Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE310 THPT bùi hữu nghĩa, cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA
Đề tham khảo

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ SỐ 310

Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;1) và vuông góc với đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của (C).
Câu 2 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 1  3cos x  cos 2 x  2 cos 3 x  4 sin x.sin 2 x
b) 7 x  2.71 x  9  0
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số phức z sao cho (1  2i ) z là số thuần ảo và 2 z  z  13 .
14

2

Câu 4 (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển:  x  2  .
x 

5

1

Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: I   (1  e x ) xdx
0



Câu 6 (1.0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB  a, AC  a 3 , mặt bên BCC ' B ' là hình vuông; M, N lần lượt là trung điểm của CC ' và
B ' C ' . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B '

và MN.
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;–3), B(4;3; –2),
C(6; –4; –1). Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương trình
mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 8 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường
tròn (C ) : x 2  y 2  3 x  5 y  6  0 . Trực tâm của tam giác ABC là H(2;2) và đoạn BC  5 .
Tìm tọa độ các điểm A, B, C biết điểm A có hoành độ dương .

 x 3  y 3  5 x 2  2 y 2  10 x  3 y  6  0
Câu 9 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 
3
2
 x  2  4  y  x  y  4 x  2 y
Câu 10 (1.0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá
a 3  b 3 b3  c 3 c 3  a 3
trị nhỏ nhất của biểu thức: S 


.
a  2b b  2c c  2a
-----------------Hết-----------------


SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA


ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC
2015-2016
Môn: TOÁN

Câu

Nội dung
Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2

Điểm

(C).

1,0

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

0,25

 TXĐ D = R
x  1
y  2
y’= 3x2 –12x + 9 , y’ = 0 <=> 

x  3
 y  2




 Giới hạn tại vô cực: lim y  ;
x 

0,25

lim y  

x 

BBT
x
y

1
0
2




3
0






KL:





2

0,25

Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1; 3; 
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Hàm số đạt cực đại tại XCĐ =1 , y CĐ= 2
Hàm số đạt cực tiểu tại xCT =3 , y CT = –2

1
(2.0 đ)



Đồ thị
5

y

f(x)=x*x*x-6*x*x+ 9*x-2

4

3

2


0,25

1

x
-2

-1

1

2

3

4

5

6

-1

-2

-3

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1  và vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).


1,0

Đuờng thẳng đi qua 2 cực trị A(1;2) và B(3; –2) là y = –2x+4

0,5

Ta có pt đt vuông góc với (AB) nên có hệ số góc k= ½

0,25

Vậy PT đường thẳng cần tìm là

y

1
3
x
2
2

0,25


a) Giải phương trình 1  3 cos x  cos 2 x  2 cos 3 x  4 sin x.sin 2 x (1)

0,5

(1)  1  3cos x  cos 2 x  2 cos  2 x  x   4 sin x.sin 2 x
 1  3 cos x  cos 2 x  2  cos x.cos 2 x  sin x.sin 2 x   4 sin x.sin 2 x


0,25

 1  3 cos x  cos 2 x  2  cos x.cos 2 x  sin x.sin 2 x   0
 1  3 cos x  cos 2 x  2 cos x  0  1  cos x  cos 2 x  0

2
(1,0đ)



x   k
 cos x  0

2
; k  .
 2 cos 2 x  cos x  0  

1
 cos x  
 x   2  k 2

2

3
b) Giải phương trình 7 x  2.71 x  9  0

0,25

0,5


Đặt t  7 x , t  0 .
Ta có phương trình: t 

t  2
14
 9  0  t 2  9t  14  0  
t
t  7

0,25

Với t  2, suy ra 7 x  2  x  log 7 2
Với t  7, suy ra 7 x  7  x  1

0,25

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  log 7 2; 1 .
Tìm số phức z sao cho (1  2i ) z là số thuần ảo và 2.z  z  13
3
(0,5đ)

Giả sử z  a  bi (a, b  R) , khi đó (1  2i ) z  (1  2i)(a  bi )  (a  2b)  (2a  b)i

(1  2i ) z là số thuần ảo  a  2b  0  a  2b

0,5
0,25

2.z  z  a  3bi  2b  3bi  13b 2  13  b  1


0,25

Có hai số phức thỏa mãn đề bài: z  2  i ; z  2  i
14

5
2 

Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển:  x  2  .



4
(0,5đ)

14

2 

2
 x  2   x  2x
x 




14

x 


  C

k 143k k
.2
14 x

0,5

0,25

Số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 – 3k = 5 => k = 3
3 3
Hệ số cần tìm là C14
2  2912

0,25

1

Tính tích phân: I   (1  e x ) xdx

1,0

0

5
(1,0đ)

u  x
du  dx

Đặt: 


x
x
dv  (1  e )dx v  x  e

0,25

1
x

Khi đó: I  x ( x  e )   ( x  e x )dx
1
0

0,25

0

 I  1 e  (

x2
3
 e x ) 10 
2
2

0,25
0,25



Cho

lăng

trụ

đứng

ABC. A' B ' C ' .Có

đáy ABC là

tam

giác

vuông

tại

A, AB  a, AC  a 3 , mặt bên BCC ' B ' là hình vuông, M, N lần lượt là trung điểm
của CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' và khoảng cách giữa hai
đường thẳng A’B’ và MN
1
Ta có BC= BB=2a . V ABC . A'B 'C '  BB '.S ABC  2a. a.a 3  a 3 3
2
B
C

Gọi P là trung điểm của AC.

1.0

0.25
0.25

Ta có: (CAB)//(PMN)
6
(1,0đ)

A

 d(AB;MN) = d(AB;(MNP))
= d(A;(MNP)) = d(C;(MNP)) = CH

M

(H là hình chiếu vuông góc của C lên

0.25

mp(MNP)

H

Chứng minh được H thuộc cạnh PM áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

B'


C'

N

P

MPC
A'

C ' M .C ' P

C' H 

7
(1,0đ)



a 21
7

C' P 2  C' M 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;–3), B(4;3; –2),
C(6; –4; –1). Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết
phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.


 
2 2

Ta có: AB (2; 2;1); AC (4; 5; 2)  
 AB; AC không cùng phương
4 5
 A; B; C lập thành tam giác.
 
Mặt khác: AB. AC  2.4  2.(5)  1.2  0  AB  AC suy ra ba điểm A; B; C là ba

1,0

0,25

đỉnh của tam giác vuông.

0,25

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G(4;0; 2). Ta có: AG  6

0,25

Mặt cầu cần tìm có tâm A và bán kính AG  6 nên có
pt: ( x  2) 2  ( y  1)2  ( z  3)2  6
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC nội tiếp trong đường tròn
(C ) : x 2  y 2  3 x  5 y  6  0 . Trực tâm của ABC là H(2;2) và đoạn BC  5 .

3 5
Gọi tâm đường tròn (C) là I  ;  và A(x;y) suy ra AH (2  x;2  y )
2 2
Gọi M là trung điểm của BC
8
(1,0đ)


0.25

0,25
1.0

0.25

Học sinh tính được AH  5  x 2  y 2  4 x  4 y  3  0

0.25

kết hợp với A thuộc đường tròn (C) nên ta có hệ phương trình

0.25

2

2

 x  y  4 x  4 y  3  0
 2
 x  y 2  3x  5 y  6  0
Giải hệ ta được (x;y) = (0;3) (loại) hoặc (x;y) = (1;4) (Nhận)
Suy ra toạ độ của A(1;4) ,chứng minh được AH  2 IM

0.25


Từ AH  2 IM ta tính được M(2;3/2) Do (BC  IM nên ta viết được phương trình

(BC): x – 2y + 1 = 0  x = 2y – 1 thay vào phương trình đường tròn (C) ta được
y 1
x  1
2 y  12  y 2  3(2 y  1)  5 y  6  0  y 2  3 y  2  0  

 y  2 x  3
Suy ra toạ độ của B(1;1), C(3;2) hoặc B(3;2) , C(1;1)
Vậy A(1;4), B(1;1), C(3;2) hoặc A(1;4), B(3;2), C(1;1)
3
3
2
2
 x  y  5 x  2 y  10 x  3 y  6  0 (1)
Giải hệ 
 x  2  4  y  x 3  y 2  4 x  2 y (2)
Điều kiện: x  2; y  4

0.25

1.0

(1)  x3  5 x 2  10 x  6  y 3  2 y 2  3 y
3

2

  x  1  2  x  1  3( x  1)  y 3  2 y 2  3 y
3

9

(1,0đ)

2

0.25

2

Xét hàm số f (t )  t  2t  3t , f '(t )  3t  4t  3  0 t  R
Suy ra f(x + 1) = f(y)  y = x + 1 thay và pt (2) ta đuợc
Phương trình : x  2  3  x  x 3  x 2  4 x  1







2



x  2  3  x  3  x3  x 2  4 x  4 

x  2  3 x 3



 x  2  3  x 


2



2(  x 2  x  2)



x  2  3 x 3



 x  x2 x2







2

Vì x  2 



 x  2  3  x   2 
2




x 2  3 x 3

 x  2  3  x   2 
x  2  3 x 3

2  x  2  3  x   4 







x 2  3 x 3





  x  2  ( x 2  x  2)



0.25



  x  2 x2  x  2  0



  0 (*)
 x  2  3  x   2 

2





  x  1 x 2  4

 x  2  3  x   2 



 0 , x  2

0. 5

Nên (*)  x 2  x  2  0  x  2 hoặc x  1
Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3), (x;y) = (–1;0)
Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  3 .

a 3  b 3 b3  c3 c3  a 3


.
a  2b
b  2c

c  2a
x3  1 7 2 5
Trước tiên ta chứng minh BĐT :
 x  ( x  0) *
x  2 18
18
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S 

1.0

0.25

2

10
(1,0đ)

*  18( x3  1)   x  2   7 x2  5   x  1 11x  8   0 (luôn đúng với mọi x > 0)

0.25

Dấu “=” xảy ra khi x = 1
a b c
; ;
b c a
a 3  b 3 7a 2 5b 2 b 3  c 3 7b 2 5c 2 c 3  a 3 7c 2 5a 2


;



;


;
a  2b
18
18 b  2c
18
18 c  2a
18
18
12  a 2  b 2  c 2 
Từ các đẳng thức trên suy ra S 
2
18
Vậy MinS = 2 khi a = b = c = 1

Áp dụng (*) cho x lần lượt là

0.25

0.25



×