SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 180 phút (Không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
2x 1
.
1 x
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để hàm số y x 3 2(m 1) x 2 12 x 3m đồng biến trên tập số thực.
Câu 3 (1,0 điểm)
2
2
a) Giải bất phương trình 51 x 51 x 24 .
b) Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thở mãn z 4i 3 1 .
2
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I x sin x sin xdx
0
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;1)
đồng thời tiếp xúc với đường thẳng :
x 1 y z 2
.
1
1
1
Câu 6 (1,0 điểm).
15
1
a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f ( x) nx 2 3 (với x 0 ), biết rằng tổng
x
tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 0.
b) Cho biết cos 2 sin 2 và 0
. Tính tan .
2
4
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SBC
là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cho biết góc
giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300.
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Xác định và tính theo a độ dài đoạn vuông góc chung của SA và CD.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;3) , tâm
đường tròn ngoại tiếp I (6;6) và tâm đường tròn nội tiếp tam giác J (4;5) . Viết phương trình BC.
1
1
2 2
2x2 y
x 2 y2
x y x y 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x y
y2 2 2 4 y x2 2
2
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
1
1
9
. Tìm
2a 3 2b 3 2c 3 10
1
1
1
.
3a 2 3b 2 3c 2
-------------------HẾT-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
KHÁNH HÒA
Môn thi: TOÁN
BẢN SAO
Câu
Nội dung
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
Điểm
2x 1
.
1 x
1,0đ
TXĐ: D \ {1}
Sự biến thiên: y '
1
0, x 1
(1 x ) 2
0,25
Hàm số đồng biến trên hai (;1) và (1; ) .
Giới hạn và tiệm cận:
lim f ( x ) lim f ( x ) 2 nên y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x
x
0,25
lim f ( x ) ; lim f ( x) nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1
x 1
Bảng biến thiên:
x
y
1
+
+
2
0,25
y
1
2
Đồ thị:
0,25
2
Tìm m để hàm số y x 3 2(m 1) x 2 12 x 3m đồng biến trên tập số thực.
1,0đ
y ' 3 x 2 4( m 1) x 12 liên tục trên đoạn 1;3 .
0,25
Ycbt y ' 0, x
0,25
' 0
a 0
0,25
2 m 4
0,25
2
2
a) Giải bất phương trình 51 x 51 x 24 .
0,5đ
2
3
Đặt t 5 x 0 , khi đó bất phương trình đã cho trở thành 5t 2 24t 5 0
0,25
2
1
t 5 x 5 x 2 1 x 1;1
5
0,25
b) Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thở mãn
0,5đ
z 4i 3 1 .
Đặt z x yi ( x, y ) , ta có:
2
0,25
2
Đkbt x 3 y 4 1 x 3 y 4 1
2
2
Kết luận: Tập hợp điểm cần tìm là đường tròn (C ) : x 3 y 4 1
0,25
2
1,0đ
Tính tích phân I x sin x sin xdx
0
2
2
2
2
I x sin xdx sin 2 xdx x sin xdx
0
4
0
2
0
0
2
1
1 cos 2 x dx I1 I 2
2 0
0,25
0,25
I1 x cos x cos xdx 0 sin x 02 1
0
1
1
2
I 2 x sin 2 x
4
2
0 4
I I1 I 2 1
0,25
.
4
0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;1)
đồng thời tiếp xúc với đường thẳng :
x 1 y z 2
.
1
1
1
1,0đ
Giả sử mặt cầu (S) cần tìm tiếp xức với tại H (1 t ; t ;2 t )
0,25
IH t 1 H (0; 1;1)
0,25
R IH 2
0,25
5
2
2
2
( S ) : x 1 y 2 z 1 2
0,25
15
1
a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f ( x) nx 2 3
x
biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 0.
(với x 0 ),
0,5đ
15
6
15
15 k
1
1
f ( x ) nx 2 3 C15k nx 2 3 và f (1) 0 n 1
x
x
k 0
6
Số hạng không chứa x ứng với 30 2k 3k k 6 Số hạng cần tìm C15
b) Cho biết cos 2 sin 2 và 0
. Tính tan .
2
4
Tính được SH
0,25
0,5đ
1
0; , ta có cos 2 sin 2 3sin 2 4sin 1 0 sin .
3
2
1
2
24
sin và cos 2 sin 2 tan
tan
3
4
4
2 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SBC
là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Cho biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300.
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Xác định và tính theo a độ dài đoạn vuông góc chung của SA và CD.
S
a) Kẻ SH BC , chứng minh được
300 .
SH ( ABCD) và SBH
7
0,25
a 3
a3 3
và VS . ABCD
4
12
0,25
0,25
1,0đ
0,25
0,25
Chứng minh được SC là đoạn vuông góc
A
D 0,25
chung của SA và CD.
300
a
H
Tính được: d ( SA, CD )
0,25
2
B
C
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;3) , tâm
đường tròn ngoại tiếp I (6;6) và tâm đường tròn nội tiếp tam giác J (4;5) . Viết 1,0đ
phương trình BC.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
2
2
A
0,25
phương trình (C ) : x 6 y 6 25
Đường thẳng AJ : x y 1 0 cắt (C) tại
điểm thứ hai D (9;10) .
8
Chứng minh được DB DC DJ 5 2
Đường tròn ngoại tiếp tam giác JBC có
phương trình
2
2
(C2 ) : x 9 y 10 50
x 6 2 y 6 2 25
Tọa độ B, C thỏa mãn
2
2
x 9 y 10 50
3x 4 y 42 0 . Vậy BC : 3 x 4 y 42 0 .
J
0,25
I
C
B
0,25
D
0,25
1
1
2 2
2x2 y
x 2 y2
x y x y 1
Giải hệ phương trình:
x y
y2 2 2 4 y x2 2
2
1,0đ
Đặt x y S , xy P , điều kiện x 2, y 2, S 2 4 P . Ta có:
1
x 2y
2
1
2
2
2x y
9
Ta chứng minh
4
x 2 y 2 x
2
2
y
2
4
4 P 3 P 2 S 3 6 PS
2
4
3
0,25
3
4 P P 2 S 6 PS
2 2
S2 S
(*). Thật vậy
(*) S 4 2 S 3 S 2 4 4 P 2 P 2 S 3 6 PS
0,25
2
S 2 4 P S 3 4 P 2 0 luôn đúng vì S 2 4 P và P xy 2 .
Đẳng thức ở (1) xảy ra x y . Với y x , từ (2) ta có
4
4
x 4 x2 2
2
0
x 4 x 2 2 x 2 x; y 2; 2 thỏa mãn điều kiện.
1
1
1
9
. Tìm giá
2a 3 2b 3 2c 3 10
1
1
1
trị nhỏ nhất của biểu thức P
.
3a 2 3b 2 3c 2
0,25
0,25
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
Ta chứng minh
1
8
2
, thật vậy
3a 2 3 2a 3 5
2
10
1,0đ
1
8
2
6a 1
0
3a 2 3 2a 3 5
15 3a 2 2a 3
0,25
Tương tự và cộng từng vế, ta có:
P
1
1
1
8 1
1
1 6 6
3a 2 3b 2 3c 2 3 2a 3 2b 3 2c 3 5 5
Đẳng thức xảy ra khi a b c
Kết luận min P
1
6
6
1
khi a b c
5
6
0,25
0,25
0,25