ĐỀ CƯƠNG TĂNG TIẾT VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Chương 1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. CHẤT ĐIỂM - CHUYỂN ĐỘNG CƠ
1. Chất điểm : Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường
đi. (khối lượng của chất điểm là khối lượng của vật).
2. Chuyển động cơ học :
- Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
3. Quỹ đạo: Tập hợp tất cả vị trí của vật chuyển động tạo ra một đường nhất định, đường đó gọi là quỹ đạo
chuyển động.
4. Hệ quy chiếu gồm: Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
5. Mốc thời gian: Thời điểm bắt đầu đo thời gian chuyển động của vật.
6. Thời gian chuyển động: khoảng thời gian được đo từ mốc thời gian. (Thời gian chuyển động không thể có
giá trị âm)
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU :
1. Khái niệm chuyển động thẳng đều: Là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng và có tốc độ trung
bình không thay đổi theo thời gian (v = hằng số, gia tốc a = 0).
2. Vận tốc trung bình : Là một đại lượng cho biết chuyển động nhanh hay chậm của vật và được đo bằng
thương số :
vtb = s / t
3. Quãng đường đi được : Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động: s = v.t
4 . Phương trình chuyển động : x = x0 + v (t – t0)
Trong đó :
x0 : toạ độ tại thời điểm ban đầu
v : là tốc độ trung bình
t0 : thời điểm ban đầu
III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU :
1. Vận tốc tức thời : Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho biết tại điểm đó vật chuyển động nhanh
hay chậm
2. Véc tơ vận tốc : dùng để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và phương chiều của vận tốc
- Véc tơ vận tốc tại một điểm là véc tơ có:
Gốc tại vật chuyển động
Có hướng (phương và chiều) trùng với hướng của chuyển động
Có độ dài tỷ lệ với độ lớn của vận tốc theo một tỉ xích nào đó
3. Chuyển động thẳng nhanh (chậm) dần đều: là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng (giảm) đều
theo thời gian.
4. Gia tốc trong chuyển động biến đổi đều :
∆v v − v 0
=
- Gia tốc là một đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên của vận tốc: a =
là đại lượng không
∆t t − t 0
đổi, có đơn vị là m/s2
∆v v − v 0
=
- Véc tơ gia tốc : a =
∆t
t − t0
- Có gốc ở vật chuyển động
- Có phương trùng với phương của vận tốc
- Có chiều : + Cùng chiều với vận tốc chuyển động nhanh dần đều(a cùng dấu với v a.v > 0)
+ Ngược chiều với vận tốc chuyển động chậm dần đều (a trái dấu với v a.v < 0)
5. Công thức vận tốc trong chuyển động biến đổi đều :
6. Quãng đường đi được :
S= v0 t +(1/2) at2
v = v0 + at
7. Phương trình chuyển động:
x = x0 + v0 t + (1/2) at2
8. Công thức liên hệ giữa quãng đường, gia tốc và vận tốc:
v2 –v20 = 2as
IV. SỰ RƠI TỰ DO
1. Thế nào là sự rơi tự do: Một vật được coi là rơi tự do nếu lực cản của không khí lên vật là vô cùng bé
khi đó vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực .
2. Đặc điểm của sự rơi tự do :
- Là chuyển động nhanh dần đều có phương rơi thẳng đứng, có chiều từ trên xuống.
- Tại một vị trí trên trái Đất các vật đều rơi với cùng gia tốc trọng trường g (g gia tốc rơi tự do ).
- Biểu thức: g = 2s / t2
- Vật rơi tự do không vận tốc đầu (v0 = 0 ):
v = gt v 2 = 2 gs
t=
2s
g
gt 2
S=
=h
2
V. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
- Chuyển động tròn đều: chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
∆s
- Vận tốc dài ( tốc độ dài ): luôn nằm theo tiếp tuyến với đường tròn , có độ lớn không đổi : v =
, có
∆t
phương và chiều luôn thay đổi véctơ vận tốc dài luôn thay đổi.
v ∆α
- Vận tốc góc : ω = =
, là đại lượng vô hướng có độ lớn không đổi đơn vị là rad/s
r ∆t
- Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v = r. ω trong đó r là bán kính quỹ đạo tròn, đơn vị là mét.
- Chu kì: là thời gian để vật đi được một vòng: T = 2π ω đơn vị là giây (s)
- Tần số: là số vòng mà vật đi được trong một giây: f = ω 2π = 1T
đơn vị: vòng/giây hoặc Hz
- Gia tốc hướng tâm: Đặc trưng cho sự thay đổi về phương và chiều của vận tốc, luôn hướng vào tâm của
v2
đường tròn quỹ đạo, có độ lớn không đổi: aht =
= ω 2 r (m/s2)
r
VI. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG - CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC:
-Hình dạng quỹ đạo và vận tốc của vật trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau quỹ đạo và vận tốc
có tính tương đối.
- Ta có hai loại hệ quy chiếu:
+ Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên (như bờ sông, mặt đường…).
+Hệ quy chiếu chuyển động: là hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động (như dòng nước, tàu hỏa đang chạy…)
- Công thức cộng vận tốc: v1,3 = v1, 2 + v 2,3
+ Trường hợp các vận tốc cùng phương cùng chiều: v1,3 = v1,2 + v2,3
+ Trường hợp các vận tốc cùng phương ngược chiều: |v1,3|| = |v1,2 |- |v2,3|
Trong đó: v1,3 là vận tốc tuyệt đối (là vận tốc của vậtchuyển động so với hệ quy chiếu đúng yên).
v1,2 là vận tốc tương đối (vận tốc của vật chuyển động so với hệ quy chiếu chuyển động).
v2,3 là vận tốc kéo theo (vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên).
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1. Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
D. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là một chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang thử nghệm.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
Câu 4: Chuyển động cơ là gì?
a. Sự di chuyển
b. Sự dời chỗ.
c. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
d. Sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
Câu 5. Một xe ô tô khởi hành lúc 7 giờ (theo đồng hồ treo tường). Nếu chọn mốc thời gian là lúc 7h thì thời
điểm ban đầu là bao nhiêu? A. 7 giờ
B. 0 giờ
C. 14 giờ
D. Một đáp án khác
Câu 6. Chọn câu trả lời SAI : Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Gia tốc luôn bằng không.
Câu 7. Câu nào SAI? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 8. Câu nào đúng?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
2
C. x = x0 + v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu)
D. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
Câu 9. Câu nào đúng?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
C. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)
D. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
Câu 10. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh
dần đều (v2 – v02 = 2as) ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s>0; a>0; v>v0
B. s>0; a<0; v
C. s>0; a>0; v
D. s>0; a<0; v>v0
Câu 11: Khi ô tô chạy với vận tốc 15m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy
chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô chỉ còn 10m/s, xác định gia tốc và khoảng thời
gian mà ô tô chạy trên đoạn đường đó:
a. -0,5m/s2; 10s
b. 0,5m/s2; 10s
c. 1m/s2; 4s
d. -1m/s2; 4s
Câu 12. Chọn đáp án đúng
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. v luôn dương.
B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 6m
B. 36m
C. 108m
D. Một gia trị khác
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng:
x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s)
B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s)
D. v = 2(t + 2) (m/s)
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc
20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A là 125m vận tốc xe là:
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 40m/s
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at.
A. v luôn dương
B. a luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v
Câu 17. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quảng
đường mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m
B. s = 50m
C. s = 25m
D. s = 500m
Câu 18. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng
thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu?
A. t = 360s
B. t = 200s
C. t = 300s
D. t = 100s
Câu 19. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng
chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao
nhiêu? A. s = 45m
B. s = 82,6m
C. s = 252m
D. s = 135m
2
Câu 20. Một vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2 t . Kết luận nào dưới đây là SAI ?
A. vận tốc ban đầu của vật là 6m/s
B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
D. gia tốc của vật là 2m/s2
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động thẳng đều của một vật:
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời
D. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5
giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 24,2km/h
B. 90,72m/s
C. 7m/s
D. 400m/phút
Câu 23. Chọn câu trả lời SAI : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động
của vật.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 24. Chọn câu trả lời SAI : Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc
của vật.
C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
D. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 25: Một xe tải xuất phát từ A đến B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5.10 -2 m/s2, hai điểm A và
B cách nhau 400m. phương trình chuyển động của xe khi chọn: chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc bắt
đầu chuyển động, gốc tọa độ tại B là:
a. x=-400+1,25.10-2 t2
b. x=400+1,25.10 -2 t2
c. x=-400-1,25.10-2 t2
d. x=400-1,25.10-2 t2
Câu 26: Chọn câu sai: chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu
a. a<0 và v0 >0
b. a> 0 và v0 >0
c. a>0 và v0=0
d. a<0 và v0 =0
Câu 27: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
a. Vận tốc biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
b. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
c. Vận tốc biên thiên theo quy luật hàm số bậc hai.
d. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc?
a. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian.
b. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật.
c. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s.
d. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s.
Câu 29: Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t 0. Công thức nào
sau đây là đúng?
vt − v0
vt − v0
a. a =
b. a =
c. vt = v0 + a(t+t0)
d. vt = v0 +at
t − t0
t + t0
Câu 30: Trong chuyển động biến động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s bằng:
a. Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s.
b. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường.
c. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s.
d.Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s.
Câu 31: Chọn câu sai : Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật
a. luôn thay đổi theo thời gian.
c. Phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
b. Biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
d. Có thể dương,âm hoặc bằng 0.
Câu 32: Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là chất điểm?
a. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh nó.
c. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
b. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
d. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Câu 33: Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
a. Quỹ đạo là một đường thẳng
b. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
c. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
d. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
Câu 34: Vật 1 chuyển động chậm dần đều theo chiều (+) với gia tốc a 1. Vật 2 chuyển động nhanh dần đều
ngược chiều vật 1 với gia tốc a2. Gia tốc của 2 vật là:
a. a1<0; a2<0
b. a1<0; a2>0
c. a1>0; a2<0
d. a1>0; a2>0
Câu 35: Công thức nào sau đây cho biết vật chuyển động chậm dần đều ngược chiều (+):
a. v = v0 + at
b. v = - v0 + at
c. v = - v0 – at
d. v = v0 – at
Câu 36: Chọn câu sai trong các câu sau đây: Trong chuyển động chậm dần đều thì
a. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
b. Tích số vận tốc và gia tốc đang chuyển động luôn âm.
c. Gia tốc phải có giá trị âm.
d. d. Gia tốc có giá trị không đổi.
Câu 37: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Khi vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại, lúc đó quãng
đường vật đi được lớn nhất là:
− v02
v2
v 2 − v 02
a. s =
b. s = 0
c. s = v0 t
d. s =
2a
2a
2a
Câu 38: Câu nào đúng?
a. Gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng
chậm dần đều.
b. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì vận tốc lớn.
c. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
d. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Sử dụng dữ kiện sau trả lời cho các câu 39, 40, 41
Trên hình 5 là đồ thị tọa độ - thời gian của vật x(m)
chuyển động thẳng.
25
Câu 39: Thông tin nào sau đây là sai?
a. Tọa độ ban đầu x0 = 10m
b. Trong 5s đầu vật đi được 25m.
10
c. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
d. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở O
5
t(s)
cách tọa độ 10m.
Câu 40: Vận tốc của vật là:
a. 3m/s
b. 5m/s
c. 7m/s
d. -3m/s
Câu 41: Phương trình chuyển động của vật là
a. x = 10-3t(m)
b. x = 3t(m)
c. x(t)>0
d. x = 5t(m)
Câu 42: Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox. Gọi x(t) và v(t) là tọa độ và vận tốc
tại thời điểm t. Thông tin nào sau đây là đúng?
a. v(t)>0
b. v(t)<0
c. x(t)>0
d. x(t)<0
Câu 43: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc?
a. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật.
b. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s.
c. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của đường đi và đơn vị của thời gian.
d. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s
Câu 44: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Tàu đạt tốc độ 54km/h
tại thời điểm: a. 30s
b. 36s
c. 54s
d. 60s
Câu 45: Vật được coi là chất điểm nếu:
a. Vật có kích thước rất nhỏ
b. Vật có khối lượng rất nhỏ
c. Vật có kích thước rất nhỏ so với quỹ đạo của vật
d. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 46: Hệ quy chiếu gồm:
a. Vật được chọn làm mốc
b.Một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
c. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.
d.Vật được chọn làm mốc, hệ tọa độ, một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.
Câu 47: Mốc thời gian là:
a. Khoảng thời gian khảo sát hiện tượng.
b. Thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
c. Thời điểm bất kì trong khi khảo sát một hiện tượng.
d. Thời điểm kết thúc một hiện tượng.
Câu 48: Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
a. Phương của chuyển động
c. Tốc độ nhanh hay chậm
b. Chiều chuyển động.
d. Phương chuyển động, tốc độ nhanh hay chậm, chiều của chuyển động.
Câu 49: Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật không có đặc điểm nào sau đây:
a. Luôn thay đổi theo thời gian.
c. Có thể dương, âm hoặc bằng 0.
b. Biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian
d. Phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 50: Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc:
a. luôn trùng nhau.
b. luôn cùng hướng.
c. luôn cùng phương.
d. luôn vuông góc với nhau.
Câu 51: Trong công thức tính đường đi s = v0t + ½ at2 , đại lượng t là:
a. Thời điểm ban đầu.
b. Thời gian chuyển động.
c. Thời điểm cuối.
d. Thời điểm vật ở chính giữa quãng đường.
Câu 52: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều có gia tốc 0,1 m/s 2. khi đạt đến vận tốc 36km/h, tàu
đã đi quãng đường là : a. 100m
b. 1000m
c. 500m
d. 10 10 m
2
Câu 53: Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi là: x = 80t + 50t + 10 (cm,s). Xác định gia tốc
của chuyển động và vận tốc của vật lúc t =1s.
a. 1,6m/s2;2,1m/s
b. -1,6m/s2;2,1m/s
c. -1,6m/s2;2,1m/s
d. 1,6m/s2;-2,1m/s
Câu 54: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để
vào ga, sau 2,5 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Tính gia tốc của đoàn tàu:
a. -0,08m/s2
b. 0,08m/s2
c. 3,56m/s2
d. -3,56m/s2
Câu 55: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc 3m/s2. Viết phương trình chuyển động của chất điểm (chọn chiều dương là chiều chuyển động,
gốc tọa độ trùng với lúc bắt đầu tăng tốc, gốc thời gian là lúc tăng tốc)
a. x=4t+1,5t2
b. x =-4t+1,5t2
c. x=4t-1,5t2
d. x =-4t-1,5t2
Câu 56: Trong chuyển động thẳng biến đổi, vận tốc tức thời không thể là:
a. vận tốc tại một điểm nào đó.
b. vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.
c. một đại lượng vectơ.
d. Hằng số
Câu 57: Lúc 9h một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h từ A đến B. Lúc 9h30 min một ô tô
chuyển động thẳng đều với vận tốc là 54 km/h từ B về A. Biết A và B cách nhau 108 km. Chọn chiều dương
từ A đến B, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc 9h, xác định thời điểm và vị trí gặp nhau:
a. 10h30min; 54km
b. 11h30min; 54km
c. 1h30min; 4km
d. 9h30min; 54km
Câu 58: Tìm phát biểu sai
a. Mốc thời gian (t=0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuển động.
b. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t>0) hay âm (t<0).
c. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương ( ∆t > 0) .
d. Đơn vị thời gian trong hệ SI là giây (s).
Câu 59: Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
a. Khoảng thời gian ∆t mà vật chuyển động.
c. Tọa độ của vật chuyển động trên trục.
b. Thời điểm xét chuyển động của vật.
d. Độ dời ∆x mà vật chuyển động.
Câu 60: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x=4t-10 (x đo bằng kilômét
và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
a. 8km
b. -2km
c. 2km
d. -8km
Câu 61: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. vận tốc lúc bắt dầu lên
dốc là 18km/h và vận tốc cuối cùng là 3m/s. Xác định gia tốc và thời gian lên dốc:
a. – 1,6m/s2; 12,5s
b. - 0,16m/s2; 12,5s
c. – 0,4m/s2; 6,5s
d. 0,4m/s2; 6,5s
Câu 62: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1= 24m và s2 = 64m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật:
a. 1m/s; 2,5m/s2
b. 3m/s; -2,5m/s2
c. 4,5m/s; 4m/s2
d. 3,5m/s; 6m/s2
II. SỰ RƠI TỰ DO
Câu 63. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây rụng.
B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc khăn tay.
D. Một mẩu phấn.
Câu 64. Chuyển động của vật nào có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương ngang.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương xiên góc.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
Câu 65. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? Lấy
gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2.
A. t = 8s
B. t= 4s
C. t = 1,4s
D. t = 2s
Câu 66. Câu nào đúng? Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2.
Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống tới đất. Thời gian để vật đi hết đoạn đường đó là:
A. 4 giây
B. 2 giây
C. 6 giây
D. 8 giây
Câu 67. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Câu 68: Một vật rơi từ độ cao 45m. lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất:
a. 3s; 30m/s
b. 3s;10 3m / s
c. 4,5s;45m/s
d. 450s;45m/s
Câu 69. Một vật được thả rơi từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 9,8m/s2.Vận tốc v của vật khi chạm dất là bao nhiêu?
A. v = 9,8m/s
B. v = 9,9 m/s
C. v = 1,0 m/s
D. v = 9,6 m/s
2
Câu 70: Một vật được buông rơi tự do tại nơi có g = 9,8 m/s . Quãng đường vật đi được trong 3s đầu tiên và
trong giây thứ 3 là:
a. 44,11m; 24,5m
b. 44,11m; 4,9m
c. 55m; 2,45m
d. 55,5m; 49m
Câu 71: Điều nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do của vật trong không khí?
a. Trong không khí vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
b. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng hay nhẹ khác nhau.
c. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau.
d. Trong không khí, các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
Câu 72: Từ đỉnh tháp người ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m người ta buông rơi
vật thứ hai. Sau bao lâu hai vật đụng nhau tính từ lúc vật thứ nhất được buông rơi. Lấy g=10m/s 2
a. 1,5s
b. 0,5s
c. 1s
d. 2s
Câu 73: Thả một hòn đá rơi từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h thì hòn
đá sẽ rơi trong bao lâu?
a. 2s
b. 4s
c. 0,5s
d. 1s
Câu 74: Một vật rơi trong không khí được coi là rơi tự do khi:
a. vật có khối lượng lớn. b. vật có kích thước nhỏ. c. Vật có dạng hình cầu. d. Tất cả đều sai.
Câu 75: Ở cùng một độ cao có 2 vật, một vật A được ném theo phương ngang, một vật B thả rơi tự do, coi
sức cản của không khí không đáng kể. Chọn câu đúng:
a. A tới đất trước.
b. B tới đất trước.
c. A và B tới đất cùng một lúc.
d. Tất cả đều sai.
Câu 76: Chuyển động của vật nào sau đây sẽ được coi là rơi tự do nếu thả rơi?
a. Một chiếc lá cây rụng.
b. Một sợi chỉ. c. Một chiếc khăn tay. d. Một mẫu phấn.
Sử dụng cho câu 77 và 78
Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2
Câu 77: Thời gian rơi của vật là:
a. 8s
b. 16s
c. 4s
d. 2s
Câu 78: Vận tốc của vật khi chạm đất:
a. 40m/s
b. 160m/s
c. 80m/s
d. 20m/s
Câu 79: Một hòn đá rơi từ một cái giếng cạn đến đáy giếng mất 3s. Nếu lấy g = 9,8m/s 2 thì độ sâu của giếng
là: a. 29,4m
b. 88,2m
c. 44,1m
d. 62,7m
Câu 80: Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do:
a. chuyển động thẳng đều.
b. chịu lực cản nhỏ.
c.Vận tốc giảm dần theo thời gian.
d. Có gia tốc như nhau.
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá
từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 3h
B. 6h
C. 9h
D. Một đáp số khác
Câu 82. Chọn câu trả lời đúng: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được
quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s
B. 1,5s
C. 2s
D. 2,5s
2
(Lấy g = 10m/s )
Câu 83: Một vật rơi tư do trong giây cuối vật rơi được 15m. Tính thời gian lúc vật bắt đầu rơi đến khi chạm
đất và độ cao nơi thả vật (lấy g = 10m/s2)
a. 2s;20m
b. 2s;40m
c. 4s;20m
d. 4s;40m
III. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 84. câu nào SAI ?
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn
B. tốc độ dài không đổi
C. tốc độ góc không đổi
D. véc tơ gia tốc không đổi
Câu 85. chuyển động vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện
Câu 86. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ
chổ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A. aht = 8,2 m/s2
B. aht = 2,96.102 m/s2
C. aht = 29,6.102 m/s2
D. aht = 0,82 m/s2
Câu 87. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc
độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8 m/s
B. v = 3,14 m/s
C. v = 628 m/s
D. v = 6,28 m/s
Câu 88. Câu nào SAI ?
Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi
D. có phương và chiều không đổi.
Câu 89. Chỉ ra câu SAI
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Véc tơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 90: Gọi v và ω lần lượt là tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn đều, r là bán kính quỹ đạo.
Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm:
a. a ht =
v2
= ω2 .r
r
b.
a ht =
v
= ω2 .r
ω2
v2
d. a ht =
= ω 2 .r
= ω.r
r
r
Câu 91: Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo một cung tròn bán kính 500m với vận tốc
800km/h. Xác định gia tốc hướng tâm của máy bay
a. 98,8m/s2
b. 9,88m/s 2
c. 10m/s 2
d. 8,8m/s 2
Câu 92: Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động tròn đều. Bánh xe quay đều 10 vòng/s và không
trượt. Xác định vận tốc của ô tô
a. 66,7km/h
b. 30km/h
c. 46,6km/h
d. 88km/h
Câu 93: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 86 phút. Vệ tinh bay cách
mặt đất 290km. Cho biết bán kính Trái đất là 6 400km, xác định vận tốc của vệ tinh và gia tốc hướng tâm của
vệ tinh
A.29369,1km/h;128930m/s2 B. 45006km/h;2368m/s2 C. 32189km/h;15634m/s2 D.36980km/h;2368m/s2
Câu 94: Chọn câu đúng: Trong chuyển động tròn đều
a. Tốc độ dài là hằng số
b. Tốc độ gốc là đại lượng vectơ.
c. Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
2π
d. Chu kỳ T liên hệ với tần số f bằng biểu thức f =
T
Câu 95: Chuyển động tròn, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:
a. Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
b. Vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
c. Không đổi theo thời gian.
d. Luôn hướng vào tâm quay.
Câu 96: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
a.Luôn thay đổi theo thời gian. b.Bằng hằng số. c. Có đơn vị m/s.
d. Là đại lượng vectơ.
Câu 97: Gọi ∆α là góc quét ứng với cung ∆s trong thời gian ∆t , công thức tính tốc độ góc của vật chuyển
động tròn đều là:
∆s
∆s
∆α
∆α
a. ω =
b. ω = 2
c. ω =
d. ω =
∆t
∆t
R
∆t
c. a ht =
Câu 98: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
a. Mức tăng hay giảm của vận tốc.
c. Mức tăng hay giảm của độ góc.
b. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
d. Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
Câu 99: Các công thức lien hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển
động tròn đều là:
2π
2π
2π
2π
a. ω =
;ω=
b. ω = 2πT ; ω = 2πf
c. ω =
; ω = 2πf
d. ω = 2πT ; ω =
f
f
T
T
Câu 100: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
a. Chuyển động của đầu van (vòi) bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
b. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời.
c. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.
d. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 101: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành
đĩa nhận giá trị nào sau đây:
a. 314m/s
b. 31,4m/s
c. 0,314m/s
d. 3,14m/s
Câu 102: Một đĩa tròn có bán kính 36cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Xét điểm A nằm trên vành đĩa, tốc
độ dài và tốc độ góc của điểm A là:
a.0,377m/s;1,05rad/s
b.37,7m/s;105rad/s
c.3,77m/s;10,5rad/s d.377m/s;1050rad/s
IV. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Câu 103: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và
60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là:
a. 20km/h
b. 100km/h
c. 2400km/h
d. 240km/h
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 104, 105
Một ca nô chảy xuôi dòng nước từ A đến B cách nhau 36km mất 1 giờ 15 phút, vận tốc của dòng chảy là
6km/h, coi quỹ đạo là thẳng
Câu 104: Vận tốc ca nô đối với dòng nước là:
a. 2,28m/s
b. 2,28km/h
c. 22,8m/s
d. 22,8km//h
Câu 105: Thời gian ngắn nhất để ca nô chạy từ B tới A là:
a. 0,214 giờ
b. 0,428 giờ
c. 2,14 giờ
d. 4,28 giờ
Câu 106. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao
nhiêu? A. v= 8,00 km/h
B. v= 5,00 km/h
C. v= 6,70 km/h
D. v= 6,30 km/h
Câu 107: Trong chuyển động cơ học có tính tương đối không thể hiện ở:
a. Thời gian
b. Tọa độ
c. Quỹ đạo
d. Vật làm mốc
Câu 108: Công thức cộng vận tốc được áp dụng cho trường hợp nào sau đây:
a. Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy. b.Ô tô chuyển động có gia tốc.
c.Người đi bộ trên đường
d.Máy bay bay trên sân bay.
Câu 109: A ngồi trên toa tàu chuyển động với vận tốc 15km/h đang rời ga, B ngồi trên một tàu khác chuyển
động với vận tốc 10km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau, xác định tốc độ của B đối với A
(Lấy chiều dương là chiều chuyển động của A)
a. -25km/h
b. 5km/h
c. -5km/h
d. 25km/h
Câu 110. Chon đáp án đúng. Trong biểu thức cộng vận tốc: v1,3 = v1, 2 + v 2,3 thì v2,3 là:
a. vận tốc tuyệt đối;
b. vận tốc tương đối;
c. vận tốc kéo theo;
c. tất cả đều sai;