Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2010 - Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.12 KB, 39 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: D8 KĐT Chánh Nghĩa TXTDM BD
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
QIII của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 09 năm 2010

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền


110
111
112

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

V.2
V.3

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán

Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
133
134
135
139

V.4
V.5
V.6
V.7
V.8
V.9

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.10
V.11


V.
1.
2.
3.
4.
5.

150
151
152
154
157
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác

V.1

V.12
V.13
V.14
V.15

Số cuối kỳ


Số đầu năm

971,424,862,094

886,606,044,581

149,320,316,361
14,320,316,361
135,000,000,000

112,210,442,287
9,734,351,795
102,476,090,492

4,181,133,685
4,181,133,685
-

-

399,798,270,300
194,162,845,263
196,259,984,195
9,714,297,311
(338,856,469)

375,432,229,073
161,472,252,325
209,165,853,638

5,132,979,579
(338,856,469)

410,054,432,723
410,063,994,800
(9,562,077)

390,881,812,203
390,891,374,280
(9,562,077)

8,070,709,025
28,361,288
634,561,452
10,750,000
7,397,036,285

8,081,561,018
19,778,435
1,895,920,686

6,165,861,897

CĐKT Trang 1/4


TÀI SẢN


số


Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

144,253,372,881

110,933,634,145

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi


210
211
212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

81,192,575,797
71,573,990,542
100,871,955,882
(29,297,965,340)
8,683,210,907
9,250,412,886
(567,201,979)
935,374,348

64,043,179,489
54,653,905,504
76,817,365,904
(22,163,460,400)
8,844,359,983
9,250,412,886
(406,052,903)
544,914,002

2,162,166,280
2,409,271,000
(247,104,720)


2,301,162,685
2,409,271,000
(108,108,315)
39,114,109,000
16,995,910,000
22,118,199,000
-

2.

3.

4.

V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

V.24

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế


240
241
242

V.25

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

V.26
V.27
V.28
V.29


56,067,639,000
8,635,910,000
47,431,729,000
-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

V.30
V.31
V.32

4,830,991,804
1,300,481,148
3,232,610,656
297,900,000

5,475,182,971

1,912,661,115
3,232,610,656
329,911,200

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

1,115,678,234,975

997,539,678,726

CĐKT Trang 2/4


NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A - NỢ PHẢI TRẢ

300


787,338,414,216

727,740,858,215

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327

636,900,225,895
82,929,207,370
114,548,607,698
246,217,915,007
1,885,313,555
1,699,856,529
18,551,645,109

II.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

V.33
V.34

V.35
V.36
V.37
V.38
V.39
V.40
V.41
V.42
V.43
V.44

157,583,152,462
13,017,260,683
467,267,482
-

727,272,387,386
70,271,117,062
75,753,736,372
361,509,398,958
7,129,368,407
1,540,595,420
10,759,433,173
179,569,173,537
12,555,601,182
8,183,963,275
-

V.45
V.46

V.47
V.48
V.49
V.50
V.51
V.52
V.53

150,438,188,321
150,000,000,000
438,188,321
-

468,470,829
468,470,829
-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

328,339,820,759

269,798,820,511

I.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

410
411
412
413
414
415
416

417
418
419
420
421
422

V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54
V.54

328,339,820,759
200,000,000,000
2,062,223,840
19,050,110,130
8,897,195,076
98,330,291,713
-

269,798,820,511
200,000,000,000

2,062,223,840
19,050,110,130
8,897,195,076
39,789,291,465
-

II.
1.
2.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
432
433

V.55
V.56

-

-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

1,115,678,234,975


997,539,678,726
CĐKT Trang 3/4


-

-

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GiỮA NIÊN ĐỘ
Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.

6.

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Euro (EUR)
Dollar Singapore (SGD)

Yên Nhật (¥)
Dollar Úc (AUD)
Bảng Anh (£)
Dollar Canada (CAD)

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

V.57

Số cuối kỳ

Số đầu năm

V.58

10,000,000

10,000,000

V.59

-

-

Bình Dương , ngày 25 tháng 10 năm 2010

_____________
Họ và tên
Người lập biểu


_____________
Họ và tên
Kế toán trưởng

Huỳnh Thị Phương Thảo

Lý Thị Bình

_______________________
Họ và tên
Tổng Giám đốc

Đoàn Văn Thuận

CĐKT Trang 4/4


CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: D8 KĐT Chánh Nghĩa TXTDM BD
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
Quí III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quí III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


Mã Thuyết
số
minh

Quí III
Năm nay

Năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.1

162,433,494,023

184,086,358,713

513,540,417,634

434,032,206,123

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02


VI.1

992,318,182

84,372,294

2,054,136,364

2,208,008,658

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.1

161,441,175,841

184,001,986,419

511,486,281,270

431,824,197,465

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.2


136,743,186,474

143,631,125,313

425,725,103,285

356,070,498,911

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

24,697,989,367

40,370,861,106

85,761,177,985

75,753,698,554

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.3

5,965,137,858

1,045,610,698


17,581,174,773

3,624,338,667

7. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

VI.4

2,705,637,906
1,319,097,965

1,096,173,955
1,089,463,955

7,466,902,908
5,932,427,293

2,099,048,099
2,092,338,629

8. Chi phí bán hàng

24

VI.5


8,817,893,061

3,695,009,113

19,097,037,109

8,506,792,563

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

5,148,171,917

3,051,041,216

14,180,599,587

10,013,616,001

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

13,991,424,341

33,574,247,520


62,597,813,154

58,758,580,558

11. Thu nhập khác

31

VI.7

7,522,978,506

5,327,034,604

15,725,881,873

16,473,859,283

12. Chi phí khác

32

VI.8

211,136,756

93,382,382

1,107,667,954


1,629,409,605

13. Lợi nhuận khác

40

7,311,841,750

5,233,652,222

14,618,213,919

14,844,449,678

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

21,303,266,091

38,807,899,742

77,216,027,073

73,603,030,236

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51


5,040,658,129

9,757,946,000

18,674,176,824

18,229,228,624

V.35


16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

_____________
Họ và tên
Người lập biểu

______________
Họ và tên

Kế toán trưởng

Huỳnh Thị Phương Thảo

Lý Thị Bình

VI.9

-

-

-

-

16,262,607,962

29,049,953,742

58,541,850,249

55,373,801,612

813

2,905

2,927


5,537

VI.10

Bình Dương , ngày 25 tháng 10 năm 2010
_______________________
Họ và tên
Tổng Giám đốc

Đoàn Văn Thuận


CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: D8 KĐT Chánh Nghĩa TXTDM BD
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
Quí III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Từ ngày 01 tháng 07 năm 2010 đến ngày 30 tháng 09 năm 2010

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quí III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh


Quí III
Năm nay

Năm trước

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.

Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07

102,738,223,896

(72,308,242,894)
(5,335,377,448)
(1,319,097,965)
(13,006,954,439)
9,436,469,546
(30,134,455,175)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

(9,929,434,479)

26,431,577,306

21

(10,900,438)

-

22

-

-

2.
3.
4.

5.
6.
7.

128,485,043,988
(58,929,433,388)
(3,699,225,650)
(1,034,358,399)
(8,194,022,451)
17,190,418,864
(47,386,845,658)

II.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia


23

(2,646,049,405)

-

24
25
26
27

1,454,273,720
(2,400,000,000)
3,304,200,000
5,788,837,858

(1,360,000,000)
1,011,010,820

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

5,490,361,735

2.
3.
4.
5.
6.

7.

(348,989,180)



số

CHỈ TIÊU

Thuyết
minh

Quí III
Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31

-

-

32
33
34
35
36

150,000,000,000
(42,854,282,015)
(11,245,175,000)

(35,219,180,646)
(4,330,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

95,900,542,985


(35,223,510,646)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

91,461,470,241

(9,140,922,520)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

57,858,846,120

69,260,859,701

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

-

-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70


149,320,316,361

60,119,937,181

V.1

V.1

Bình Dương , ngày 25 tháng 10 năm 2010

_______________
Họ và tên
Người lập biểu

______________
Họ và tên
Kế toán trưởng

Huỳnh Thị Phương Thảo

Lý Thị Bình

_____________________
Họ và tên
Tổng Giám đốc

Đoàn Văn Thuận


CTY CP KD & PT BD (TDC)

D8 - KĐT Chánh Nghĩa - TDM - BD
Mã số thuế : 3700413826

Mẫu số B 09 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/20
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởn

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quí III Năm 2010

I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 -Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 -Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, dịch vụ, thương mại
3 -Ngành nghề kinh doanh :
Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, nhựa đường, bột đá, hóa
chất không độc hại mạnh);Dịch vụ tư vấn môi giới bất động sản. Đầu tư xây dự
doanh cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp; Cho thuê nhà xưởng, nhà ở, nh
Kinh doanh bất động sản. Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Gia c
đá xây dựng; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất cấu kiện bằng thép, bê tông cố
sẵn; Sản xuất các sản phẩm kim loại cho xây dựng và kiến trúc; Kinh doanh
thiết bị điện, điện tử; Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang trí nội ngoại thất; Thiết
bằng xây dựng công trình; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp;
ngoại thất công trình; Quảng cáo thông qua các hình thức thể thao.
4 -Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến BCTC :
Công ty đang niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (mã: TDC)
II -NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1 -Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 -Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1 -Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam (QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
2 -Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán :
Chuẩn mực & Chế độ kế toán Việt Nam
3 -Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chứng từ.
IV Các chính sách kế toán áp dụng
01 Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính tổng hợ
toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh thu và s
giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính tổng hợp.

Thuyết minh BCTC

Trang 1


02 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặ
gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn < 3 tháng
mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đ
- Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :
Quy đổi đồng tiền ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ Liên ngâ
hàng do Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
03 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc . Giá gốc hàng tồn kho bao
chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa
trạng thái hiện tại.

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Nhập trước xuất trước .
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên .
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi g
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoà
phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
04 Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khản khác được ghi nhận theo hóa đơn , chứng từ
.* Đối với nợ phải thu qu hạn thanh tốn:
- 30% gi trị đối với khoản nợ phải thu qu hạn từ trn 6 thng đến dưới 1 năm.
- 50% gi trị đối với khoản nợ phải thu qu hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% gi trị đối với khoản nợ phải thu qu hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% gi trị đối với khoản nợ phải thu qu hạn từ 3 năm trở ln.
* Đối với nợ phải thu chưa qu hạn thanh tốn nhưng khĩ cĩ khả năng thu hồi: căn cứ vo dự kiến mức tổn thất
phòng.
05 Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lủy kế.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình b
bộ các chi phí mà Cty phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàn
Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá TSCĐ nếu các chi phí này chắc c
ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
sinh trong kỳ.
- Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, Nguyên giá và khấu hao lủy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lã
sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu
loại tài sản cố định như sau :
Loại tài sản cố định :
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trc
20
Máy móc thiết bị
8

Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6
Thiết bị, dụng cụ quản lý
8
Tài sản cố định khác
6
06 Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu của Cô
tài chính được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thu hoặc chờ tăng gi. Nguyên giá của bất động sả
là toàn bộ chi phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được
đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào chi phí, tr
này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức
được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.

Thuyết minh BCTC

Trang 2


Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào ph
được hạch toán vào thu nhập hay chi phí.
Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính
hao của bất động sản đầu tư được công bố tại thuyết minh số IV.5.
07 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, b
chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ,
dụng đất được khấu hao trong 49 năm.
Phần mềm máy tính

Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử d
mềm máy tính được khấu hao trong 3 năm.
08 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việ
dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng
định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sả
chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh
tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại tr
vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
09 Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát được
theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trườ
giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chín
chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã đượ
trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty tro
chức kinh tế này.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được hạch toán v
hoặc chi phí.
10 Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo thời gian sử dụng từ 2
Chi phí thuê văn phòng
Chi phí thuê văn phòng được phân bổ theo thời hạn thuê.
Chi phí trả trước dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm chi phí sửa chữa, thiết kế,...được phân bổ vào chi phí trong kỳ trong thời
11 Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã

12 Các khoản dự phòng phải trả
Một khoản dự phòng được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới do kết quả từ m
xảy ra và có khả năng làm giảm sút lợi ích kinh tế do việc thanh toán khoản nợ đó đồng thời nghĩa vụ nợ ph
ước tính một cách đáng tin cậy.
Nếu ảnh hưởng của thời gian là trọng yếu, dự phòng sẽ được xác định bằng cách chiết khấu số tiền ph
trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ nợ. Tỷ lệ chiết khấu được sử dụng là tỷ lệ chiết khấu trước thuế và p
những ước tính trên thị trường hiện tại về giá trị thời gian của tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.

Thuyết minh BCTC

Trang 3


Dự phòng cho bảo hành sản phẩm được lập cho từng loại công trình xây lắp có cam kết bảo hành với mức
các cam kết với khách hàng.
Việc trích lập dự phòng chi phí bảo hành của Công ty được ước tính bằng 5% trên doanh thu các sản phẩm
công trình xây lắp có yêu cầu bảo hành.
13 Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được tặng, biếu, tài
đánh giá lại tài sản.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
14 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệc
lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không đư
cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệ
thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mụ
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sả
thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng nhữ
lệch tạm thời được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc năm tài c
và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một p
toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp
năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày
năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liê
khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào v
15 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và thu nhập
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở h
đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đế
toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể l
đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán t
thu được ghi nhận căn cứ vào tỷ lệ dịch vụ hoàn thành tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được g
khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc lợi nhuận từ việc góp vốn. Riêng cổ tức nhận bằng cổ phiếu khôn
vào thu nhập mà chỉ theo dõi số lượng tăng thêm.
16 Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.

V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01 Tiền và các khoản tương đương tiền
Cuối kỳ


Thuyết minh BCTC

Số đầu năm

Trang 4


Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền

(*)

Cộng
(*)

280,563,028

218,390,895

14,039,753,333

9,515,960,900

135,000,000,000

102,476,090,492

149,320,316,361


112,210,442,287

Tiền gửi có kỳ hạn không quá 3 tháng.

02 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn :
Cuối kỳ
Giá trị
Số lượng

Số đầu n
Số lựợng

Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
1. Cty CP PT Hạ Tầng Kỹ Thuật (IJC)
2. Cty CP Xây Dựng & Giao Thông BD(BCE)

80,000
107,039

1,793,965,800
2,387,167,885

Cộng

187,039

4,181,133,685

03 Dự phòng Giảm giá đầu tư ngắn hạn

04 Phải thu khách hàng

Cộng
05 Trả trước người bán

Cộng
06 Phải thu nội bộ ngắn hạn

Cuối kỳ

Số đầu năm

194,162,845,263

161,472,252,325

194,162,845,263

161,472,252,325

Cuối kỳ

Số đầu năm

196,259,984,195

209,165,853,638

196,259,984,195


209,165,853,638

Cuối kỳ

Số đầu năm

CN Chơn Thành
0

Cộng

0

07 Phải thu theo tiến độ KH HĐXD
08 Các khoản phải thu khác
-

Cuối kỳ
0
342,392,885
0

Số đầu năm
1,594,909,000
342,392,885
403,004,990

Cổ tức tạm tính Phải thu
Cty TNHH Tân Thạnh Mỹ
Lãi tiền gửi có kỳ hạn dự thu

Thuế giá trị gia tăng đã nộp (tiền ứng kinh
doanh bất động sản)

6,063,736,959

- Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (tiền ứng
kinh doanh bất động sản)

1,226,595,938

214,611,745

- Các khoản phải thu khác

2,081,571,529

2,578,060,959

9,714,297,311

5,132,979,579

Cộng
09 Dự phòng phải thu ngắn hạn Khó đòi

Cuối kỳ
-338,856,469

Thuyết minh BCTC


Số đầu năm
-338,856,469

Trang 5


-338,856,469

Cộng

Cuối kỳ

10 Hàng tồn kho
-

Số đầu năm

5,715,480,308
369,504,649,930
1,165,226,071
33,678,638,491
410,063,994,800

Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng

-338,856,469


4,958,463,550
351,928,482,894
779,819,804
33,224,608,032
390,891,374,280

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả : …
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm : …
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho :
Cuối kỳ

11 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Cộng

Số đầu năm

-9,562,077

-9,562,077

-9,562,077

-9,562,077

Cuối kỳ

Tài sản ngắn hạn khác


Số đầu năm

28,361,288
634,561,452
10,750,000

19,778,435
1,895,920,686

7,397,036,285

6,165,861,897

Cộng

8,070,709,025

8,081,561,018

Các khoản phải thu dài hạn

Cuối kỳ

12 Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
13 Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
14 Giao dịch mua trái phiếu chính phủ
15 Tài sản ngắn hạn khác

Số đầu năm


16 Phải thu dài hạn của khách hàng
17 Vốn kinh doanh của các đơn vị trực thguộc
18 Phải thu dài hạn nội bộ
19 Phải thu dài hạn khác
20 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
Cộng

0

0

21 Tăng giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa
Nguyên giá
9,412,471,788
Số dư đầu năm
Mua trong kỳ
Đầu tư XDCB hoàn thàn 1,225,806,698
Tăng khác
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
10,638,278,486
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
2,010,487,956
Số dư đầu năm


Thuyết minh BCTC

Máy móc
thiết bị
13,783,966,508

Phương tiện vận tải
truyền dẫn
52,241,905,609

Thiết bị dụng cụ
quản lý
1,295,760,914

TSCĐ
khác
83,261,085

293,120,818
24,592,921,982

85,350,560

1,821,726,665

150,182,295

13,698,615,948

75,013,100,926


1,438,699,437

83,261,085

2,965,900,244

16,251,761,823

872,696,741

62,613,636

Trang 6


Khấu hao trong kỳ
899,066,628
Đầu tư XDCB hoàn thành
Tăng khác
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
2,909,554,584
Số dư cuối kỳ
Gía trị còn lại của TSCĐ HH
7,401,983,832
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ
7,728,723,902


1,118,688,816

5,984,151,796

234,660,179

15,611,445

55,615,552

917,537,899

144,520,473

4,028,973,508

21,318,375,720

962,836,447

78,225,081

10,818,066,264

35,990,143,786

423,064,173

20,647,449


9,669,642,440

53,694,725,206

475,862,990

5,036,004

* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý :
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai :
* Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình :
22 Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính

Máy móc
thiết bị

Nhà cửa
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Thuê tài chính trong năm
Mua lại TSCĐ thuê tài chính
Tăng khác
Trả lại TSCĐ thuê tài chính
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm

Khấu hao trong năm
Mua lại TSCĐ thuê tài chính
Tăng khác
Trả lại TSCĐ thuê tài chính
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Gía trị còn lại của TSCĐ HH
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ

Phương tiện vận tải
truyền dẫn

TSCĐ
khác

Thiết bị dụng cụ
quản lý

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm :

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm :
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản :
23 Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Quyền sử
dụng đất
Nguyên giá
Số dư đầu năm

Thuyết minh BCTC

9,142,857,143

Quyền phát
hành

Bản quyền, bằng
sáng chế

Phần mềm máy vi TSCĐ vô
hình khác
tính
107,555,743

Trang 7


Mua trong kỳ
Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
Tăng do hợp nhất

Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
9,142,857,143
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
322,398,423
Số dư đầu năm
Khấu hao trong kỳ
137,247,813
Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
459,646,236
Số dư cuối kỳ
Gía trị còn lại của TSCĐ VH
8,820,458,720
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ
8,683,210,907

0

0

107,555,743

0

83,654,480

23,901,263

0

0

107,555,743

0

0

0

23,901,263

0

0

0

0

0

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác :
24 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cuối kỳ


Số đầu năm

625,893,132
309,481,216
935,374,348

Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
Cộng

78,906,757
69,654,200
148,560,957

25 Tăng, giảm bất động sản đầu tư (BĐSĐT)
Số đầu năm
Nguyên giá BĐSĐT
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và quyền sử dụng đ
Cơ sở hạ tầng khác
Giá trị hao mòn luỹ kế
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và quyền sử dụng đ
Cơ sở hạ tầng khác
Giá trị còn lại BĐSĐT
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và quyền sử dụng đ

Cơ sở hạ tầng khác

2,409,271,000

Giảm trong năm

Tăng trong năm

Số

0

0

0

0

0

0

2,409,271,000

247,104,720
247,104,720

2,162,166,280
2,162,166,280


* Thuyết minh số liệu và giải trình khác :
26 Đầu tư vào Công ty con
27 Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
Cuối kỳ
Giá trị
Số lượng

Số đầu n
Số lựợng

Tên đơn vị

Thuyết minh BCTC

Trang 8


1.Công ty TNHH Sinviet (a)
2.Công ty cổ phần xi măng Hà
Tiên - Becamex (b)
3.Công ty TNHH Tân Thạnh
Mỹ (c)
4.Công ty cổ phần bệnh viện
Mỹ Phước
5.Công ty cổ phần tư vấn xây
dựng Việt
6.Công ty cổ phần cửa Nam Âu
7.Công ty cổ phần bê tông ly tâm Thủ Đức 1
Cộng


2,235,910,000
4,400,000,000

440,000

440,000

2,000,000,000
100,000
36,000

8,635,910,000

440,000

100,000
700,000
1376000

(a) Theo Giấy phép đầu tư số 061/GP-KCN-VS, ngày 17 tháng 6 năm 2002 do Trưởng ban quản lý khu Cô
Nam – Singapore cấp, Công ty đầu tư vào Công ty TNHH Sinviet 140.000,00 USD, tương đương 50
(b) Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3700877200 ngày 13 tháng 2 năm 2008 do Sở Kế hoạch
Bình Dương cấp, Công ty đã đầu tư vào Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên - Becamex với số vốn là 4.400.00
tương đương 20% vốn điều lệ.
(c) Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4602001658 ngày 21 tháng 7 năm 2005 do Sở Kế hoạch
Bình Dương cấp, Công ty đã đầu tư vào Công ty TNHH Tân Thạnh Mỹ với số vốn là 8.000.000.000 VND, tư
vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
28 Đầu tư dài hạn khác
Tên đơn vị


Cuối kỳ
Số lượng
Giá trị

01- Cty CP Bệnh Viện Mỹ Phước
02- Cty CP Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Việt
03- Cty CP Bêtông Ly Tâm Thủ Đức
04- Cty CP Cửa Nam Au
05- Cty CP Bất Động Sản
06- Cty CP Bêtông Becamex(ACC)
07- Cty CP Khoán Sản Becamex(BMJ)
08- Cty CP Dược Vật Tư Y Tế
09- Trường ĐH QTMiền Đông
Cộng

100,000
86,500
1,464,000
300,000
700,000
271,900
211,409
100,000
1,440,000
4,673,809

Số đầu n
Số lựợng

1,000,000,000

865,000,000
14,640,000,000
3,000,000,000
7,000,000,000
3,181,230,000
2,325,499,000
1,020,000,000
14,400,000,000
47,431,729,000

700,000
700,000
537,109
100,000
2037109

29 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
30 Chi phí trả trước dài hạn
Cuối kỳ
Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
Chi phí thành lập doanh nghiệp
Chi phí trả trước dài hạn khác
Chi phí liên quan đến quá trình SXKD
Cộng

Số đầu năm

47,692,085
1,252,789,063
1,300,481,148


1,912,661,115
1,912,661,115

Cuối kỳ
3,232,610,656

Số đầu năm
3,232,610,656

3,232,610,656

3,232,610,656

31 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Cộng

Thuyết minh BCTC

Trang 9


Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
32 Tài sản dài hạn khác

Cộng

Cuối kỳ
297,900,000


Số đầu năm
329,911,200

297,900,000

329,911,200

Cuối kỳ
82,929,207,370

Số đầu năm
68,073,317,062

82,929,207,370

68,073,317,062

Cuối kỳ
114,548,607,698

Số đầu năm
75,753,736,372

114,548,607,698

75,753,736,372

Cuối kỳ
246,217,915,007


Số đầu năm
361,509,398,958

246,217,915,007

361,509,398,958

Ký quỹ, ký cược dài hạn.
33 Vay và nợ ngắn hạn

Cộng
34 Phải trả người bán

Cộng
35 Người mua trả tiền trước

Cộng
36 Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nướ

Cuối kỳ
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Cộng

Số đầu năm

1,859,589,453
25,724,102

7,105,612,082
23,756,326

1,885,313,555

7,129,368,408

Cuối kỳ
1,699,856,529

Số đầu năm
1,540,595,420

1,699,856,529

1,540,595,420

37 Phải trả người lao động

Cộng
Lương tháng 08 chưa chi.
38 Chi phí phải trả


Thuyết minh BCTC

Trang 10


Trích trước chi phí công trình
Chi phí khác
Cộng

Cuối kỳ
18,286,499,080
265,146,029
18,551,645,109

Số đầu năm
10,752,233,173
7,200,000
10,759,433,173

39 Phải trả nội bộ
40 Phải trả theo tiến độ KH HĐXD
41 Các khoản phải trả phải nộp khác
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải trả về cổ phần hóa
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện

- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

Cuối kỳ
14,735,000
243,422,942

Số đầu năm
160,782,119

52,579,225

157,272,415,295
157,583,152,462

179,408,391,118
179,569,173,237

Cuối kỳ
13,017,260,683

Số đầu năm
12,555,601,182

13,017,260,683

12,555,601,182

Cuối kỳ
467,267,482


Số đầu năm
8,183,963,275

467,267,482

8,183,963,275

42 Dự phòng phải trả ngắn hạn

Cộng
43 Qũy khen thưởng, phúc lợi

Cộng
44 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
45 Vay và nợ dài hạn
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
- Các khoản nợ thuê tài chính
Cộng

Cuối kỳ

Số đầu năm


150,000,000,000

150,000,000,000

0

Cuối kỳ
438,188,321

Số đầu năm
468,470,829

46 Dự phòng trợ cấp mất việt làm

Thuyết minh BCTC

Trang 11


Cộng

438,188,321

468,470,829

Vốn
khác
của chủ
sở hữu


Quỹ đầu tư
phát triển,
quỹ dự
phòng tài
chính,
khen
thưởng,
phúc lợi

Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân
phối

6

7

47 Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
A
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm trướ
Lãi năm trước
Tăng khác
Giảm vốn năm trước

Lỗ năm trước
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm
Lãi trong năm
Tăng khác
Giảm vốn trong năm
Lỗ trong năm
Giảm khác
Số dư cuối kỳ

1
100,000,000,000

Thặng dư
Cổ phiếu
vốn cổ phần quỹ
2

3

4

Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản
5


2,122,223,840

22,225,689,954 22,497,466,787

100,000,000,000

17,951,971,525 70,241,796,202

4,046,392,998 52,949,971,525

60,000,000
200,000,000,000

2,062,223,840

200,000,000,000

2,062,223,840

0

0

0 36,131,268,481 39,789,291,464
36,131,268,481 39,789,291,464

61,724,246,085

7,716,695,793


200,000,000,000

2,062,223,840

0

0

3,183,245,836

0 28,414,572,688 98,330,291,713

b - Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

Cuối kỳ
121,401,000,000
78,599,000,000
200,000,000,000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm :
* Số lượng cổ phiếu quỹ :
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữuvà phân phối
cổ tức, lợi nhuận được chia
Vốn đầu tư chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm

+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận được chia
d - Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông :
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi :
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận :
đ - Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Thuyết minh BCTC

Số đầu năm
121,401,000,000
78,599,000,000
200,000,000,000

Cuối kỳ

200,000,000,000

Số đầu năm

200,000,000,000

30,000,000,000
30,000,000,000
Cuối kỳ
20,000,000


Số đầu năm
10,000,000
10,000,000

Trang 12


Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :
e - Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển :
- Quỹ dự phòng tài chính :
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu :

20,000,000
20,000,000

20,000,000
20,000,000

20,000,000

20,000,000

20,000,000
20,000,000

10,000
Cuối kỳ
19,050,110,130
8,897,195,076

10,000
Số đầu năm
19,050,110,130
8,897,195,076

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp :
g - Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vàoVốn chủ sở hữu theo quy định
của các chuẩn mực kế toán cụ thể .
- …
48 Nguồn kinh phí
49 Tài sản thuê ngoài
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
TSCĐ thuê ngoài
Tài sản khác thuê ngoài
(2) Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng
thuê hoạt động tài sản không hủy ngang
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh


50 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) :

Năm nay

Năm trước

162,433,494,023

184,086,358,713

Trong đó :
47,522,324,498
- Doanh thu bán hàng hóa :
103,952,562,965
- Doanh thu bán sản phẩm :
2,236,020,195
- Doanh thu cung cấp dịch vụ :
- Doanh thu KD BĐS đầu tư :
8,722,586,365
- Doanh thu nội bộ :
0
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đ/v DN xây lắp) :
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ :
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng
được ghi nhận đến thời điểm lập BCTC :
51 Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) :
Trong đó :
- Chiết khấu thương mại :
- Giảm giá hàng bán :

- Hàng bán bị trả lại :
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) :

Thuyết minh BCTC

992,318,182

28,533,523,618
144,807,100,718
601,890,213
10,143,844,164
0

0

992,318,182

Trang 13


- Thuế tiêu thụ đặc biệt :
- Thuế xuất khẩu :
52 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10 161,441,175,841
Trong đó :
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa :
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ :

184,086,358,713

159,205,155,646

2,236,020,195

183,484,468,500
601,890,213

136,743,186,474

143,631,125,313

- Giá vốn của hàng hóa đã bán :
48,074,895,693
- Giá vốn của thành phẩm đã bán :
89,397,597,226
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp :
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐSĐT đã bán
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư :
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho :
- Giảm giá vốn nhà trả lại
-729,306,445

35,830,517,948
107,800,607,365

53 Giá vốn hàng bán (Mã số 11) :

54 Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) :
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay :
- Lãi đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu :
- Cổ tức, lợi nhuận được chia :
- Lãi bán ngoại tệ :

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện :
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện :
- Lãi bán hàng trả chậm :
- Doanh thu hoạt động tài chính khác :
55 Chi phí hoạt động tài chính (Mã số 22) :
- Lãi tiền vay :
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm :
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
- Lỗ bán ngoại tệ :
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện :
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện :
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
- Chi phí hoạt động tài chính khác :
56 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) :
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thu
năm hiện hành :
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trư
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay :
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành :
57 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) :

5,965,137,858

1,045,610,698

761,161,578
4,796,126,280
407,850,000

1,045,610,698


2,705,637,906

1,096,173,955

1,319,097,965

1,089,463,955
6,710,000

1,386,539,941
Năm nay

5,040,658,129
Năm nay

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế :
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả :
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại :
58 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố :
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu


Thuyết minh BCTC

Năm trước

5,040,658,129

9,757,946,000

9,757,946,000
Năm trước

0
Năm nay
52,757,067,491

0
Năm trước
47,804,189,314

Trang 14


- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng
59 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70) :
- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để

xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
+ Các khoản điều chỉnh tăng
+ Các khoản điều chỉnh giảm
- Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

5,449,669,966
3,098,930,105
9,235,326,391
6,762,284,218

4,203,715,335
2,580,077,162
9,422,203,438
3,955,038,488

77,303,278,171

67,965,223,737

Năm nay

Năm trước

16,262,607,962

29,049,953,742

813


2,905

- Lãi cơ bản trên cổ phiếu

VIThông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
60 Các giao dịch không làm tiền ảnh hưởng đến báo cáo LCTT
và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng :
a - Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiểu :
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu :
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
trong kỳ báo cáo :
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý :
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền
và các khoản tương đương tiền :
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con
hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý :
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả
không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con
và các đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ :
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương
tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà
doanh nghiệp phải thực hiện
VI Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác :
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
3 - Thông tin về các bên liên quan :
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận theo quy định CMKT số 28 :

5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong BCTC của các niên độ kế toán trước) :
6 - Thông tin về hoạt động liên tục :
7 - Những thông tin khác :
Bình Dương , ngày 25 tháng 10 năm
Người lập Biểu

Kế Toán Trưởng

Tổng Giám đốc

( Ký, họ tên )

( Ký, họ tên )

( Ký, họ tên )

Thuyết minh BCTC

Trang 15


Huỳnh Thị Phương Thảo

Thuyết minh BCTC

Lý Thị Bình

Đoàn Văn Thuận

Trang 16



N
006/QĐ-BTC
ng Bộ Tài chính

a chất (hóa
ng và kinh
hà văn phòng;
công chế biến
ốt thép đúc
máy móc,
t kế tổng mặt
Thiết kế nội

ộ trưởng BTC).

ợp của
số dư

Thuyết minh BCTC

Trang 17


×