CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
Công ty c.p que hn điện
việt- đức
S:
c lp - T do - Hnh phỳc
/ cv-TCKT
(V/v: Gii trỡnh li nhuõn quý 3/2014 )
Kớnh gi:
Hà nội ,ngày 20 tháng 10 năm 2014
-
y ban chng khoỏn Nh Nc
-
S giao dch chng khoỏn H Ni
Thc hin Thụng t s 52/2012/TT-BTC ngy 05/04/2012 ca B
trng B Ti Chớnh hng dn v vic cụng b thụng tin trờn th trng
chng khoỏn.
Cụng ty c phn que hàn điện Việt - Đức xin giải trình về kết quả
SXKD quý 3 năm 2014 nh sau.
Quý 3 năm 2014 sản lợng tiêu thụ tăng nhiều so với quý 3 năm
2013 :Que hàn tăng 28% và dây hàn tăng 19% tuy nhiên lợi nhuận lại
tăng nhiều so với cùng kỳ(2,76 lần), là do các nguyên nhân sau: Chi phí
bán hàng, chi phí quản lý và chi phí lãi vay có giảm tuy nhiên lợi nhuận
tăng cao chủ yếu là do giá thành giảm dẫn đến giá vốn giảm mạnh đặc
biệt là nhóm sản phẩm có lợi nhuận cao tăng nhiều trong cơ cấu tiêu thụ
sản phẩm so với cùng kỳ.
Trên đây là những nguyên nhân chủ yếu làm cho kết kết quả SXKD
quý 3 năm 2014 tăng so với quý 3 năm 2013, Công ty xin báo cáo để quý
y ban và qúy Sở đợc biết .
Xin trân trọng cám ơn!
Ni nhn:
- Nh trờn
- Lu
CễNG TY C PHN QHĐ VIệT ĐứC
giám đốc công ty
CÔNG TY CP QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Địa chỉ : Xã Nhị Khê - huyện Thường Tín - TP Hà Nội
Tel : 0433 853363
FAX : 0433853653
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30/09/2014
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 9 năm 2014
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
30/09/2014
01/01//2014
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
68,309,009,978
58,998,963,284
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
5,292,222,295
3,904,317,615
1. Tiền
111
5,292,222,295
3,904,317,615
2.Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư ngắn hạn
121
2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
30,206,890,648
24,019,326,444
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
36,787,445,551
472,616,938
30,542,926,684
244,294,501
3.Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
4. Các khoản phải thu khác
135
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
28,061,008
(7,081,232,849)
32,539,238
(6,800,433,979)
IV. Hàng tồn kho
140
32,224,364,950
30,511,438,983
1.Hàng tồn kho
141
32,224,364,950
30,511,438,983
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản ngắn hạn khác
150
585,532,085
563,880,242
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2.Thuế GTGT được khấu trừ
152
518,892,979
3.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
256,871,118
87,570,585
241,090,382
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
41,655,784,317
45,004,185,015
38,010,214,690
41,276,865,388
3
-
4
5
-
44,987,263
I.Các khoản phải thu dài hạn
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2.Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc
212
3.Phải thu dài hạn nội bộ
213
4.Phải thu dài hạn khác
218
5.Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
219
II.Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế
223
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế
226
6
7
6
38,010,214,690
93,041,788,609
(55,031,573,919)
-
41,276,865,388
92,873,248,609
(51,596,383,221)
-
CÔNG TY CP QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Địa chỉ : Xã Nhị Khê - huyện Thường Tín - TP Hà Nội
Tel : 0433 853363
FAX : 0433853653
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30/09/2014
267,135,000
(267,135,000)
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
III.Bất động sản đầu tư
240
-
-
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế
242
-
-
IV.Các khoàn đầu tư tài chính dài hạn
250
-
-
1.Đầu tư vào công ty con
251
2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3.Đầu tư dài hạn khác
258
4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
V.Tài sản dài hạn khác
260
3,645,569,627
3,727,319,627
1.Chi phí trả trước dài hạn
261
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3,645,569,627
-
3,727,319,627
-
3.Tài sản dài hạn khác
268
VI.Lợi thế thương mại
269
270
109,964,794,295
104,003,148,299
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
50,184,248,468
47,787,378,850
I. Nợ ngắn hạn
310
50,184,248,468
47,787,378,850
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
2. Phải trả người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
5. Phải trả người lao động
315
22,597,677,758
18,802,901,393
158,562,693
1,300,922,794
2,645,158,918
6. Chi phí phải trả
316
13,883,902,960
25,153,477,220
268,909,428
1,882,244,922
3,002,500,122
3,428,592,426
7.Phải trả nội bộ
317
8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
2,483,545,882
2,214,598,786
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
323
81,075,508
67,556,508
III. Nợ dài hạn
330
1.Phải trả dài hạn người bán
331
2.Phải trả dài hạn nội bộ
332
3.Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.Doanh thu chưa thực hiện
337
9.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
338
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
7
267,135,000
(267,135,000)
3. Tài sản cố định vô hình
8
NGUỒN VỐN
10
11
12
-
13
7
-
CÔNG TY CP QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Địa chỉ : Xã Nhị Khê - huyện Thường Tín - TP Hà Nội
Tel : 0433 853363
FAX : 0433853653
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30/09/2014
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2.Thặng dư vốn cổ phần
412
3.Vốn khác của chủ sở hữu
413
4.Cổ phiếu quĩ
414
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7.Quỹ đầu tư phát triển
417
8.Quỹ dự phòng tài chính
418
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
12.Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
422
II.Nguồn kinh phí và quĩ khác
430
1.Nguồn kinh phí
432
2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
C.LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
439
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1.Tài sản thuê ngoài
2.Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3.Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4.Nợ khó đòi đã sử lý
5.Ngoại tệ các loại
- USD
- EURO
6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập biểu
14
440
59,780,545,827 #
56,215,769,449
59,780,545,827
56,215,769,449
42,499,010,000
683,890,000
42,499,010,000
683,890,000
3,595,000,000
3,145,000,000
13,002,645,827
9,887,869,449
109,964,794,295 #
01
02
03
04
05
104,003,148,299
58,506,800
58,506,800
27.389,56
410,77
719,72
765.09
11
06
Lập, ngày 18 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
Kế toán tr ưởng
8
CễNG TY CP QUE HN IN VIT C
Xó Nh Khờ - Huyn Thng Tớn - TP H Ni
Bỏo cỏo ti chớnh
cho k k toỏn kt thỳc vo ngy 30/09/2014
BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
Quớ 3 nm 2014
Mó
s
01
02
10
11
20
Ch tiờu
TM
21
22
23
24
25
1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
3. Doanh thu thun bỏn hng v cung cp dch v
4. Giỏ vn hng bỏn
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp
dch v
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ ti chớnh
Trong ú : Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
30
10.Li nhun ( l) thun t hot ng kinh doanh
31
11. Thu nhp khỏc
32
12.Chi phớ khỏc
40
13. Li nhun khỏc
50
14. Tng li nhun k toỏn trc thu
51
15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh
60
17. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip
70
18.Lói c bn trờn c phiu
15
16
17
18
Quý 3
Nm nay
Lu k t u nm
Nm nay
Nm trc
Nm trc
63,011,878,210
409,500,650
62,602,377,560
48,226,962,447
14,375,415,113
172,951,244,629
2,166,089,711
170,785,154,918
137,396,652,533
33,388,502,385
33,255,958
2,278,403,786
1,574,025,714
9,715,137,510
7,113,801,671
14,314,415,376
146,620,620
40,000,000
155,872,955,810
3,781,489,903
152,091,465,907
127,526,309,822
24,565,156,085
33,643,588
3,871,899,914
2,828,572,142
9,213,267,476
4,988,763,957
6,524,868,326
225,669,705
20,163,690
5,647,749,408
2,665,049,457
667,512,364
1,997,537,093
106,620,620
14,421,035,996
3,181,427,918
11,239,608,078
205,506,015
6,730,374,341
1,687,634,507
5,042,739,834
1,329
470
2,645
1,187
5,310,215
811,988,852
541,988,852
3,934,912,020
2,354,658,549
7,279,165,907
50,434,379,026
951,910,044
49,482,468,982
41,296,316,130
8,186,152,852
5,004,352
1,015,497,966
771,749,892
3,155,098,414
1,387,618,207
2,632,942,617
37,106,840
Lập biểu
30,000,000
5,000,000
(30,000,000)
32,106,840
7,249,165,907
19
1,601,416,499
20
Lập ngày 19 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
Kế toán trởng
4
CÔNG TY CP QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - TP Hà Nội
Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán
kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm 2014
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Theo phương pháp trực tiếp )
Quí 3 năm 2014
Mã
số
Thuy
ết
Chỉ tiêu
Luỹ kế từ đầu năm đền cuối quí này
Năm nay
Năm trước
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
27
30
1.Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
2 .Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và
dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4 .Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
171,614,308,866
160,749,145,032
(132,802,122,124)
(139,505,056,328)
(13,949,681,921)
(1,506,196,061)
(2,958,945,461)
4,578,842,777
(8,056,261,946)
16,919,944,130
(12,774,084,937)
(2,050,234,208)
(2,014,827,039)
4,965,941,654
(4,501,031,716)
4,869,852,458
-
-
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t ư
33,255,958
33,643,588
33,255,958
33,643,588
31,463,404,012
(40,177,178,810)
(6,851,520,610)
(15,565,295,408)
40,948,472,450
(43,993,963,453)
(3,666,740,995)
(6,712,231,998)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
2. Tiền chi trả nợ gốc vay
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
33
34
36
40
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
50
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
1,387,904,680
(1,808,735,952)
60
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
7,027,152,041
70
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
3,904,317,615
5,292,222,295
Lập biểu
5,218,416,089
Lập, ngày 18 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
Kế toán tr ưởng
0
5
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Qúi 3 năm 2014
1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất que và dây hàn điện
Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất và kinh doanh vật liệu hàn ( que hàn điện, dây hàn). Kinh doanh vật
tư, nguyên liệu để sản xuất vật liệu hàn. Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với qui định của pháp
luật.
2.
CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán của đơn vị bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt nam (VND)
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước
ban hành . Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông
tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên Nhật ký - Chứng từ.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngăn
shạn có thời gian đáo hạn không quá 3 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng
thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Nguyên tắc ghi nhận dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản thu đã quá hạn thanh toán từ ba tháng trở lên,
hoặc các khoản thu mà đơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn
tương tự.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
6
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn
lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tínhnhư sau :
- Nhà cửa, vật kiến trúc
10-20 năm
- Máy móc, thiết bị
04-10 năm
- Phương tiện vận tải
10-12 năm
- Thiết bị văn phòng
03-06 năm
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu :
-
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là “
tương đương tiền” .
-
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu lỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn.
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu lỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện qui định trong Chuẩn mực Kế toán Việt nam số 16 “Chi phí đi vay”
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu .
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm
trước.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ vốn góp sau khi được
Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định
của pháp luật Việt nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Các khoản nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VNĐ) được
hạch toán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ vào ngày phát sinh nghiệp vụ . Tại ngày kết thúc kỳ
kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá binh quân liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh
trong kỳ của hoạt động sản xuất kinh doanh được hạch toán ngay vào kết quả hoạt động kinh doanh trong
năm.
Thay đổi chính sách kế toán : Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ và công nợ
ngắn hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán trên tài khoản 413-“Chênh lệch tỷ giá hối đoái” . Chênh lệch do
đánh giá lại số sư các khoản công nợ dài hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán vào kết quả kinh doanh trong
năm.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau :
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho
người mua ;
-
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát
hàng hoá;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Công ty đã tu được hoặc chắc chắn sẽ thu được lợi ích kihn tế từ giao dịch bán hàng;
-
Xác định được chi phí liên qua đến giao dịch bán hàng;
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của gia dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo
kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau :
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
-
Xác định được phần công việc đã hoàn thành voà ngày lập Bảng cân đối kế toán;
-
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hàon thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau :
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó ;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn .
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc quyền nhận lợi nhuận
từ việc vốn góp.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
-
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư ;
-
Chi phí cho vay và đi vay vốn ;
-
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
-
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
8
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hàn và các năm trước được xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho ( hoặc được thu hồi từ ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu
lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
3.
TIỀN
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
882.935.040
937.246.693
Tiền gửi ngân hàng
4.409.287.255
4.281.169.396
Cộng
5.292.222.295
5.218.416.089
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
Phải thu khác
-69.349.794
34.123.991
Cộng
-69.349.794
34.123.991
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
23.892.067.421
22.756.789.185
Công cụ, dụng cụ
336.648.268
377.687.150
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
637.790.000
1.089.824.000
7.053.581.626
6.735.547.798
304.277.635
470.093.305
32.224.364.950
37.732.068.355
Tiền mặt
4.
CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Phải thu BHXH, BHYT
5.
HÀNG TỒN KHO
Nguyên liệu, vật liệu
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng
6.
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH ( trang bên )
7.
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Quyền sử dụng
Chỉ tiêu
Bằng sáng chế
Cộng
đất
I.Nguyên giá
1.Số dư đầu kỳ
2.Số tăng trong kỳ
3.Số giảm trong kỳ
4. Số dư cuối kỳ
II.Giá trị hao mòn luỹ kế
1.Số dư đầu kỳ
2.Số tăng trong kỳ
3.Số giảm trong kỳ
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn kại
1.Số đầu năm
2.Số cuối kỳ
9
267.135.000
267.235.000
267.135.000
267.135.000
267.135.000
267.135.000
267.135.000
267.135.000
-
-
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính : VND
Chỉ tiêu
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vậi tải,
Thiết bị, dụng cụ
truyền dẫn
quản lý
Cộng
I.Nguyên giá
1.Số dư đầu kỳ
30.304.660.717
53.162.992.114
9.492.935.778
81.200.000
93.041.788.609
30.304.660.717
53.162.992.114
9.492.935.778
81.200.000
93.041.788.609
12.923.164.291
35.495.308.888
5.386.837.174
81.200.000
53.886.510.353
331.293.026
633.451.374
180.319.166
1.145.063.566
331.293.026
633.451.374
180.319.166
1.145.063.566
13.254.457.317
36.128.760.262
5.567.156.340
81.200.000
55.031.573.919
1.Số đầu năm
18.044.082.478
18.766.045.974
4.466.736.936
0
45.359.090.166
2.Số cuối kỳ
17.050.203.400
17.034.231.852
3.925.779.438
0
38.010.214.690
2.Số tăng trong kỳ
3.Số giảm trong kỳ
4. Số dư cuối kỳ
II.Giá trị hao mòn luỹ kế
1.Số dư đầu kỳ
2.Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
3.Số giảm trong kỳ
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn kại
Trong đó :
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng :
10
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
8.
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
30/09/2014
30/09/2013
VND
VND
Xây dựng cơ bản dở dang
- Dự án xây dựng nhà máy sản xuất dây hàn 6.000 tấn/năm
Cộng
9.
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư dài hạn khác – Trái phiếu Chính phủ
Cộng
10. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Vay ngắn hạn
12.303.999.012
18.855.522.665
- Vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
12.223.999.012
15.825.522.665
1.579.903.948
1.480.000.000
13.883.902.960
20.335.522.665
30/09/2014
VND
30/09/2013
VND
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
359.975.171
1.522.269.751
-87.570.585
533.670.217
667.512.364
1.379.500
Cộng
1.794.674.337
1.202.562.081
30/09/2014
VND
30/09/2013
VND
644.093.450
530.404.237
203.818.579
1.603.506.609
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
12. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẤN HẠN KHÁC
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội + BHYT + BHTN
Các khoản phải trả, phải nộp khác
259.247.831
Cộng
1.482.583.799
2.368.135.080
2.398.231.417
30/09/2014
VND
30/09/2013
VND
13. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN
Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
6.619.903.948
6.619.903.948
Cộng
6.619.903.948
11
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
14. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a)
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính : VND
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của
Chênh lệch tỷ
Thặng dư
Quỹ đầu tư phát
Quỹ dự phòng tài
Lợi nhuận chưa
CSH
giá hối đoái
vốn cổ phần
triển
chính
phân phối
Số dư đầu năm trước
42.499.010.000
683.890.000
Cộng
3.145.000.000
10.028.268.804
56.356.168.804
3.145.000.000
10.028.268.804
56.356.168.804
7.249.165.907
7.249.165.907
11.239.608.078
58.017.508.078
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Phân phối lợi nhuận
Tăng vốn từ Quỹ đầu tư
phát triển
Lỗ trong năm trước
Trả cổ tức bằng cổ phiếu
Hoàn nhập chênh lệch tỷ
giá năm trước
Tăng khác
Số dư cuối năm trước
42.499.010.000
-
683.890.000
-
Tăng vốn trong kỳ
Lãi trong kỳ
Tằng khác
Giảm vốn trong kỳ
Lỗ trong kỳ
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
b)
42.499.010.000
683.890.000
3.595.000.000
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Cuối kỳ
VND
Tỷ lệ
Vốn góp của nhà nước
Đầu năm
VND
Tỷ lệ
8.226.770.000
19.36 %
Vốn góp của đối tượng khác
42.499.010.000
100 %
34.272.240.000
80.64 %
Cộng
42.499.010.000
100 %
42.499.010.000
100 %
12
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức , chia lợi nhuận
Kỳ này
VND
Năm trước
VND
42.499.010.000
42.499.010.000
42.499.010.000
42.499.010.000
42.499.010.000
42.499.010.000
4.249.901
4.249.901
4.249.901
4.249.901
4.249.901
4.249.901
4.249.901
4.249.901
10.000
10.000
30/09/2013
30/09/2013
VND
VND
Quỹ dự phòng tài chính
3.595.000.000
3.145.000.000
Cộng
3.145.000.000
3.145.000.000
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
63.011.878.210
50.434.379.026
63.011.878.210
50.434.379.026
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
Giá vốn của thành phẩm đã bán
48.226.962.447
41.586.471.801
Cộng
48.226.962.447
41.586.471.801
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong kỳ
- Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước
- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận kỳ này
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành
d) Các quĩ công ty
Quỹ đầu tư phát triển
15. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
16. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
13
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
17. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
5.310.215
5.004.352
Cộng
5.310.215
5.004.352
18. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
Lãi tiền vay
541.988.852
896.497.966
Trích lãi chậm thanh toán
270.000.000
119.000.000
Cộng
811.988.852
1.015.497.966
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
Tổng thu nhập chịu Thuế TNDN
7.279.165.907
2.670.049.456
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện
1.601.416.499
667.512.364
1.601.416.499
667.512.364
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
5.647.749.408
2.002.537.092
4.249.901
4.249.901
1.329
471
19. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
hành
Thuế TNDN được miễn ,giảm
Chi phí thuế TNDN hiện hành
20. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Tổng lợi nhuận sau thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận sau thuế để
Xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
- Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
14
CÔNG TY CỔ PHẦN QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
Xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2014
21. CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ
Quí 3 năm 2014
Quí 3 năm 2013
VND
VND
36.553.421.623
28.780.529.048
Chi phí nhân công
3.154.528.655
1.909.678.820
Chi phí khấu hao tài sản cố định
1.145.063.566
1.018.492.669
Chi phí dịch vụ mua ngoài
2.996.636.375
1.574.723.015
Chi phí khác bằng tiền
1.692.553.154
2.736.927.992
45.542.203.373
36.020.351.544
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Cộng
.
Lập, ngày 18 tháng 10 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
15
Giám đốc