SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT THỚI LONG
Đề
ĐỀtham
SỐ khảo
324
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
2x 1
.
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
2x 1
, biết tiếp tuyến
x2
song song với d : y 5 x 22 .
Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) sin x 2sin 3 x sin 2 x 0
2
b) 3.25 x 2.5 x 1 7 0
11
3
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: I
xdx
.
3x 2
x 1
2
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 , đường thẳng
d:
x 2 y 1 z
và điểm A(2;5;8). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với
1
2
1
8
đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng .
3
Câu 6 (1,0 điểm).
n
2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x 2 . Biết n là số tự nhiên thỏa:
x
3
3Cn3 4n 6Cn2 .
b) Cho số phức z thỏa (1 2i ) z (1 2 z )i 1 3i . Tính môđun của z.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 4a.
SA ( ABCD) , SC tạo với đáy góc 450. Gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường
tròn tâm I; có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x y 2 0 , D (2; 1) là chân đường cao của tam
giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AI; điểm P(2;1)
thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
x 3 7 y 3 3 xy ( x y ) 24 y 2 3 x 27 y 14
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x, y .
3
2
3 x y 4 x y 5
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
bc
ca
ab
thức: P
3a bc
3b ca
3c ab
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
- Tập xác định D R \ 1
- Sự biến thiên y '
3
x 1
2
0 với x 1
0,25
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1;
+ Hàm số không có cực trị.
+ lim y x 2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
x
0,25
lim y x , lim y x , suy ra đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của
x 1
x 1
đồ thị
+ Bảng biến thiên
1
x
y’
-
1
+
-
-
2
0,25
+
y
-
2
- Đồ thị
Đồ thị nhận điểm I 1; 2 làm tâm đối xứng.
y
6
5
4
3
2
0,25
1
O
5
-2
1
2
4
5
x
-1
2
2
Tiếp tuyến song song (d) => Tiết tuyến có hệ số góc bằng -5
x0 3 y0 7
5
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình :
5
2
( x0 2)
x0 1 y0 3
Phương trình tiếp tuyến y 5( x 1) 3 hay y 5 x 2
y 5( x 3) 7 hay y 5 x 22 (Loại)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị là y 5 x 2
a) sin x 2sin 3 x sin 2x 0 s inx 1 2sin 2 x cos 2x 0
2
sin x.cos 2x cos 2x 0 cos 2x(sin x 1) 0
cos 2x 0
k
S
; k2
2
2
4
sin x 1
3
5 x 1
b) phương trình trở thành: 3.25 x 10.5x 7 0 x 7
5
3
x 0
7
. Vậy nghiệm: S 0; log 5
7
x log 5
3
3
0,5
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25
Đặt t 3x 2 t 2 3x 2 2tdt 3dx dx
x 2 y 2; x
2
tdt .
3
11
y 3
3
4
0,25
xdx
2 t2 2
1
1
2
dt
dt
2
3 t 1 t 1
x 1 3x 2 3 t 1
3
1
1
2
t 1
2
Suy ra I
dt t ln
t 1 t 1
t 1
3
2 3
3
2
2
3
ln
3
2
Mặt phẳng (Q) có VTPT n (1; 2; 1) . (Q): x 2 y z 16 0 .
5
0,25
0,5
0,5
t 1
8
| 5 t 3 | 8
B(2 t ; 1 2t; t ) d ; d ( B; ( P))
.
t 11
3
3
3
5
0,25
1 17 11
Do đó B(3; 3; 1) và B( ; ; )
5 5 5
0,25
a) Điều kiện n 3, n .
3C3n 4n 6C2n
n n 1 n 2
4n 3n n 1 n 2 9n 0 n 9 (do n 3 )
2
9
0,25
k
9
9
2
k
2
Khi đó ta có x 2 C9k x 9 k 2 C9k x 9 3k 2
x k 0
x k 0
Số hạng chứa x 3 => 9 3k 3 k 2
6
0,25
2
Suy ra hệ số của x 3 là C92 2 144
b) Đặt z a bi , a, b ta có:
(1 2i )z (1 2 z)i 1 3i a 4 b (b 1)i 1 3i
0,25
a 4 b 1 a 9
b 1 3
b 2
Vậy môđun của z là z 92 2 2 85 .
0,25
Do SA (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên đáy.
450 . Suy ra: SA AC.tan 450 5a
SC
, ABCD SCA
0,25
S
1
Suy ra: VS.ABCD SA.SABCD 20a 3
3
Gọi I AC DM AI 2.IC .
thuộc SA và AK=2.KS. Suy ra
K
0,25
K
KI / / SC SC / / KMD
d SC , DM d C , KMD
7
H
A
D
1
d A, KMD
2
0,25
Gọi N, H lần lượt là hình chiếu của A
lên DM, KN.
Do DM SA, AN DM KAN
N
B
M
I
C
KDM KAN KDM AH
1
1
12a
2
10a
AN .MD d M , AD . AD AN
. AK SA
3
3
2
2
13
1
1
1
649
60a
30a
AH
. Vậy d SC, DM
2
2
2
2
AH
AK
AN
3600a
649
649
Ta có S AMD
0,25
Gọi M là điểm đối xứng của A qua I.
BAM
EDC
(Do tứ giác
Ta có BCM
ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra DE / /MC
mà MC AC DE AC .
Ta có DE 1;2 .
Phương trình AC:
1 x 2 2 y 1 0 x 2y 4 0 .
Ta có A d AC .
8
x 2y 4 0
x 0
Tọa độ của A thỏa hệ phương trình
A 0;2 .
x y 2 0
y 2
Ta có AD 2; 3 , AE 3; 1 .
0.25
Phương trình BE: 3 x 3 y 1 0 3x y 8 0 .
Phương trình BD: 2 x 2 3 y 1 0 2x 3y 7 0 . B BE BD
17
x 7
3x y 8 0
17 5
Tọa độ của B thỏa hệ phương trình:
B ; .
7 7
2x 3y 7 0
y 5
7
Ta có: C AC BD , nên Tọa độ của C thỏa hệ phương trình
0.25
0.25
0,25
26
x 7
x 2y 4 0
26 1
C ; .
7 7
2x 3y 7 0
y 1
7
17 5
26 1
Kết luận: A 0;2 , B ; , C ; .
7
7
7 7
1
12
9
* Gọi A(2 4a; 4 3a ); a IA 4a ;3a
2
5
5
a0
2
2
12
9
Lại có: AI 2 PI 4a 3a 9
a 6 ( L )
5
5
5
* Suy ra: A(2; 4)
AP: 2x + y – 8 = 0, DN vuông góc AP và đi qua I nên: AI: x – 2y = 0.
16 8
Ta có DN AP H ; D(2;1) C (5;1) B(5; 4)
5 5
Vậy A(2;4), B(5; 4), C (5;1), D(2;1)
x 3
ĐK:
y 4
3
Từ (1) ta có ( x y )3 3( x y ) 2 y 2 3 2 y 2 *
3
0,25
0,5
0,25
2
f t t 3t f ' t 3t 3 0 t
*
9
f ( x y) f 2 y 2 y x 2 .
Thế vào (2) ta được
x 2 3 x x3 x 2 4 x 1. 2 x 3
1
1
x 2 ( x 4) 3 x ( x 5) ( x 2 x 2)( x 2)
3
3
1
1
x2 x 2 3 x 2
0
3 x 2 x 4 3 3 x 5 x
x 2
x 2 x 1 0
x 1
0,5
0,25
S 1; 3 , 2; 0
Với a b c 3 ta có
bc
bc
bc
bc 1
1
3a bc
a (a b c) bc
(a b)(a c) 2 a b a c
0.25
1
1
2
Theo BĐT Cô-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra b = c
ab a c
(a b)(a c )
10
ca
ca 1
1
ab
ab 1
1
và
2 ba bc
2 c a cb
3b ca
3c ab
bc ca ab bc ab ca a b c 3
Suy ra P
2(a b) 2(c a) 2(b c)
2
2
Tương tự
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 . Vậy max P =
3
khi a b c 1
2
0.25
0.25
0.25