Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Biến đổi khí hậu ở Việt Nam và khu vực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 25 trang )

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ỞVIỆT NAM VÀKHU VỰC

GS.TS. Nguyễn Đức Ngữ
Trung tâm Khí tượng Thủy văn và môi trường
GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu
Ban chỉ đạo quốc gia GEF. SGP Việt Nam




1. KHÁI QUÁT ĐẶ C ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM



2. BIẾN ĐỔ I KHÍ HẬU VÀ XU THẾ KHÍ HẬU TRONG KHOẢNG
100 NĂM QUA



3. TÌNH HÌNH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH Ở VIỆT NAM



4. CÁC KỊCH BẢN BIẾN ĐỔ I KHÍ HẬU Ở VIỆT NAM



5. TÁC ĐỘ NG CỦA BIẾN ĐỔ I KHÍ HẬU Ở VIỆT NAM


1. KHÁI QUÁT ĐẶC ĐỂ


I M KHÍ HẬU VIỆT NAM

1.1 Khí hậu nhiệt đới gió mùa của một bán đảo ở Đông Nam
đại lục Âu - Á
+ Chế độ bức xạ nội chí tuyến
+ Hoàn lưu gió mùa Đông Nam Á
+ Chế độ nhiệt ẩm đa dạng
+ Nhiều thiên tai: sương muối, bão, mưa lớn,hạn hán…


1.2 Trị số các yếu tố cơ bản

+ Bức xạ tổng cộng: 85-190 kcal/cm2/năm
+ Cân bằng bức xạ: 40- 120kcal/cm2/năm
+ Số giờ nắng: 1400-3000 giờ/năm
+ Nhiệt độ trung bình năm: 13-28C (-3,2 – 42,5)
+ Lượng mưa trung bình năm: 700- 5000 mm
+ Số đợt FRL : 26
+ Số đợt XTNĐ: 11(BĐ), 6,9(VN)


1.3 MÙA KHÍ HẬU









Mùa khí hậu: V- X
Mùa lạnh: XI- IV
Mùa mưa:
Gió mùa TN, ĐN (BB, TN, NB) : V– X
Gió mùa ĐB (BTB, NTM):
IX-XII
Mùa bão: VI- XII
Mùa hạn:
+ BB,TN,NB: XI – IV
+ BTB, NB: VI- VII
+ NTB :
III- VIII


1.4 Phân vùng khí hậu


H×nh 1: S¬ ®å ph©n vïng khÝ hËu ViÖt nam


2. Biến đổi khí hậu và xu thế khí hậu trong
khoảng 100 năm qua
Bảng 2.1: Độ lệch tiêu chuẩn và biến suất của tần số FRL



ặc trng

I


II

III

IV

V

VI

VII

VII

IX

X

XI

XII

Nm

ộ lệch tiêu
chuẩn
(đợt)

1.57


1.04

1.04

1.39

1.07

1.36

0.22

0.36

1.10

1.10

1.68

0.94

4.36

Biến suất (%)

39.3

30.2


30.2

53.5

41.1

97.1

220.0

180.0

91.7

45.8

46.7

27.6

16.0


2.2 Bảng 2.5: Tần số XTNĐ bắt đầu, cao điểm và kết thúc
Mùa XTN

Bắt đầu

Cao điểm


Kết thúc

ặc trng

Số nm

Tỷ lệ (%)

Số nm

Tỷ lệ (%)

Số nm

Tỷ lệ (%)

III

1

2.5

0

0.0

0

0.0


IV

2

5.0

0

0.0

0

0.0

V

3

7.5

0

0.0

0

0.0

VI


18

45.0

1

2.5

0

0.0

VII

10

25.0

3

7.5

0

0.0

VIII

3


7.5

7

17.5

0

0.0

IX

1

2.5

14

35.0

5

12.5

X

2

5.0


12

30.0

7

17.5

XI

0

0.0

3

7.5

19

47.5

XII

0

0.0

0


0.0

8

20.0

I

0

0.0

0

0.0

0

0.0

II

0

0.0

0

0.0


1

2.5

Tổng số

40

100.0

4.0

100.0

40

100.0


.

2 3 Biến đổi của nhiệt độ
Bảng 2.6: Độ lệch tiêu chuẩn của một số đặc trng yếu
độ trung
binh biểu (0C).
tố nhiệt độ trên một số địaNhiệt
điểm
tiêu
Khu vực


I

IV

VII

X

Nm

Nhiệt độ
cao nhất
nm

Trạm tiêu biểu

Nhiệt độ
thấp nhất
nm

Tây Bắc

Lai Châu

1.0

0.9

0.5


0.8

0.3

1.33

2.45

ông Bắc

Sa Pa

1.5

1.1

0.4

0.7

0.4

0.72

1.17

ồng bằng Bắc Bộ

Hà Nội


1.4

1.2

0.5

0.9

0.5

1.07

1.46

Bắc Trung Bộ

Vinh

1.4

1.3

0.7

0.7

0.5

0.82


1.37

Nam Trung Bộ

à Nẵng

1.1

0.7

0.5

0.6

0.3

0.93

1.51

Tây Nguyên

à Lạt

0.7

0.6

0.3


0.4

0.3

1.29

1.72

Nam Bộ

Tân Sơn Nhất

0.9

0.6

0.5

0.5

0.4

0.69

1.38


2.4 Biến đổi về lợng ma



Bảng 2.7: Tần suất tháng lạnh nhất và tháng nóng nhất

ặc trng

Tháng

Lạnh nhất

XII

I

II

Hà Nội

24

47

à Nẵng

25

45

Tân Sơn Nhất

XI


Nóng nhất

6

III

VI

VII

VIII

29

40

53

7

68

7

49

36

15


49

0

3

IV

77

V

20


2.5 Biến đổi về mùa ma
Bảng 2.8: Độ lệch tiêu chuẩn (S; mm) và biến suất của lợng ma (Sr; %) trên một số
địa điểm tiêu biểu

Khu vực

Trạm tiêu
biểu

Tây Bắc

Lai Châu

ông Bắc


Sa Pa

ồng bằng Bắc Bộ

Hà Nội

Bắc Trung Bộ

Vinh

Nam Trung Bộ

à Nẵng

Tây Nguyên

à Lạt

Nam Bộ

Tân Sơn Nhất

ặc trng

I

IV

VII


X

Nm

S

29.0

55.5

129.3

61.9

286.7

Sr

99

42

28

68

14

S


46.4

75.2

161.9

113.6

402.8

Sr

69

36

36

54

14

S

21.6

53.4

101.8


104.8

320.0

Sr

102

55

39

72

19

S

29.0

37.7

119.2

353.0

514.0

Sr


55

59

102

69

25

S

76.6

50.7

83.1

276.6

545.4

Sr

98

143

98


44

26

S

12.1

89.8

83.2

100.3

237.1

Sr

159

55

36

41

13

S


19.3

50.7

93.5

91.8

284.9

Sr

140

101

32

34

15


2.6 Xu thÕ cña biÕn ®æi khÝ hËu





Những dấu hiệu đáng chú ý về xu thế BĐKH








Mưa phùn giảm đi
Sương mù giảm đi
Mưa ở các trung tâm giảm đi hoặc tăng lên
Bão và ATNĐ dịch chuyển nhiều về cuối mùa
Hạn hán gia tăng


3. Tình hình phát thải khí nhà kính ở việt nam
3.1. Kết quả kiểm kê knk năm 1994
Bảng 3.1 Phát thải knk của các ngành do tiêu thụ năng lợng
Chuyên ngành

CO2

CH4

N2
O

NOX

CO


NM
VO
C

SO2

Sản xuất điện

411
5,07

0,10
9

0,0
45

11,7
59

0,836

0,24
6

2,97
9

Công nghiệp và xây dựng


767
1,17

0,43
3

0,0
81

22,0
61

5,199

0,93
1

5,35
9

Giao thông vận tải

363
4,43

0,46
5

0,0
43


35,8
22

158,7
24

30,3
42

1,36
5

Dịch vụ/ Thơng mại

197
4,69

0,24
2

0,0
22

2,42
1

19,19
8


1,96
4

1,11
8

Dân dụng

180
6,04

118,
777

1,5
45

40,0
11

1931,
933

231,
216

286,
69

Nông, lâm, ng nghiệp


887,
73

0,09
8

0,0
07

14,5
37

12,35
5

2,44
6

0,51
1

Các ngành khác

149
0,87

0,38
5


0,0
13

2,15
5

1,59

0,22
2

0,81
2

Tổng cộng

215
80,0

120,
589

1,7
56

128,
763

2129
,836


267,
367

298,
84


3.2 KÕt qu¶ kiÓm kª knk n¨m 1998


B¶ng 3.2 Lîng CH4 ph¸t t¸n tõ c¸c lo¹i h×nh khai th¸c (ngh×n tÊn)
Lo¹i h×nh khai th¸c

Lîng ph¸t t¸n

Than hÇm lß

37,362

Than lé thiªn

2,387

Khai th¸c dÇu

0,748

Khai th¸c khÝ


4,565

Rß rØ khÝ

1,702

Tæng céng

46,764


3.3 Dự tính lượng phát thải cho 2010, 2028


B¶ng 3.3 lîng knk ph¸t th¶i tõ c¸c ho¹t ®éng c«ng nghiÖp n¨m 1994 (ngh×n tÊn).
Lo¹i h×nh c«ng nghiÖp

CO2

Xi m¨ng

2677,24

V«i nung

651,99

S¶n xuÊt Soda

0,52


Sö dông Soda

2,24

C¸n thÐp

475,2

S¶n xuÊt giÊy vµ bét giÊy

NOX

CO

SO2

NMVOC

1611,18

0,011
0,230

0,861

0,012

0,008


1,076

0,569

Rîu, bia

0,136

Thùc phÈm

4,075

Tæng céng

3807,19

0,241

0,861

1612,266

4,788


4. KCH BN BIN I KH HU
4.1 Cac Mô phỏng BKH khí hậu ở việt nam
Bảng 4.1 Mô phỏng khí hậu theo các kịch bản phát thải khí nhà kính
200
0


202
0

204
0

206
0

208
0

210
0

IS 92a

0,1

0,4

0,8

1,0

1,5

2,0


IS 92b

0,1

0,4

0,8

1,0

1,5

2,0

IS 92c

0,1

0,4

0,7

0,8

1,0

1,2

IS 92d


0,1

0,4

0,7

1,0

1,3

1,6

IS 92e

0,1

0,4

0,8

1,2

1,6

2,5

IS 92f

0,1


0,4

0,8

1,2

1,6

2,4

IS 92a

1

7

16

24

36

49

IS 92b

1

7


16

24

36

49

IS 92c

1

7

15

23

31

38

IS 92d

1

7

15


23

31

42

IS 92e

1

7

17

25

38

55

IS 92f

1

7

17

25


38

54

Năm
Nhiệt độ tăng 00C

Mực nớc biển tăng (cm)


4.2 Nhận định về những kịch bản BĐKH






Nhiệt độ tăng và tăng nhiều ở TB, ĐB, TN
Lượng mưa mùa mưa tăng, tăng nhiề ở BTB, NTB
Lượng mưa mùa khô :
+ Tăng ở BTB, NTN
+ Có giảm, có tăng ở các vùng khác
Nước biển dâng rõ rệt vào nửa sau thế kỉ 21


5. T¸c ®éng cña biÕn ®æi khÝ hËu ë viÖt nam






Tài nguyên nước:
- Dòng chảy năm: âm
- Dòng chảy kiệt: âm nhiều
- Dòng chảy lũ: dương nhiều
- Hạn hán gia tăng thiếu nước
Nông nghiệp
- Ranh giới các cây nhiệt đới mở rộng về phía Bắc
- Ranh giới các cây á nhiệt đới thu hẹp
- Ngập úng, hạn hán nhiều lên
- Diện tích canh tác thu hẹp






Lâm nghiệp:
- Thu hẹp diện tích rừng ngập mặn
- Rừng cây họ dầu phát triển về phía Bắc
- Cây chịu hạn phát triển mạnh
- Nguy cơ cháy rừng, sâu bệnh ,…tăng
Thủy sản
- Chế độ thủy lý thủy hóa, thủy sinh thay đổi
- Nguồn thủy sản, hải sản bị phân tán
- Các loài cá nhiệt đới tăng lên
- Các loài cá cận nhiệt đới giảm đi













Tác động đối với giao thông, năng lượng
Ảnh hưởng tới:
Các dàn khoan trên biển
Đường sắt ven biển
Tiêu thụ điện dân sinh
Lưu lượng suối hồ thủy điện
Tác động tới sức khỏe
Tiêu cực đối với tuổi già
Bệnh tim mạch, bệnh nhiệt đới…


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !


×