Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2010 - Công ty Cổ phần Sông Đà 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.17 KB, 19 trang )

Báo cáo tài chính
CÔNG TY C PH N SÔNG À 6
a ch : Nhà TM, Khu đô th V n Khê, P.La Khê, Hà ông, Hà N i N m tài chính 2010
Tel: .............
Fax: .............
M u s ......
DN - B NG CÂN

I K TOÁN

H p nh t toàn Công ty
Ch tiêu
TÀI S N
A- TÀI S N NG N H N
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1.
u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho


V.Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c
4. Tài s n ng n h n khác
B. TÀI S N DÀI H N
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng các kho n ph i thu dài h n khó đòi
II.Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1.
u t vào công ty con
2.

u t vào công ty liên k t, liên doanh
3.
u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoàn l i

S đ un m

Mã ch tiêu T.minh

S cu i k

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141

149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252

258
259
260
261
262

541,575,688,082
61,038,433,920
61,038,433,920

436,389,050,924
36,009,538,977
36,009,538,977

31,285,818,948
31,285,818,948

20,000,000,000
20,000,000,000

149,489,668,438
112,733,906,231
35,320,288,145

107,167,309,203
72,949,640,198
31,167,434,360

3,399,832,658
-1,964,358,596

288,635,749,769
288,635,749,769

4,695,451,938
-1,645,217,293
266,920,148,147
266,920,148,147

11,126,017,007
591,791,297
3,857,508,345

6,292,054,597
316,119,341
1,063,746,551

6,676,717,365
280,361,412,560
290,800,000

4,912,188,705
259,059,615,867
163,000,000

290,800,000

163,000,000

169,267,250,429
137,477,543,953

305,208,255,784
-167,730,711,831
6,494,414,684
8,023,238,418
-1,528,823,734
1,122,357,803
2,480,904,218
-1,358,546,415
24,172,933,989

155,394,607,687
128,841,560,773
271,325,184,008
-142,483,623,235
7,483,859,143
8,023,238,418
-539,379,275
1,327,565,695
2,480,904,218
-1,153,338,523
17,741,622,076

95,456,490,909

94,527,400,000

95,456,490,909

94,527,400,000


15,346,871,222
15,346,871,222

8,974,608,180
8,974,608,180


3. Tài s n dài h n khác
VI. L i th th ng m i
T NG C NG TÀI S N
NGU N V N
A. N PH I TR
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n
11. Qu khen th ng phúc l i
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr

6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a th c hi n
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
B.V N CH S H U
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t XDCB
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
II. Ngu n kinh phí và qu khác
1. Ngu n kinh phí
2. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC
C. L I ÍCH C
ÔNG THI U S
T NG C NG NGU N V N
CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công
3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i, ký c c
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i

6. D toán chi s nghi p, d án

268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05
06

821,937,100,642

695,448,666,791

521,756,428,218
443,396,204,024

154,391,008,196
100,776,734,744
96,774,908,531
12,359,776,681
32,561,918,467
12,634,312,417

453,279,610,562
385,604,556,959
137,511,853,836
76,789,083,227
64,445,972,572
9,859,318,043
23,274,514,921
6,142,785,709

14,701,149,565
16,367,058,669

56,471,867,055
9,760,245,869

2,829,336,754
78,360,224,194

1,348,915,727
67,675,053,603

10,000,000
76,761,350,043


66,519,276,400

1,588,874,151

1,155,777,203

255,814,121,846
255,814,121,846
103,000,000,000
87,341,396,818

196,306,019,041
196,306,019,041
60,000,000,000
86,564,856,818

26,802,957,698
3,187,449,924

18,025,082,529
1,907,792,912

35,482,317,406

29,808,286,782

44,366,550,578
821,937,100,642


45,863,037,188
695,448,666,791


CÔNG TY C PH N SÔNG À 6
a ch : Nhà TM, Khu đô th V n Khê, P.La Khê, Hà ông, Hà N i
Tel: .............
Fax: .............

Báo cáo tài chính
N m tài chính 2010
M u s ......

DN - BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
H p nh t toàn Công ty
Ch tiêu

Mã ch tiêu T.minh

N m nay

N m tr

c

1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v

01

821,908,139,631


592,478,315,545

2. Các kho n gi m tr doanh thu

02

213,558,343

971,363,024

3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10 = 01 - 010

821,694,581,288

591,506,952,521

4. Giá v n hàng bán

11

698,323,104,844

514,493,677,403

5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (20=10-11)

20

123,371,476,444


77,013,275,118

6. Doanh thu ho t đ ng tài chính

21

8,398,567,772

32,018,323,629

7. Chi phí tài chính

22

31,283,832,868

29,394,833,479

23

29,831,468,490

16,222,138,511

- Trong đó: Chi phí l ãi vay
8. Chi phí bán hàng

24


9. Chi phí qu n lý doanh nghi p

25

59,821,666,781

44,739,598,644

ho t đ ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (230

40,664,544,567

34,897,166,624

11. Thu nh p khác

31

5,545,257,576

19,602,493,958

12. Chi phí khác

32

2,648,546,376

14,516,360,693


13. L i nhu n khác(40=31-32)

40

2,896,711,200

5,086,133,265

14. Ph n lãi l trong công ty liên k t, liên doanh

45

0

0

15. T ng l i nhu n k toán tr

50

43,561,255,767

39,983,299,889

16. Chi phí thu TNDN hi n hành

51

5,886,821,435


4,529,249,985

17. Chi phí thu TNDN hoãn l i

52

0

0

18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p(60=50-51-52)

60

37,674,434,332

35,454,049,904

18.1 L i nhu n sau thu c a c đông thi u s

61

2,192,116,927

5,463,404,721

18.2 L i nhu n sau thu c a c đông công ty m

62


35,482,317,406

29,990,645,183

19. Lãi c b n trên c phi u(*)

70

3,823

5,909

10. L i nhu n thu n t

c thu (50=30+40+45)


CÔNG TY C PH N SÔNG À 6
a ch : Nhà TM, Khu đô th V n Khê, P.La Khê, Hà ông, Hà N i
Tel: .............
Fax: .............

Báo cáo tài chính
N m tài chính 2010
M u s ......

DN - BÁO CÁO L U CHUY N TI N T - PPTT
H p nh t toàn Công ty
Ch tiêu
I. L u chuy n ti n t


Mã ch tiêu

T.minh

N m nay

N m tr

c

ho t đ ng kinh doanh

1. Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác

01

673,977,458,574

484,119,106,732

2. Ti n chi tr cho ng

i cung c p hàng hóa và d ch v

02

-372,799,492,144

-309,912,990,008


3. Ti n chi tr cho ng

i lao đ ng

03

-124,206,252,630

-81,606,845,485

4. Ti n chi tr lãi vay

04

-31,732,697,795

-16,154,469,133

5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p

05

-8,826,108,950

-2,044,837,485

6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh

06


110,707,819,579

79,212,945,126

7. Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh

07

-229,757,453,726

-164,358,058,359

20

17,363,272,908

-10,745,148,612

II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1.Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài
h n khác
2.Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài
h n khác

21

-56,396,446,825

-51,716,345,848


22

1,644,303,626

12,211,901,754

3.Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác

23

L u chuy n ti n thu n t

ho t đ ng kinh doanh

-20,000,000,000

4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác 24
5.Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác

25

-1,272,727,273

-32,327,400,000

6.Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác

26


480,000,000

19,033,470,000

27

5,824,016,905

26,601,055,293

30

-49,720,853,567

-46,197,318,801

31

43,569,540,000

7.Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ
L u chuy n ti n thu n t

c chia

ho t đ ng đ u t

III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1.Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s
h u

2.Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u
c a doanh nghi p đã phát hành

32

3.Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ

33

334,121,338,772

266,586,178,399

4.Ti n chi tr n g c vay

34

-305,061,360,187

-216,468,349,618

5.Ti n chi tr n thuê tài chính

35

-1,943,042,983

-1,137,236,026

6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u


36

-13,300,000,000

-15,921,990,000

40

57,386,475,602

33,058,602,755

50

25,028,894,943

-23,883,864,658

60

36,009,538,977

59,893,403,635

61,038,433,920

36,009,538,977

L u chuy n ti n thu n t


c

ho t đ ng tài chính

L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)
ng đ

Ti n và t
nh h

ng ti n đ u k

ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t

Ti n và t

ng đ

ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)

61
70


Tập đon Sông Đ
Công ty CP Sông Đ 6

Cộng Ho Hội chủ nghĩa Việt Nam


Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Năm 2010
Hợp nhất Ton Công ty
I/ Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1 - Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Sông Đ 6 đợc chuyển đổi sang mô hình Công ty cổ phần theo quyết định số
2269/QĐ-BXD ngy 09 tháng 12 năm 2005 của Bộ trởng Bộ xây dựng v đăng ký kinh
doanh hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần kể từ ngy 01 tháng 01 năm 2006.
Khi chuyển đổi sang mô hình Công ty cổ phần, Tổng công ty Sông Đ (Nay l Tập đon
Sông Đ) nắm giữ 60% vốn điều lệ, 20% l các cổ đông chiến lợc số còn lại 20% l của các
cổ đông khác.
Tính đến thời điểm ngy 31/12/2010: Tập đon Sông Đ nắm giữ 40,3% vốn điều lệ.
Công ty cổ phần Sông Đ 6 có 02 Công ty con l Công ty CP Sông Đ 604, Công ty CP
Sông Đ 606; 03 Công ty liên kết l Công ty cổ phần Sông Đ Nha Trang, Công ty cổ phần
Sông Đ - Hong Long v Công ty cổ phần Sông Đ 17 .
Đến thời điểm 31/12/2010:
* Công ty cổ phần Sông Đ 6 nắm giữ cổ phần tại các Công ty con:
- Công ty cổ phần Sông Đ 604 l 41,4 % vốn điều lệ.
- Công ty cổ phần Sông Đ 606 l 50% vốn điều lệ.
* Công ty cổ phần Sông Đ 6 nắm giữ cổ phần tại các Công ty liên kết:
- Công ty cổ phần Sông Đ Nha Trang l 16,13% vốn điều lệ.
- Công ty cổ phần Sông Đ - Hong Long l 26% vốn điều lệ.
- Công ty cổ phần Sông Đ 17 l 46,26% vốn điều lệ.
2 - Lĩnh vực kinh doanh: Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần
Sông Đ 6 số 4400135552 chuyển từ số đăng ký kinh doanh 0103034287 do Sở Kế hoạch v
Đầu t thnh phố H Nội cấp, đăng ký lần đầu ngy 03/01/2006, đăng ký thay đổi lần 9 ngy
15/11/2010.

3- Ngnh nghề kinh doanh chủ yếu:
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, bu điện, hạ
tầng kỹ thuật, đờng dây v trạm biến thế điện.
- Sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đờng ống cấp thoát
nớc, sản xuất kinh doanh xi măng, vận tải, bất động sản.
- Khai thác mỏ v sản xuất vật liệu xây dựng
- Xuất nhập khẩu vật t, nguyên liệu, thiết bị cơ khí, cơ giới v công nghệ xây dựng.
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn nh hng.
- Sản xuất điện.
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
- Nhận ủy thác đầu t của các tổ chức v các nhân.
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ có ảnh hởng đến báo cáo ti chính:
1


Trong năm 2010, Công ty cổ phần Sông Đ 6 chủ yếu tập trung thi công ở các công
trình thuỷ điện lớn nh l: Công trình Thuỷ điện Sê San 4A tại Tỉnh Gia Lai, Công trình Thuỷ
điện Xekaman 3 tại Nớc Cộng ho Dân chủ Nhân dân Lo v Công trình thủy điện Sơn La
tại tỉnh Sơn La. Đồng thời triển khai thi công các công trình thủy điện nh: Công trình thủy
điện Hủa Na tại tỉnh Nghệ An, Công trình thủy điện Huội Quảng, Công trình thủy điện Nậm
Chiến tại tỉnh Sơn La. Tiếp tục công tác hon thiện Công trình thủy điện Sê San 4. Công tác
xây dựng dân dụng cũng đợc Công ty đặc biệt quan tâm, bớc đầu đảm bảo hon thnh tiến
độ xây dựng v giao nh CT 2 v Công trình hỗn hợp thơng mại kết hợp nh ở TM, ngoi ra
triển khai lắp dựng trạm trộn bê tông thơng phẩm v triển khai thi công xây dựng Công trình
Xuân Phơng - H Nội, nh chung c cao tầng tại khu vực Nam An Khánh - H Nội. Do triển
khai nhiều công trình vo cùng thời điểm nên cũng ảnh hởng tới công tác quản lý của Công
ty đối với các hoạt động SXKD của ton công ty.
- Công tác chuẩn bị hồ sơ, thu vốn v công nợ của đơn vị tại các công trình nh: Thuỷ
điện Sê San 4, Xekaman3 công tác thu vốn còn chậm dẫn đến dở dang v công nợ cao phải
chịu một khoản lãi vay lớn.

II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm: Bắt đầu từ ngy 01/01 kết thúc vo ngy đến 31/12.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam, viết tắt (đ)
- Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: Đều quy đổi ra VNĐ, tỷ
giá lấy theo tỷ giá mua vo của Ngân hng tại thời điểm hạch toán.
III - Chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng

1- Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán Doanh nghiệp áp dụng theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính.
2- Báo cáo ti chính đợc lập trên cơ sở tuân thủ Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán
Việt Nam.
3- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền:
- Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: Đều quy đổi ra VNĐ, tỷ
giá lấy theo tỷ giá mua vo của Ngân hng tại thời điểm hạch toán.
2-Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: Đánh giá theo giá trị thực tế
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: Theo giá bình quân gia quyền
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho: Trên cơ sở chênh lệch giữa giá thị
trờng với giá gốc v giá trị thuần của hng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận khấu hao TSCĐ v bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Đợc ghi nhận theo nguyên giá
v đợc phản ánh trong Bảng cân đối kế toán theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá
trị còn lại.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê ti chính: Đợc ghi nhận theo nguyên giá v đợc
phản ánh trong Bảng cân đối kế toán theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn

lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ: Theo phơng pháp khấu hao đờng thẳng, thời gian
khấu hao của TSCĐ áp dụng theo Thông t số 203/2009/TT-BTC ngy 20/10/2009 của Bộ
trởng Bộ ti chính.
4- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t:
2


- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t: áp dụng theo Thông t số 203/2009/TTBTC ngy 20/10/2009 của Bộ trởng Bộ ti chính.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
- Các khoản đầu t vo Công ty con, Công ty đồng kiểm soát: Các khoản đầu t ny
đợc phản ánh trong báo cáo ti chính riêng của doanh nghiệp theo giá mua.
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn: Đợc ghi nhận theo giá mua tại thời điểm
đầu t.
- Các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác: Đợc ghi nhận theo giá mua tại thời điểm
đầu t.
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn: Trong kỳ không có phát
sinh.
6- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất,
kinh doanh ( trong kỳ khi có phát sinh).
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay vốn hoá trong kỳ: 13,36% (= Số
tiền lãi vay thực tế của các khoản vay trong kỳ / Số d bình quân gia quyền của các khoản
vay gốc).
7- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trớc ngắn hạn, v chi phí trả trớc di hạn: Bao gồm các khoản chi phí
công cụ xuất dùng có tính chất sử dụng lâu di.
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc ngắn hạn, v chi phí trả trớc di hạn : Theo
phơng pháp đờng thẳng

- Phơng pháp v thời gian phân bổ lợi thế thơng mại: Theo phơng pháp đờng thẳng.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
- Chi phí đợc ớc tính để ghi nhận vo chi phí SXKD trong kỳ.
9- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
- Đơn vị trong kỳ không trích lập chi phí dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của
chủ sở hữu.
+ Vốn đầu t của chủ sở hữu: Đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
+ Thặng d vốn cổ phần: Ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh
v mệnh giá cổ phiếu khi phát hnh cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn điều lệ.
+ Vốn khác của chủ sở hữu: Các quỹ doanh nghiệp trích lập hng năm để lại cha thực
hiện đầu t tái sản xuất.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại ti sản: Đơn vị không thực hiện ghi sổ kế
toán khoản chênh lệch đánh giá lại ti sản tại các thời điểm kiểm kê.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái: Đơn vị không phát sinh trong kỳ.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: Đợc ghi nhận trên cơ sở Doanh thu
v thu nhập khác (-) Giá thnh ton bộ phát sinh trong kỳ v Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp. Việc ghi nhận lợi nhuận sau thuế cha phân phối phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
l số lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh mang lại ( Do đơn vị mới chuyển đổi từ
Công ty vốn chủ sở hữu của Nh nớc sang Công ty cổ phần nên đợc u đãi về thuế ).
11- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hng: Việc ghi nhận doanh thu của đơn vị tuân thủ đầy đủ điều kiện ghi
nhận doanh thu theo quy định chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu v thu nhập khác. Đợc
ghi theo nhận giá trị đã bán hng trong kỳ v ngời mua chấp nhận thanh toán, không phân
3


biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu đợc tiền.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Đợc ghi nhận ngay sau khi cung cấp dịch vụ bán hng,

đợc bên mua chấp nhận thanh toán.
- Doanh thu hoạt động ti chính: L các khoản lãi tiền gửi ngân hng, cổ tức, lợi nhuận
đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác.
- Doanh thu hợp đồng xây dựng: Đợc ghi nhận trên cơ sở giá trị khối lợng thực hiện
hon thnh v Chủ đầu t chấp nhận thanh toán.
12- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
- Chi phí ti chính đợc ghi nhận l khoản chi phí phát sinh trong kỳ phải trả ngân hng
v các tổ chức tín dụng khác trên cơ sở số d nợ (x) Lãi suất (x) Số ngy nợ .
13- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hnh, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
- Trong kỳ Công ty mẹ: Thực hiện chuyển đổi từ doanh nghiệp nh nớc sang Công ty
cổ phần, đang đợc hởng chính sách giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp, do thực hiện
niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán h Nội năm 2006 theo Công văn số
10997/BTC-CST ngy 08/09/2004 về việc u đãi thuế TNDN đối với tổ chức niêm yết, đăng
ký giao dịch chứng khoán.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái: Trong kỳ không có phát sinh
15- Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác: Không có
V- Những thông tin bổ sung cho các khoản mục trình trong bảng cân
đối kế toán:

01- Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hng
- Tiền đang chuyển
Cộng
02- Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn
- Đầu t ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng

03- Các khoản phải thu
- Phải thu khách hng
- Trả trớc cho ngời bán
Cộng
04 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
Cộng
05 - Hng tồn kho
- Hng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thnh phẩm
- Hng hóa kho bảo thuế
Cộng giá gốc hng tồn kho
4

Đầu năm
2.712.741.483
33.296.797.494

(ĐVT: đồng)
Cuối năm
3.239.659.917
57.798.774.003

36.009.538.977

Đầu năm

61.038.433.920
Cuối năm

20.000.000.000

31.285.818.948

20.000.000.000
Đầu năm
72.949.640.198
31.167.434.360
104.117.074.558
Đầu năm

31.285.818.948
Cuối năm
112.733.906.231
35.320.288.145
148.054.194.376
Cuối năm

683.898.797
4.011.553.141
4.695.451.938
Đầu năm

273.094.731
2.715.933.861

3.399.832.658
Cuối năm

24.748.912.915
1.676.899.004
226.889.565.778
13.604.770.450

30.622.661.406
368.311.909
247.559.286.153
10.085.490.301

266.920.148.147

288.632.749.769


* Giá trị ghi sổ của hng tồn kho dùng để t.chấp, cầm cố đảm bảo các k.nợ p.trả: Không có
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong kỳ: Không phát sinh.

06 - Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
- Thuế GTGT đợc khấu trừ
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản khác phải thu Nh nớc
Cộng
07 - Chi phí trả trớc ngắn hạn
- Công cụ dụng cụ
- Chi phí trả trớc ngắn hạn khác
Cộng

08 - Phải thu di hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc di hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu di hạn khác
Cộng

Đầu năm
1.063.746.551

Cuối năm
3.857.508.345

1.063.746.551
Đầu năm
316.119.341

3.857.508.345
Cuối năm
591.791.297

316.119.341
Đầu năm
163.000.000

591.791.297
Cuối năm
290.800.000

163.000.000


290.800.000

09 - Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình:
Khoản mục

Nh cửa, vật
kiến trúc

Phơng tiện
vận tải, truyền
dẫn

Máy móc,
thiết bị

TSCĐ hữu
hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ HH
Số d đầu năm

189.517.102.566

77.944.115.844

1.124.795.198


271.325.184.008

29.866.704.077

15.127.888.727

253.497.182

45.248.089.986

581.765.400

5.003.305.046

5.451.160.623

328.787.141

11.365.018.210

2.157.405.000

214.380.501.597

87.620.843.948

1.049.505.239

305.208.255.784


Số d đầu năm

701.621.230

100.857.461.775

40.187.406.030

737.134.200

142.483.623.235

- Khấu hao trong năm

143.826.996

24.915.947.942

9.129.095.519

205.309.131

34.622.177.227

581.765.400

4.910.251.208

3.326.531.516


328.542.868

9.147.090.992

263.682.826

120.863.158.509

45.989.970.033

613.900.463

167.958.709.470

- Tại ngy đầu năm

2.037.549.170

88.659.640.791

37.756.709.814

387.660.998

128.841.560.773

- Tại ngy cuối năm

1.893.722.174


93.517.343.088

41.630.873.915

435.604.776

137.477.543.953

2.739.170.400

- Mua trong năm
- Đầu t XDCB HT
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS Đ.t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
Giá trị hao mòn lũy kế

- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS Đ.t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
GTCL của TSCĐ HH

5


- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng: 75.964.832.478,đ

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 2.057.698.344,đ
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai: Đầu t mua sắm
01 Trạm nghiền cát: 30,5 tỷ đồng; 02 Trạm bê tông lạnh: 29,3 tỷ đồng
- Dự kiến mua mới trong năm 2011: Theo kế hoạch đầu t đợc Hội đồng quản trị Công ty phê
duyệt.
- Dự kiến thanh lý trong năm 2011: 2.057.698.344,đ ( Ti sản cố định đề nghị thanh lý tại thời
điểm 31/12/2010)
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
10 - Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính:
Khoản mục

Nh cửa,
vật kiến
trúc

Máy
móc,thiết bị

Phơng
tiện vận
tải,
truyền
dẫn

TSCĐ
hữu
hình
khác

Tổng cộng


Nguyên giá TSCĐ thuê ti chính
8.023.238.418

8.023.238.418

8.023.238.418

8.023.238.418

Số d đầu năm

539.379.275

539.379.275

- Khấu hao trong năm

989.444.459

989.444.459

1.528.823.734

1.528.823.734

- Tại ngy đầu năm

7.483.859.143


7.483.859.143

- Tại ngy cuối năm

6.494.414.684

6.494.414.684

Số d đầu năm
- Thuê ti chính trong năm
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
Giá trị hao mòn lũy kế

- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê ti chính

6


11 - Tăng, giảm ti sản cố định vô hình:
Khoản mục

Quyền sử

dụng đất

Quyền
phát hnh

Bản
quyền,
bằng
sáng
chế

TSCĐ vô hình
khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm

518.130.000

1.962.774.218

2.480.904.218

518.130.000

1.962.774.218

2.480.904.218


15.543.900

1.137.794.623

1.153.338.523

205.207.892

205.207.892

15.543.900

1.343.002.515

1.358.546.416

502.586.100

824.979.595

1.327.565.695

502.586.100

619.771.703

1.122.357.803

- Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
Giá trị hao mòn lũy kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d đến 31/12/2010
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm

12 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó:
+ Xây dựng lắp đặt trạm bê tông 60m3
+ Xây dựng lắp đặt trạm bê tông 90m3
+ Đầu t trụ sở HH4 - Mỹ Đình
+ Ti sản trên đất - Diêu Trì
+ Nh Chung c TM H.Đông -HN
+ Lán trại, nh xởng - Cty CP SĐ 606
+ Máng trung chuyển đá - Cty CP SĐ 606
+ Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
+ Chi phí đầu t TSCĐ
13 - Tăng, giảm bất động sản đầu t: Không có phát sinh.

14 - Đầu t di hạn khác

Số lợng CP
cuối năm

- Đầu t cổ phiếu
I. Công ty CP Sông Đ 6
1. C.ty CP VT SP dầu mỏ Phơng Đông
2. Cty CP ĐT&PT Vân Phong
3. Công ty CP Sắt Thạch Khê
4. Công ty CP thủy điện Tr Xom

50.000
200.000
30.000
150.000
7

Đầu năm

Cuối năm

17.741.622.076
15.000.000
1.766.666.667
6.200.000.000
408.968.000
5.743.936.174
2.751.295.804
1.697.364.482

940.057.616

Đầu năm

94.527.400.000
70.177.400.000
500.000.000
2.000.000.000
300.000.000
1.550.000.000

24.172.933.989

10.200.000.000
408.968.000
8.664.887.284
3.646.613.363
501.750.315
750.715.027

Cuối năm

95.456.490.909
71.450.127.273
500.000.000
2.272.727.273
300.000.000
1.550.000.000



5. C.ty CP ĐL Dầu khí Nhơn Trạch II
6. Công ty CP Sông Đ 17
7. Công ty CP Sông Đ - Hong Long
8. Công ty CP Sông Đ Nha Trang
9. Cty CP Khoáng sản Sông Đ Lo Cai
2. Các Công ty con
a. Công ty cổ phần Sông Đ 604
1. Cty CP ĐT&PT Vân Phong
2. Công ty CP thủy điện Tr Xom
3. Công ty CP Năng lợng Cao Bằng
4. Công ty CP Sông Đ Nha Trang
5. C.ty CP ĐTPT khu Kinh tế Hải H
b. Công ty cổ phần Sông Đ 606
1. Cty CP ĐT&PT Vân Phong
2. Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn
3. Công ty CP thủy điện Tr Xom
4. Công ty CP Sông Đ Nha Trang
5. C.ty CP ĐL Dầu khí Nhơn Trạch II
6. C.ty CP Sao su Tân Biên

Kampong Thom

150.000
693.950
2.600.000
3.000.000
100.000
50.000
50.000
1.000.000

40.000
50.000
10.000
50.000
1.000.000
100.000
300.000

Cộng

15 - Chi phí trả trớc di hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thnh lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho sửa chữa TSCĐ
- Chi phí cho CCDC xuất dùng
- Chi phí tiền lơng chờ việc
- Chi phí di hạn khác
Cộng

1.500.000.000
8.327.400.000
26.000.000.000
30.000.000.000
24.350.000.000
11.920.000.000
500.000.000
500.000.000
480.000.000
10.000.000.000

440.000.000
12.430.000.000
500.000.000
100.000.000
500.000.000
10.000.000.000
1.000.000.000
330.000.000
94.527.400.000
Đầu năm

1.500.000.000
8.327.400.000
26.000.000.000
30.000.000.000
1.000.000.000
24.020.000.000
11.508.181.818
568.181.818
500.000.000
10.000.000.000
440.000.000
12.498.181.818
568.181.818
100.000.000
500.000.000
10.000.000.000
1.000.000.000
330.000.000
95.456.490.909

Cuối năm

8.974.608.180

7.403.000.126

8.974.608.180

7.943.871.096
15.346.871.222

Đầu năm
Cuối năm
137.511.853.836 154.391.008.196

16 - Vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng

137.511.853.836 154.391.008.196

17 - Các khoản phải trả
- Phải trả khách hng
- Ngời mua trả tiền trớc
Cộng

76.789.083.227 100.776.734.744
64.445.972.572 96.774.908.531
141.235.055.799 197.551.643.275


18 - Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí v các khoản P.nộp khác
Cộng

Đầu năm
5.254.443.621

Cuối năm
9.080.367.308

4.529.249.986
47.309.086

3.027.328.889
252.083.484

28.315.350
9.859.318.043
8

12.359.776.681



19 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí T.lơng trong thời gian nghỉ phép
- Trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
- Chi phí phải trả khác
Cộng

Đầu năm

Cuối năm

2.561.497.865

750.715.027

3.581.287.844
6.142.785.709

11.883.597.390
12.634.312.417

20 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- TSCĐ thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đon
- Bảo hiểm xã hội, y tế, TN
- Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

Đầu năm
2.117.219.663
687.984.424

2.433.311.127
631.795.041

6.955.041.782
9.760.245.869

13.301.952.504
16.367.058.669

21 - Quỹ khen thởng phúc lợi
- Quỹ khen thởng
- Quỹ phúc lợi
Cộng

Đầu năm
990.665.016
358.250.681
1.348.915.727

Cuối năm
2.427.159.728
402.177.026
2.829.336.754


Đầu năm
61.242.418.283
33.929.942.328
27.312.475.955

Cuối năm
73.423.242.508
54.311.393.963
19.111.848.545

5.276.858.117
5.276.858.117

3.338.107.535
3.338.107.535

66.519.276.400

76.761.350.043

22 - Vay v nợ di hạn
a - Vay di hạn
- Vay ngân hng
- Vay Công ty ti chính
- Trái phiếu phát hnh
b -Nợ di hạn
- Thuê ti chính
- Nợ di hạn khác
Cộng
c - Các khoản nợ thuê ti chính

Lũy kế năm 2010
Thời hạn

Từ 1 năm trở
xuống
Trên 1 năm đến
5 năm

Tổng khoản
thanh toán
tiền thuê ti
chính

Trả tiền lãi
thuê

2.530.719.330

2.530.719.330

Cuối năm

Năm trớc
Tổng khoản
thanh toán
tiền thuê ti
chính

Trả tiền lãi
thuê


Trả nợ gốc

591.968.748 1.938.750.582

3.078.915.112

357.623.602

2.721.291.510

591.968.748 1.938.750.582

3.078.915.112

357.623.602

2.721.291.510

Trả nợ gốc

Trên 5 năm
Tổng cộng

9


23 - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
a - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:

- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản
chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ
tính thuế cha sử dụng
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản u
đãi tính thuế cha sử dụng
- Khoản hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại đã đợc
ghi nhận từ các năm trớc
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đợc
ghi nhận từ các năm trớc
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Ghi chú: Trong kỳ đơn vị cha có số phát sinh

10

Đầu năm

Cuối năm


24 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Khoản mục

Vốn đầu t của
chủ sở hữu


Thặng d vốn
cổ phần

Quỹ đầu t phát
triển

Quỹ dự phòng
ti chính

A

1

2

3

4

Số d đầu năm trớc

60.000.000.000

86.564.856.818

9.057.462.699

1.139.289.848

Lợi nhuận sau

thuế cha phân
phối
5

Cộng
9

24.236.370.567

180.997.979.932

29.990.645.183

29.990.645.183

- Tăng vốn trong năm trớc
- Lãi trong năm trớc
- Tăng khác

8.967.619.830

9.736.122.894

768.503.064

- Giảm vốn trong năm trớc
- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác

24.418.728.968


24.418.728.968

Số d cuối năm trớc

60.000.000.000

86.564.856.818

18.025.082.529

1.907.792.912

29.808.286.782

196.306.019.041

Số d đầu năm nay

60.000.000.000

86.564.856.818

18.025.082.529

1.907.792.912

29.808.286.782

196.306.019.041


- Tăng vốn trong năm

43.000.000.000

569.540.000

43.569.540.000

- Lãi trong năm
- Phân phối lợi nhuận năm
2009

35.482.317.406
8.984.875.168

35.482.317.406
10.264.532.180

1.279.657.012

- Giảm vốn trong năm
- Lỗ trong năm nay
- Phân phối lợi nhuận năm
2009
Số d đến 31/12/2010

103.000.000.000

87.134.396.818


27.009.957.697

11

3.187.449.924

29.808.286.782

29.808.286.782

35.482.317.406

255.814.121.845


b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nh nớc
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong
năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân
phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm

- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức

Đầu năm
Cuối năm
24.895.200.000 41.492.000.000
35.104.800.000 61.508.000.000
60.000.000.000 103.000.000.000

Đầu năm
Cuối năm
60.000.000.000 103.000.000.000

60.000.000.000 103.000.000.000
10.800.000.000
10.800.000.000

- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu u đãi lũy kế cha đợc ghi nhận:

đ - Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi

- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000đ / cp
e - Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu t phát triển
- Quỹ dự phòng ti chính

Đầu năm
6.000.000
6.000.000
6.000.000

Cuối năm
10.300.000
10.300.000
10.300.000

6.000.000
6.000.000

10.300.000
10.300.000

19.932.875.441
18.025.082.529
1.907.792.912

29.990.407.621
26.802.957.697

3.187.449.924

* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của doanh nghiệp: Phục vụ đầu t tái mở rộng
sản xuất, dự phòng rủi ro tổn thất ti chính, khen thởng CBCNV v công tác xã hội.
g - Thu nhập v chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo vốn chủ sở hữu theo quy
định của các chuẩn mực kế toán số 14 " Doanh thu v thu nhập khác", chuẩn mực số 16 "Chi
phí đi vay."
Năm trớc
25 - Nguồn kinh phí
Năm nay
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
Năm trớc
Năm nay
26 - Ti sản thuê ngoi
(1)- Giá trị ti sản thuê ngoi
- TSCĐ thuê ngoi
- Ti sản khác thuê ngoi
12


(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của
hợp đồng thuê hoạt động ti sản không hủy ngang
theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Từ 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh

(ĐVT: đồng)
27 - Tổng doanh thu bán hng v cung cấp DV
Năm trớc
Năm nay
(MS01)
Trong đó:
- Doanh thu sản xuất công nghiệp
37.386.704.765 93.332.746.739
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
23.367.279227 24.696.981.846
- Doanh thu hợp đồng xây lắp (Đối với doanh nghiệp
có hoạt động xây lắp)
531.724.331.553 703.878.411.046
Cộng
592.478.315.545 821.908.139.631
Năm trớc
Năm nay
28 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hng bán
971.363.024
213.558.343
- Hng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phơng pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
Cộng
971.363.024
213.558.343

Năm trớc
Năm nay
29 - Doanh thu thuần bán hng v cung cấp DV(MS 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần sản xuất công nghiệp
37.386.704.765 93.332.746.739
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
23.367.279227 24.696.981.846
- Doanh thu thuần hợp đồng xây lắp
530.752.968.529 703.664.852.703
Cộng
530.506.952.521 821.694.581.288
Năm trớc
Năm nay
30 - Giá vốn hng bán (Mã số 11)
- Giá vốn sản xuất công nghiệp
25.014.964.058 77.288.512.792
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
23.829.844.996 21.594.864.165
465.648.868.349 599.439.727.887
- Giá vốn hợp đồng xây lắp
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu t
- Hao hụt, mất mát hng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
514.493.677.403 698.323.104.844
Năm trớc
Năm nay
31 - Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
3.273.591.562
1.361.478.353
- Thu từ cổ tức, đầu tu cổ phiếu
28.537.692.531
4.491.472.000
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Lãi bán hng trả chậm
- Doanh thu hoạt động ti chính khác
207.039.536
2.545.617.419
Cộng
32.018.323.629
8.398.567.772
13


32 - Chi phí ti chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
- Chi phí ti chính khác
Cộng
33 - Thu nhập khác (Mã số 31)
- Thu nhập khác
Cộng
34 - Chi phí khác (Mã số 32)
- Chi phí khác
Cộng


35 - Chi phí thuế thu nhập DN hiện hnh (MS51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hnh
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
các năm trớc vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh
năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh

Năm trớc

Năm nay

16.222.138.511

29.831.468.490

13.172.694.968
29.394.833.479

1.452.364.378
31.283.832.868

Năm trớc

19.602.493.958
19.602.493.958
Năm trớc

14.516.360.693

14.516.360.693
Năm trớc

Năm nay

5.545.257.576
5.545.257.576
Năm nay

2.648.546.376
2.648.546.376
Năm nay

4.529.249.985

5.886.821.435

4.529.249.985

5.886.821.435

36 - Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại (MS 52): Không phát sinh
Năm trớc
Năm nay
37 - Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
238.494.576.362 368.931.382.022
- Chi phí nhân công
70.001.721.783 108.515.950.355
- Chi phí khấu hao ti sản cố định

31.257.860.323 35.178.314.916
- Chi phí máy thi công
54.818.037.410 63.510.989.430
- Chi phí dịch vụ mua ngoi
210.127.421.815 187.533.070.422
Cộng
604.699.617.693 763.669.707.145
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong
báo cáo lu chuyển tiền tệ
38 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến báo cáo lu chuyển tiền tệ v các
khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhng không sử dụng
Năm trớc

Năm nay

- Công ty tham gia
góp vốn thnh lập
Công ty cổ phần
Sông Đ Hong
Long với giá trị vốn
góp
26.000.000.000đ
(Chiếm 26%VĐL)

- Phí ủy thác đầu t
vo Công ty CP
ĐT&PT Vân
Phong:
409.090.909,đ.
- Tham gia góp vốn

vo Công ty CP
Khoáng sản Sông
Đ Lo Cai:
1.000.000.000,đ

a - Mua ti sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê ti
chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hnh cổ phiếu:
- Chuyển nợ thnh vốn chủ sở hữu:
b - Mua v thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh
doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý:

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh toán
bằng tiền v các khoản tơng đơng tiền;
14


- Số tiền v các khoản tơng đơng tiền thực có
trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác đợc
mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị ti sản (Tổng hợp theo từng loại ti
sản) v nợ phải trả không phải l tiền v các khoản
tơng đơng tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh
doanh khác đợc mua hoặc thanh lý trong kỳ.
c - Trình by giá trị v lý do của các khoản tiền v
tơng đơng tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhng
không đợc sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật
hoặc các rng buộc khác m doanh nghiệp phải thực

hiện.
VIII - Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v những thông tin ti chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan:
4 - Trình by ti sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh
doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận":
Không áp dụng với công ty cha niêm yết.
5 - Thông tin so sánh (Những thay đổi về thông tin trong báo cáo ti chính của các niên độ
kế toán trớc):
6 - Thông tin về hoạt động liên tục:
7 - Những thông tin khác:

Ngời lập biểu

Trần Ngọc ánh

Kế toán trởng

H Nội, ngy 15 tháng 02 năm 2011.
Tổng giám đốc công ty

Đo Xuân Tuấn

Nguyễn Văn Tùng

15




×