T P OÀN CÔNG NGHI P
THAN – KHOÁNG S N VI T NAM
CÔNG TY CP THAN ÈO NAI – VINACOMIN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAM
S : 2204 /T N-VP
C m Ph , ngày 22 tháng 7 n m 2011
c l p – T do – H nh phúc
V/v Công b Báo cáo Tài chính quý II--2011
Kính g i:
U ban Ch ng khoán Nhà n c
S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i.
1. Tên Công ty niêm y t: CÔNG TY C
PH N THAN ÈO NAI –VINACOMIN.
2. Mã Ch ng khoán: TDN
3.
a ch tr s chính: Ph
4.
i n tho i: (84.33) 3864 251
5. Ng
ng C m Tây, Th xã C m Ph , T nh Qu ng Ninh
Fax: (84.33) 3863 942
i ph trách công b thông tin: Ông Nguy n Quang Tùng - Th ký Công
ty.
6. N i dung c a thông tin công b : Công b thông tin Báo cáo tài chính quý
II n m 2011, g m:
- B ng cân đ i k toán;
- Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh;
- Báo cáo l u chuy n ti n t ;
- B n thuy t minh BCTC;
- Gi i trình báo cáo KQKD quý II n m 2011.
(Có các báo cáo kèm theo)
7.
a ch Website đ ng t i toàn b BCTC: www.deonai.com - M c BCTC
Chúng tôi xin cam k t các thông tin công b trên đây là đúng s th t và hoàn
toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung thông tin công b ./
N i nh n:
GIÁM
C
- Nh Kính g i;
- H QT, KTT, L u VT.
Ph m Thành ông
CÔNG TY C
PH N THAN ÈO NAI - VINACOMIN
a ch : Ph ng C n Tây- C m ph - Qu ng Ninh
Tel: 0333863739
Fax: 0333863942
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II n m tài chính 2011
DN - B NG CÂN
Ch tiêu
I K TOÁN
Mã ch tiêuThuy t minh
TÀI S N
S đ uk
S cu i k
-
A- TÀI S N NG N H N
ng đ
I. Ti n và các kho n t
ng ti n
1. Ti n
ng đ
II. Các kho n đ u t
ng ti n
-
100
322,140,159,338
645,603,578,540
110
3,425,570,918
93,852,020,596
3,425,570,918
93,852,020,596
111
2. Các kho n t
1.
M u s : N - 04d
V.01
112
tài chính ng n h n
120
u t ng n h n
V.02
-
-
121
2. D phòng gi m giá đ u t
ng n h n
129
III. Các kho n ph i thu ng n h n
130
206,654,066,317
331,220,771,573
1. Ph i thu khách hàng
131
84,279,336,622
299,605,077,796
2. Tr tr
i bán
132
36,229,155,805
30,691,279,579
3. Ph i thu n i b ng n h n
133
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
134
5. Các kho n ph i thu khác
135
86,145,573,890
924,414,198
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
139
IV. Hàng t n kho
140
108,266,542,218
216,830,198,142
1. Hàng t n kho
141
108,266,542,218
216,830,198,142
2. D phòng gi m giá hàng t n kho
149
c cho ng
V.03
V.04
V.Tài s n ng n h n khác
150
3,793,979,885
3,700,588,229
1. Chi phí tr tr
c ng n h n
151
3,793,979,885
3,272,153,229
c kh u tr
152
2. Thu GTGT đ
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n
c
154
4. Tài s n ng n h n khác
158
B. TÀI S N DÀI H N
200
I. Các kho n ph i thu dài h n
210
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
211
2. V n kinh doanh
đ n v tr c thu c
V.05
428,435,000
659,941,947,529
-
213
V.06
4. Ph i thu dài h n khác
218
V.07
5. D phòng các kho n ph i thu dài h n khó đòi
219
II.Tài s n c đ nh
220
221
- Nguyên giá
222
- Giá tr hao mòn l y k
223
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
-
212
3. Ph i thu dài h n n i b
1. Tài s n c đ nh h u hình
775,818,689,864
224
630,177,267,183
V.08
626,803,389,297
744,284,924,752
1,264,091,888,790
1,464,493,179,869
(637,288,499,493)
V.09
745,699,118,392
(720,208,255,117)
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá tr hao mòn l y k
226
-
-
3. Tài s n c đ nh vô hình
-
-
- Nguyên giá
228
227
V.10
-
-
- Giá tr hao mòn l y k
229
-
-
Ch tiêu
Mã ch tiêuThuy t minh
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
230
V.11
III. B t đ ng s n đ u t
240
V.12
S đ uk
S cu i k
3,373,877,886
1,414,193,640
-
-
- Nguyên giá
241
-
-
- Giá tr hao mòn l y k
242
-
-
IV. Các kho n đ u t
tài chính dài h n
250
29,379,707,000
29,379,707,000
1.
u t vào công ty con
251
-
-
2.
u t vào công ty liên k t, liên doanh
252
-
-
3.
u t dài h n khác
258
4. D phòng gi m giá đ u t
tài chính dài h n
259
V. Tài s n dài h n khác
260
1. Chi phí tr tr
c dài h n
V.13
-
261
V.14
2. Tài s n thu thu nh p hoàn l i
262
V.21
3. Tài s n dài h n khác
VI. L i th th
ng m i
T NG C NG TÀI S N
I. N
-
384,973,346
739,864,472
384,973,346
739,864,472
-
268
-
-
269
-
-
270
982,082,106,867
-
PH I TR
29,379,707,000
-
NGU N V N
A. N
29,379,707,000
300
1,421,422,268,404
-
753,301,026,277
1,146,308,179,773
412,907,805,147
734,694,600,001
33,240,961,967
98,067,816,269
ng n h n
310
1. Vay và n ng n h n
311
2. Ph i tr ng
312
126,791,012,988
233,708,691,389
313
92,697,000
124,333,000
38,692,209,892
39,397,130,967
105,662,893,921
85,451,252,864
3. Ng
i bán
i mua tr ti n tr
c
4. Thu và các kho n ph i n p nhà n
5. Ph i tr ng
c
i lao đ ng
314
V.15
V.16
315
6. Chi phí ph i tr
316
7. Ph i tr n i b
317
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
318
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
319
10. D phòng ph i tr ng n h n
320
11. Qu khen th
323
33,312,961,135
25,426,577,070
330
340,393,221,130
411,613,579,772
II. N
ng phúc l i
dài h n
1. Ph i tr dài h n ng
i bán
V.17
178,833,751,782
62,128,793,813
-
V.18
12,986,274,431
-
331
2. Ph i tr dài h n n i b
332
V.19
3. Ph i tr dài h n khác
333
4. Vay và n dài h n
334
V.20
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
335
V.21
59,690,920,356
13,994,126,304
-
-
-
-
-
-
-
332,462,852,703
-
-
6. D phòng tr c p m t vi c làm
336
7. D phòng ph i tr dài h n
337
-
-
8. Doanh thu ch a th c hi n
338
-
-
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
339
467,871,578
467,871,578
B.V N CH
400
228,781,080,590
275,114,088,631
208,651,499,304
257,571,129,053
80,000,000,000
80,000,000,000
67,801,767,420
67,801,767,420
S
H U
I. V n ch s h u
410
1. V n đ u t c a ch s h u
411
2. Th ng d v n c ph n
412
3. V n khác c a ch s h u
413
4. C phi u qu
414
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
415
7,462,496,849
402,390,308,137
V.22
8,755,400,057
Ch tiêu
Mã ch tiêuThuy t minh
6. Chênh l ch t giá h i đoái
416
7. Qu đ u t phát tri n
417
8. Qu d phòng tài chính
418
9. Qu khác thu c v n ch s h u
419
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
420
11. Ngu n v n đ u t XDCB
421
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
422
II. Ngu n kinh phí và qu khác
430
1. Ngu n kinh phí
432
2. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC
433
C. L I ÍCH C
ÔNG THI U S
S cu i k
60,849,731,884
60,849,731,884
48,919,629,749
20,129,581,286
17,542,959,578
20,129,581,286
17,542,959,578
V.23
439
T NG C NG NGU N V N
S đ uk
-
440
982,082,106,867
CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG
1,421,422,268,404
-
1. Tài s n thuê ngoài
01
2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công
02
3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i, ký c
03
c
4. N khó đòi đã x lý
04
5. Ngo i t các lo i
05
6. D toán chi s nghi p, d án
06
C m Ph , ngày 20 tháng 7 n m 2011
Ng
V
i l p bi u
Th H
ng
K toán tr
ng
Ph m Quang Tuy n
Giám đ c
-
PH N THAN ÈO NAI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
a ch : Ph ng C n Tây- C m ph - Qu ng Ninh
Tel: 0333863739
Fax: 0333863942
Quý II n m tài chính 2011
CÔNG TY C
M u s Q-02d
DN - BÁO CÁO K T QU KINH DOANH - QUÝ II N M 2011
Mã ch
tiêu
Thuy t
minh
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
01
VI.25
2. Các kho n gi m tr doanh thu
02
Ch tiêu
10
4. Giá v n hàng bán
11
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (20=10-11)
20
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
21
VI.29
22
VI.30
- Trong đó: Chi phí l ãi vay
881,900,362,185
-
3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10 = 01 - 02)
7. Chi phí tài chính
Quý này n m nay
VI.28
23
Quý này n m tr
c
565,029,460,925
-
S l yk t đ u
n m đ n cu i quý
này (N m nay)
1,694,158,812,923
S l yk t đ u
n m đ n cu i quý
này (N m tr c)
1,060,298,784,784
-
-
881,900,362,185
565,029,460,925
1,694,158,812,923
1,060,298,784,784
804,769,471,532
524,081,626,988
1,514,080,061,732
947,663,793,426
77,130,890,653
40,947,833,937
180,078,751,191
112,634,991,358
355,943,276
349,529,893
567,597,646
546,897,630
20,596,199,531
13,813,434,971
42,165,698,668
23,425,379,244
20,133,554,627
11,893,258,755
40,189,357,039
21,247,895,094
8. Chi phí bán hàng
24
8,436,362,320
7,434,742,166
16,621,836,005
11,641,684,364
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
25
36,264,072,362
22,141,816,035
71,606,871,306
44,009,116,515
10. L i nhu n thu n t
ho t đ ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+25)
30
12,190,199,716
(2,092,629,342)
50,251,942,858
34,105,708,865
31
83,732,728,469
24,274,796,221
125,102,061,979
40,861,221,600
12. Chi phí khác
32
81,634,084,647
19,897,490,083
120,603,155,978
34,499,085,557
13. L i nhu n khác(40=31-32)
40
2,098,643,822
4,377,306,138
4,498,906,001
6,362,136,043
14,288,843,538
2,284,676,796
54,750,848,859
40,467,844,908
3,097,773,641
2,048,108,417
5,831,219,110
3,828,918,996
11,191,069,897
236,568,379
48,919,629,749
36,638,925,912
6,115
4,580
11. Thu nh p khác
14. Ph n lãi l trong công ty liên k t, liên doanh
45
15. T ng l i nhu n k toán tr
50
c thu (50=30+40)
16. Chi phí thu TNDN hi n hành
51
VI.31
17. Chi phí thu TNDN hoãn l i
52
VI.32
18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p(60=50-51-52)
60
18.1 L i nhu n sau thu c a c đông thi u s
61
18.2 L i nhu n sau thu c a c đông công ty m
62
19. Lãi c b n trên c phi u(*)
70
Ngày 20 tháng 7 n m 2011
Ng
i l p bi u
V Th H
ng
K toán tr
ng
Ph m Quang Tuy n
Giám đ c
CÔNG TY C
PH N THAN ÈO NAI - VINACOMIN
a ch : Ph ng C n Tây- C m ph - Qu ng Ninh
Tel: 0333863739
Fax: 0333863942
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II n m tài chính 2011
M u s : Q- 03d
DN - BÁO CÁO L U CHUY N TI N T - PPGT - QUÝ II N M 2011
Ch tiêu
Mã ch
tiêu
Thuy t
minh
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. L i nhu n tr c thu
01
2. i u ch nh cho các kho n
- Kh u hao TSC
02
- Các kho n d phòng
03
- Lãi, l chênh l ch t giá h i đoái ch a th c hi n
04
- Lãi, l t ho t đ ng đ u t
05
- Chi phí lãi vay
06
3. L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh tr c thay đ i v n l u đ08
- T ng, gi m các kho n ph i thu
09
- T ng, gi m hàng t n kho
10
- T ng, gi m các kho n ph i tr (Không k lãi vay ph i tr , thu thu 11
- T ng, gi m chi phí tr tr c
12
- Ti n lãi vay đã tr
13
- Thu thu nh p doanh nghi p đã n p
14
- Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
15
- Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
16
20
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1.Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác21
2.Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n khá22
3.Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
23
4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
24
5.Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
25
6.Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
26
7.Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
27
30
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1.Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
31
2.Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a doa32
3.Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
33
4.Ti n chi tr n g c vay
34
5.Ti n chi tr n thuê tài chính
35
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
36
40
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
50
L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
60
nh h ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
61
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)
70
L yk t đ un m
đ n cu i quý
này(N m nay)
54,750,848,859
L yk t đ un m
đ n cu i quý
này(N m tr c)
40,467,844,908
86,281,510,195
71,590,659,129
(1,913,906,913)
40,189,357,039
179,307,809,180
(124,946,716,856)
(108,563,655,924)
297,168,358,360
166,935,530
(40,189,357,039)
(4,938,103,428)
604,000,000
(8,490,384,065)
190,118,885,758
(2,317,131,259)
21,247,895,094
130,989,267,872
(18,989,988,452)
(86,044,556,338)
111,118,725,382
18,656,705,426
(20,565,461,633)
(1,780,810,579)
6,410,800,000
(4,131,693,297)
135,662,988,381
(236,360,652,729)
1,346,309,267
(54,001,719,175)
1,843,272,000
567,597,646
(234,446,745,816)
(6,573,000,000)
300,000,000
473,859,259
(57,957,587,916)
387,680,491,737
(252,926,182,001)
255,102,050,578
(322,606,608,469)
134,754,309,736
90,426,449,678
3,425,570,918
(11,828,464,500)
(79,333,022,391)
(1,627,621,926)
4,178,484,892
93,852,020,596
2,550,862,966
C m Ph , ngày 20 tháng 7 n m 2011
Ng
V
i l p bi u
Th H
ng
K toán tr
ng
Ph m Quang Tuy n
Giám đ c
Tập đon CN than - khoáng sản Việt Nam
Công ty Cổ phần than Đèo Nai - TKV
Mẫu số B 09 - DN
Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngy 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ ti chính.
Bản thuyết minh báo cáo ti chính
quí II Năm 2011
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1 - Hình thức vốn sở hữu: vốn cổ phần trong đó Nh Nớc nắm giữ 51%
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất v kinh doanh dịch vụ.
3 - Ngnh nghề kinh doanh:
- Khai thác, chế biến kinh doanh than v các loại khoáng sản khác;
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng v san lấp mặt bằng;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phơng tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
- Sản xuất các mặt hng cao su;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
- Quản lý, khai thác cảng v bến thuỷ nội địa;
- Vận tải đờng thuỷ, đờng bộ, đờng sắt;
- Nuôi trồng thuỷ sản;
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nh hng, ăn uống;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu vật t, thiết bị, hng hoá.
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm ti chính có ảnh hởng đến báo cáo ti chính:
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong lĩnh vực kế toán:
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngy 01/ 01/ 2011 kết thúc vo ngy 31/ 12/ 2011
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt nam.
III - Chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng:
1 - Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán đợc ban hnh theo Quyết định 2917/QĐ-HĐQT ngy 27tháng 12 năm
2006 của Hội đồng quản trị Tập đon công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam đợc Bộ Ti chính chấp thuận
tại công văn số 16148/BTC-CĐKT ngy 20 tháng 12 năm 2006.
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn chuẩn mực kế toán do Nh
nớc đã ban hnh. Các báo cáo ti chính đợc lập v trình by đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông
t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực v chế độ kế toán hiện hnh.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chứng từ.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng:
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền:
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi
theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên độ kế
toán.
- Khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh đợc ghi nhận vo chi phí hoặc doanh thu hoạt động ti chính trong năm
ti chính.Khoản chênh lệch tỷ giá sau khi quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng vo ngy 31/12/2010
do Ngân Nh nớc công bố với tỷ giá đang hạch toán trên sổ kế toán đợc xử lý nh sau:
+ Đối với chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do việc đánh giá lại số d cuối năm l: tiền mặt, tiền
gửi, các khoản nợ ngắn hạn ( 1 năm trở xuống) có gốc ngoại tệ vo thời điểm lập báo cáo ti chính thì
để số d trên báo cáo ti chính, đầu năm sau ghi bút toán ngợc lại để xoá số d.
1
Thuyết minh báo cáo ti chính
+ Đối với chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do việc đánh giá lại số d cuối năm của các khoản nợ
di hạn (trên 1 năm ) có gốc ngoại tệ vo thời điểm lập báo cáo ti chính thì đợc ghi nhận vo chi phí
hoặc doanh thu hoạt động ti chính.
- Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể
thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho
bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn
kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: giá trị hng tồn kho đợc xác định theo phơng pháp đích danh.
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng
xuyên. Riêng phơng pháp xác định chi phí dở dang v thnh phẩm thực hiện theo Quyết định số 2917/QĐHĐQT ngy 27/12/2006 của Hội đồng quản trị Tập đon than - khoáng sản Việt Nam.
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho: dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời
điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc của hng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của
chúng.
3 - Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao ti sản cố định (TSCĐ) v bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): TSCĐ hữu hình v TSCĐ vô hình đợc ghi
nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ hữu hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế
v giá trị còn lại.
ợ gghi nhận
ậ nguyên
g y ggiá theo ggiá trịị hợp
ợp lý
ý hoặc
ặ ggiá trịị hiện
ệ tại
ạ của khoản
TSCĐ thuê ti chính ((nếu có)) sẽ đợc
thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) v các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan
đến TSCĐ thuê ti chính. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ thuê ti chính đợc ghi nhận theo nguyên giá, hao
mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao TSCĐ đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng, áp dụng cho tất
cả các ti sản theo tỷ lệ đợc tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời gian ớc tính sử dụng v phù hợp
với qui định tại Thông t 203/2009/TT - BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti chính về việc hớng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng v trích khấu hao ti sản cố định. Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh sau:
06 -:-20 năm
07 năm
07 năm
5 -:- 6 năm
6 năm
5 năm
+ Nh cửa, vật kiến trúc:
+ Máy móc, thiết bị:
+ Phơng tiện vận tải:
+ Thiết bị văn phòng:
+ SV, vờn cây lâu năm
+ TSCĐ khác:
4 - Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
- Các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết đợc kế toán theo giá gốc. Lợi nhuận thuần đợc chia
từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngy đầu t đợc ghi nhận vo báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh. Các khoản đợc chia khác (ngoi lợi nhuận thuần) đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v đợc
ghi nhận l khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
Khoản đầu t vo công ty liên doanh đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc. Khoản vốn liên doanh không
điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong ti sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập đợc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công
ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
2
Thuyết minh báo cáo ti chính
Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát v ti sản đồng kiểm soát đợc
Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung nh với các hoạt động kinh doanh thông thờng khác. Trong đó:
Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh v thực hiện phân bổ
cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh.
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
6 - Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang
đợc tính vo giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong chuẩn mực kế toán
Việt Nam số 16 "Chi phí đi vay".
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ:
7 - Nguyên tắc ghi nhận v phân bổ các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại
đợc ghi nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn v đợc tính vo chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti chính.
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: loại ti sản lu động có giá trị trên 2 triệu đồng, thời gian sử dụng
dới 1 năm phân bổ lm 2 kỳ (phân bổ 50%).
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích vo chi
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản
g y tắc pphù hợp
ợp ggiữa doanh thu v chi pphí. Khi các chi pphí đó pphát
xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên
sinh, nếu có chênh lệch so với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với
phần chênh lệch.
9 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: giá trị đợc ghi nhận của một khoản dự
phòng phải trả l giá trị đợc ớc tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại
ngy kết thúc kỳ kế toán năm hoặc ngy kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
Vốn đầu t của chủ sở sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các ti sản m doanh nghiệp
đợc các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các
ti sản đợc tặng, biếu ny v khoản bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ tức trả cho các cổ đông đợc ghi nhận l khoản phải trả trong bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi
có thông báo chia cổ tức của Hội đồng quản trị Công ty.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại ti sản:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái:
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ hoạt
động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán v
điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
11 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
+ Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hoá đã đợc chuyển giao cho
ngời mua;
+ Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hoá nh ngời sở hữu hng hoá hoặc quyền kiểm soát
hng hoá;
3
Thuyết minh báo cáo ti chính
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
+ Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
+ Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin
cậy. Trờng hợp cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả
phần công việc đã hon thnh vo ngy lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ đợc xác định khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
+ Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
+ Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập bảng cân đối kế toán;
+ Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Doanh thu hoạt động ti chính đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
+ Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
12 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
Các khoản chi phí đợc ghi nhận vo chi phí ti chính gồm:
+ Chi phí cho vay v đi vay vốn;
+ Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
13 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu nhập
hoãn lại:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thế v thuế suất thuế
TNDN trong năm hiện hnh.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ,
số chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế TNDN.
14 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái:
15 - Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán v Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh:
(Đơn vị tính: đồng VN)
Cuối kỳ
01 - Tiền v các khoản tơng đơng tiền:
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hng
Đầu năm
11,357,947
35,769,457
93,840,662,649
3,389,801,461
93,852,020,596
3,425,570,918
- Tiền đang chuyển
Cộng
Cuối kỳ
Số
Giá
lợng
trị
02 - Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
Đầu năm
Số
Giá
lợng
trị
- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn ( chi tiết cho từng loại cp)
-
-
-
-
- Trái phiếu đầu t ngắn hạn ( chi tiết cho từng loại tp)
-
-
-
-
4
Thuyết minh báo cáo ti chính
- Đầu t ngắn hạn khác
-
-
-
-
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
-
-
-
-
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu, tráI phiếu:
-
-
-
-
+ Về số lợng
+ Về giá trị
Cộng
Cuối kỳ
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác:
Đầu năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
Cộng
924,414,198
924,414,198
Cuối kỳ
04 - Hng tồn kho
86,145,573,890
86,145,573,890
Đầu năm
- Hng mua đang đi trên đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
25,710,304,928
20,600,097,841
91,013,000
33,142,286
165,764,264,904
72,472,748,275
25,264,615,310
15,160,553,816
216,830,198,142
108,266,542,218
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX KD dở dang
- Thnh phẩm
- Hng hoá
- Hng gửi đi bán
- Hng hoá kho bảo thuế
- Hng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hng tồn kho
* Giá trị ghi sổ của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: không.
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: không.
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Cuối kỳ
05 - Thuế v các khoản phải thu nh nớc
Đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản khác phải thu Nh nớc
Cộng
Cuối kỳ
06 - Phải thu di hạn nội bộ
Đầu năm
- Cho vay di hạn nội bộ
- Phải thu di hạn nội bộ khác
Cộng
Cuối kỳ
07 - Phải thu di hạn khác
Đầu năm
- Ký quỹ, ký cợc di hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu di hạn khác
Cộng
5
Thuyết minh báo cáo ti chính
08 - Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nguyên giá
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu t XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Hao mòn trong năm
'- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ
Nh cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phơng tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
SV, vờn
cây lâu năm
TSCĐ
khác
89,536,563,866 291,289,584,691 870,090,383,021 7,297,876,282 5,751,181,780 126,299,150
3,022,214,610
56,959,524,963 137,392,282,109
8,704,454,161
Tổng cộng
1,264,091,888,790
194,351,807,072
271,191,515
11,997,860,286
5,948,376,279
5,948,376,279
92,558,778,476 356,953,563,815 1,001,534,288,851 7,297,876,282 6,022,373,295 126,299,150
49,563,879,105 208,157,237,404 375,116,543,667 3,871,830,721
3,166,396,525
2,130,611,355
19,077,310,405
63,372,112,493 583,477,524
1,464,493,179,869
503,228,400 75,780,196 637,288,499,493
69,583,332 12,629,916 86,281,510,195
456,010,353
2,586,621,708
-
5,948,376,279
5,948,376,279
54,860,886,985 227,234,547,809 432,540,279,881 4,455,308,245 1,028,822,085 88,410,112 720,208,255,117
39,972,684,761 83,132,347,287 494,973,839,354 3,426,045,561 5,247,953,380 50,518,954 626,803,389,297
37,697,891,491 129,719,016,006 568,994,008,970 2,842,568,037 4,993,551,210 37,889,038 744,284,924,752
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng: 238.924.695.639 đ
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý:
14,863,096,821
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09 - Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính:
Khoản mục
Nh cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phơng tiện
V/tải, truyền
dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
TSCĐ
khác
Tổng cộng
Nguyên giá
Số d đầu năm
- Thuê ti chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ
- Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận l chi phí trong năm:
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc đợc mua lại ti sản:
6
Thuyết minh báo cáo ti chính
10 - Tăng, giảm ti sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền
sử dụng đất
Quyền
phát hnh
Bản quyền,
bằng sáng chế
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó những công trình lớn:
+ Dự án: Mở rộng nh điều hnh sản xuất Công ty
+ Dự án: Cải tạo cảnh quan bãi thải nam Đèo Nai
Cuối kỳ
1,414,193,640
Đầu năm
3,373,877,886
810,490,073
810,490,073
1,057,558,485
+ Dự án: MR mỏ Khu ĐHSX CT băng tải
1,298,102,055
12 - Tăng, giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục
Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số cuối năm
Tổng cộng
Nguyên giá
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
7
Thuyêt minh báo cáo ti chính
Cuối kỳ
Số
Giá
trị
lợng
13 - Các khoản đầu t ti chính di hạn
a. - Đầu t vo công ty con ( chi tiết cho
cổ phiếu của từng công ty con)
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu của
công ty con:
Đầu năm
Số
Giá
trị
lợng
-
-
-
-
-
-
-
-
+ Về số lợng(đối với cổ phiếu)
-
-
-
-
+ Về giá trị
b. - Đầu t vo công ty liên doanh, liên kết ( chi tiết cho
cổ phiếu của từng công ty liên doanh liên kết)
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu của
công ty liên doanh, liên kết:
-
-
-
-
+ Về số lợng(đối với cổ phiếu)
-
-
-
-
+ Về giá trị
-
-
-
-
c.Đầu t di hạn khác
-
-
-
-
- Đầu t cổ phiếu
-
-
-
-
- Đầu t trái phiếu
-
-
-
-
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
-
-
-
-
- Cho vay di hạn
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu,
tráI phiếu
-
-
-
-
-
-
-
-
+Về số lợng(đối với cổ phiếu)
-
-
-
-
+ Về giá trị
-
-
-
-
29,379,707,000
29,379,707,000
+ Công ty cổ phần vận tải v đa đón thợ mỏ
1,008,000,000
1,008,000,000
+ Công ty cổ phần Crômit Cổ Định Thanh hoá
4,560,000,000
4,560,000,000
+ Công ty cổ phần Cơ khí Hòn Gai
1,000,000,000
1,000,000,000
21,651,707,000
21,651,707,000
1,160,000,000
1,160,000,000
29,379,707,000
29,379,707,000
+ Nh máy nhiệt điện Cẩm Phả
+ Công ty Cổ Phần Cảng Cửa Suốt
Cộng
Cuối kỳ
14 - Chi phí trả trớc di hạn
Đầu năm
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí lợi thế doanh nghiệp xác định khi cổ phần hoá
-
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi
nhận l TSCĐ vô hình
- Chi phí chờ phân bổ khác
Cộng
10
739,864,472
384,973,346
739,864,472
384,973,346
Thuyết minh báo cáo ti chính
Cuối kỳ
15 - Vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
Đầu năm
98,067,816,269
33,240,961,967
98,067,816,269
33,240,961,967
- Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
Cuối kỳ
16 - Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Thuế giá trị gia tăng
Đầu năm
9,907,589,100
1,361,914,077
3,097,773,641
2,204,657,959
38,874,967
1,112,512,059
25,598,368,659
32,542,741,797
754,524,600
1,470,384,000
39,397,130,967
38,692,209,892
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất,nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các loại phí, lệ phí v các khoản phải nộp khác
Cộng
Cuối kỳỳ
17 - Chi pphí pphải trả
Đầu năm
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
14,377,000,000
- Chi phí bóc đất thiếu, nổ mìn, cung độ v/c hụt, môI trờng.
Cộng
164,456,751,782
-
178,833,751,782
Cuối kỳ
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Đầu năm
- Ti sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đon
1,675,572,636
1,426,827,852
12,318,553,668
11,559,446,579
13,994,126,304
12,986,274,431
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cớc ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
Cuối kỳ
19 - Phải trả di hạn nội bộ
Đầu năm
- Vay di hạn nội bộ
- Phải trả di hạn nội bộ khác
Cộng
11
Thuyết minh báo cáo ti chính
20 - Vay v nợ di hạn
Cuối kỳ
Đầu năm
a - Vay di hạn
402,390,308,137
332,462,852,703
366,669,908,137
288,125,252,703
35,720,400,000
44,337,600,000
- Vay ngân hng
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hnh
-
b - Nợ di hạn
-
- Thuê ti chính
- Nợ di hạn khác
Cộng
402,390,308,137
332,462,852,703
- Các khoản nợ thuê ti chính
Năm nay
Thời hạn
Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê ti chính
Năm trớc
Trả tiền
lãi
thuê
Tổng
Trả nợ khoả
gốc
n
thanh
Trả tiền
lãi thuê
Trả nợ gốc
Cuối kỳ
Đầu năm
Cuối kỳ
Đầu năm
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 đến 5 năm
Trên 5 năm
21 - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh
lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính
thuế cha sử dụng
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản u đãi
tính thuế cha sử dụng
- Khoản hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại đã đợc ghi
nhận từ những năm trớc
Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh
lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đợc ghi
nhận từ các năm trớc
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12
Thuyết minh báo cáo ti chính
22 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của
chủ sở hữu
A
- Số d cuối năm trớc
1
80,000,000,000
Chênh lệch
Thặng d Vốn khác của chủ sở Lợi nhuận cha
Chênh lệch tỷ
đánh giá lại
vốn cổ phần
hữu
giá hối đoái
phân phối
ti sản
2
3
-
67,801,767,420
4
5
-
6
-
Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng
triển
ti chính
7
-
60,849,731,884
8
Cộng
9
-
- Tăng vốn trong năm nay
208,651,499,304
-
- Lãi trong năm nay
48,919,629,749
48,919,629,749
- Tăng khác
-
- Giảm vốn trong năm nay
-
- Lỗ trong năm nay
-
- Giảm khác
-
- Số d cuối kỳ năm nay
80,000,000,000
-
67,801,767,420
48,919,629,749
-
-
60,849,731,884
-
257,571,129,053
Thuyết minh báo cáo ti chính
Cuối kỳ
b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Đầu năm
- Vốn góp của Nh nớc (cổ phần nh nớc)
40,800,000,000
40,800,000,000
- Vốn góp của các đối tợng khác (cổ phần phổ thông)
39,200,000,000
39,200,000,000
80,000,000,000
80,000,000,000
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm:
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ
tức, chia lợi nhuận.
Năm nay
Năm trớc
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
80,000,000,000
80,000,000,000
80,000,000,000
80,000,000,000
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức:
- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của cổ phiếu u đãi luỹ kế cha đợc ghi nhận
Cuối kỳ
đ - Cổ phiếu:
Đầu năm
- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hnh
8,000,000
8,000,000
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
-
-
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
-
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đồng/cổ phiếu.
e - Các quỹ của doanh nghiệp
128,651,499,304
128,651,499,304
- Quỹ đầu t phát triển
60,849,731,884
60,849,731,884
- Quỹ dự phòng ti chính
-
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
67,801,767,420
67,801,767,420
* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
g - Thu nhập v chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn
mực kế toán cụ thể:
14
Thuyết minh báo cáo ti chính
Năm nay
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
Năm trớc
-
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
Cuối kỳ
24 - Ti sản thuê ngoi
Đầu năm
( 1 ) - Giá trị ti sản thuê ngoi
- TSCĐ thuê ngoi
- Ti sản khác thuê ngoi
( 2 ) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của hợp đồng thuê
hoạt động TSCĐ không huỷ ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI - Thông tin bổ xung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị tính: Đồng)
25 - Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Năm nay
Năm trớc
1,694,158,812,923
1,060,298,784,784
1,694,158,812,923
1,060,298,784,784
Trong đó:
- Doanh thu bán hng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
26 - Các khoản giám trừ doanh thu (mã số 02)
-
-
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hng bán
- Hng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phơng pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp d.vụ (Mã số 10)
1,694,158,812,923
1,060,298,784,784
1,694,158,812,923
1,060,298,784,784
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hng hoá
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
-
28 - Giá vốn hng bán (Mã số 11)
-
Năm nay
Năm trớc
1,514,080,061,732
947,663,793,426
- Giá vốn của hng hoá đã bán
- Giá vốn của thnh phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
-
- Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý của BĐS đầu t
đã bán
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu t
15
Thuyết minh báo cáo ti chính
- Hao hụt, mất mát hng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
1,514,080,061,732
947,663,793,426
Năm nay
Năm trớc
567,597,646
352,899,259
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiêu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
120,960,000
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lêch tỷ giá đã thực hiện
73,038,371
- Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiên
- Lãi bán hng trả chậm
- Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng
567,597,646
Năm nay
30 - Chi phí ti chính (mã số 22)
- Lãi tiền vay
+ Lãi tiền vay ngắn hạn
+ lãi tiền vay trung,
trung di hạn
546,897,630
Năm trớc
40,189,357,039
21,247,895,094
5,648,791,157
5,088,542,270
34 540 565 882
34,540,565,882
16 159 352 824
16,159,352,824
1,976,341,629
2,177,085,045
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lêch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Chi phí ti chính khác
399,105
Cộng
42,165,698,668
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu
thuế năm hiện hnh
Năm nay
5,831,219,110
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm
trớc vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
23,425,379,244
Năm trớc
3,828,918,996
-
5,831,219,110
3,828,918,996
32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế v u đãi thuế cha sử dụng
16
Thuyết minh báo cáo ti chính
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Năm nay
Năm trớc
578,888,232,684
420,471,430,416
+ Nguyên vật liệu
240,095,603,472
179,679,399,417
+ Nhiên liệu
329,739,718,002
232,213,453,955
9,052,911,210
8,578,577,044
158,491,574,294
127,551,183,454
137,437,239,232
110,182,784,476
13,012,151,062
11,168,729,978
8,042,184,000
6,199,669,000
86,281,510,195
71,590,659,129
- Chi phí dịch vụ mua ngoi
534,869,698,430
258,306,867,814
- Chi phí khác bằng tiền
509,777,478,726
268,547,103,320
Cộng
1,868,308,494,329
1,146,467,244,133
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
+ Động lực
- Chi phí nhân công
+ Tiền lơng
+ BHXH,BHYT,KPCĐ
+ Ăn ca
- Chi phí khấu hao ti cố định
Nhữ thông
thô tin
ti bổ xung cho
h các
á kh
khoản
ả mục ttrình
ì h b
by trong
t
bá
báo cáo
á llu chuyển
h ể tiền
tiề tệ:
tệ
VII - Những
(Đơn vị tính: đồng)
34 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Năm nay
Năm trớc
a - Mua ti sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp
hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê ti chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hnh cổ phiếu
- Chuyển nợ thnh vốn chủ sở hữu
b - Mua v thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong
kỳ báo cáo:
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh toán bằng tiền v
các khoản tơng đơng tiền
- Số tiền v các khoản tơng đơng tiền thực có trong công ty
con hoặc đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị ti sản (tổng hợp theo từng loại ti sản) v nợ
phải trả không phải l tiền v các khoản tơng đơng tiền
trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc
thanh lý trong kỳ
c - Trình by giá trị v lý do của các khoản tiền v tơng đơng tiền
lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng do có sự
hạn chế của pháp luật hoặc các rng buộc khác m doanh nghiệp phải
thực hiện.
17
Thuyết minh báo cáo ti chính
VIII - Những thông tin khác:
1 - Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v những thông tin ti chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan:
4 - Trình by ti sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa
lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 " Báo cáo bộ phận":
5 - Thông tin so sánh:
6 - Thông tin về hoạt động liên tục:
7 - Những thông tin khác:
Lập ngy 19 tháng 7 năm 2011
Ngời lập biểu
Vũ Thị Hơng
Kế toán trởng
Giám đốc
Phạm Quang Tuyến
18
Thuyết minh báo cáo ti chính
T P OÀN CÔNG NHGI P
THAN KHOÁNG S N VI T NAM
CÔNG TY CP THAN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p – T do – H nh phúc
O NAI-VINACOMIN
C m Ph , ngày 22 tháng 7 n m 2011
S : 2203
/ T N-VP
V/v: Gi i trình báo cáo KQKD quý II-2011
Kính g i:
- U BAN CH NG KHOÁN NHÀ N
C,
- S GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I.
Công ty c ph n than
èo Nai - Vinacomin trân tr ng c m n s quan tâm
h p tác và giúp đ c a Quý S trong n m 2011.
n ngày 20 tháng 7 n m 2011,
Công ty đã l p xong báo cáo tài chính quý II n m 2011.
K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty quý II n m 2011 cao h n so v i
k t qu kinh doanh quý II n m 2010.; L i nhu n sau thu c a quý II n m 2011
t ng 10,9 t so v i l i nhu n sau thu quý II 2010. Nguyên nhân: Do giá bán than
bình quân quý II n m 2011 t ng so v i giá bán than bình quân quý II n m 2010.
Giá bán than bình quân quý II n m 2010 :
821.978 đ/ t n
Giá bán than bình quân quý II n m 2011 : 1.344.853 đ/ t n
Chênh l ch t ng : 522.876 đ/ t n
T nguyên nhân trên d n đ n doanh thu than quý II n m 2011 t ng so v i
doanh thu than quý II n m 2010: 308 t . Do đó l i nhu n sau thu quý II n m
2011 t ng so v i l i nhu n sau thu quý II n m 2010.
Công ty trân tr ng c m n quý S .
N i nh n:
GIÁM
C
- UBCKNN, S GDCKHN;
- Phòng TKKTTC, H QT, l u VT.
Ph m Thành ông