CHUYÊN ĐỀ BÁO CÁO
THAM KHẢO ĐỀ TÀI BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT9
CỦA TRẠM PHÂN PHỐI 220/110 KV
TỔ MÁY 300MW
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ.
UÔNG BÍ NGÀY 1 THÁNG 11 NĂM 2011
1
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG TRẠM 220/110KV
I-
Sơ đồ tổng quan trạm 220/110 kV .
1. Sơ đồ đơn giản tổng quan trạm
2
2. Sơ đồ bảo vệ trạm
3. Sơ đồ đo lường trạm.
II-
Thông số kĩ thuật các thiết bị trạm 220/110 Kv
3
( Thông số kĩ thuật các thiết bị - Folder)
1- Máy cắt, cầu dao
4
2- Máy biến điện áp, máy biến dòng điện
A. Hệ thống thanh cái
5
Hệ thống thanh cái của trạm 220/110kV Ubí mở rộng bao gồm 4 thanh cái
C21, C22, C23, C24 được bố trí với sơ đồ mạch vòng tứ giác kín và có 4
nút :
- Hai nút nối tới 2 đường dây Tràng Bạch 1 và Tràng Bạch 2.
- Một nút nối tới MBA chính (T7)
- Một nút nối tới MBA tự ngẫu AT9 nhằm liên lạc với trạm 110kV
Hệ thống thanh cái trạm 220/110kV sử dụng thanh cái nhôm trong lõi thép
chịu lực có kí hiệu ACSR 500/40 mm2.
B. Dao cách ly
a) Dao cách ly 220 kV
- Nhà chế tạo : AREVA
- Kiểu : S2DAT – 245
- Điện áp định mức : 245 kV
- Tần số 50Hz
- Dòng điện định mức : 1250 A
- Dòng ngắn mạch ổn định nhiệt : 31,5 kA
- Phương pháp truyền động : Động cơ
- Đối với dao tiếp địa : truyền động trực tiếp bằng tay
- Thông số động cơ điều khiển
+ Kiểu động cơ : ASINCRONO
+ Công suất định mức : 0,37 kW
+ Điện áp định mức : 230 VAC
+ Dòng điện định mức : 4 A
+ Cấp bảo vệ : IP 55
+ Hệ số cosφ : 0,98
+ Tụ điện khởi động : 2,5 µF
+ Tốc độ quay định mức : 1350v/ph
b) Dao cách ly 110 kV
Hệ thống dao cách ly 110 kV sử dụng 2 loại :
o 3 pha riêng biệt có 3 bộ cơ cấu truyền động đặt trên 3 xà đỡ khác
nhau
o 3 pha chung 1 bộ cơ cấu truyền động và đặt trên 1 xà đỡ.
- Nhà chế tạo : AREVA
- Kiểu D300
6
-
Điện áp định mức : 123 kV
Tần số 50 Hz
Dòng điện định mức : 1250 A
Điện áp xung : 630/550 kV
Dòng xung : 63 kA
Dòng ngắn mạch ổn định nhiệt : 25 kA
Phương pháp truyền động : Động cơ
Đối với dao tiếp địa : truyền động trực tiếp bằng tay
Khối lượng/một pha : 210 kg ( 3 pha riêng biệt ) và 280 kg ( chung cả 3
pha )
C. Máy biến dòng điện
a) Thông số kĩ thuật cơ bản máy biến dòng 220 kV
- Nhà chế tạo : AREVA
- Kí hiệu : QDR – 245
- Điện áp định mức : 245 kV
- Tần số 50 Hz
- Khả năng chịu điện áp cao tần số công nghiệp : 460 kV
- Điện áp xung chịu đựng lớn nhất : 1050 kV
- Dòng ngắn mạch chịu đựng trong 3 s : 31,5 kA
- Tỉ số biến dòng : 400/5, 800/5, 1200/5 (A/A)
- Khối lượng dầu : 93 kg
- Khối lượng toàn bộ : 750 kg
- Tiêu chuẩn : IEC – 600044.1/96
b) Thông số kĩ thuật cơ bản máy biến dòng 110 kV
-
Nhà chế tạo : AREVA
Kí hiệu : QDR – 123
Điện áp định mức : 123 kV
Tần số 50 Hz
Khả năng chịu điện áp cao tần số công nghiệp : 230 kV
Điện áp xung chịu đựng lớn nhất : 550 kV
Dòng ngắn mạch chịu đựng trong 3 s : 31,5 kA
Tỉ số biến dòng : 400/5, 800/5, 1200/5 (A/A)
Khối lượng dầu : 43 kg
Khối lượng toàn bộ : 540 kg
7
- Tiêu chuẩn : IEC – 600044.1/96.
D. Máy biến điện áp
- Nhà chế tạo : AREVA
- Kí hiệu : CCV – 245
- Điện áp định mức : 245 kV
- Tần số 50 Hz
- Khả năng chịu điện áp cao tần số công nghiệp : 460 kV
- Điện áp xung chịu đựng lớn nhất : 1050 kV
-
Cuộn thứ cấp U1 : 100/
; 100 VA CL 0,2
-
Cuộn thứ cấp U2 : 100/
; 100 VA CL 3P
- Điện dung C1 : 4870 pF
- Điện dung C2 : 45500 pF
- Khối lượng dầu : 70 kg
- Khối lượng toàn bộ : 431 kg
E. Chống sét van
- Kiểu : AZG3
- Điện áp chịu xung xét : 1050 kV
- Dòng điện phóng : 10 kA
- Số tầng : 2 hoặc 3
F. Máy cắt :
a) Máy cắt 220 kV GL314
- Hãng sản xuất : AREVA
- Điện áp định mức : 245 kV
- Dòng điện định mức : 3150 A
- Tần số định mức : 50 Hz
- Dòng điện đóng đỉnh định mức : 100 kA
- Dòng điện cắt định mức : 40 kA
- Khả năng chịu điện áp cao tần số công nghiệp 50 Hz trong thời gian 1
phút
+ Pha với đất và giữa các pha với nhau : 460 kV
+ Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở : 460 kV
- Điện áp xung chịu đựng lớn nhất
+ Pha với đất và giữa các pha với nhau : 1050 kV
+ Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở : 1050 kV
- Dòng điện cắt định mức trong chế độ ngắn mạch đối xứng : 40 kA
8
-
Dòng điện đóng định mức : 100 kA
Tổng thời gian cắt : 40 ± 2 ms
Chu trình thao tác định mức : CO-15s-CO hoặc O-0,3s-CO-3min-CO
Điện áp điều khiển cuộn đóng : 220 Vdc
Điện áp điều khiển cuộn cắt 1,2 : 220 Vdc
Điện áp điều khiển của động cơ tích năng lò xo : 220 Vdc
Điện áp sấy bên trong : 230 Vdc
Khối lượng khí SF6 : 20,5 kg
Khối lượng tổng máy cắt : 3038 kg
Áp suất khí SF6 : 0,75 Mpa
Nhiệt độ môi trường : - 30o ÷ + 55oC
Truyền động bằng lò xo
b) Máy cắt 110 kV GL312F1
- Hãng sản xuất : AREVA
- Điện áp định mức : 145 kV
- Dòng điện định mức : 3150 A
- Tần số định mức : 50 Hz
- Dòng điện đóng đỉnh định mức : 100 kA
- Dòng điện cắt định mức : 40 kA
- Khả năng chịu điện áp cao tần số công nghiệp 50 Hz trong thời gian 1
phút
+ Pha với đất : 275 kV
+ Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở : 275 kV
- Điện áp xung chịu đựng lớn nhất
+ Pha với đất : 650 kV
+ Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở : 650 kV
- Dòng điện cắt ngắn mạch định mức : 40 kA
- Dòng điện đóng ngắn mạch định mức : 104 kA
- Dòng điện cắt khi mất pha định mức : 10 kA
- Thời gian chịu dòng ngắn mạch : 3s
- Chu trình thao tác định mức : CO-15s-CO hoặc O-0,3s-CO-3min-CO
- Điện áp điều khiển cuộn đóng : 220 Vdc
- Điện áp điều khiển cuộn cắt 1,2 : 220 Vdc
- Điện áp điều khiển của động cơ tích năng lò xo : 220 Vdc
- Điện áp sấy bên trong : 230 Vdc
- Khối lượng khí SF6 trên một máy cắt : 12 kg
9
- Thời gian cắt nhỏ nhất : 35 ms
- Điện áp phục hồi :
+ Giá trị đỉnh : 249 kV
+ Tốc độ tăng : 2.0 kV/µs
- Khối lượng tổng của máy cắt : 1182 kg
- Áp suất khí SF6 : 0,64 Mpa
-
Nhiệt độ môi trường : - 30o
+ 55oC
- Truyền động bằng cơ cấu lò xo
G.Máy biến áp tự ngẫu AT9
Máy biến áp tự ngẫu AT9 sử dụng trong trạm 220/110 kV về cấu tạo gồm
có 3 cuộn dây : cao áp ( 225 kV ), cuộn hạ áp ( 11,5 kV ), cuộn trung áp ( 115
kV ) trong đó 2 cuộn cao áp và trung áp có liên hệ trực tiếp với nhau về điện
và về từ nhằm thực hiện các chức năng chính sau đây :
+ Liên lạc giữa 2 cấp điện áp 110kV và 220kV
+ Truyền tải công suất
+ Cung cấp điện cho MBA TD93
( MBA tự dùng TD93 đặt trong trạm 220/110 kV được cấp điện từ cuộn tam
giác 11,5 kV của MBA tự ngẫu lấy nguồn từ bên 110 kV có nhiệm vụ dự
phòng và cung cấp nguồn cho khởi động tổ máy 300 Mw trong trường hợp
mất điện lưới do sự cố )
Thông số kĩ thuật :
-
Hãng sản xuất : ABB
Kiểu : KTRT 245x86
Tiêu chuẩn : IEC 60076
Điện áp định mức cuộn cao áp : 225 ± 8.1,25% kV
Điện áp định mức cuộn trung áp : 115 kV
Điện áp định mức cuộn hạ áp : 11,5 kV
Công suất định mức cuộn cao áp : 125 MVA
Công suất định mức cuộn trung áp : 125 MVA
10
-
Công suất định mức cuộn hạ áp : 50 MVA
Dòng điện định mức cao áp : 292 – 321 – 356 A
Dòng điện định mức cuộn hạ áp : 628 A
Tổn hao không tải 37,1 kW
Tổn hao công suất 48 kVA
Tổn hao làm mát 5,4 kW
Khối lương dầu : 47800 kg
Khối lượng tổng : 142300 kg
Tổ đấu dây : Y/Yo/∆ - 11
Kiểu làm mát : ONAF ( ONAN 60% )
III- HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT9
1- Tủ bảo vệ đặt các thiết bị rơ le bảo vệ trạm:
11
-
2- Các bảo vệ MBA AT9
Bảo vệ so lệch F87T_1&2 (rơ le P634, P633)
Bảo vệ chống chạm đất hạn chế (rơ le P122)
Bảo vệ quá dòng phía 220kV (rơ le P122)
Bảo vệ quá dòng phía 110kV (rơ le P122)
Bảo vệ quá dòng phía 11kV (rơ le P122)
12
3. Mô tả thiết bị và chức năng của hệ thống rơ le bảo vệ MBA tự ngẫu
AT9 .
Hệ thống rơ le bảo vệ cho MBA tự ngẫu đặt trong 3 tủ 00ARA10GS805,
00ARA10GS806, 00ARA10GS807. Và sử dụng các rơ le bảo vệ kĩ thuật số
như sau :
Phía 220 kV : sử dụng rơ le số quá dòng trở kháng cao P122
- Kiểu rơ le : P122
- Hãng sản xuất : AREVA
- Chức năng sử dụng :
+ F50/51 : bảo vệ quá dòng cắt nhanh và bảo vệ quá dòng có thời
gian.
+ F50N/51N : Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh và bảo vệ quá
dòng chạm đất có thời gian.
+ F49 : Bảo vệ quá tải
Phía 110 kV : sử dụng 2 rơ le số quá dòng trở kháng cao P122 và rơ le
tự động điều chỉnh điện áp VC100E
Rơ le P122 :
- Kiểu rơ le : P122
- Hãng sản xuất : AREVA
- Chức năng sử dụng :
+ F64 : bảo vệ chạm đất có giới hạn
+ F50/51 : Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và bảo vệ quá dòng có thời
gian.
13
+ F50N/51N : Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh và bảo vệ quá
dòng chạm đất có thời gian.
Rơ le tự động điều chỉnh điện áp VC100E
- Kiểu rơ le : VC100E
- Hãng sản xuất : MR của Đức
- Chức năng sử dụng :
+ F90 : Chức năng tự động điều chỉnh điện áp.
Rơ le bảo vệ so lệch MBA : Sử dụng 2 rơ le kĩ thuật số P633 và P634 :
- Kiểu rơ le : P633, P634
- Hãng sản xuất : AREVA
- Chức năng sử dụng :
+ F87T : Chức năng bảo vệ so lệch MBA
+ FR : Chức năng ghi lỗi sự cố
Phía trung tính của MBA sử dụng rơ le kỹ thuật số P120 :
- Kiểu rơ le : P120
- Hãng sản xuất : AREVA
- Chức năng sử dụng :
+ F50N/51N : Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh và bảo vệ
chạm đất có thời gian.
Ngoài ra còn có hệ thống rơ le bảo vệ
- Rơ le bảo vệ bộ điều chỉnh điện áp ( bộ điều áp dưới tải )
- Rơ le khí
14
4. CÁC THÔNG SỐ ĐẶT VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BẢO VỆ CHO
MBA AT9
4.1 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ quá dòng xung kích phía 110 kV
Loại rơle bảo vệ:
P122 B00M111
Tỉ số biến dòng:
Số máy cắt:
800/5 (Biến dòng chân sứ MBA)
139
CONFIGURATION
CT RATIO
Line CT primary
800
Line CT sec
5
E/Gnd CT promary
800
E/Gnd CT sec
5
PROTECTION G1
[50/51] PHASE OC
Function I>
Yes
I>
0.70 In
Delay Type
DMT
tI>
0.50 s
15
Function I>>
Yes
I>>
0.70 In
Delay Type
DMT
tI>>
0.50 s
Function I>>>
No
[50N/51N] E/Gnd
Function Ie>
Yes
Ie>
0.70 Ien
Delay Type
DMT
tIe>
0.50 s
Function Ie>>
Yes
Ie>>
0.70 Ien
Delay Type
DMT
tIe>>
0.50 s
Function Ie>>>
No
[49] THERM OL
Therm OL ?
No
[37] UNDER CURRENT
Function I<
No
Lưu ý:
1, Phiếu này chỉ sử dụng khi đóng xung kích MBA AT9 phía 110 kV. Sau khi đóng tốt,
yêu cầu chỉnh định về trị số quá dòng bình thường theo phiếu số 183/06 ĐMB-TT.
2, Phiếu này thay cho phiếu số 680/05 ĐMB-TT cấp ngày 17/10/2005.
Nguyên nhân: Đưa phía 220 kV MBA AT9 vào vận hành.
4.2 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
16
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ quá dòng xung kích phía 220 kV
Loại rơle bảo vệ:
P122 B00M111
Tỉ số biến dòng:
Số máy cắt:
400/5 (Biến dòng chân sứ MBA)
271, 273, 139, 633
CONFIGURATION
CT RATIO
Line CT primary
400
Line CT sec
5
E/Gnd CT promary
400
E/Gnd CT sec
5
PROTECTION G1
[50/51] PHASE OC
Function I>
Yes
I>
0.70 In
Delay Type
DMT
tI>
0.50 s
Function I>>
Yes
I>>
0.70 In
Delay Type
DMT
tI>>
0.50 s
Function I>>>
No
[50N/51N] E/Gnd
Function Ie>
Yes
Ie>
0.70 Ien
17
Delay Type
DMT
tIe>
0.50 s
Function Ie>>
Yes
Ie>>
0.70 Ien
Delay Type
DMT
tIe>>
0.50 s
Function Ie>>>
No
[49] THERM OL
Therm OL ?
No
[37] UNDER CURRENT
Function I<
No
Lưu ý:
Phiếu này chỉ sử dụng khi đóng xung kích MBA AT9 phía 220 kV. Sau khi đóng tốt,
yêu cầu chỉnh định về trị số quá dòng bình thường theo phiếu số 184/06 ĐMB-TT.
4.3 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ chống chạm đất hạn chế (F64)
Loại rơle bảo vệ:
P122 B00M111
Số máy cắt:
271, 273, 139, 633
CONFIGURATION
CT RATIO
Line CT primary
800
18
Line CT sec
5
E/Gnd CT promary
800
E/Gnd CT sec
5
PROTECTION G1
[50/51] PHASE OC
Function I>
No
Function I>>
No
Function I>>>
No
[50N/51N] E/Gnd
Function Ie>
Yes
Ie>
0.15 Ien
Delay Type
DMT
tIe>
0.00 s
Function Ie>>
No
Function Ie>>>
No
[49] THERM OL
Therm OL ?
No
[37] UNDER CURRENT
Function I<
No
Lưu ý:
1, Tỉ số biến dòng điện phía trung tính, phía 110 kV, phía 220 kV AT9 : 800/5 A.
2, Điện trở ổn định (Stability Resistor) mắc nối tiếp với rơle : Rstab = 80 Ohm.
Điện trở Metrosil (600A/S1/S1214) mắc song song với mạch gồm Rstab nối tiếp rơle.
3, Phiếu này thay cho phiếu số 800/05 ĐMB-TT cấp ngày 21/11/2005.
Nguyên nhân: Đưa phía 220 kV MBA AT9 vào vận hành.
19
4.4 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ so lệch (F87-2)
Loại rơle bảo vệ:
P633
Số máy cắt:
271, 273, 139, 633
Parameters/Configuration Parameters
Address Group
056.027 DIFF
056.037 REF_1
Description
Function group DIFF
Function group REF_1
Active value
With
Without
056.038 REF_2
Function group REF_2
Without
056.039 REF_3
Function group REF_3
Without
056.031 DTOC1
Function group DTOC1
Without
056.032 DTOC2
Function group DTOC2
Without
056.053 DTOC3
Function group DTOC3
Without
056.051 IDMT1
Function group IDMT1
Without
056.061 IDMT2
Function group IDMT2
Without
056.071 IDMT3
Function group IDMT3
Without
056.054 THRM1
Function group THRM1
Without
056.055 THRM2
Function group THRM2
Without
056.010 V<>
Function group V<>
Without
056.033 f<>
Function group f<>
Without
056.056 V/f
Function group V/f
Without
056.073 MCM_1
Func. group MCM_1
Without
056.074 MCM_2
Func. group MCM_2
Without
20
056.075 MCM_3
Func. group MCM_3
Without
056.076 MCM_4
Func. group MCM_4
Without
Parameters/Functions Parameters/Global
Address
003.030
003.012
010.030
010.049
019.020
019.021
019.022
019.027
019.028
019.029
010.002
010.024
010.025
010.029
010.009
010.140
Group
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
Description
Protection enabled
Test mode USER
Nominal frequ. fnom
Rotary field
Inom C.T.prim.,end a
Inom C.T.prim.,end b
Inom C.T.prim.,end c
Inom C.T Yprim.,end a
Inom C.T Yprim.,end b
Inom C.T Yprim.,end c
Vnom V.T. prim.
Inom device, end a
Inom device, end b
Inom device, end c
Vnom V.T. sec.
Conn.meas.circ. IP,a
Active value
Yes (= on)
No
50 Hz
Clockwise rotation
400 A
800 A
3000 A
400 A
800 A
3000 A
220.0 kV
5.0 A
5.0 A
5.0 A
100 V
Standard
010.150 MAIN
Conn.meas.circ. IP,b
Standard
010.160 MAIN
Conn.meas.circ. IP,c
Standard
010.141 MAIN
Conn.meas.circ. IY,a
Standard
010.151 MAIN
Conn.meas.circ. IY,b
Standard
010.161 MAIN
Conn.meas.circ. IY,c
Standard
011.030
011.031
011.036
011.032
010.113
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
Meas. value rel. IP
Meas. value rel. IN
Meas. value rel. IY
Meas. value rel. V
Settl. t. IP,max,del
0.00
0.00
0.00
0.00
15.0
021.003 MAIN
Min.dur. trip cmd. 1
0.25 s
021.004 MAIN
Min.dur. trip cmd. 2
0.25 s
021.032 MAIN
Min.dur. trip cmd. 3
0.25 s
021.033 MAIN
Min.dur. trip cmd. 4
0.25 s
003.100 PSS
Control via USER
No
003.060 PSS
Param.subs.sel. USER
Parameter subset 1
003.063 PSS
Keep time
Blocked
003.085 FT_RC
Fct. assig. trigger
041.075 DIFF
21
Inom
Inom
IN,nom
Vnom
min
Trip signal
OR
041.121 DIFF
Overflux.bl.1 trigg.
OR
041.122 DIFF
Overflux.bl.2 trigg.
OR
041.123 DIFF
Overflux.bl.3 trigg.
OR
041.106 DIFF
Starting
OR
041.118 DIFF
Harm.block 1 trigg.
OR
041.119 DIFF
Harm.block 2 trigg.
OR
041.120 DIFF
Harm.block 3 trigg.
016.018 FT_RC
Id>
0.2 Iref
016.019 FT_RC
IR>
Blocked
003.078 FT_RC
Pre-fault time
5 Periods
003.079 FT_RC
Post-fault time
5 Periods
003.075 FT_RC
Max. recording time
50 Periods
Parameters/Functions Parameters/General Functions
Address
019.017
019.018
019.019
016.096
016.097
016.098
019.099
018.009
019.080
019.016
019.010
019.011
011.037
011.038
Group
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
MAIN
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
Description
Vnom prim., end a
Vnom prim., end b
Vnom prim., end c
Evaluation IN, end a
Evaluation IN, end b
Evaluation IN, end c
Current summation
Hold time dyn. param.
General enable USER
Reference power Sref
Vector grp. ends a-b
Vector grp. ends a-c
Meas. value rel. Id
Meas. value rel. IR
Active value
225.0 kV
115.0 kV
11.5 kV
Calculated
Calculated
Calculated
Without
Blocked
Yes
125.0 MVA
0 (kiÓm tra phï hîp víi thùc tÕ)
11 (kiÓm tra phï hîp víi thùc tÕ)
0.00 Iref
0.00 Iref
Parameters/Functions Parameters/Parameter Subset 1/DIFF
Address
072.152
072.142
072.143
072.144
072.145
072.146
072.147
072.148
072.159
Group
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
Description
Enable
Idiff>
Idiff>>
Idiff>>>
m1
m2
IR,m2
Op.mode harm.bl.
RushI(2f0)/I(f0)
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
22
Active value
Yes
0.30 Iref
10.0 Iref
13.0 Iref
0.3
0.7
4.0 Iref
Not phase-selective
15 %
072.155
072.156
072.157
072.158
072.160
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
DIFF
0-seq. filt.a en.
0-seq. filt.b en.
0-seq. filt.c en.
Overflux.bl. en.
OverI(5f0)/I(f0)
PS1
PS1
PS1
PS1
PS1
Yes
Yes
Yes
Yes
35 %
Lưu ý:
1, Tỉ số biến dòng điện các phía đưa vào bảo vệ so lệch AT9:
Phía 220 kV:
400/5 A (Chân sứ MBA)
Phía 110 kV:
800/5 A (Chân sứ MBA)
Phía 10 kV:
3000/5 A
2, Phiếu này thay cho phiếu số 825/05 ĐMB-TT cấp ngày 19/12/2005.
Nguyên nhân: Đưa phía 220 kV MBA AT9 vào vận hành.
4.5 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ quá dòng phía 110 kV
Loại rơle bảo vệ:
P122 B00M111
Tỉ số biến dòng:
Số máy cắt:
800/5 (Biến dòng chân sứ MBA)
139
CONFIGURATION
CT RATIO
Line CT primary
Line CT sec
800
5
23
E/Gnd CT promary
800
E/Gnd CT sec
5
PROTECTION G1
[50/51] PHASE OC
Function I>
Yes
I>
1.40 In
Delay Type
DMT
tI>
3.00 s
Function I>>
Yes
I>>
2.70 In
Delay Type
DMT
tI>>
2.00 s
Function I>>>
No
[50N/51N] E/Gnd
Function Ie>
Yes
Ie>
1.30 Ien
Delay Type
DMT
tIe>
2.00 s
Function Ie>>
Yes
Ie>>
3.60 Ien
Delay Type
DMT
tIe>>
1.50 s
Function Ie>>>
No
[49] THERM OL
Therm OL ?
No
[37] UNDER CURRENT
Function I<
No
24
Lưu ý:
1, Đề nghị thay rơle bảo vệ quá dòng không hướng P122 bằng bảo vệ quá dòng có hướng,
và báo lại cho A1 để tính toán trị số chỉnh định phù hợp.
2, Phiếu này thay cho phiếu số 679/05 ĐMB-TT cấp ngày 17/10/2005.
Nguyên nhân: Đưa phía 220 kV MBA AT9 vào vận hành
4.6 PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE VÀ THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG
Nhà máy nhiệt điện:
UÔNG BÍ MỞ RỘNG (A53-2)
Thiết bị được bảo vệ:
MBA liên lạc AT9
Công suất định mức:
125/125/50 MVA
Điện áp định mức:
225/115/11,5 kV
Tổ đấu dây:
Ynad11
Kiểu bảo vệ:
Bảo vệ quá dòng phía 220 kV
Loại rơle bảo vệ:
P122 B00M111
Tỉ số biến dòng:
Số máy cắt:
400/5 (Biến dòng chân sứ MBA)
271, 273, 139, 633
CONFIGURATION
CT RATIO
Line CT primary
400
Line CT sec
5
E/Gnd CT promary
400
E/Gnd CT sec
5
PROTECTION G1
[50/51] PHASE OC
Function I>
Yes
I>
1.50 In
Delay Type
DMT
tI>
3.50 s
Function I>>
Yes
25