Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2012 - Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.88 KB, 14 trang )

tổng ctCP bia rợu - n.g.k.h.n
công ty cp bia thanh hoá

cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

báo cáo ti chính
Quí II năm ti chính 2012
bảng cân đối kế toán
Ti sản - Nguồn vốn
A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ KH HD xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng khoản thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc


4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính


số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139

140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224

TM

V.1

V.2
V.3

số cuối kỳ


số đầu năm

101,631,304,853

87,806,123,272

33,775,245,128

23,006,348,389

33,775,245,128

23,006,348,389

0

0

0

0

28,024,445,853

26,742,472,485

13,457,086,584

8,556,523,983


1,194,960,255

1,624,149,038

14,862,110,999

18,051,511,449

-1,489,711,985

-1,489,711,985

35,145,589,184

29,067,010,072

35,145,589,184

29,067,010,072

4,686,024,688

8,990,292,326

4,392,506,517

7,885,013,034
1,033,384,121

V.4


V.5

293,518,171

71,895,171

205,176,769,865

216,515,368,455

199,293,024,587

212,836,720,155

195,737,107,523

209,129,086,856

479,786,083,134

479,786,083,134

-284,048,975,611

-270,656,996,278


3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đ.t TC di hạn
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác
VI. Lợi thế thơng mại
Tổng cộng ti sản

227
228
229
230
240
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269

270

3,555,917,064

3,707,633,299

5,513,282,757

5,513,282,757

-1,957,365,693

-1,805,649,458

5,513,206,000

3,279,606,000

5,212,000,000

2,978,400,000

301,206,000

301,206,000

370,539,278

399,042,300


370,539,278

399,042,300

306,808,074,718

304,321,491,727

113,874,929,996

103,212,122,319

110,770,802,481

100,345,675,684

13,050,000,000

37,631,308,272

12,823,691,913

9,662,520,517

2,689,028,092

2,641,112,761

30,623,995,541


4,051,491,876

11,668,887,413

5,960,862,996

V.11

6,643,790,000

6,643,790,000

V.12

19,090,389,767

20,336,550,480

14,181,019,755

13,418,038,782

4,508,409,600

3,745,428,627

9,672,610,155

9,672,610,155


3,104,127,515

2,866,446,635

1,922,049,700

1,922,049,700

1,182,077,815

944,396,935

V.6

V.7

V.8

Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế & các khoản phải nộp NN
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ KH HĐ xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
- Quỹ khen thởng
- Quĩ phúc lợi đã hình thnh ti sản

300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323

II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu cha thực hiện

330

331
332
333
334
335
336
337
338

V.9

V.10

V.13


9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn nh nớc
- Vốn các cổ đông
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Quỹ đầu t phát triển
4. Quỹ dự phòng ti chính
5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
6. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

412
417

418
419
420

II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
Tổng cộng nguồn vốn
Chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t hng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi,ký cợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại( tiền gửi)
- USD
- EUR
Ngoại tệ các loại( tiền vay)
6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án

ngời lập biểu

phùng sỹ hữu

339
400
410
411

192,933,144,722

201,109,369,408


192,543,144,722

200,719,369,408

114,245,700,000

114,245,700,000

62,835,100,000

62,835,100,000

51,410,600,000

51,410,600,000

4,078,650,000

4,078,650,000

54,701,809,756

48,143,389,456

6,300,319,024

4,829,197,396

13,216,665,942


29,422,432,556

430
432

390,000,000

390,000,000

390,000,000

390,000,000

440

306,808,074,718

304,321,491,727

0
9,404,857,500

0
0
483,070,600

683,927,397

683,927,397


462.55
264.78

468.80
274.40

V.14

1
2
3
4
5

kế toán trởng

Ngy tháng 07 năm 2012
giám đốc công ty


tổng ctCP bia- rợu - Ng k h nội
công ty cp bia thanh hoá

báo cáo ti chính
Quí II năm ti chính 2012
Kết quả hoạt động sản xuất kinh
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và C C D V
- Doanh thu bán hàng và C C D V

- Doanh thu C C D V
2. Các khoản giảm trừ
3. DT thuần về bán hng v C C D V
4. Giá vốn hàng bán
5. LN gộp về bán hng v C C D V
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15.Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18..2 L. N sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên mỗi cỗ phiếu

ngời lập biểu

Phùng Sỹ Hữu

MS

TM


1

VI.1

2
10
11
20
21
22
24
25
30
31
32
40

VI..2
VI.3
VI.4

45
50
51
52
60
61
62
70


178,732,090,336
178,214,392,723
517,697,613
55,307,860,824
123,424,229,512
99,003,694,203
24,420,535,309
56,519,905
297,322,414
7,276,463,121
1,766,830,305
15,136,439,374
27,307,727

160,016,247,195
159,717,538,852
298,708,343
49,567,512,105
110,448,735,090
86,172,787,152
24,275,947,938
40,660,864
3,887,361,200
1,782,617,218
4,186,629,391
14,460,000,993

27,307,727

0


Luỹ kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
228,739,423,077
228,180,960,729
558,462,348
70,809,002,865
157,930,420,212
127,109,985,163
30,820,435,049
82,722,280
1,003,026,258
8,941,400,606
3,613,597,437
17,345,133,028
31,280,227
0
31,280,227

35,436,000
15,199,183,101
3,790,936,775

14,460,000,993
3,615,000,248

184,356,000
17,560,769,255
4,344,103,314


11,408,246,326

10,845,000,745

13,216,665,941

998.5

189

1,157

Quý ny năm nay

VI.5
VI.6

VI.7

VI.8

kế toán trởng

Quý ny năm trớc

Luỹ kế từ đầu năm đến
cuối quý ny năm trớc
226,448,207,156
225,914,407,904
533,799,252

69,532,074,827
156,916,132,329
123,283,430,449
33,632,701,880
87,859,021
6,183,899,387
4,174,952,497
6,655,130,338
16,706,578,679
1,540,000
0
1,540,000
476,544,000
17,184,662,679
4,177,029,670
0
13,007,633,009
0
0
1,138

giám đốc công ty


Lu chuyển tiền tệ
Đến ngy 30/06/2012
Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động KD
1.Tiền thu BH, CC dịch vụ và DT khác
2.Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch

vụ
3.Tiền chi trả cho ngời lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập DN
6.Tiền thu khác từ hoạt động KD
7.Tiền chi khác cho hoạt động KD
Lu chuyển tiền từ hoạt động KD
II. Lu chuyển tiền từ h. động đ. t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác( gốc v lãi
TG có kỳ hạn)
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

M S TM Quí II năm nay
01
02
03
04
05
06
07


20

165,749,791,892
-45,167,849,659

-7,321,348,000
-297,322,414
609,068,509
-44,427,757,052
69,144,583,276

Quí II năm
trớc

Luỹ kế năm
nay

Luỹ kế năm
trớc

144,926,733,927 214,248,691,301

201,029,312,308

-54,592,991,810 -33,443,113,857
-6,740,568,000 -12,657,364,000 -14,667,206,000
-3,287,167,311 -1,003,026,258
-5,583,705,498
-1,001,776,835

1,475,527,628
1,169,363,215
2,332,923,990
-3,910,054,648 -46,859,715,490
-9,789,112,105
118,284,762,714 99,303,180,123 139,879,098,838
0
0

-14,179,708,882

21

0

0

22

0

0

23
24
25

-1,489,000,000

-2,233,600,000

0

26
27

30

56,519,905
-1,432,480,095

40,660,864
40,660,864

231,642,280
-2,001,957,720

476,544,000

87,859,021
564,403,021


0
0
6,415,368,000
3,368,520,000
12,476,923,000
-38,403,780,945 -103,094,393,127 -89,900,845,664 -152,626,066,337
-38,403,780,945 -96,679,025,127 -86,532,325,664 -140,149,143,337


III. Lu chuyển tiền từ h. động t.c
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc
Lu chuyển thuần từ hoạt động ti chính

40

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

29,308,322,236

21,646,398,451

10,768,896,739

294,358,522

Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

60
61

4,466,922,892

4,588,080,370

23,006,348,389


25,940,120,299

Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60)

70 VII.34

33,775,245,128

26,234,478,821

33,775,245,128

26,234,478,821

ngời lập biểu

phùng sỹ hữu

33
34

kế toán trởng

Ngy
tháng 07 năm 2012
giám đốc công ty


thuyết minh báo cáo ti chính
Đến 30 tháng 06 năm 2012

I.đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
- Công ty Cổ Phần Bia thanh Hoá đợc chuyển từ doanh nghiệp Nhà nớc thành công ty Cổ phần. Công ty Cổ phần
Bia Thanh Hoá là thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty cổ phần Bia - Rợu -NGK Hà nội theo quyết định
số 246/2003/QĐ - BCN ngày 30 tháng 12 năm 2003 của Bộ Trởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thơng) .

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800791192 do Sở Kế hoạch và Đầu t Tỉnh Thanh Hoá cấp
ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký thay đổi lần 7 vào ngày 02 thnág 08 năm 2011.
-Vốn điều lệ của Công ty: 114.245.700.000 đ(Một trăm mời bốn tỷ hai trăm bốn lăm triệu bảy trăm
ngàn đồng chẵn).Trong đó vốn nhà nớc 55%, cổ đông 45%.
+ Mệnh giá cổ phần: 10.000đồng / 01 CP.
+ Tổng số cổ phần và giá trị cổ phần đã góp: 11.424.570CP = 114.245.700.000đồng.
- Vốn pháp định ( dùng cho ngành nghề kinh doanh bất động sản): 6.000.000.000đồng ( sáu tỷ đồng)
- Trụ sở của Công ty: Số 152 Quang Trung - Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thơng mại.
3. Ngnh nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Công ty:
- Sản xuất công nghiệp nớc uống có cồn v không có cồn; sản xuất bia các loại, nớc uống có ga,
rợu vang đóng chai v đóng hộp, đá cây.
- Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm Rợu, Bia, Nớc giải khát có ga và không có
ga các loại , nớc khoáng, nớc uống thiên nhiên tinh khiết.
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng
- Kinh doanh , nhập khẩu nguyên liệu, vật t thiết bị phụ tùng phục vụ cho sản xuất kinh doanh của
công ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rợu bia, nớc giải khát.
- Kinh doanh các mặt hàng lơng thực, thực phẩm; cho thuê kho , sõn bãi.
II. Kỳ kế toán,đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán: Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01 thnág 01 v kết thức vo ngy 31 tháng 1 2
hng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ( VNĐ).

III.Chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15 / 2006 / QĐ - BTC ngày
20/03/2006 v thông t 244/2010/TT- BTC ngy 31/12/2010của Bộ trởng Bộ Tài chính .
2. Hình thức kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hớng dẫn chuẩn mực do Nhà Nớc
đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và trình bày theo đúng mọi qui định của từng Chuẩn mực,
thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng


1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
đợc qui đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo thời
điểm kết thúc niên độ kế toán.
- Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục
tiền tệ tại thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vào doanh thu hoặch chi phí tài chính trong năm tài chính.
- Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi do trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
- Hng tồn kho đợc tính hteo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc
thì phải tính theo giá trị thuần có thể htực hiện đợc.Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện
tại.
- Giá trị hng tồn kho đợc xác định theo giá bình quân gia quyền.
- Hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc của

hng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v các khoản phải thu khác
- Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trớc cho ngời bán và các khoản phải thu khác tại thời điểm
báo cáo nếu:
+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân
loại là tài sản dài hạn.
+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm ( hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân
loại là tài sản ngắn hạn.
4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ v khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình: Ti sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình
sử dụng, ti sản cố định đợc ghi ngận theo nguyên giá,hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời
gian khấu hao đợc tính nh sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
05 25 năm
+
Maý móc thiết bị
04 12 năm
+ Phơng tiện vận tải
04 12 năm
+ Thiết bị văn phòng
04 06 năm
5. Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc liên quan đến chi phí sản xuất kinh
doanh trong năm tài chính hiện tại đợc ghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh trong năm tài chính.
6. Kế toán các khoản đầu t ti chính:


- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạ, di hạn: K hoản đầu t góp vốn
liên doanh vo cônng ty con đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc.Lợi nhuận thuần từ góp vốn liên

doanh phát sinh sau ngy đầu t đợc ghi nhận vo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản
đợc chia khác ( ngoi lợi nhuận thuần) đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v đợc ghi nhận l
khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
- Các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: + Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không
quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu t đó đợc coi là tơng đơng tiền.
+ Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản ngắn
hạn.
+ Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản dài hạn.
7. Ghi nhận các khoản phải trả
- Các khoản phải trả thơng mại, phải trả khác tại thời điểm báo cáo nếu:
+ Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ ngắn
hạn.
+ Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặctrên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ dài hạn.
8.Ghi nhận chi phí phải trả , trích quỹ dự phòng trợ cáp mất việc lm
- Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ để đảm bảo chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp với doanh thu và chi phí, khi các chi phí đó phát sinh. Nếu chênh lệch với số đã trích
kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch .
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc trích theo chế độ và đợc hặch toán vào chi phí trong kỳ.
9. Ghi nhận chi phí trả trớc
- Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi là
chi phí trả trớc ngắn hạn.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
- Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá
cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
+ Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã đợc chuyển giao
+ Công ty không còn nắm giũ quyền quản lý hàng hoá nh ngời sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát

+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Công ty có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ dịch vụ đó.
+ Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.


+ Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc
hoàn thành.
- Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận đợc chia
và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Công ty có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Cổ tức , lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận
lợi nhuận từ việc góp vốn.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
- Chi phí để tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, số chênh
lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong bảng cân đối kế toán
3/31/2012
1/1/2012
Diễn giải
33,775,245,128
23,006,348,389

01 . Tiền v các khoản tơng đơng tiền
452,361,776
356,127,446
- Tiền mặt
33,322,883,352
22,650,220,943
- Tiền gửi ngân hàng
3,758,638,797
795,646,313
+ Ngân hàng ĐT phát triển Thanh Hoá
12,007,769
12,326,693
+ Ngân hàng Ngoại Thơng Hà Nội
8,851,857
8,911,857
+ Ngân hàng ANZ
29,540,896,114
21,830,618,588
+ Ngân hàng Công thơng VN -CN Sầm Sơn
1,273,090
1,516,137
+ Ngân hàng Sài gòn Thơng tín
1,215,725
1,201,355
+ Ngân hàng Quốc tế
02 . Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
28,024,445,853
26,742,472,485
03 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác
13,457,086,584

8,556,523,983
- Phải thu khách hàng
1,194,960,255
1,624,149,038
- Trả trớc ngời bán
14,862,110,999
18,051,511,449
- Phải thu khác
377,369,066
+ Phải thu ngời lao động thuế TNCN
1,159,348,481
1,159,348,481
+ Phải thu tiền chi hộ điền bù GP MB nhà máy Bia Nghi Sơn
9,632,797,500
12,742,670,250
+ Phải thu Công ty Cổ phần TM Bia H N - Thanh Hoá tiền vỏ chai,
4,069,965,018
3,772,123,652
+ Phải thu khác
-1,489,711,985
-1,489,711,985
- Dự phòng khoản thu ngắn hạn khó đòi
35,145,589,184
29,067,010,072
04 . Hng tồn kho
15,743,771,570
16,158,734,027
- Nguyên liệu, vật liệu
205,725,754
423,175,689

- Công cụ, dụng cụ
15,229,773,674
10,847,415,494
- Chi phí SX,KD dở dang
3,966,318,186
1,637,684,862
- Thành phẩm
* Giá trị ghi sổ của hàng hóa tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: không
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:không
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
không


0

05 . Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
- Thuế tiêu thụ đặc biệt nộp thừa
06 . Phải thu di hạn nội bộ
07 . Phải thu di hạn khác
08 . Tăng giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, vật
kiến trúc

Nguyên giá TSCĐ
58,986,068,819
Số d đầu năm
- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hoàn thành

- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
58,986,068,819
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ
21,327,500,536
Số d đầu năm
1,761,043,080
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản
- Thanh lý, chuyển nhợng
- Giảm khác
23,088,543,616
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
37,658,568,283
- Tại ngày đầu
35,897,525,203
- Tại ngày cuối
09 . Tăng giảm ti sản cố định thuê ti chính
10 . Tăng giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số d cuối kỳ

GT hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số d cuối kỳ
Giá trị CL của TSCĐ vô hình
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ
11 . Chi phí xây dựng công trình dở dang

1,033,384,121
1,033,384,121

Máy móc
thiết bị

Phơng
Thiết bị,
tiện vận
dụng cụ quản
tải, truyền

dẫn

Tổng cộng
0

411,795,365,405

8,356,526,363


648,122,547

479,786,083,134
0
0
0
0
0
0

411,795,365,405

8,356,526,363

648,122,547

479,786,083,134

243,490,814,908

5,230,140,359

608,540,475

270,656,996,278

11,169,406,909

452,552,719


8,976,625

13,391,979,333
0
0
0
0

254,660,221,817

5,682,693,078

617,517,100

284,048,975,611

168,304,550,497

3,126,386,004

39,582,072

209,129,086,856

157,135,143,588

2,673,833,285

30,605,447


195,737,107,523

Quyền sử
dụng đất

Phần mềm
máy vi tính

Tổng cộng
0

3,752,531,000

1,760,751,757

5,513,282,757
0
0

3,752,531,000

1,760,751,757

5,513,282,757

328,253,096

1,477,396,362


1,805,649,458

37,525,310

114,190,925

151,716,235

0

0
365,778,406

1,591,587,287

1,957,365,693

3,424,277,904

283,355,395

3,707,633,299

3,386,752,594

169,164,470

3,555,917,064

0



12 . Tăng giảm bất động sản đầu t
3/31/2012
5,513,206,000

13 . Đầu t ti chính di hạn
- Đầu t Công ty CP Bao bì Bia rợu NGK - 2953 CP
- Góp vốn liên doanh, liên kết
14 . Chi phí trả trớc di hạn
- Chi phí tiền thuê hạ tầng khu CN tây bắc ga TH
15 . Vay ngắn hạn
- Vay Ngân hàng Công Việt Nam - Chi nhánh Sầm Sơn
- Vay cán bộ CNV
16 . Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
17 . Chi phí phải trả
18 . Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Kinh phí công đoàn
-Bảo hiểm xã hội
- Các khoản phải trả, phải nộp
+ Lãi vay phải trả Ngân hàng Đầu t Phát triển Thanh Hoá
+ Lãi vay phải trả Ngân hàng Nông nghiệp Thanh Hoá
+ Lãi vay phải trả quỹ hỗ trợ phát triển Thanh Hoá
+ Phải trả Công ty CP TM Bia Hà Nội - Thanh Hoá tiền cợc vỏ

+ Cổ tức phải trả
+ Các khoản Phải trả, phải nộp khác
19 . Phải trả di hạn khác
- Nhận ký cợc, ký quỹ dài hạn
+ Công ty CP TM Bia Hà Nội - Thanh Hoá
+ Cac đối tợng khác
20 . Vay v nợ di hạn
21 . Ti sản thuế TN hoãn lại v thuế TN hoãn lại phải trả
22 . Vốn chủ sở hữu
a . Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t Thặng d
Quỹ dự
Quỹ đầu t
Khoản mục
của chủ sở
vốn cổ
phòng ti
phát triển
hữu
phần
chính
Số d đầu năm

114,245,700,000

4,078,650,000

48,143,389,456

1/1/2012

3,279,606,000

301,206,000

301,206,000

5,212,000,000

2,978,400,000

370,539,278

399,042,300

370,539,278

399,042,300

13,050,000,000

37,631,308,272

10,000,000,000

34,581,308,272

3,050,000,000

3,050,000,000


30,623,995,541

4,051,491,876

3,916,271,164

1,768,382,441

22,764,361,699
10,008,984

10,008,984

3,790,936,774

1,001,776,835

10,127,000

252,544,896

132,289,920

1,018,778,720

19,090,389,767

20,336,550,480

254,074,347

1,020,944,681
17,815,370,739
796,003,662

796,003,662

4,502,356,991

4,502,356,991

726,984,367

726,984,367

9,235,302,681

12,274,201,690

466,393,000

579,863,000

2,088,330,038

1,457,140,770

1,922,049,700

1,922,049,700


800,000,000

800,000,000

1,122,049,700

1,122,049,700

Quỹ khác
thuộc vốn
chủ sở hữu

4,829,197,396

20,336,550,480

29,812,432,556

Tổng cộng
201,109,369,408

Lãi trong năm

0

- Tăng vốn trong năm

0

6,558,420,300


1,471,121,628

- Lãi trong năm
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm

0

0

0

0

- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

8,029,541,928
13,216,665,942

13,216,665,942
0

29,422,432,556

29,422,432,556

29,422,432,556

114,245,700,000

4,078,650,000

54,701,809,756

6,300,319,024

13,606,665,942

29,422,432,556
192,933,144,722


- Biến động của vốn chủ sở hữu: Do phân phối lợi nhuận 2010 theo nghị quyết đại hội cổ đông.
3/31/2012
1/1/2012
23 . Vốn chủ sở hữu
a . Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
62,835,100,000
62,835,100,000
- Vốn góp của Nhà nớc
51,410,600,000
51,410,600,000
- Vốn góp của các đối tợng khác
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
b . Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi
c . Cổ tức
3/31/2012
1/1/2012

d . Cổ phiếu
11,424,570
11,424,570
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
11,424,570
11,424,570
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
11,424,570
11,424,570
+ Cổ phiếu thờng
11,424,570
11,424,570
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
11,424,570
11,424,570
+ Cổ phiếu thờng
10,000
10,000
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành:
24 . Nguồn kinh phí
390,000,000
390,000,000
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
25 . Ti sản thuê ngoi
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6/30/2012
6/30/2011
Diễn giải
228,739,423,077
226,448,207,156

26 . Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
228,180,960,729
225,914,407,904
-Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm
558,462,348
533,799,252
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
70,809,002,865
69,532,074,827
27 . Các khoản giảm trừ doanh thu ( Thuế TTĐB)
157,930,420,212
156,916,132,329
28 . Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
127,109,985,163
123,283,430,449
29 . Giá vốn hng bán (Mã số 11)
82,722,280
87,859,021
30 . Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)
1,003,026,258
6,183,899,387
31. Chi phí ti chính (Mã số 22)
3/31/2012
3/31/2011
32 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh (Mã số 51)
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
17,560,769,255
17,184,662,679
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm để xác định lợi nhuận chịu thuế
-184,356,000

-476,544,000
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
-184,356,000
-476,544,000
+ Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
-184,356,000
-476,544,000
Tổng lợi nhuận tính thuế
17,376,413,255
16,708,118,679
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
0.25
0.25
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4,344,103,314
4,177,029,670
Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc miễn, giảm từ dự án đầu t
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
4,344,103,314
4,177,029,670
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
1,157
1,139
VII. Thông tin khác
1. Thông tin về các bên liên quan
Trong quý II năm 2012, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan. Cac nghiệp vụ chủ
yếu sau:



Các bên có liên quan

Mối quan hệ

Nội dung nghiệp vụ

Giá trị giao
dịch (VNĐ)

Tổng Công ty CP Bia rợu NGK
Hà Nội

Công ty mẹ

Mua hàng
Bán hàng

155,552,084,669
15,834,855,596

Công ty liên kết

Mua hàng
Cổ tức
Điện nớc
Giá trị chai, két

Công ty CP thơng mại Bia Hà
Nội - Thanh hoá


Ngy
ngời lập biểu

phùng sỹ hữu

kế toán trởng

89,275,404,240
148,920,000
46,895,371,500

tháng 07 năm 2011

Giám đốc công ty



×