Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2010 - Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.38 KB, 14 trang )

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010
Mẫu số B 01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 09 năm 2010

TÀI SẢN
A
I
1
2
II
1
2
III
1
2
5
6
IV
1
2
V
1


2
3
4
B
I
II
1

3

4
III
IV
1
3
V
1
2
3

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán

Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản thu khó đòi (*)
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Tài sản ngắn hạn khác
Chi Phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư dài hạn khác
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN


Mã số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
220
221
222
223
227
228
229

230
240
250
251
258
260
261
262
268
270

Thuyết
minh

V.1

V.2

V.3

V.4

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

75,280,635,906
9,027,264,795

4,585,666,795
4,441,598,000
400,000,000
400,000,000

83,744,944,632
9,743,693,770
5,698,223,457
4,045,470,313
200,000,000
200,000,000

30,426,820,245
29,328,817,412
1,162,628,208
87,051,725
-151,677,100
34,122,862,475
34,123,268,840
-406,365
1,303,688,391
1,057,173,781

41,994,491,726
41,674,158,866
414,850,862
57,159,098
-151,677,100
31,444,168,997
31,539,859,105

-95,690,108
362,590,139
342,608,139

246,514,610
39,191,017,395
0
20,784,208,922
13,232,900,756
21,801,228,895
-8,568,328,139
0
167,790,500
-167,790,500
7,551,308,166
0
5,123,000,000
4,530,000,000
593,000,000
13,283,808,473
13,283,808,473

19,982,000
32,992,630,028
0
26,564,389,745
13,329,169,410
21,275,230,687
-7,946,061,277
10,912,153,088

11,697,785,600
-785,632,512
2,323,067,247
0
4,453,000,000
3,000,000,000
1,453,000,000
1,975,240,283
1,975,240,283

114,471,653,301

116,737,574,660

V.5

V.8

V.10

V.11

V.13
V.14

Trang 1


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM

223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
NGUỒN VỐN
A
I
1
2
3
4
5
6
9
11
II
6
8
B
I
1
2
3
4
6
7
8
9
10
II
2

Mã số


Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả công nhân viên
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Doanh thu chưa thực hiện

300
310
311
312
313
314
315
316
319
323
330
336
338

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí

400
410
411
412
413
414
416
417
418
419
420
430
432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1
2
3
5

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010
Thuyết
minh

V.15

V.16
V.17
V.18

V.22

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

29,531,823,097
29,459,148,376
4,083,000,000
16,490,399,950

618,411,913
1,631,980,033
4,795,973,884

38,899,834,007
38,894,678,325
6,236,512,973
12,101,413,476
2,339,053,687
2,931,328,148
4,911,264,272

1,665,586,769
173,795,827
72,674,721
65,401,994
7,272,727

8,699,872,176
1,675,233,593
5,155,682
5,155,682

84,939,830,204
84,939,830,204
56,655,300,000
12,325,320,000
1,404,427,951
-3,275,267,777
9,287,115,316

942,495,244

77,837,740,653
77,837,740,653
56,655,300,000
12,325,320,000
1,404,427,951
-3,275,267,777
-13,449,554
9,287,115,316
942,495,244

7,600,439,470
0

511,799,473
0

114,471,653,301

116,737,574,660

V.23

Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
Tài sàn thuê ngoài
Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởI,ký cược
Ngoại tệ các loại
- USD
670.45
- EUR
Ghi chú:
- Số đầu kỳ 01/01/2010 mã số 323 = (Mã số 419+ 431 ) của 31/12/2009

258.23

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2010
Tổng giám đốc

Kế toán trưởng

Lập biểu

Trần Văn Hưng

Huỳnh Thị Bích Hạnh

Trang 1


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, TP.HCM

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

Mẫu số B 02-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QUÝ III - 2010
Chỉ tiêu
1.
2.
3.
4.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ
Giá vốn hàng bán

Mã số
1
2
10
11

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó:Chi phí Lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


20
21
22
23
24
25
30

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác

31
32
40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15 Chi phi thuế TNDN hiện hành
16 Chi phi thuế TNDN hoãn lại

50
51
52

17 Lợi nhuận sau thuế TNDN
18 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu

60
70


5.
6.
7.

Thuyết
minh
VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30

QUÝ 3/ 2010

9T ĐN/ 2010

QUÝ 3/ 2009

9T ĐN/ 2009

VND

VND

VND

VND


66,967,463,803
683,818,911
66,283,644,892
53,256,465,483

142,281,502,322
894,507,057
141,386,995,265
116,475,521,416

53,940,743,505
747,547,016
53,193,196,489
42,922,677,056

132,853,835,761
1,222,679,406
131,631,156,355
109,631,665,142

13,027,179,409
224,190,559
184,293,367
107,677,100
4,063,599,237
3,201,779,712
5,801,697,652

24,911,473,849
609,113,380

626,427,117
343,566,902
8,721,310,900
8,126,348,895
8,046,500,317

10,270,519,433
540,433,353
205,180,846
184,377,472
2,967,916,504
2,858,407,232
4,779,448,204

21,999,491,213
752,542,196
682,777,458
525,055,773
7,008,793,813
7,529,725,304
7,530,736,834

175,424,105
192,730,444
-17,306,339

271,426,915
196,988,985
74,437,930


19,332,303
4,634
19,327,669

53,835,714
100,885,911
-47,050,197

5,784,391,313
738,501,947

8,120,938,247
1,032,298,250

4,798,775,873
419,892,889

7,483,686,637
654,822,581

5,045,889,366

7,088,639,997

4,378,882,984

6,828,864,056

VI.33
VI.34


VI.31

VI.32
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2010

Tổng giám đốc

Kế toán trưởng

Lập bảng

Trần Văn Hưng

Huỳnh Thị Bích Hạnh
Trang 3


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010
Mẫu số B 03-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)


9 THÁNG ĐẦU NĂM 2010

số

Chỉ tiêu
I.

9T ĐN/ 2010

9T ĐN/ 2009

1
2
3
4
5
6
7

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


1
2
3
4
5
6
7
20

194,576,148,122
-164,558,211,686
-11,665,080,696
-343,566,902
-811,118,413
2,892,131,946
-11,169,980,728
8,920,321,643

140,609,978,876
-116,925,870,233
-12,410,038,247
-525,055,773
-525,216,512
3,081,182,689
-9,397,750,858
3,907,229,942

1
2
3

4
5
6
7

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác
Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của các đơn vị
Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của các đơn vị
Tiền chi đầu tư vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
25
26
27
30

-733,883,325
0
-200,000,000

-87,801,450


-1,670,000,000
1,000,000,000
574,952,407
-1,028,930,918

-1,404,101,916

II.

277,521,280
-1,214,382,086

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở

1 hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
2
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Tổng giám đốc


31
32
33
34
36
40

-2,592,332,867
4,039,932,012
-2,993,885,294

3,727,000,000
-5,880,512,973
-6,457,236,000
-8,610,748,973

50
60

-719,358,248
9,743,693,770

1,146,561,707
20,557,311,645

61
70

2,929,273
9,027,264,795


21,703,873,352

-1,546,286,149

Kế toán trưởng

Lập biểu

Trần Văn Hưng

Huỳnh Thị Bích Hạnh
Trang 4


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
9 THÁNG ĐẦU NĂM 2010
I. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Sách & Thiết Bị Trường Học Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là "Công ty") là Công
ty Cổ phần được thành lập từ việc Cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước ( Công ty Sách & Thiết Bị Trường Học
Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 6500/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Ủy Ban Nhân Dân
Thành Phố Hồ Chí Minh. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng
nhận doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103004971 ngày 04 tháng 07 năm 2006 của Sở Kế

Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh, Luật Doanh Nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện
hành có liên quan. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã bốn lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 05 tháng 02 năm 2010.
Công ty đã niêm yết giao dịch cổ phiếu phổ thông tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội kể từ ngày 21/12/2006
theo Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch cổ phiếu số 63/TTGDHN – ĐKGD ngày 06/12/2006 của Sở Giao dịch
Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là STC.
Công ty có 01 Công ty con và 03 đơn vị trực thuộc
Công ty con:
· Công Ty TNHH Một Thành Viên In Chuyên Dùng

· Công Ty Cổ Phần Giáo Dục An Đông
Đơn vị trực thuôc:
· Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Sách & Thiết Bị Trường Học TP.Hồ Chí Minh - Xí nghiệp đồ dùng dạy học

· Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Sách & Thiết Bị Trường Học TP.Hồ Chí Minh - Xí nghiệp thiết bị trường học
· Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Sách & Thiết Bị Trường Học TP.Hồ Chí Minh (tại Khu Công Nghiệp
Sóng Thần 3 - Bình Dương)
Ngành nghề kinh doanh chính
· Mua bán sách giáo khoa. In sách giáo khoa học sinh và các loại ấn phẩm nhà trưòng, nhãn hiệu bao bì;

· Sản xuất và cung ứng các thiết bị trường học và đồ dùng dạy học
· Mua bán tủ, bàn, ghế, sản phẩm bằng gỗ, đồ chơi trẻ em, thiết bị nghe nhìn, máy vi tính, thiết bị ngoại vi,
phần mềm máy tính
· Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
· Đào tạo nghề
· Cho thuê văn phòng
II. Niên độ kế toán,đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
III. Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006,
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định về sửa đổi, bổ sung có liên quan của Bộ Tài Chính
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
Page5

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

1- Tiền và các khoản tương đương tiền:
Tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền
2- Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư
ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm
kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của
các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá
lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số dư trên

báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.
3- Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng
và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Việc
trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4- Hàng tồn kho:
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc
hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước
tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn
giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009
của Bộ Tài chính.
5- Các khoản đầu tư tài chính:
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác được
ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán được lập cho các loại chứng khoán đầu tư của Công ty bị
giảm giá tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư được lập cho các khoản vốn Công ty đang đầu tư vào các tổ chức kinh tế
khác nếu các tổ chức này bị lỗ tại ngày kết thúc kỳ kế toán (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định
trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư).
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
6- Tài sản cố định hữu hình
Page6

TM BCTC-CTY-10 Page.xls



NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai
do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Mức khấu
hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.
Loại tài sản
Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc
8 – 50
Máy móc thiết bị
5–7
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6 – 10
Thiết bị dụng cụ quản lý
3–5
7- Tài sản cố định vô hình

Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu tiền sử

dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất lâu dài và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trừ trường
hợp đất đi thuê).
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có
quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ,...
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.

Các tài sản cố định vô hình khác
Các tài sản cố định vô hình khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình khác được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ
Tài chính.

Loại tài sản
Thời gian khấu hao (năm)
Phần mềm máy tính

3

8- Ghi nhận chi phí trả trước
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng thời gian mà
lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
9- Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa
và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
10- Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian người
lao động làm việc tại Công ty tính đến ngày 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là từ 1%
đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.

Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC
ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
Page7

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

11- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và có thể
xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được chuyển
giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả
năng trả lại hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực hiện
trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch
vụ tại ngày kết thúc năm tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu xác định tương đối chắc chắn và có khả năng
thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó

- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia
góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn
12- Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu lực
tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản
chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế
hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở
tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch
tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho
năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết
thúc kỳ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán
và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính
thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
13- Chính sách thuế và các lệ phí nộp Ngân sách mà công ty đang thực hiện
· Thuế Giá trị gia tăng
Sách giáo khoa và các loại sách tham khảo bổ trợ sách giáo khoa thuộc đối tượng không chịu thuế, các
loại sách khác và thiết bị văn phòng, dụng cụ học tập chịu thuế suất theo quy định hiện hành.
· Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%
+ Công ty được miễn 2 năm và giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 3 năm tiếp theo kể
kể từ khi có thu nhập chịu thuế. Trong năm 2006 Công ty đã có thu nhập chịu thuế, do đó công ty sẽ được miễn
thuế trong 2 năm (2006, 2007) và được giảm 50% trong 3 năm tiếp theo (2008, 2009, 2010).
+ Công ty còn được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp của năm 2009 theo Thông tư 03/2009/TT-BTC
ngày 13/01/2009 của Bộ tài chính.
Page8

TM BCTC-CTY-10 Page.xls



NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

+ Ngoài ra, Công ty còn được hưởng chế độ ưu đãi đối với các tổ chức có đăng ký giao dịch cổ phiếu
trên Trung tâm Giao dịch Chứng Khoán Hà Nội theo Công văn số 5248/TC-CST ngày 29/04/25005 của Bộ
Tài Chính.Theo đó công ty được giảm 50% số thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm (2011-2012)
· Các loại thuế khác và lệ phí nộp thep quy định hiện hành.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán.
30/09/2010
01/01/2010
01. Tiền
VND

VND

374,002,488
4,211,664,307
4,197,560,380
14,103,927
4,441,598,000
9,027,264,795

354,036,643
5,344,186,814
5,339,553,909

4,632,905
4,045,470,313
9,743,693,770

30/09/2010
VND
400,000,000
400,000,000

01/01/2010
VND
200,000,000
200,000,000

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

251,725
86,800,000
87,051,725

43,317,315
13,841,783
57,159,098

30/09/2010
VND

-151,677,100

01/01/2010
VND
-151,677,100

Cộng

-151,677,100

-151,677,100

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng

30/09/2010
VND
6,497,847,933
6,086,438
319,162,995
11,143,925,234
16,156,246,240
34,123,268,840

01/01/2010
VND

5,063,817,103
7,934,439
60,332,275
7,867,705,495
18,540,069,793
31,539,859,105

Tiền mặt tại quỹ (VND)
Tiền gởi ngân hàng
- VND
-Tiền gởi ngân hàng là ngoại tệ (670.45 USD )
Tương đương tiền
Cộng
02. Các khoản đầu tư ngắn hạn:
- Cho vay ngắn hạn
Cộng
03. Các khoản phải thu khác:
Phải thu thuế TNCN của Cán Bộ CNV
Phải thu khác
Cộng
*

Dự phòng phải thu khó đòi:
Dự phòng các khoản nợ phải thu
Các khoản nợ khác

04. Hàng tồn kho
-

08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND
Nguyên giá
15,233,705,428
Số 01/01/2010
Mua trong năm

Xây dựng mới
Thanh lý, bán
Giảm khác
Số 30/09/2010
Khấu hao
Số 01/01/2010

Máy móc
thiết bị
VND

Phương tiện
vận tải
VND

Thiết bị
dụng cụ
quản lý

Cộng


2,731,256,698
591,136,000

2,435,876,451

874,392,110
77,085,238

21,275,230,687
668,221,238
0
142,223,030
0
21,801,228,895

142,223,030
15,233,705,428

3,322,392,698

2,293,653,421

951,477,348

Khấu hao trong kỳ

3,911,416,913
314,724,544

1,606,470,981

281,197,715

1,664,594,037
117,013,397

763,579,346
51,554,236

Giảm khác
Thanh lý bán
Số 30/09/2010

4,226,141,457

1,887,668,696

142,223,030
1,639,384,404

815,133,582

Page9

VND

7,946,061,277
764,489,892
0
142,223,030
8,568,328,139


TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
Giá trị còn lại
11,322,288,515
1,124,785,717
Số đầu năm
Số 30/09/2010
11,007,563,971
1,434,724,002

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

771,282,414
654,269,017

110,812,764
136,343,766

13,329,169,410
13,232,900,756

Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 30/09/2010 là: 2.870.305.927đồng
10. Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử

dụng đất
VND

Phần mềm
kế toán
VND

Cộng

11,529,995,100

167,790,500

11,697,785,600
0
11,529,995,100
0

0

167,790,500

167,790,500

617,842,012
119,017,020
736,859,032

167,790,500


785,632,512
119,017,020
736,859,032

0

167,790,500

167,790,500

VND

Nguyên giá
Số 01/01/2010
Tăng trong năm
Giảm khác
Thanh lý, nhượng bán
Số dư 30/09/2010
Khấu hao
Số 01/01/2010

11,529,995,100

Khấu hao trong kỳ

Giảm trong năm
Số 30/09/2010
Giá trị còn lại

10,912,153,088

10,912,153,088
Số 01/01/2010
Số 30/09/2010
0
0
* Ghi chú: TSCĐ VH giảm khác là chuyển phần giá trị còn lại sang TK 242 phân bổ dần theo 203/2009/TT-BTC
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/09/2010
01/01/2010

Công trình Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Thẩm định giá trị bất động sản 223 Nguyễn Tri Phương
Cải tạo kho sách 223 Nguyễn Tri Phương
Cộng
13. Đầu tư tài chính dài hạn
13.1 Đầu tư vào công ty con
Góp vốn vào Công ty TNHH MTV In Chuyên Dùng
Góp vốn vào Công ty CP Giáo Dục An Đông
Cộng

VND

VND

6,782,451,324
768,856,842

1,667,860,662
120,181,585
535,025,000


7,551,308,166

2,323,067,247

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

3,000,000,000

3,000,000,000

1,530,000,000
4,530,000,000

3,000,000,000

593,000,000

453,000,000

103,000,000

103,000,000

490,000,000


350,000,000

Đây là khoản vốn góp thành lập các công ty con:
- Công ty TNHH MTV In Chuyên Dùng với vốn điều lệ: 3.000.000.000đ
- Công ty cổ phần Giáo Dục An Đông với vốn điều lệ: 3.000.000.000đ
13.2 Đầu tư tài chính dài hạn khác
Đầu tư góp vốn
- Công ty CP Sách Giáo Dục Tây Ninh
- Công ty CP DV XB GD Gia Định
Đầu tư dài hạn khác
- NXB GD tại TP. Hồ Chí Minh
Cộng

Page10

0

1,000,000,000

0
593,000,000

1,000,000,000
1,453,000,000

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM

223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
14. Chi phí trả trước dài hạn

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

Công cụ dụng cụ chờ phân bổ

182,222,045

138,629,782

Sửa chữa Tân Tạo

362,121,132

396,315,804

1,000,396,315

1,033,301,932

Sửa chữa 223 Nguyễn Tri Phương
Sửa chữa 122 Phan Văn Trị


982,714,152

Sửa chữa 780 Nguyễn Kiệm

22,727,271

Thuê đất- Nguyễn Xí

406,992,765

Quyền sử dụng đất - Bình Dương

8,760,944,565

Quyền sử dụng đất - Tân Tạo

1,972,682,993

Chi phí khác
Cộng

13,283,808,473

1,975,240,283

30/09/2010

01/01/2010


VND

VND

4,083,000,000

4,086,000,000

Cộng

4,083,000,000

6,236,512,973

16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

30/09/2010

01/01/2010

VND

VND

15. Các khoản vay và nợ ngắn hạn

- Vay Ngân hàng Nông Nghiệp & PT Nông Thôn VN
- Vay cá nhân

2,150,512,973


Nợ dài hạn đến hạn trả

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,562,378,031

- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế giá trị gia tăng

1,341,198,194

8,792,430

63,704,999

60,809,572

1,233,911,971

- Tiền thuê đất

288,076,800

- Thuế xuất, nhập khẩu

4,436,184

Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác


- Tài sản thừa chờ giải quyết

1,631,980,033

2,931,328,148

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

28,944,288

- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Phải trả về cổ phần hóa
- Cổ tức phải trả
- Hoa hồng, chiết khấu
- Thù lao phải trả Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
- Khoản phải trả khác
Cộng

Page11

198,734,786

210,732,741


25,213,235

0

723,771,000

723,771,000
6,457,236,000

203,416,085

684,106,100
298,150,000

485,507,375

325,876,335

1,665,586,769

8,699,872,176

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

22. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư

Vốn khác của

Quỹ đầu tư

Quỹ Dự phòng

của chủ sở hữu

chủ sở hữu

phát triển

tài chính

VND

VND

VND

VND

56,655,300,000


923,674,199
480,753,752

6,278,149,361
3,008,965,955

461,741,492
480,753,752

Số dư 31/12/09

56,655,300,000

1,404,427,951

9,287,115,316

942,495,244

Số dư 01/01/2010
Tăng trong năm
Tăng khác
Giảm trong năm

56,655,300,000

1,404,427,951

9,287,115,316


942,495,244

Số dư 30/09/2010

56,655,300,000

1,404,427,951

9,287,115,316

942,495,244

Thặng dư

Cổ phiếu quỹ

Số dư 01/01/09
Tăng trong năm
Tăng khác
Giảm trong năm

vốn cổ phần
VND
Số dư 01/01/09

Chênh lệch

chưa phân phối

VND


VND

VND

12,325,320,000

Tăng trong năm

LN sau thuế

tỷ giá hối đoái

Tổng cộng
VND

(682,934,910)

-

719,236,699

76,680,486,841

-2,592,332,867

(13,449,554)

11,662,533,489


13,027,224,527

Tăng khác

0

Giảm trong năm

11,869,970,715
12,325,320,000

(3,275,267,777)

(13,449,554)

Số dư 01/01/2010

12,325,320,000

-3,275,267,777

-13,449,554

511,799,473

22,085,106

7,088,639,997

7,110,725,103

0

7,600,439,470

84,939,830,204

Tăng trong năm
Tăng khác

-

Giảm trong năm
Số dư 30/09/2010

511,799,473

11,869,970,715

Số dư 31/12/09

8,635,552
12,325,320,000

-3,275,267,777

0

77,837,740,653
77,837,740,653


8,635,552

- Vốn khác của chủ sở hữu là Quỹ dự trữ trích lập theo điều lệ công ty

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
30/09/2010

01/01/2010

Tổng số
VND

Tổng số

Vốn đầu tư của Nhà Xuất Bản Giáo Dục

29,767,680,000

29,767,680,000

Vốn góp của cổ đông khác

24,042,620,000

26,233,620,000

2,845,000,000

654,000,000


56,655,300,000

56,655,300,000

Giá trị cổ phiếu quỹ theo mệnh giá
Cộng
c. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
+ Cổ phiếu phổ thông
Page12

VND

30/09/2010

01/01/2010

5,680,640

5,680,640

5,680,640

5,680,640

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM

223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

5,665,530

5,665,530

5,665,530

5,665,530

284,500

284,500

284,500

284,500


5,381,030

5,381,030

5,381,030

5,381,030

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000VNĐ
f. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định
của các chuẩn mực kế toán cụ thể
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh

25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
+ Doanh thu hàng hóa, thành phẩm
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu khác

9T ĐN / 2010
VND

9T ĐN / 2009
VND

142,281,502,322

132,853,835,761

141,877,476,269


132,441,879,937

334,026,053

411,955,824

70,000,000

26 Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

894,507,057

+ Giảm giá hàng bán

1,222,679,406
37,434,948

+ Hàng bán bị trả lại

892,235,157

1,182,432,119

2,271,900

2,812,339

141,386,995,265


131,631,156,355

9T ĐN / 2010
VND

9T ĐN / 2009
VND

116,369,961,687

109,512,970,098

105,559,729
116,475,521,416

118,695,044
109,631,665,142

9T ĐN / 2010
VND

9T ĐN / 2009
VND

- Lãi tiền gởi, tiền cho vay

493,829,130

263,521,280


- Cổ tức lợi nhuận được chia
- Chiết khấu thanh toán nhanh nhận được
Cộng

81,123,277
34,160,973
609,113,380

14,000,000
475,020,916
752,542,196

9T ĐN / 2010
VND

9T ĐN / 2009
VND

343,566,902
250,422,897
32,437,318
626,427,117

525,055,773
157,721,685

+ Giảm khác (điều chỉnh thuế suất…)
27 Doanh thu thuần về bán hàng hóa dịch vụ (mã số 10)
28. Giá vốn hàng bán(Mã số 11)


Giá vốn hàng bán
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
Cộng
29. Doanh thu hoạt động tài chính(Mã số 21)

30. Chi phí hoạt động tài chính(Mã số 22)
- Lãi vay ngân hàng, cá nhân
- Chiết khấu thanh toán nhanh
- Chi phí tài chính khác
Cộng
Page13

682,777,458

TM BCTC-CTY-10 Page.xls


NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP SÁCH THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC TP.HCM
223 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh
33. Thu nhập khác(Mã số 31)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ tài chính kết thúc ngày 30/09/2010

9T ĐN / 2010
VND

- Bán thanh lý xe


9T ĐN / 2009
VND

147,727,273

- Vận chuyển

34,909,090

- In sang gia công
- Thu nhập khác
Cộng

34. Chi phí khác(Mã số 32)
- Chi phí thanh lý
- Chi phí khác
Cộng

0

6,455,454

0

82,335,098

53,835,714

271,426,915


53,835,714

9T ĐN / 2010
VND

9T ĐN / 2009
VND

181,982,664

68,394,037

15,006,321

32,491,874

196,988,985

100,885,911

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2010
Tổng giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập

Trần Văn Hưng

Huỳnh Thị Bích Hạnh


Page14

TM BCTC-CTY-10 Page.xls



×