SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
Đề tham
khảo
ĐỀ
SỐ 320
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 4 x 3 3 x 1 .
Câu 2 (1,0điểm). Tìm các giá trị của tham số m để
trên .
hàm số y 4 x 3 mx 2 3 x 1 đồng biến
Câu 3 (1,0điểm).
1
3
a) Cho góc ;2 mà sin cos . Tính sin 2 .
2
2
2
2
b) Giải phương trình 2log 9 x 1
2
.
log 3 x
1
4x 3
dx .
0 2x 1
Câu 4 (1,0điểm). Tính tích phân I
Câu 5 (1,0điểm).
a) Giải phương trình z 2 2 z 26 0 trên tập số phức.
10
b) Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của biểu thức: P x 1 3 x 2 x 3
Câu 6 (1,0điểm). Cho hình chóp S .ABC có SA a , AB BC 2a ,
ABC 1200 và cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính
theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 7 (1,0điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;0) , B(0;3; 4) và
C (5;6;7) . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
4
x.
3
Viết phương trình đường tròn đi qua M, tiếp xúc đồng thời với đường thẳng và đường thẳng
y 0.
Câu 9 (1,0điểm).
Câu 8 (1,0điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (3;1) và đường thẳng : y
a) Vận tốc của một chuyển động được biểu diễn bởi công thức v(t ) 8t 3t 2 , t 0 .. Trong đó
t tính bằng giây (s) và v(t ) tính bằng mét/giây (m/s). Tìm gia tốc của chất điểm tại thời
điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11.
b) Giải bất phương trình
x
2
x 2 x 1 x3 2 x 1 .
Câu 10 (1,0điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 1 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
P
7
121
.
2
2
x y z 14 xy yz zx
2
------------------HẾT-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án – cách giải
Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 4 x mx 3 x 1 khi m 0
trong đó m là tham số.
3
2
Khi m 0 thì y 4 x 3 3 x 1
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
ᅳ Chiều biến thiên: y ' 12 x 2 3 0, x
0.25
+ Hàm số đồng biến trên khoảng ;
ᅳ Cực trị: hàm số không có cực trị
ᅳ Giới hạn: lim y
x
và
0.25
lim y
x
0.25
ᅳ Bảng biến thiên:
1
x
y'
y
Đồ thị:
0.25
2
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y 4 x3 mx 2 3 x 1 đồng biến trên
.
Ta có: y ' 12 x 2 2 mx 3
Hàm số (1) đồng biến trên y ' 0, x
12 x 2 2mx 3 0, x
' m2 36 0
6 m 6
Vậy giá trị m cần tìm là 6 m 6
3
1
a) Cho góc ; 2 mà sin cos . Tính sin 2 .
2
2
2
2
1
3
1
cos 1 sin
sin
2
2
2
4
4
2
cos 1 sin 2 1 9 7
16 16
7
Do
cos
3
4
; 2
2
Từ
3
sin
Vậy sin 2 2 sin .cos
3 7
8
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
Giải phương trình 2log 9 x 1
2
log 3 x
(1)
Điều kiện: x 0, x 1
(*)
2
Khi đó: 1 log3 x log3 x 2 0
0.25
x 3
log x 1
3
1
log3 x 2 x
9
1
Vậy phương trình có nghiệm là x 3, x .
9
1
4x 3
Tính tích phân I
dx .
2x 1
0
1
0.25
1
4x 3
1
I
dx 2
dx
2x 1
2x 1
0
0
Ta có:
1
4
[thỏa (*)]
1
2dx
0
0
0.25
1
dx
2 x 1
1
2 x 0 ln 2 x 1
2
0.25
1
1
0.25
0
1
2 ln 3
2
a)
0.25
Giải phương trình z2 2 z 26 0 trên tập số phức.
Ta có: ' 1 26 25 5i
2
0.25
Do đó phương trình có hai nghiệm phức là z1 1 5i
b) Tìm hệ số của
x
7
và z2 1 5i .
0.25
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
P x 1 3 x 2 x 3 .
10
10
10
10k
k
P x 1 3 x 2 x 3 2 x 3 1 3 x C10k .2 x 3 .1 3 x
k0
10
Ta có:
5
10
C10k .2 x 3
10k
k0
k
10
k
k0
l 0
Ckl .3 x C10k .Clk .210k.3 .x 303 kl
l 0
l
l
0.25
k 8, l 1
0 l k 10
0 l k 10
Chọn k , l thỏa
k 9, l 4
30 3k l 7 l 3k 23
k 10, l 7
Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là
C108 .C18 .22 .3 C109 .C94 .2.3 C1010 .C107 .2 0.3 62640
4
7
0.25
120 0 và cạnh bên SA
Cho hình chóp S .ABC có SA a, AB BC 2 a, ABC
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và
6
ABC . Tính theo
Trong ABC , kẻ
BC SAH
a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
AH BC . Do SA ABC nên SA BC
0.25
Do đó BC SH SBC , ABC AH , SH SHA
2a.sin 60 0 a 3
Xét tam giác AHB : AH AB.sin ABH
Xét tam giác SAH : tan SHA
SA
a
3
30 0
SHA
AH a 3
3
0.25
0
SBC , ABC 30
Trong ABC , gọi D là điểm đối xứng của B
Vậy
qua AC . Do tam giác ABC cân tại B và
60 0 nên các tam giác ABD và DBC
ABC
là các tam giác đều.
Suy ra: DA DB DC 2a . Do đó D là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Dựng đường thẳng qua D và song
song SA ABC
0.25
là trục của của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
Gọi M là trung điểm của SA , trong SA, , kẻ đường thẳng d qua M và
song song AD , suy ra d SA d là trung trực của đoạn SA
Trong SA, , gọi O d . Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABC
a2
a 17
4
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1; 0 , B 0;3; 4 và
Xét tam giác OAD ta có R OA AD 2 AM 2 4 a2
0.25
C 5,6, 7 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M 1; 2; 2
0.25
P vuông góc với AB tại M là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB . Do AB P nên AB 2;2;4 là một VTPT của P
Suy ra phương trình P
2 x 1 2 y 2 4 z 2 0 x y 2 z 5 0
Mặt phẳng
7
Vậy d C , P
5 6 2.7 5
1 (1) (2)
2
2
2
5 6
3
0.25
0.25
0.25
4
x . Viết
3
phương trình đường tròn đi qua M , tiếp xúc đồng thời với đường thẳng và đường
thẳng y 0 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3;1 và đường thẳng : y
8
Gọi I a; b là tâm của đường tròn cần tìm, ta có
d I , d I , Ox IM
4 a 3b 5 b
4 a 3b 5 b
1
2
2
2
a 3 b 1 b
a 3 2 b 1 0
(1)
0.25
(2)
(3)
0.25
4 a 3b 5b
2 4a 3b 5b
b 2 a
a 2b
(4)
(5)
0.25
Thay (4) vào (3) ta được: a 3 4a 1 0 a 2 a 10 0 : pt vô nghiệm
2
2
5
b
Thay (5) vào (3) ta được: 2 b 3 2b 1 0 2 b 7b 5 0
2
b 1
2
+ Với b
2
5
5
5
a 5 I 5; ; IM .
2
2
2
0.25
5
25
C : x 5 y 2 4
2
Phương trình
2
+ Với b 1 a 2 I 2;1 , IM 1 .
Phương trình C : x 2 y 1 1
2
2
a) Vận tốc của một chuyển động được biểu diễn bởi công thức v(t ) 8t 3t 2 , t 0 ..
Trong đó t tính bằng giây (s) và v(t ) tính bằng mét/giây (m/s). Tìm gia tốc của chất
điểm tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11.
t 1
a(t ) 8 6t ; v(t ) 11 8t 3t 11
1
t
(loai)
3
0.25
t 1 a(t ) 8 6 14m / s 2
0.25
2
x
b) Giải bất phương trình
Điều kiện: x
9
Khi đó:
1
2
2
x 2 x 1 x 3 2 x 1
(1)
(*)
1
x 3 2 x 1 x 2 . 2 x 1 x. 2 x 1 0
0.25
x 2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 0
x 2x 1 x2 2x 1 0
0.25
x 2 x 1 0 2 x 1 x
x 0
2
x 1 2
x 2 x 1 0
Kết hợp với điều kiện (*), suy ra tập nghiệm của bpt là S 1 2;
0.25
0.25
Xét các số thực dương
nhất
của biểu thức
x, y, z thỏa mãn điều kiện
P
x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ
7
121
.
2
2
x y z
14 xy yz zx
0.5
2
1 x 2 y 2 z 2
2
1
2
2
2
Ta có: xy yz zx x y z x y z
2
2
7
121
Do đó:
P 2
2
2
2
x y z
7 1 ( x y 2 z 2 )
Đặt t x 2 y 2 z2 , tìm điều kiện cho t
x , y, z 0
x , y , z 0;1 . Do đó: x 2 x , y 2 y , z2 z
x y z 1
Suy ra: x 2 y 2 z2 x y z 1
0.25
Mặt khác: 1 x y z x 2 y 2 z2 2 xy yz zx 3 x 2 y 2 z 2
2
1
1
Suy ra: x 2 y 2 z2 . Ta được: t 1
3
3
1
7
121
7
121
Khảo sát hàm số f t
trên ;1 , ta có: f ' t 2
2
t 7 1 t
t
7 1 t
3
10
f ' t 0
11 7
7
2
t
1 t t
2
121
7 1 t
2
2
11
7
t 7
1 t t
18
11
7
7
t
t
4
1 t
Bảng biến thiên
t
1
3
7
18
1
f 't
0
0.25
f t
324
7
Từ bảng biến thiên ta suy ra min
f t
1
t ;1
3
324
7
324
khi t
. Suy ra: P
7
18
7
1
1
1
Ta thấy với x , y , z thì x y z 1
2
3
6
min P
và P
324
7
324
7
Vậy min P
324
7
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều được hưởng điểm tối đa theo thang điểm