Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2010 - Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.69 KB, 15 trang )

T NG CTCP BIA R U - N.G.K.H.N
CÔNG TY CP BIA THANH HOÁ

C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc

B NG CÂN

I K TOÁN

n 30 tháng 09 n m 2010
TÀI S N - NGU N V N
A. Tài s n ng n h n
100
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n 110
1. Ti n
- Ti n m t
- Ti n g i NH
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n 120
1. u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n
III. Các kho n ph i thu ng n h n
130
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ KH HD xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng kho n thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho


140
1. Hàng t n kho
- Nguyên v t li u t n kho
- Công c , d ng c t n kho
- S n ph m d dang
- Thành ph m t n kho
8. D phòng gi m giá hàng t n kho
V. Tài s n ng n h n khác
150
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n
4. Tài s n ng n h n khác
B. Tài s n dài h n
200
I. Các kho n ph i thu dài h n
210
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi
II. Tài s n c đ nh
220
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k


TM

s

111

s cu i quí III

s đ un m

76.959.027.125
12.761.218.871
44.499.775

82.658.053.109
20.564.192.311
356.212.769

12.716.719.096

20.207.979.542

0
35.442.871.967
24.317.247.470
2.580.567.592

0
24.522.649.160
9.518.277.033
1.905.672.586


10.049.584.890
-1.504.527.985
28.480.268.805
28.480.268.805
16.330.735.968
2.750.354.648
5.028.259.015
4.370.919.174

14.603.227.526
-1.504.527.985
34.814.865.794
34.814.865.794
12.324.528.021
3.329.082.167
18.241.338.567
919.917.039

274.667.482
146.983.920

2.756.345.844
2.600.405.782

127.683.562
232.767.446.812

155.940.062
269.039.922.735


228.720.552.699
224.253.890.185
470.875.045.024
-246.621.154.839

264.278.962.348
258.832.220.883
467.368.322.607
-208.536.101.724

112
V.02
121
129
131
132
133
134
135
139
141 V.04

149
151
152
154 V.05
158

211
212

213 V.06
218 V.07
219
221 V.08
222
223


2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1. u t vào trái phi u c phi u
2. Góp v n liên doanh
3. u t vào công con
4. u t dài h n khác
5. D phòng gi m giá đ.t TC dài h n
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i
3. u t dài h n khác
T ng c ng tài s n
A. N ph i tr
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr cho ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c

4. Thu & các kho n ph i n p NN
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ KH H xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n
10. D phòng ph i tr ng n h n
11. Qu khen th ng phúc l i
- Qu khen th ng
- Qu phúc l i đã hình thành tài s n
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
B. V n ch s h u
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
- V n nhà n c
- V n các c đông
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u

224 V.09
227 V.10
228
229
230

V.11
240
V.12
250
251

4.466.662.514
5.513.282.757
-1.046.620.243

4.832.838.062
5.513.282.757
-680.444.695
613.903.403

3.590.845.769

4.247.906.000

3.590.845.769

4.247.906.000

456.048.344
456.048.344

513.054.387
513.054.387

V.17


309.726.473.937
134.630.646.706
116.254.455.788
38.605.704.078
4.522.878.825
229.376.959
26.299.939.829
12.791.868.469
6.643.790.000

351.697.975.844
181.157.974.826
146.587.695.886
53.687.473.092
10.181.785.943
1.180.276.138
22.519.620.462
3.276.195.062
7.128.726.880

V.18

14.316.634.728

36.374.184.911

12.844.262.900
1.822.954.202
11.021.308.698

18.376.190.918

12.239.433.398
1.218.124.700
11.021.308.698
34.570.278.940

1.928.049.700
15.380.343.114

1.128.049.700
32.325.350.626

1.067.798.104
175.095.827.231
174.705.827.231
114.245.700.000
62.835.100.000
51.410.600.000
4.078.650.000

1.116.878.614
170.540.001.018
170.150.001.018
114.245.700.000
62.835.100.000
51.410.600.000
4.078.650.000

252

258 V.13
259
260
261 V.14
262 V.21
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320 320
323

V.15

V.16

330
331
332 V.19
333
334 V.20

335 V.21
336
400
410

V.22
411

412
413


4. C phi u qu
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i 420
II. Ngu n kinh phí và qu khác
430
1. Ngu n kinh phí
T ng c ng ngu n v n
440
Ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t hàng hoá nh n gi h , nh n gia công
- Nh n gi h T ng CT Bia r u NGK
HN
3. Hàng hoá nh n bán h , nh n ký g i,ký c c

4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i( ti n g i)
- USD
- EUR
6. Ngo i t các lo i( ti n vay)
- USD
- EUR

NG

I L P BI U

PHÙNG S H U

414
415
416
417
418
419
420
432 V.23

K TOÁN TR

NG

31.872.343.828
3.283.714.096


7.634.914
30.133.954.560
2.331.239.916

21.225.419.307
390.000.000
390.000.000
309.726.473.937

19.352.821.628
390.000.000
390.000.000
351.697.975.844

0

0

11.916.121.400

8.668.900.000

683.927.397

683.927.397

377,15
291,79

26.277,57

1.743,27

606.544

2.141.932
370.362

Ngày
tháng 10 n m 2010
GIÁM
C CÔNG TY


cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

tổng ctCP bia- rợu - Ng k h nội
công ty cp bia thanh hoá

Kết quả hoạt động sản xuất kinh

Quý III năm 2010
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hng v C C D V
- Doanh thu bán hng v C C D V
- Doanh thu C C D V
2. Các khoản giảm trừ
3. DT thuần về bán hng v C C D V
4. Giá vốn hng bán
5. LN gộp về bán hng v C C D V

6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính
8. Chi phí bán hng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14.Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
18.LãI cơ bản trên mỗi cỗ phiếu

MS TM
1

3
10
11
20
21
22
24
25

25

27
26

28

30
31
32
40
50
51
52
60

Quí III/2010

Luỹ kế đến
30/09/2010

Quí III/2009

188.448.851.809
188.350.033.634
98.818.175
57.314.692.219
131.134.159.590
113.170.841.356
17.963.318.234
293.508.224
650.549.438
2.857.842.485
4.369.862.255


212.156.023.563
211.888.782.199
267.241.364
80.576.293.656
131.579.729.907
116.381.680.775
15.198.049.132
718.659.038
1.580.041.428
2.094.838.620
4.568.753.562

433.175.601.286
432.899.847.023
275.754.263
130.627.531.341
302.548.069.945
252.556.685.940
49.991.384.005
560.999.965
4.436.762.460
7.523.923.936
10.460.884.374

529.321.541.017
528.910.837.855
410.703.162
201.985.246.612
327.336.294.405
286.674.973.219

40.661.321.186
856.930.579
5.927.174.739
4.672.395.637
10.261.205.680

10.378.572.280
13.570.000

7.673.074.560
5.045.400

20.657.475.709
48.468.525

13.570.000

5.045.400

28.130.813.200
169.745.875
0
169.745.875

10.392.142.280

7.678.119.960

20.705.944.234


2.598.035.570

1.919.529.990

28.300.559.075
0
7.075.139.768

7.794.106.710
682

5.758.589.970
584

21.225.419.307
1.858

15.529.458.176
1.359

30

Ngy
ngời lập biểu

Phùng Sỹ Hữu

Luỹ kế đến
30/09/2009


kế toán trởng

48.468.525

5.176.486.059

tháng 10 năm 2010
giám đốc công ty


L-u chuyển tiền tệ
Quí III /2010

Chỉ tiêu

M
S

TM

Quí III

Lũy kế đến cuối
quí III năm 2010

Lũy kế đến cuối
quí III năm 2009

I. Lu chuyển tiền từ hoạt
động KD

1.Tiền thu BH, CC dịch vụ v DT khác
2.Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng
hoá v dịch vụ
3.Tiền chi trả cho ngời lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập DN
6.Tiền thu khác từ hoạt động KD
7.Tiền chi khác cho hoạt động KD
Lu chuyển tiền từ hoạt động KD

01

172.775.131.834 412.810.686.260

510.658.446.595

02

-54.047.300.606

-61.364.109.238

-29.684.622.643

03
04
05
06
07


-11.169.195.538
-694.819.664

-22.849.264.538 -24.333.966.034
-5.174.729.028
-6.149.765.618
-1.000.000.000
4.275.020.418
5.042.744.629
-53.975.373.657 -174.603.002.303

20

85.095.245.579 272.722.230.217
0
0

21

0

22

0

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động ĐT

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
v các ti sản di hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ

v các ti sản di hạn khác
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác

24
25

6. Tiền thu hồi đầu t- góp vốn vào
đơn vị khác( gốc và lãi TG có kỳ hạn)

26

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động TC

280.929.834.626

23

5. Tiền chi ĐT góp vốn vo đơn vị khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận đ-ợc chia
L-u chuyển tiền từ hoạt động đầu
t-

3.032.309.096
-24.800.879.543


-16.000.000.000

-97.100.000.000

10.656.759.584

16.656.759.584

46.550.569.208

27

293.808.871

549.765.612

30

10.950.568.455

1.206.525.196
0

-50.549.430.792


3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
đ-ợc
4. Tiền chi trả nợ gốc
L-u chuyển thuần từ hoạt động tài

chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ

33

3.245.545.000

14.411.404.000

34

-102.631.820.577 -296.143.203.029 -362.542.139.109

40

-99.386.275.577 -281.731.799.029 -225.027.340.829

50
60
70 VII.34

-3.340.461.543
16.101.680.414
12.761.218.871

-7.803.043.616
20.564.192.311
12.761.148.695


Ngy

ngời lập biểu

phùng sỹ hữu

137.514.798.280

kế toán trởng

5.353.063.005
9.562.887.712
14.915.950.717

tháng 10 năm 2010

giám đốc công ty


thuyết minh báo cáo ti chính

Đến 30 tháng 09 năm 2010
I.đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn
- Công ty Cổ Phần Bia thanh Hoá đợc chuyển từ doanh nghiệp Nh nớc thnh công ty Cổ phần. Công ty Cổ phần Bia
Thanh Hoá l thnh viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty cổ phần Bia - Rợu -NGK H nội theo quyết định số
246/2003/QĐ - BCN ngy 30 tháng 12 năm 2003 của Bộ Trởng Bộ Công nghiệp (nay l Bộ Công Thơng) .


- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800791192 do Sở Kế hoạch v Đầu t Tỉnh Thanh Hoá cấp ngy 24
tháng 03 năm 2004. Đăng ký htay đổi lần 6 vo ngy 26 thnág 03 năm 2010.
-Vốn điều lệ của Công ty: 114.245.700.000 đ ( Một trăm mời bốn tỷ hai trăm bốn lăm triệu bảy trăm ngn đồng
chẵn ).Trong đó vốn nh nớc 55%, cổ đông 45%.
+ Mệnh giá cổ phần: 10.000đồng / 01 CP.
+ Tổng số cổ phần v giá trị cổ phần đã góp: 11.424.570 CP = 114.245.700.000đồng.
- Vốn pháp định ( dùng cho ngnh nghề kinh doanh bất động sản): 6.000.000.000đồng ( sáu tỷ đồng)
- Trụ sở của Công ty: Số 152 Quang Trung - Thnh phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thơng mại.

3. Ngnh nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Công ty:
- Sản xuất công nghiệp nớc uống có cồn v không có cồn; sản xuất bia các loại, nớc uống có ga, rợu vang
đóng chai v đóng hộp, đá cây.
- Sản xuất, kinh doanh v xuất nhập khẩu các sản phẩm Rợu, Bia, Nớc giải khát các loại có ga v không có ga,
các loại , nớc khoáng, nớc uống thiên nhiên tinh khiết.
- Kinh doanh khách sạn, nh hng
- Kinh doanh , nhập khẩu nguyên liệu, vật t thiết bị phụ tùng phục vụ cho sản xuất kinh doanh của công ty v
phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hng rợu bia, nớc giải khát.
- Kinh doanh các mặt hng lơng thực, thực phẩm; cho thuê kho bãi.
II. Kỳ kế toán,đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kỳ kế toán: Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01 thnág 01 v kết thức vo ngy 31 tháng 1 2 hng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán l đồng Việt Nam ( VNĐ).
III.Chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng


1. Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hnh theo Quyết định số 15 / 2006 / QĐ - BTC ngy

20/03/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính v các văn bản hớng dẫn .
2. Hình thức kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn chuẩn mực do Nh Nớc đã ban
hnh. Các báo cáo ti chính đợc lập v trình by theo đúng mọi qui định của từng Chuẩn mực, thông t hớng dẫn
thực hiện chuẩn mực v Chế độ kế toán hiện hnh áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền

- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc qui đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
- Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ tại
thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặch chi phí ti chính trong năm ti chính.
- Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều rủi
do trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.
2.Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho

- Hng tồn kho đợc tính hteo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải
tính theo giá trị thuần có thể htực hiện đợc.Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v các chi
phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
- Giá trị hng tồn kho đợc xác định theo giá bình quân gia quyền.
- Hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc của hng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v các khoản phải thu khác
- Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo
nếu:



+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l ti
sản di hạn.
+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm ( hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l ti
sản ngắn hạn.
4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ v khấu hao TSCĐ

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình: Ti sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, ti
sản cố định đợc ghi ngận theo nguyên giá,hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu
hao đợc tính nh sau:
+ Nh cửa, vật kiến trúc
06 25 năm
+
Maý móc thiết bị
05 12 năm
+ Phơng tiện vận tải
05 10 năm
+ Thiết bị văn phòng
03 08 năm
5. Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong
năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn v đợc tính vo chi phí sản xuất kinh doanh trong
năm ti chính.
6. Kế toán các khoản đầu t ti chính:

- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạ, di hạn: K hoản đầu t góp vốn liên doanh vo
cônng ty con đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc.Lợi nhuận thuần từ góp vốn liên doanh phát sinh sau ngy đầu
t đợc ghi nhận vo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản đợc chia khác ( ngoi lợi nhuận thuần)
đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v đợc ghi nhận l khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
- Các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: + Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng

kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l tơng đơng tiền.
+ Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn hạn.
+ Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn.
7. Ghi nhận các khoản phải trả
- Các khoản phải trả thơng mại, phải trả khác tại thời điểm báo cáo nếu:
+ Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
+ Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.


8.Ghi nhận chi phí phải trả , trích quỹ dự phòng trợ cáp mất việc lm
- Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp
với doanh thu v chi phí, khi các chi phí đó phát sinh. Nếu chênh lệch với số đã trích kế toán tiến hnh ghi bổ sung
hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch .
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích theo chế độ v đợc hặch toán vo chi phí trong kỳ.
9. Ghi nhận chi phí trả trớc
- Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi l chi phí trả
trớc ngắn hạn.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

- Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
- Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh giá cổ phiếu
khi phát hnh cổ phiếu lần đầu.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

- Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
+ Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hoá đã đợc chuyển giao cho ngời
mua
+ Công ty không còn nắm giũ quyền quản lý hng hoá nh ngời sở hữu hng hoá hoặc quyền kiểm soát hng hoá.
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

+ Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng.
+ Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.

- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác
định một cách tin cậy. Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hon thnh vo ngy lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ đợc xác dịnh khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Công ty có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ dịch vụ đó.
+ Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hon thnh đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hon thnh.


- Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận đợc chia v các
khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Công ty có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Cổ tức , lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi nhuận
từ việc góp vốn.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại.
- Chi phí để tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, số chênh lệch tạm
thời chịu thuế v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong bảng cân đối kế toán
Diễn giải
01 . Tiền
- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hng
02 . Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn ( tiền gửi có kỳ hạn)
03 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Trả trớc ngời bán
- Phải thu khách hng
- Phải thu khác
- Dự phòng khoản thu ngắn hạn khó đòi
04 . Hng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX,KD dở dang
- Thnh phẩm

cuối quí 3/2010

đầu năm

12.761.218.871

20.564.192.311

44.499.775

356.212.769

12.716.719.096

20.207.979.542


35.442.871.967

24.522.649.160

2.580.567.592

1.905.672.586

24.317.247.470

9.518.277.033

10.049.584.890

14.603.227.526

-1.504.527.985

-1.504.527.985

28.480.268.805

34.814.865.794

16.330.735.968

12.324.528.021

2.750.354.648


3.329.082.167

5.028.259.015

18.241.338.567

4.370.919.174

919.917.039

* Giá trị ghi sổ của hng hóa tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: không
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: không
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho: không


05 . Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
06 . Phải thu di hạn nội bộ
07 . Phải thu di hạn khác
08 . Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật
kiến trúc

Nguyên giá TSCĐ
52.512.522.852
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hon thnh
- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản ĐT
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
52.512.522.852
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
13.945.176.044
Số d đầu kỳ
1.074.443.540
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản ĐT
- Thanh lý, chuyển nhợng
- Giảm khác
15.019.619.584
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của
38.567.346.808
- Tại ngy đầu kỳ
37.492.903.268
- Tại ngy cuối kỳ
09 . Tăng giảm ti sản cố định thuê ti chính
10 . Tăng giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản Quyền phát Quyền sử
hành
dụng đất
mục

Nguyên giá TSCĐ vô


Nhãn hiệu
hàng hoá

Máy móc thiết
bị

Phơng tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị, dụng
cụ quản lý

Tổng cộng
0

411.191.347.040

5.185.619.684

635.555.448

1.350.000.000

469.525.045.024
1.350.000.000
0
0
0

0
0

412.541.347.040

5.185.619.684

635.555.448

470.875.045.024

204.049.703.877

4.153.202.896

573.634.136

222.721.716.953

23.600.194.521

261.122.146

10.297.922

24.946.058.129
0
0
0
0


227.649.898.398

4.414.325.042

583.932.058

247.667.775.082

207.141.643.163

1.032.416.788

61.921.312

246.803.328.071

184.891.448.642

771.294.642

51.623.390

223.207.269.942

Giấy phép
Phần mềm
và giấy TSCĐ vô hình
máy vi tính phép nh-ợng
khác

quyền

Tổng cộng

0


Số d- đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
- Tăng do hợp
- Tăng khác
- Thanh lý, nh-ợng
- Giảm khác
Số d- cuối kỳ
GT hao mòn luỹ kế
Số d- đầu kỳ
- Khấu hao trong
- Tăng khác
- Thanh lý, nh-ợng
- Giảm khác
Số d- cuối kỳ
Giá trị CL của
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ

3.752.531.000

1.760.751.757


5.513.282.757
0
0
0
0
0
0

3.752.531.000

0

1.760.751.757

0

0

5.513.282.757
0

58.749.998

830.557.781

889.307.779

23.499.996

133.812.468


157.312.464
0
0
0

82.249.994

0

964.370.249

0

0

1.046.620.243
0

3.693.781.002

0

3.670.281.006

0

796.381.508

0


0

3.693.781.002

0

0

4.466.662.514

cuối quí 3/2010

11 . Chi phí xây dựng công trình dở dang
+ Công trình : Xử lý nớc thải bghi sơn
+ Công trình : Xởng bánh mỳ
12 . Tăng giảm bất động sản đầu t13 . Đầu t di hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
- Đầu t trái phiếu
- Góp vốn liên doanh
14 . Chi phí trả trớc di hạn
15 . Vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Phải trả cho ngời bán
- Phải trả ngời lao động
- Ngời mua trả trớc
16 . Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
17 . Chi phí phải trả
18 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác


đầu năm
613.903.403
599.975.490
13.927.913

cuối quí 3/2010
3.590.845.769

đầu năm
4.247.906.000
301.206.000
500.000.000

3.590.845.769

3.446.700.000

456.048.344

513.054.387

56.149.828.331

68.325.730.235

38.605.704.078

53.687.473.092

4.522.878.825


10.181.785.943

12.791.868.469

3.276.195.062

229.376.959

1.180.276.138

26.299.939.829

22.519.620.462

6.643.790.000

7.128.726.880

14.316.634.728

36.274.184.911


- Các khoản phải trả, phải nộp
19 . Phải trả di hạn nộp bộ
20 . Vay v nợ di hạn
a . Vay di hạn
- Vay ngân hng
b . Nợ di hạn

- Nợ di hạn khác
- Dự phòng trợ cấp mất việc
21 . Ti sản thuế TN hoãn lại v thuế TN hoãn lại phải trả
a . Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:
b . Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
22 . Vốn chủ sở hữu
a . Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t Thặng d
Quỹ khen
Khoản
Quỹ đầu t phát
thởng phúc
của chủ sở
vốn cổ
mục
triển
hữu
phần
lợi
Số d đầu
114.245.700.000
kỳ
- Tăng vốn trong kỳ

4.078.650.000

31.872.343.828

14.316.634.728


36.274.184.911

21.372.038.722

34.570.278.940

18.376.190.918

32.325.350.626

18.376.190.918

32.325.350.626

2.995.847.804

2.244.928.314

1.928.049.700

1.128.049.700

1.067.798.104

1.116.878.614

Quỹ dự
phòng ti
chính


Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu

Tổng cộng

3.283.714.096

13.821.312.597

167.301.720.521

0

0

- Lãi trong kỳ
- Tăng khác

7.794.106.710

175.095.827.231

7.794.106.710
0

- Giảm vốn trong kỳ
- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác
Số d cuối
kỳ


114.245.700.000

0
4.078.650.000

0

31.872.343.828

3.283.714.096

21.615.419.307

- Biến động của vốn chủ sở hữu: Do phân phối lợi nhuận 2009 theo nghị quyết đại hội cổ đông.
cuối quí 3/2010
23 . Vốn chủ sở hữu
a . Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
62.835.100.000
- Vốn góp của Nh nớc
51.410.600.000
- Vốn góp của các đối tợng khác
4.078.650.000
- Thặng d vốn cổ phần
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
b . Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
c . Cổ tức
cuối quí 3/2010
d . Cổ phiếu
114.245.700

- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
114.245.700
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
114.245.700
+ Cổ phiếu thờng

175.095.827.231

đầu năm
62.835.100.000
51.410.600.000
4.078.650.000

đầu năm
114.245.700
114.245.700
114.245.700

-175.095.827.231
0
13.821.312.597


114.245.700
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
114.245.700
+ Cổ phiếu thờng
10.000
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh:
d . Các quỹ của doanh nghiệp

31.872.343.828
- Quỹ đầu t phát triển
3.283.714.096
- Quỹ dự phòng ti chính
21.225.419.307
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
4.078.650.000
- Thặng d vốn
24 . Nguồn kinh phí
390.000.000
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
25 . Ti sản thuê ngoi
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Diễn giải
26 . Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
27 . Các khoản giảm trừ doanh thu
28 . Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
29 . Giá vốn hng bán (Mã số 11)
30 . Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)
31. Chi phí ti chính (Mã số 22)
32 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh (Mã số 51)
33 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
34 . Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao
- Chi phí dịch vụ mua ngoi( điện)
- Chi phí khác bằng tiền


Quí 3 /2010

114.245.700
114.245.700
10.000

30.133.954.560
2.331.239.916
19.750.456.542
4.078.650.000

390.000.000

luỹ kế 30/09/2010

188.448.851.809

433.175.601.286

57.314.692.219

130.627.531.341

131.134.159.590

302.548.069.945

113.170.841.234

252.556.685.940


293.508.224

560.999.460

650.549.438

4.436.762.460

2.598.035.570

7.075.139.768

103.466.638.070

238.261.875.384

63.393.532.985

165.262.704.255

11.923.466.955

24.646.972.954

23.438.247.081

39.763.125.327

2.839.547.575


5.811.104.581

1.871.843.474

2.777.968.267

VII. Thông tin khác
Ngy
ngời lập biểu

kế toán trởng

tháng 10 năm 2010
Giám đốc công ty

341.728.513.454

228.656.237.240
36.570.439.909
63.201.372.408
8.650.652.156
4.649.811.741



×