Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng địa lí 6 Các đới khí hậu trên Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )

ĐẾN DỰ GIỜ ĐỊA LÍ
LỚP 6 /3

GV DẠY : NGUYỄN THỊ NGUYỆT
NGÀY DẠY : 15 / 3 / 2012


B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:


B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:

S

ßng

S

B

cùc

Tia s¸ng mÆt trêi



66033’
V


Ch
c
Ý tu
yÕn
Ch
B¾ 23027’
Ý tu
c
yÕn
Na

m
ng

cN
23027’
am

00

N

T

66033’


Ng ày 22/ 6

66033’

B

ng
cùc
Ch

Ý tu
c
yÕn

23027’
c
Ch
Ý tu
yÕn
0

N
0
am
ng
cùc
Na
N
m

23027’

66033’

T

Ng ày
22/12

VỊ TRÍ TRÁI ĐẤT VÀO NGÀY 22/6 VÀ 22/12
CácCác
chíVào
tuyến
này nào
nằm Trời
ở các
vĩ độ
nào?
tia ngày
sáng
Mặt
chiếu
vuông
góc với mặt đất ở
tia
sáng
Mặt
Trời chiếu

các đường

nàyvào
lúc đường
12 giờ trưa
thẳng góc
xích vào
đạo?các ngày nào?


B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:
- Các chí tuyến: là đường có tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào các
ngày hạ chí và đông chí.


0

Ch

0

Ch

ng

ßn g

Ý tu

yÕn

Ý tu
yÕn
N

cN

N

c ùc

B

c


c

23 27’
0

am
23027’

am

T

S


66033’

Tia s¸ng mÆt trêi

S
V

66033’

Ng ày 22/ 6

66033’


ng

23027’

c ùc

Ch
Ý tu
yÕn
23 27’
0

Ch
Ý



ng

N

tuy

cùc

Õn

B

c


c

Na
m

00

Na
m

66033’

T


Ng ày
22/12

VỊ TRÍ TRÁI ĐẤT VÀO NGÀY 22/6 VÀ 22/12

Từ 2 vòng cực đến 2 cực có hiện tượng gì
Hai vòng cực nằm
ở các vĩ độ nào?
xảy ra?


B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:

- Các chí tuyến: Là đường có tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc
vào các ngày hạ chí và đông chí.
-Các vòng cực: là giới hạn của 2 khu vực gần cực có hiện tượng
ngày, đêm dài suốt 24 giờ
2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ:

Đọc tên 5 vòng đai nhiệt
trên Trái Đất?
Kể tên 5 đới khí hậu trên
Trái Đất?
CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT TRÊN TRÁI ĐẤT
H 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU



B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:
2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ:

LƯỢC ĐỒ CÁC MÔI TRƯỜNG KHÍ HẬU
TRÊN TRÁI ĐẤT

LƯỢC ĐỒ CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT
TRÊN TRÁI ĐẤT

QS lược đồ: Cho biết ranh giới 5 vành đai
nhiệt và 5 vành đai khí hậu có hoàn toàn
trùng khớp nhau không? Vì sao?


2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ:

Tên các đới khí
hậu
Vị trí
(vĩ độ)
-Góc chiếu sáng
- Độ chênh lệch
thời gian chiếu
sáng
Nhiệt độ

Đặc
điểm Gió
khí
L.Mưa
hậu TB năm

Đới nóng
(Nhiệt đới)

Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)

Hai đới lạnh
(Hàn đới)


THẢO LUẬN NHÓM ( 4 NHÓM )
(5 PHÚT)
Dựa vào các hình 49 , 51 , 54 , 58 và kênh chữ
(SGK) tìm hiểu đặc điểm các đới khí hậu?
Nhóm 1& 3: Vị trí, góc chiếu sáng và thời gian
chiếu sáng chênh lệch trong năm của các đới
khí hậu?
Nhóm 2& 4: Đặc điểm các đới khí hậu?
( - Chế độ nhiệt?
- Gió chính?
- Lượng mưa?)


Nhóm 1&3: Vị trí? Góc chiếu sáng?

Thời gian chiếu sáng chênh lệch trong
năm của các đới khí hậu?

H 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU


Tên các đới khí
hậu
Vị trí
(Vĩ độ)

Đới nóng
(Nhiệt đới)

Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)

Hai đới lạnh
(Hàn đới)

Từ chí tuyến Từ 2 chí tuyến
Bắc đến chí đến 2 vòng cực
tuyến Nam

Từ 2 vòng
cực đến 2 cực

-Góc chiếu
-Góc chiếu sáng -Góc chiếu
-Góc chiếu

-Độ chênh lệch
nhỏ
lớn
trung bình
thời gian chiếu
-Chênh lệch
-Chênh lệch ít -Chênh lệch nhiều
sáng
rất nhiều
Đặc Nhiệt độ
Điểm
Khí
Gió
hậu
L.Mưa
TB năm


Nhóm 2&4: Đặc điểm các đới khí hậu?(Chế
độ nhiệt? Gió chính? Lượng mưa?)

H 51. CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH TRÊN
TRÁI ĐÂT


Tên các đới khí
hậu
Vị trí
(Vĩ độ)


Đới nóng
(Nhiệt đới)

Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)

Hai đới lạnh
(Hàn đới)

Từ chí tuyến Từ 2 chí tuyến
Bắc đến chí đến 2 vòng cực
tuyến Nam

Từ 2 vòng
cực đến 2 cực

-Góc chiếu sáng
-Góc chiếu
-Góc
chiếu
lớn
-Độ chênh lệch
trung bình
thời gian chiếu -Chênh lệch ít
-Chênh lệch
sáng
nhiều
Đặc Nhiệt độ Cao quanh
Trung bình (có
Điểm

năm
4 mùa rõ rệt)
Khí
Gió
Tín phong
Tây ôn đới
hậu
L.Mưa
TB năm

Nhiều (trên
1000mm)

Từ 5001000mm

-Góc chiếu
nhỏ
-Chênh lệch
rất nhiều
Thấp, băng
tuyết q. năm
Đông cực
Dưới 500mm


B ÀI 22

: c¸c ®íi khÝ hËu trªn tr¸I ®Êt

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ CÁC VÒNG CỰC:


2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ:

Xích đới ( cận xích đạo )
Cận nhiệt đới


ĐỚI LẠNH
(Hàn đới)

ĐỚI NĨNG
Rừng amzôn

(Nhiệt đới)

ĐỚI ƠN HỒ
Rừng lá kim (Taiga)

(ôân đới)

Em hãy cho biết các
bức tranh này mơ tả
phong cảnh các đới khí
hậu nào ?


b¶n ®å HÀNH CHÁNH viÖt nam
ChÝ tuyÕn B¾c

20 B

0

15 B
0

10 B
0

QS bản đồ:
Cho biết cho
biếthậu
Việt
Đặc điểm khí
Nam
nằm
Nam:
ĐặcViệt
điểm
khí hậu
trong
đới khí
-Nhiệt
cao.
Việtđộ:
Nam?
(Về
-Gió
nào?
chính:
gió

nhiệt
độ?hậu
gió?
mùa + mưa?)
Tín phong.
-Mưa: nhiều
(1000mm2000mm)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài tập 1. Chọn câu đúng nhất:
* Các chí tuyến là ranh giới của các đới khí hậu:
a. Đới nóng và đới lạnh.
b. Đới ôn hòa và đới lạnh.
c. Đới nóng và đới ôn hòa.
Bài tập 2: Thể hiện trên hình vẽ các đới khí hậu


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống (….) các số và chữ cho phù hợ
đặc điểm các đới khí hậu:
Góc chiếu Nhiệt độ
Gió chính Lượng mưa
sáng
tb năm
1.Nhỏ

I. Cao quanh
năm

a.Tây ôn

đới

A. 500 –
1000mm

2.Tương đối II. Trung bình
lớn

b. Đông cực B.Trên

3. Lớn

c.Tín
phong

III. Thấp,
băng tuyết
phủ q. năm

1000mm
C.Dưới
500mm

-Nhiệt đới: 3 – I - c - B
2 II a
A
-Ôn đới:………………………………….
1 III b C
-Hàn đới: ………………………………..



HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ

Học bài 22
Ôn tất cả các bài học từ bài 15 đến bài 22.
Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


KÍNH CHÚC Q THẦY CÔ DỒI DÀO
SỨC KHOẺ



×