Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE315 THPT tân lộc, cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.24 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT THCS&THPT TÂN LỘC
Đề tham khảo

ĐỀ SỐ 315

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

1
Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 3  x .
3
Câu 2 (1,0điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x2
trên [2; 4].
x 1

Câu 3 (1,0điểm).
a) Giải phương trình lượng giác : cos 6 x  cos 2 x  cos 4 x .
b) Giải bất phương trình: log 2016 (3 x  2)  log 2016 (6  5 x)  0 .
5

Câu 4 (1,0điểm). Tính tích phân I  
2

x2  1
dx .
x 1


Câu 5 (1,0điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn (1  i) z  25  22i  3i  4 . Tính môđun của số phức z .
b) Tổ Toán trường THCS và THPT Tân Lộc có 15 giáo viên trong đó có 4 giáo viên nữ, có 3
giáo viên nam dạy cấp THPT. Ban giám hiệu nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 giáo viên trong
tổ Toán để dự giờ thăm lớp. Tính xác suất để trong số 5 giáo viên được chọn có đúng hai
giáo viên nữ và chỉ một giáo viên dạy cấp THPT.
Câu 6 (1,0điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = 2a, AC = 4a.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Góc giữa
cạnh bên SA và mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SC.
Câu 7 (1,0điểm). Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đỉnh A trùng
với gốc tọa độ O, đỉnh B(1; 1; 0), D(1; –1; 0). Tìm tọa độ A’ và phương trình mặt cầu ngoại tiếp
hình lập phương đã cho, biết đỉnh A’ có cao độ dương.
Câu 8 (1,0điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C(2; –2). Gọi I, K lần
lượt là trung điểm các cạnh DA, DC. Biết M(–1; –1) là giao điểm của BI và AK. Tìm tọa độ các
đỉnh A, B, D, biết đỉnh B có hoành độ dương.
Câu 9 (1,0điểm). Giải bất phương trình sau:

x3
2 9 x
.

x
3 x 1  x  3

Câu 10 (1,0điểm). Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:

P


ab
bc
ca


.
ab  2c
bc  2a
ca  2b
----------HẾT----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án – cách giải

Điểm

1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 3  x .
3

1,0đ

D=R
y '   x2  1


0,25

 x  1
y '  0  x 1  0  
x  1
lim y  ; lim y  
2

x 

x 

Hàm số đồng biến trên (–1;1) và nghịch biến trên mỗi khoảng (–∞;–1), (1; +∞)
2
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 với yCD 
3
2
Hàm số đạt cực đại tại x = –1 với yCT  
3
1

0,25

Bảng biến thiên
x
y
y





1
0






2
3

1
0
2
3




0,25



0,25

x2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên [2; 4]
x 1


1,0đ

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [2; 4]

x2  2 x
y' 
( x  1) 2
2

0,25

 x  0 (l )
y'  0  
 x  2 ( n)

0,25

16
3

0,25

y (2)  4 ; y (4) 
Maxy 
[2;4]

16
; Miny  4
3 [2;4]


0,25


3

a) Giải phương trình lượng giác : cos 6 x  cos 2 x  cos 4 x .

0,5đ

 cos 4 x  0
pt  2cos 4 x cos 2 x  cos 4 x  0  
 cos 2 x  1

2

0,25






4
x


k

x



k


2
8
4




 2 x    k 2
 x    k

3
6


0,25

b) Giải bất phương trình: log 2016 (3 x  2)  log 2016 (6  5 x)  0 .

0,5đ

2

 x  3
3 x  2  0


Điều kiện: 
6  5 x  0
x  6

5
Bpt  log 2016 (3x  2)  log 2016 (6  5 x )  3 x  2  6  5 x

0,25

 6
 x  1 . So điều kiện ta được tập nghiệm : S  1; 
 5

0,25

5

Tính tích phân I  
2

x2  1
dx .
x 1

1,0đ

Đặt t  x  1  t 2  1  x  dx  2t.dt
Đổi cận: x  2  t  1; x  5  t  2

0,25


2

4

(t 2  1)2  1
.2t.dt
t
1

I 

0,25

2

  (2t 4  4t 2  4)dt

0,25

1
2

 2t 5 4t 3

386
 

 4t  
3

 5
 1 15

0,25

a) Cho số phức z thỏa mãn (1  i) z  25  22i  3i  4 . Tính môđun của số phức z .

0,5đ

Ta có: (1  i) z  25  22i  3i  4  z 

5

25i  29
1 i

0,25

Vậy z  733

0,25

Tổ Toán trường THCS và THPT Tân Lộc có 15 giáo viên trong đó có 4 giáo viên
nữ, có 3 giáo viên nam dạy cấp THPT. Ban giám hiệu nhà trường chọn ngẫu
nhiên 5 giáo viên trong tổ Toán để dự giờ thăm lớp. Tính xác suất để trong số 5
giáo viên được chọn có đúng hai giáo viên nữ và chỉ một giáo viên dạy cấp
THPT.

0,5đ


5
  C15

0,25

Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Số phần tử của: A  C42 .C31.C82
Vậy P( A) 

A
24

 143

0,25


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = 2a, AC = 4a.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của
đoạn AC. Góc giữa cạnh bên SA và mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp

1,0đ

S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
SH  ( ABC )

S

  60
 góc giữa SA và (ABC) là SAH
0

 SH  AH .tan 60  2a 3

6

0

0,25

BC  AC 2  AB 2  2a 3
1
 S ABC  AB. AC  2a 2 3
2
1
Vậy VSABC  .SH .S ABC  4a 3
3

A

K

0,25

H
D

E

C

Dựng hình chữ nhật ABCD  AB  CD  AB  ( SCD)


 d ( AB, SC )  d ( AB, ( SCD))  d ( A;( SCD))  2d( H , ( SCD)) vì H là trung điểm AC
0,25
Gọi E là trung điểm CD  HE  CD  CD  (SHE). Kẻ HK  SE tại K
 HK  (SCD)  d(H; (SCD)) = HK
Ta có HE 

1
2a 15
AD  a 3 . Từ SHE  HK 
2
5

0,25

4a 15
Vậy d ( AB; SC )  2 HK 
.
5

Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đỉnh A trùng
với gốc tọa độ O, đỉnh B(1; 1; 0), D(1; –1; 0). Tìm tọa độ A’ và phương trình mặt

1,0đ

cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho, biết đỉnh A’ có cao độ dương.

7

 

 AA '.AB  0
 
Gọi A’(a ; b ; c). Ta có :  AA '.AD  0
  
 AA '  AB  2

0,25

 A '(0; 0; 2)

0,25

 
Gọi C(x ; y ; z). Ta có BC  AD  C (2; 0; 0)


2
Gọi I là trung điểm A’C  I  1;0;
 là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã
2 

6
cho. Bán kính mặt cầu là R  CI 
.
2

0,25

2



2
3
Vậy phương trình mặt cầu là ( x  1)  y   z 
  .
2 
2

2

2

0,25


Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C(2; –2). Gọi I, K lần lượt
là trung điểm các cạnh DA, DC. Biết M(–1; –1) là giao điểm của BI và AK. Tìm
tọa độ các đỉnh A, B, D, biết đỉnh B có hoành độ dương.
Gọi F là trung điểm AB,T = BKCF.

F

A

B
E

Ta có AK // CF, AK  BI  CF  BI tại E.
F là trung điểm AB, EF // AM


1,0đ

I

M

0,25

T

 E là trung điểm MB  MT = BT = FT = CT.
 MF  MC và MF = BF, CM = CB.

D

K

C


MC  (3; 1)  MC  10  BC .

Ta có đường thẳng MF qua M và vuông góc với MC nên phương trình MF :

3x  y  2  0
FMF  F(t ; 3t + 2)  MF  (t  1)2  (3t  3)2
8


t 

10


Ta có MF = MF

2
t 


▪ Với t 

0,25

1
2 .
3
2

1
1 1
 F ( ; )
2
2 2

FC : x  y  0 ; MB : x  y  0  E(0 ; 0) là trung điểm MB  B(1 ; 1) (thỏa)

0,25

F là trung điểm AB  A(–2; 0)
 

AD  BC  D(3; 1) .
▪ Với t 

3
3 5
 F ( ;  )
2
2 2

 4 12 
FC : x  7 y  16  0 ; MB : 7 x  y  8  0  E   ;   là trung điểm MB
5
 5
 3 19 
 B   ;   (không thỏa vì xB > 0).
 5 5

Giải bất phương trình sau:

x3
2 9 x
.

x
3 x 1  x  3

0,25

1,0đ


Điều kiện : 1  x  9; x  0
9

Xét 3 x  1  x  3  ( x  1)  3 x  1  2  ( x  1  1)( x  1  2)
+ Dễ thấy x = 3 thỏa mãn bpt.
+ Ta xét x ≠ 3
Bpt 

( x  3)( x  1  1)( x  1  2) 2 9  x

x( x  3)
x

0,25




x  3  3 x 1  2 9  x
0
x

0,25

x  8  3(3  x  1)  2(1  9  x )

0
x
3
2




 3  x 1 1 9  x   0

x


x 1
2

 x  8 

3  x 1 1 9  x 


0
x
x 8

 0  0  x  8 với x ≠ 3
x
So điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S   0;8 .


 x  8 1 

0,25

0,25


Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: P 

ab
bc
ca


.
ab  2c
bc  2a
ca  2b

1,0đ

Ta có :
ab
ab
ab
1 a
b 


 


ab  2c
ab  (a  b  c)c
(a  c)(b  c) 2  a  c b  c 


Đẳng thức xảy ra khi

0,25

a
b

a c bc

10
Tương tự :

bc
1 b
c 
 

 và
bc  2a 2  b  a c  a 

ca
1 c
a 
 


ca  2b 2  c  b a  b 

0,25


Cộng vế theo vế ta được

1ab bc ca 3
2
P 


  . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c 
2ab bc ca 2
3
Vậy Pmax 

3
2
khi a  b  c  .
2
3

Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng đều được trọn điểm của phần đó.

0,25

0,25



×