu, mua li c phiu
ca doanh nghip ó phỏt hnh


31
32

-

3. Tin vay ngn hn, di hn nhn c

33

4. Tin chi tr n gc vay

34

5. Tin tr n thuờ ti chớnh

35

6. C tc, li nhun ó tr cho ch s hu

36

(30.200.332.200)

Lu chuyn tin thun t hot ng ti chớnh

40

(30.200.332.200)


Lu chuyn tin thun trong k

50

(607.848.735.524)

Tin v cỏc khon tng ng tin u k

60

684.551.291.217

nh hng ca thay i t giỏ hi oỏi quy i ngoi t

61

Tin v cỏc khon tng ng tin cui k

70

76.702.555.693

Lập, ngày
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

tháng


năm 2010

Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


C«ng ty CP §Çu t­ KCN DÇu KhÝ - IDICO Long S¬n
LÇu 3 - Khang Th«ng Building, sè 67 NTMK, P.BÕn Thµnh - Q.1 - T/P HCM

MÉu sè B 09 – DN/HN
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC)
Ngµy 20/03/2006 cña Bé trëng BTC

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Qúy 3 năm 2010
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần.
2- Lĩnh vực kinh doanh: KD dịch vụ, Xây lắp, cơ sở hạ tầng,…
3- Ngành nghề kinh doanh: Hoạt động KD chính là KD Hạ tầng KCN.
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến BCTC.
- Tổng số các Công ty con : 01
+ Số lượng các Công ty con được hợp nhất: 01
+ Số lượng các Công ty con không được hợp nhất: 0
- Danh sách các Công ty con quan trọng được hợp nhất :
+ Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Dầu khí Phú Đạt
Địa chỉ: Lầu 7, Tòa nhà Saigon Prime, số 107-109-111 Nguyễn Đình Chiểu – P6 – Q.3 – T.P HCM
Tỉ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 93,4%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 93,4%
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ.
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.
1-Chế độ kế toán áp dụng: áp dụng theo QĐ 15/2006/Q Đ- BTC ngày 20/03/2006, các thông tư
hướng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán DN của BTC, Luật kế toán và các chuẩn mực kế toán mới
ban hành.
2-Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: BC được lập và trình bày phù
hợp với các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán hiện hành.
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng:
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền mặt, Tiền gửi
Ngân hàng, Tiền đang chuyển và các khoản đầu tư NH.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ
phát sinh bằng ngoại tệ trong năm được chuyển đổi sang đồng tiền Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm phát sinh.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua + chi phí
chế biến + các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có hàng tồn kho tại thời điểm hiện tại.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ ( hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo nguyên giá và giá trị hao
mòn.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ ( hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4-Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư.
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư.
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:


1 - 13


- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát.
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại;
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở
hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Doanh thu hoạt động tài chính.
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.

13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các phương pháp và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán.
Đầu kỳ
Cuối kỳ
(01/01/2010)
(30/09/2010)
01- Tiền
- Tiền
86.773.950
138.769.956
- Tiền gửi ngân hàng
2.385.391.825
12.709.532.526
- Các khoản tương đương tiền
682.079.125.442
63.854.253.211
- Tiền đang chuyển
Cộng
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
Cộng
3- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hóa.
- Phải thu về cổ phần hóa.
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia.

- Phải thu người lao động.
- Phải thu khác.
Cộng
2 - 13

684.551.291.217

76.702.555.693

36.000.000.000

266.113.341.527

36.000.000.000

266.113.341.527

13.909.310.820
13.909.310.820

107.012.326.997
107.012.326.997


04- Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu.
- Công cụ, dụng cụ.
- Chi phí SX, KD dở dang.
23.151.809.085

191.171.850.471
- Thành phẩm.
- Hàng hóa.
206.439.380.350
- Hàng gửi đi bán.
- Hàng hóa kho bảo thuế.
- Hàng hóa bất động sản.
6.842.848.162
Cộng giá gốc hàng tồn kho
23.151.809.085 404.454.078.983
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả…
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK.
05- Thuế và các khoản phải thu nhà nước.
- Thuế giá trị gia tăng nộp thừa.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu.
- Thuế TNDN nộp thừa.
- Thuế TNDN phải nộp.
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất.
- Tiền thuê đất.
- Thuế khác.
- Phí, lệ phí.
- Phải nộp khác.
-Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
1.495.727.124
31.896.461.945
Cộng

1.495.727.124
31.896.461.945
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc.
- Phải thu dài hạn nội bộ khác.
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác.

3 - 13


08- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Số dư đầu kỳ (01/01/2010)
-Mua trong kỳ
-Đầu tư XDCB hoàn thành
-Tăng khác (điều chỉnh)
-Tăng khác
-Chuyển sang BĐS đầu tư
-Thanh lý, nhượng bán.
-Giảm khác (điều chỉnh)
Số dư cuối kỳ (30/09/2010)
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ (01/01/2010)
-Khấu hao trong kỳ
-Tăng khác
-Chuyển sang BĐS đầu tư
-Thanh lý, nhượng bán.
-Giảm khác.

Số dư cuối kỳ (30/09/2010)
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
-Tại ngày đầu kỳ
-Tại ngày cuối kỳ

4 - 13

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy móc thiết
bị

Phương tiện vận
tải truyền dẫn

Thiết bị dụng
cụ quản lý

216.794.990

1.814.710.087

186.988.586

2.218.493.663

1.336.436.074


121.346.405

1.457.782.479

216.794.990
527.436.418

216.794.990
527.436.418

-51.933750

-216.794.990

3.099.212.411
3.099.212.411

835.771.409

-268.728.740
-216.794.990
3.934.983.820

498.857.591
327.338.242
127.955.673

106.830.890
87.394.960
179.914.121


605.688.481
414.733.202
179.914.121

-24.270.839

-36.132.497

-60.403.336

801.924.994

338.007.474

1.139.932.468

80.157.696

1.612.805.182

497.763.935

2.795.051.352

-216.794.990

216.794.990

1.315.852.496

2.297.287.417

TSCĐ hữu
hình khác

Tổng cộng


09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính.

Khoản mục
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Số dư đầu năm
-Thuê tài chính trong năm
-Mua lại TSCĐ thuê tài chính
-Tăng khác
-Trả lại TSCĐ thuê tài chính
-Giảm khác.
Số dư cuối năm
Giá trị hoa mòn lũy kế
Số dư đầu năm
-Khấu hao trong năm
-Mua lại TSCĐ thuê tài chính
-Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
-Giảm khác.
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
-Tại ngày đầu năm
-Tại ngày cuối năm


5 - 13

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện vận
tải truyền dẫn

Thiêt bị dụng
cụ quản lý

TSCĐ hữu
hình khác

Tổng cộng


10- Tăng, giảm cố định vô hình.

Khoản mục

Quyền sử dụng
đất

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Số dư đầu kỳ (01/01/2010)

Bản quyền
bằng phát
minh

Nhãn hiệu hàng
hóa

Phần mềm
máy tính

TSCĐ vô
hình khác

Tổng cộng

41.782.000

41.782.000

335.298.161.500

30.400.000

335.328.561.500

335.298.161.500

72.182.000


335.370.343.500

Số dư đầu kỳ (01/01/2010)
-Khấu hao trong kỳ
-Tăng khác
-Thanh lý, nhượng bán
-Giảm khác.
Số dư cuối kỳ (30/09/2010)
Giá trị còn lại của TSCĐ HH

13.057.055
7.833.945
13.266.656

13.057.055
7.833.945
13.266.656

34.157.656

34.157.656

-Tại ngày đầu kỳ
-Tại ngày cuối kỳ

28.724.945
38.024.344

28.724.945

335.336.185.844

-Mua trong kỳ
-Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-Tăng do hợp nhất kinh doanh
-Tăng khác
-Thanh lý nhượng bán
-Giảm khác
Số dư cuối kỳ (30/09/2010)
Giá trị hao mòn lũy kế

Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

6 - 13

335.298.161.500


Đầu kỳ
(01/01/2010)
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó những công trình lớn:
12- Tăng giảm bất động sản đầu tư.
Khoản mục
Số đầu năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất

- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại BĐS đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Thuyết minh số liệu và giải thích khác:

7 - 13

Cuối kỳ
(30/09/2010)

77.801.768.313

Tăng trong
năm

Giảm trong
năm

Số cuối năm


Đầu kỳ

(01/01/2010)
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đâu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn.
- Đầu tư dài hạn khác.
Cộng:
14-Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp.
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn.
- Chi phí cho công đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn
ghi nhận là TSCĐ vô hình.
- Chi phí trả trước dài hạn khác
Cộng:
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng:
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
- Thuế giá trị gia tăng.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất, nhập khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Thuế thu nhập cá nhân.
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất.
- Các loại thuế khác.
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.

Cộng:
17- Chi phí phải trả
- Chi phí lãi vay.
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép.
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh.
- Chi phí phải trả khác.
Cộng:
18-Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác.
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội.
- Bảo hiểm y tế.
- Bảo hiểm thất nghiệp.
- Phải trả về cổ phần hóa.
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
- Doanh thu chưa thực hiện.
- Các khoản phải trả, phải nộp khác.
Cộng:

8 - 13

Cuối kỳ
(30/09/2010)

203.845.260.902
203.845.260.902
21.063.098.595

691.061.253

691.061.253

9.804.410.219
30.867.508.814

11.662.097.433
42.966.240

12.019.122.259
194.047.204

88.881.000
11.665.063.673

12.302.050.463

266.159.260
266.159.260

593.681.988
593.681.988

19.681.409
4.602.944
390.837

35.437.092
55.140.339
13.971.070
5.338.180


18.118.600.000

18.118.600.000

18.143.275.190

10.949.325.666
29.177.812.347


19- Phải trả dài hạn nội bộ
-Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác.
Cộng:
20- Vay và nợ dài hạn
a- Vay dài hạn
Đầu kỳ
(01/01/2010)
21- Tài sản thuế thu nhập hoàn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế và chưa sử dụng.
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng.
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được
ghi nhận từ các năm trước.
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế.
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.

9 - 13

Cuối kỳ
(30/09/2010)


22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Số dư đầu kỳ trước (01/01/2009)
Tăng vốn trong kỳ trước
Lãi trong kỳ trước
Tăng khác
Giảm vốn trong kỳ trước
Lỗ trong kỳ trước
Giảm khác
Số dư cuối kỳ trước (01/01/2010)
Số dư đầu kỳ này (01/01/2010)
Tăng vốn trong kỳ này
Lãi trong kỳ này
Tăng khác

Giảm vốn trong kỳ này
Lỗ trong kỳ này
Giảm khác.
Số dư cuối kỳ này (30/09/2010)

10 - 13

827.222.126.955

Thặng dư
Chênh lệch
vốn cố phần
tỷ giá

Quỹ đầu tư
phát triển
6.043.558.385

Quỹ dự phòng
tài chính
5.777.252.507

Lợi nhuận
chưa phân
phối
53.062.027.873

54.288.477.086
6.955


1.428.743.497

4.843.521.013

7.205.996.004
7.205.996.004

49.633.327.201
49.633.327.201

6.955
3.224.659.003
827.222.120.000
827.222.120.000

2.818.906.337
2.818.906.337

62.560.698.771

31.116.282.640

827.222.120.000

2.818.906.337

7.205.996.004

49.633.327.201
31.116.282.640


Nguồn vốn
đầu tư XDCB


b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cuối năm

Đầu năm

- Vốn góp của nhà nước
- Vốn góp của đối tượng khác
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận.
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
+Vốn góp đầu năm.
+Vốn góp tăng trong năm.
+Vốn góp giảm trong năm.
+Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia.
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kể toán năm:
+Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+Cổ túc đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:
đ- Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành.
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng.
+ Cổ phiếu phổ thông.

+ Cổ phiếu ưu đãi.
- Số lượng cổ phiếu được mua lại.
+ Cổ phiếu phổ thông.
+ Cổ phiếu ưu đãi.
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
+ Cổ phiếu phổ thông.
+ Cổ phiếu ưu đãi.
*Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển.
- Quỹ dự phòng tài chính.
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
23-Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
- Chi phí sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm.
24-Tài sản thuê ngoài
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài.
- TSCĐ thuê ngoài.
- Tài sản khác thuê ngoài.
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng
thuê hoạt động TSCĐ không hủy ngang theo các thời hạn.
- Từ một năm trở xuống.
- Trên 1 đến 5 năm.
- Trên 5 năm.
VI-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
11 - 13

Năm nay

(2010)

Năm trước
(2009)

827.222.120.000

827.222.126.955

827.222.120.000
49.633.327.201

6.955
827.222.120.000
57.905.548.886

2.818.906.337
7.205.996.004

2.818.906.337
7.205.996.004
230.863.731

(Đơn vị tính: VND)


Năm nay
25-Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01). 30.029.551.856
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng.

39.105.125.324
- Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đối với doanh nghiệp
có hoạt động xây lắp).
+Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ:
+Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng
được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính.
26-Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02).
- Chiết khấu thương mại.
- Giảm giá hàng bán.
- Hàng bán bị trả lại.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu.
27-Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) 39.105.125.324
Trong đó:
- Doanh thu trao đổi sản phẩm, hàng hóa.
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ.
28-Giá vốn hàng bán (Mã số 11).
- Giá vốn của hàng hóa đã bán.
37.527.309.110
- Giá vốn của thành phẩm đã bán.
- Giá vốn của dịch vụ cung cấp.
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán.
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư.
- Hao hụt mất mát hàng tồn kho.
- Các khoản chi phí vượt bình thường.
- Giá vốn vật tư cấp nội bộ.
Cộng:
37.527.309.110
29-Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21).

- Lãi tiền gửi cho vay.
49.490.961.411
- Lãi đầu tư trái phiếu.
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
800.000.000
- Lãi do bán ngoại tệ.
- Lãi vay vốn nội bộ.
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện.
- Lãi hàng bán trả chậm.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác.
21.762.568
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.
Cộng:
50.312.723.979
30-Chi phí tài chính (Mã số 22).
- Lãi tiền vay.
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm.
- Lỗi do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện.
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
- Chi phí tài chính khác.
12 - 13

Năm trước
309.090.909

309.090.909


74.570.203.076

500.041

74.570.703.117
2.750.000
2.750.000


31-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51). 10.386.899.583
11.622.097.433
- Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp tính
trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành.
- Các khoản chi phí không được khấu trừ khi tính thuế TNDN.
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành.
10.386.899.583 11.662.097.433
32-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52).
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
33-Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu.

- Chi phí nhân công.
789.517.320
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
465.654.776
289.206.862
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.
3.256.555.397
2.024.945.018
- Chi phí khác bằng tiền.
3.132.126.001
2.229.000.194
- Thầu phụ
Cộng:
7.643.853.494
4.543.152.074
- Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp).
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo LCTT.
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do
doanh nghiệp nắm giữ không được sử dụng.
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài
chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được
mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản
tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.

c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng
không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các rằng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực
hiện.
VIII- Những thông tin khác.
Lập, ngày… tháng… năm…
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC

LÊ THỊ KIM ANH
13 - 13

PHÙNG VĂN CÔNG

TRẦN MẠNH DŨNG


14 - 13


15 - 13



×