Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2009 - Công ty Cổ phần Siêu Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.3 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2009
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112


II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131

132
133
134
135
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.
1.
2.
3.
4.

150
151
152
154
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

Tài sản ngắn hạn khác

Thuyết
minh

V.1

Số cuối quý

Số đầu năm

158,339,318,414

-

149,201,847,113

60,715,489,672
25,915,489,672
34,800,000,000

-

24,748,595,412
23,748,595,412
1,000,000,000

-

-


6,600,000,000
6,600,000,000

V.4
V.5

52,624,911,199 40,121,419,156
3,246,642,170
9,835,803,476
(578,953,603)

48,429,614,371
33,105,726,973
8,078,696,387
7,824,144,614
(578,953,603)

V.6
V.7

39,849,532,178 48,806,422,142
(8,956,889,964)

65,680,901,060
74,637,791,024
(8,956,889,964)

V.2
V.3


V.8

V.9

5,149,385,365
1,336,909,148
683,600,051
294,594,318
2,834,281,848

-

3,742,736,270
333,968,344
422,926,971
560,348,925
2,425,492,030


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

TÀI SẢN


số


Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

121,292,590,730

-

114,874,548,810

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

210
211
212
213
218
219

9,661,594,000
9,661,594,000
-

-

11,116,448,000
11,116,448,000
-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

96,951,219,736
35,869,878,778
49,894,938,118
(14,025,059,340)
51,363,136,969
51,660,114,739
(296,977,770)
9,718,203,989

-

86,952,490,809
22,215,828,006
32,974,629,785

(10,758,801,779)
64,276,980,985
64,476,081,739
(199,100,754)
459,681,818

2.

3.

4.

V.10

V.11

V.12

V.13

-

-

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241

242

5,527,500,000
5,527,500,000
-

-

6,601,699,101
6,601,699,101
-

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259


6,528,300,000
6,528,300,000
-

-

6,528,300,000
-

V.

Lợi thế thương mại

260

-

-

-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác


270
271
272
273

2,623,976,994
2,171,392,440
4,391,754
448,192,800

-

3,675,610,900
2,278,908,644
756,714,656
639,987,600

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

280

V.14

V.15
V.16
V.17

279,631,909,144
-


6,528,300,000
-

264,076,395,923
-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

A - NỢ PHẢI TRẢ

300


45,814,858,903

-

85,729,945,845

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn


310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

45,814,858,903
26,555,907,475
4,962,852,584
7,513,203,057
3,749,894,582
1,134,371,850
1,898,629,355
-

-

85,616,400,885
11,123,540,896
59,587,911,510
526,521,551
5,956,113,007
5,640,645,539
199,520,035

2,582,148,347
-

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337


-

-

113,544,960
113,544,960
-

-

153,217,993,712

V.18
V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

191,739,650,648

I.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416

417
418
419
420
421

186,630,761,005 94,660,280,000
2,572,620,000
(2,206,190,840)
3,880,961,542
7,343,040,132
80,380,050,171
-

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

C-


LỢI ÍCH CỦA CỔ ÐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

V.24
V.24

V.24
V.24
V.24

147,752,729,913
90,182,670,000
2,572,620,000
(2,206,190,840)
3,880,961,542
7,343,040,132
45,979,629,079
-

5,108,889,643
5,108,889,643
-

-

5,465,263,799
5,465,263,799
-


500

42,077,399,593

-

25,128,456,366

440

279,631,909,144
-

V.25

264,076,395,923
-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.

4.
5.
6.

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

-

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2009

__________________
Nguyễn Đông Phương
Kế toán trưởng

_________________
David Cam Hao Ong
Tổng Giám đốc


-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
Quý 3 Năm 2009

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Quý này năm nay

Lũy kế năm nay

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01


VI.1

222,274,658,001

543,788,592,564

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.1

5,250,529,328

11,134,565,100

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.1

217,024,128,673

532,654,027,464


4.

Giá vốn hàng bán

11

VI.2

171,924,247,540

411,923,955,003

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

45,099,881,133

120,730,072,461

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.3


884,683,459

3,347,059,756

7.

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

VI.4

108,318,305
-

2,365,859,799
-

8.

Chi phí bán hàng

24

VI.5

14,295,107,160


37,850,397,606

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

9,569,575,046

27,399,445,165

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

22,011,564,081

56,461,429,647

11.

Thu nhập khác

31


VI.7

3,301,481,405

4,268,563,483

12.

Chi phí khác

32

VI.8

88,704,708

475,656,656

13.

Lợi nhuận khác

40

3,212,776,697

3,792,906,827

14.


Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh

50

-

-

15.

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

60

25,224,340,778

60,254,336,474

16.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

61

V.19

6,063,666,283

14,163,401,779


16.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

62

VI.9

18.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

70

18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
19.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

80

(4,391,754)

(4,391,754)

19,165,066,249

46,095,326,449


1,800,521,655
17,364,544,594

4,076,621,626
42,018,704,823

VI.10

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2009

__________________
Nguyễn Đông Phương
Kế toán trưởng

_________________
David Cam Hao Ong
Tổng Giám đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý 3 Năm 2009
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU



số

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.
3.

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh


08
09
10
11
12
13
14
15
16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

-

II.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

2.
3.
4.
5.
6.
7.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Thuyết
minh

01
02
03
04
05
06

Cùng kỳ
năm trước

Quý 3 - 2009

25,244,340,778
V.11, 12

13,669,655,093


1,435,219,049
3,276,989,933
85,000,000

800,390,368
(15,619,840)
-

30,041,549,760
3,317,397,692
(2,181,946,858)
16,705,234,001
(736,353,416)
(85,000,000)
(4,330,035,640)
11,326,608
(263,738,864)

14,454,425,621
7,843,821,991
6,889,162,442
(20,732,732,659)
(1,023,461,182)

20

42,478,433,283

7,308,116,213


21

(19,776,797,129)

22

-

23

-

24
25
26
27

500,000,000
(6,936,000,000)
989,683,459

30

(25,223,113,670)

V.20

(123,100,000)


256,349,904

(4,500,000,000)

(600,000,000)

(4,843,650,096)


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
2.

3.
4.
5.
6.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31

9,632,000,000

32
33
34
35
36

(10,600,000,000)
(24,000,000)

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính


40

(992,000,000)

-

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

V.1

V.1

16,263,319,613

2,464,466,117


44,452,170,059

52,060,767,806

-

-

60,715,489,672
-

54,525,233,923

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2009

__________________
Nguyễn Đông Phương
Kế toán trưởng

_________________
David Cam Hao Ong
Tổng Giám đốc


CƠNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Q 3 năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh này là một bộ phận khơng thể tách rời và được đọc kèm với Báo cáo tài chính hợp
nhất cho Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Cơng ty Cổ phần Siêu
Thanh (sau đây gọi tắt là Tập đồn).
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐỒN

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Cơng ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Thương mại, dịch vụ.

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Mua bán thiết bị văn phòng, máy photocopy, máy vi tính, vật
tư ngành in và phụ tùng, máy fax, máy chụp ảnh, máy quay
phim. Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị văn phòng, máy
fax, máy quay phim, chụp ảnh, máy móc thiết bị và phụ tùng
thay thế. Cho th thiết bị văn phòng. Mua bán thiết bị chữa

cháy.

4.

Tổng số các cơng ty con

: 2

5.

Danh sách các cơng ty con quan trọng được hợp nhất
Tên cơng ty
Cơng ty Cổ phần Ơ tơ Kim Thanh
Cơng ty Cổ phần Ơ tơ Cường
Thanh

Địa chỉ
6 Đường 3/2, Phường 15, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh
B19 KDC Kim Sơn, Nguyễn
Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7,
Tp.HCM

Tỷ lệ lợi
ích

Quyền
biểu quyết

55,06%


55,06%

52,00%

52,00%

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của các Cơng ty trong Tập đồn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày
31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn là Đồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế tốn áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam theo quyết đònh số 15/QĐ-BTC
ban hành ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Siêu Thanh đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn
mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài
chính hợp nhất.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Tập đoàn sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

4.

Cơ sở hợp nhất
Các Công ty con:
Các Công ty con là các đơn vị do Công ty mẹ kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty mẹ có
quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của một đơn vị để thu được lợi ích kinh tế
từ các hoạt động này. Các Báo cáo tài chính của các Công ty con được hợp nhất trong các Báo
cáo tài chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Các Công ty liên kết và liên doanh (các đơn vị nhận đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn

chủ sở hữu)
Các Công ty liên kết là những đơn vị mà Tập đoàn có ảnh hưởng đáng kể, nhưng không có quyền
kiểm soát đối với các chính sách tài chính và hoạt động. Các Công ty liên doanh là các đơn vị có
các hoạt động mà Tập đoàn có quyền đồng kiểm soát, được thành lập theo thỏa thuận hợp đồng
và đòi hỏi sự nhất trí hoàn toàn về các quyết định tài chính và hoạt động chiến lược. Các Công ty
liên kết và Công ty liên doanh được hoạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Các Báo cáo
tài chính hợp nhất bao gồm phần chi phí và thu nhập của Tập đoàn trong các đơn vị nhận đầu tư
hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu, sau khi các đơn vị này đã thực hiện những điều
chỉnh các chính sách kế toán của mình cho phù hợp với các chính sách kế toán của tập đoàn, kể
từ ngày bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể hoặc đồng kiểm soát đến ngày kết thúc ảnh hưởng đáng kể
hoặc đồng kiểm soát. Nếu phần lỗ của Tập đoàn vượt quá khoản đầu tư của tập đoàn trong đơn vị
nhận đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu, giá trị ghi sổ của khoản đầu tư đó (bao
gồm toàn bộ các khoản đầu tư dài hạn) được ghi giảm xuống bằng không và dừng việc ghi nhận
các khoản lỗ, trừ khi Tập đoàn có một nghĩa vụ phải thực hiện hay đã thực hiện các khoản thanh
toán thay cho đơn vị nhận đầu tư.
Các giao dịch bị loại trừ khi hợp nhất
Các số dư nội bộ và toàn bộ thu nhập và chi phí chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ
được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất. Lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với
các đơn vị đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu được loại trừ khỏi khoản đầu tư
liên quan đến lợi ích của Tập đoàn trong đơn vị nhận đầu tư. Lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các
giao dịch nội bộ được loại trừ khi giá vốn không thể được thu hồi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn được lập trên cơ sở hợp nhất các báo cáo gồm Báo cáo
tài chính của Công ty Cổ phần Siêu Thanh, Báo cáo hợp nhất của Công ty Cổ phần Ôtô Kim
Thanh và Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Ô tô Cường Thanh.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.


4.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc


Số năm
10 - 25

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định khác
6.

3-5
4-8
3-5
4-5

Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Tập đoàn đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất
sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng,
san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ... Quyền sử dụng đất lâu dài nên không tính khấu hao.
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm

vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 3 năm.
Tài sản cố định vô hình khác
Tài sản cố định vô hình khác là toàn bộ các chi phí liên quan đến tài liệu hướng dẫn đại lý. Tài
sản cố định vô hình khác được khấu hao trong 3 năm.

7.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, trái phiếu được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho
các khoản đầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này
bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi
đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Tập đoàn trong các tổ chức kinh tế này.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

8.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 3 năm.
Trang phục bảo hộ lao động
Trang phục bảo hộ lao động đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương
pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Chi phí sửa chữa, cải tạo
Chi phí sửa chữa, cải tạo được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp đường thẳng với
thời gian phân bổ là 5 năm.
Các chi phí khác

Các chi phí khác bao gồm tiền mua chén đĩa, phiếu đặt hàng... Các chi phí này phân bổ vào chi
phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.

9.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

10.

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

11.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ

Nguồn vốn kinh doanh của Tập đoàn bao gồm:


Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.



Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.



Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được
tặng, biếu, tài trợ và đánh giá lại tài sản.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ của từng Công ty.
12.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

13.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Các Công ty của Tập đoàn có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên
thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu

nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận
khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời
được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

14.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Tỷ giá sử dụng để qui đổi
15.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán
bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.

16.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh số VIII.1.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

1.


Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
Cộng

2.

Số đầu năm
284.585.046
23.464.010.366
1.000.000.000
24.748.595.412

Số cuối quý

Số đầu năm

Đầu tư ngắn hạn

Đầu tư ngắn hạn
Cộng
3.

Số cuối quý
635.772.620
25.279.717.052
34.800.000.000

60.715.489.672

-

6.600.000.000
6.600.000.000

Số cuối quý
33.079.748.500
7.041.670.656

Số đầu năm
23.290.828.648
9.674.606.282
140.292.043
33.105.726.973

Phải thu khách hàng
Khách hàng mua sắm thiết bị văn phòng
Khách hàng mua sắm Ô tô
Khách hàng khác
Cộng

40.121.419.156

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

4.

Trả trước người bán
Số cuối quý
Công ty CPXD & Kinh Doanh Địa Ốc III
Ông Lâm Quốc Kim
Công ty Honda Việt Nam
Công ty Cổ phần Điện Cơ
Người bán khác
Cộng

5.

Số đầu năm
1.500.000.000
5.412.388.565
1.166.307.822
8.078.696.387

Số cuối quý
5.500.000.000
1.894.582.000
2.441.221.476
9.835.803.476

Số đầu năm

5.403.767.500
1.894.582.000
525.795.114
7.824.144.614

Số cuối quý

Số đầu năm

Các khoản phải thu khác
Tiền nhà CN Vũng Tàu
Tiền nhà chị Thảo Vân
Các khoản khác
Cộng

6.

3.246.642.170
3.246.642.170

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới
1 năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 1
năm đến dưới 2 năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 2
năm đến dưới 3 năm
Cộng
7.


(578.953.603)

Hàng tồn kho
Số cuối quý
Hàng mua đang đi đường
Nguyên vật liệu
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Hàng hóa tồn kho
Cộng

8.

(578.953.603)

48.806.422.142
48.806.422.142

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tình hình biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho như sau:
Số đầu năm
(8.956.889.964)
Trích lập dự phòng bổ sung
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối quý
(8.956.889.964)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Số đầu năm

6.452.517.864
93.635.256
68.091.637.904
74.637.791.024


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

9.

Chi phí trả trước ngắn hạn

Chỉ tiêu
Công cụ dụng cụ văn phòng
Tiền thuê nhà
Công cụ cho thuê
Công cụ, dụng cụ sử dụng
Chi phí quản lý
Chi phí khác
Cộng
10.

Số đầu năm
Số cuối quý
75.837.070
25.500.000

88.000.000
186.756.203
137.512.171
- 1.085.149.871
45.875.071
26.247.106
333.968.344 1.336.909.148

Thuế và các khoản phải thu của nhà nước
Số cuối quý
294.594.318
294.594.318

Số đầu năm
542.745.192
17.603.733
560.348.925

Số cuối quý
932.256.165
1.902.025.683
2.834.281.848

Số đầu năm
1.053.177.151
1.372.314.879
2.425.492.030

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

Cộng
11.

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác
Cộng

12.

Phải thu dài hạn khác
Số cuối quý
Số đầu năm
Công ty cổ phần Điện cơ *
9.581.594.000
11.116.448.000
Trần Kim Linh
80.000.000
Cộng
9.661.594.000
11.116.448.000
* Cho Công ty Cổ phần Điện Cơ vay không lãi suất theo Hợp đồng số 448B/06/ĐC-HC ngày 15
tháng 6 năm 2006. Thời hạn cho vay 10 năm.

13.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa vật
kiến trúc


Máy móc thiết
bị

Phương tiện
vận tải
truyền dẫn

1. Số đầu kỳ

12.219.593.511

10.261.976.554

7.505.236.591 1.381.069.940

2.647.867.542

34.015.744.138

2. Tăng trong kỳ

15.573.178.500

346.806.643

75.166.566

249.832.000


16.244.983.709

(339.217.770)

(26.571.959)

27.792.772.011

10.269.565.427

7.505.236.591 1.429.664.547

2.897.699.542

49.894.938.118

1.669.717.788

6.086.193.464

2.591.179.729

845.019.489

1.631.788.963

12.823.899.433

203.469.740


457.109.456

512.039.037

87.843.001

143.251.813

1.403.713.047

Chỉ tiêu

Dụng cụ
quản lý

TSCĐ khác

Cộng TSCĐ
hữu hình

I. Nguyên giá

3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ

(365.789.729)

II. Hao mòn lũy kế
1. Số đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

(201.076.920)

3. Giảm trong kỳ

(1.476.220)

(202.553.140)

1.873.187.528

6.342.226.000

3.103.218.766

931.386.270

1.775.040.776

14.025.059.340


1. Số đầu kỳ

10.549.875.723

4.175.783.090

4.914.056.862

536.050.451

1.016.078.579

21.191.844.705

2.Số cuối kỳ

25.919.584.483

3.927.339.427

4.402.017.825

498.278.277

1.122.658.766

35.869.878.778

4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại


14.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu

Quyền sử dụng
đất

Phần mềm kế
toán

Phần mềm
máy tính

TSCĐ khác

Cộng TSCĐ vô
hình

I. Nguyên giá
1. Số đầu kỳ

51.276.284.252

41.850.987

160.436.500

181.543.000


51.660.114.739

51.276.284.252

41.850.987

160.436.500

181.543.000

51.660.114.739

1. Số đầu kỳ

6.975.162

106.957.656

151.538.950

265.471.768

2. Tăng trong kỳ

3.487.581

13.369.707

14.648.714


31.506.002

10.462.743

120.327.363

166.187.664

296.977.770

2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
II. Hao mòn lũy kế

3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại

15.

1. Số đầu kỳ

51.276.284.252

34.875.825

53.478.844


30.004.050

51.394.642.971

2.Số cuối kỳ

51.276.284.252

31.388.244

40.109.137

15.355.336

51.363.136.969

Đầu tư dài hạn khác
Đầu tư cổ phiếu của Công ty Cổ phần Điện cơ
Đầu tư cổ phiếu của Công ty Cổ phần đầu tư kinh
doanh điện lực TP. Hồ Chí Minh
Cộng

16.

Số đầu năm
2.028.300.000

4.500.000.000
6.528.300.000


4.500.000.000
6.528.300.000

Chi phí trả trước dài hạn
Chỉ tiêu

17.

Số cuối quý
2.028.300.000

Số đầu năm

Số cuối quý

Công cụ, dụng cụ
Chi phí sửa chữa nhà hàng
Chi phí sửa chữa văn phòng
Chi phí xây dựng lối đi
Chi phí trả trước dài hạn khác

1.095.737.464
155.430.408
937.086.911
78.571.429
12.082.432

361.088.445
635.880.401
19.642.858

1.027.814.691

Cộng

2.278.908.644

2.171.392.440

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Số đầu năm
Phát sinh trong năm
Số cuối quý

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

756.714.656
4.391.754


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

18.

Tài sản dài hạn khác
Số cuối quý
-


Số đầu năm
639.987.600
639.987.600

-

Số đầu năm
7.823.540.896
3.300.000.000
11.123.540.896

Số cuối quý
24.593.265.653
1.962.641.822
26.555.907.475

Số đầu năm
51.847.683.288
7.740.228.222
59.587.911.510

Số cuối quý

Số đầu năm

Khoản ký quỹ cho Công ty TNHH Ngọc Trang
Cộng
19.


Vay ngắn hạn
Số cuối quý
Ông Yung Cam Meng
Ông David Cam Hao Ong
Cộng

20.

Phải trả người bán
Các nhà cung cấp nước ngoài
Các nhà cung cấp trong nước
Cộng

21.

Người mua trả tiền trước
Nguyễn Thị Phúc
Phạm Kim Dung
Nguyễn Trọng Tâm
Doanh nghiệp tư nhân TM Vĩnh Phát
Hồ Thị Hiệp
Đại Văn Dũng
Nguyễn Đặng Anh Tuấn
Lê Thanh Huỳnh Cang
Đỗ Thị Bình
Các khách hàng khác
Cộng

22.


16.009.475
16.000.000
32.000.000
20.000.000
66.000.000
20.000.000
356.512.076
526.521.551

4.962.852.584
4.962.852.584

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

STT
I

Chỉ tiêu
Thuế

1.
2.
3.
4.

Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp


5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế khác
II

Các khoản phải nộp khác
Tổng cộng

Số còn phải
nộp đầu quý

Số phải nộp
trong quý

Số đã nộp
trong quý

6.794.787.117
1.614.816.073
181.738
5.165.397.776

13.480.666.386
2.607.506.359
2.663.052.211
2.079.530.415
6.063.666.283

12.762.250.446
3.640.238.749
2.663.052.211

2.079.712.153
4.330.035.640

7.513.203.057
582.083.683
6.899.028.419

14.391.530
-

66.911.118
-

49.211.693
-

32.090.955
-

-

-

-

-

6.794.787.117

13.480.666.386


12.762.250.446

7.513.203.057

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Số còn phải
nộp cuối quý


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

23.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối quý
Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Các khoản phải trả khác
Cộng

24.

1.898.629.355
1.898.629.355


Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong năm
Số chi trong năm
Số cuối quý

25.

Số đầu năm
123.533.387
2.458.614.960
2.582.148.347

113.544.960
113.544.960
-

Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Cổ tức
Cổ tức đã tạm ứng đợt 2/2008 cho các cổ đông trong năm (bằng cổ phiếu) là 4.477.610.000 đồng.
Cổ phiếu
Số cuối quý
Số đầu năm
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
9.466.028
9.018.267
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
9.466.028
9.018.267

- Cổ phiếu phổ thông
9.466.028
9.018.267
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
61.000
61.000
- Cổ phiếu phổ thông
61.000
61.000
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
9.405.028
8.957.267
- Cổ phiếu phổ thông
9.405.028
8.957.267
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:

-

Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;

-


Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

26.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận trong năm
Chi quỹ trong năm
Số cuối quý

5.465.263.799
356.374.156
5.108.889.643

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Các khỏan giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán trả lại

Quý này
222.335.560.001
206.344.220.291
(5.250.529.328)
(4.783.645.164)
(466.884.164)

Cùng kỳ năm
trước
214.682.869.980
214.075.989.436
(5.167.580.859)
(4.332.509.188)
(835.071.671)

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

217.085.030.673

209.515.289.121


171.924.247.540

165.151.405.788
222.143.191

171.924.247.540

165.373.548.979

497.998.626
451.009.792
10.010.092
10.664.949
969.683.459

345.656.935
589.150.726
943.807.661

108.318.305
108.318.305

1.913.916.599

Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn khác
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng


3.

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi có kỳ hạn
Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Lãi cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng

4.

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

5.

Chi phí bán hàng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

1.913.916.599



CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
6.

Phạt vi phạm hợp đồng
Chi phí khác
Cộng

3.461.464.977
995.672.738
9.065.781.677

11.326.608
3.290.154.797
3.301.481.405

180.368.752
1.190.000
181.558.752


-

39.396.398

88.704.708
88.704.708

1.177.344
40.573.742

1.403.249.641
12.512.907.266

2.174.919.049
10.809.401.848

1.435.510.771

1.260.303.358

4.714.794.641
3.798.219.887
23.864.682.206

4.683.923.541
1.416.780.309
20.345.328.105

9.018.267


8.200.000

447.761

818.267

61.000
9.405.028
17.364.544.594

61.000
8.957.267
14.400.796.004

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

10.

2.729.869.859
1.144.056.836
729.695.705
5.021.562


Chi phí khác
Giá trị còn lại tài sản cố định nhượng bán, thanh lý

9.

3.088.651.388
852.135.776
939.883.251
14.708.586
3.625.063.901
1.049.132.144
9.569.575.046

Thu nhập khác
Thu thanh lý tài sản cố định
Các khoản thu nhập khác
Cộng

8.

8.079.531.989
431.264.369
600.999.644
530.607.653
1.219.601.239
417.541.534
11.279.546.428

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên

Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí thuế, phí và lệ phí
Chi phí về các khoản dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

7.

9.424.255.878
188.158.574
362.955.291
495.627.520
1.075.022.154
2.749.087.743
14.295.107.160

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân đầu kỳ
Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân do phát
hành thêm
Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân do mua cổ
phiếu quỹ
Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân trong kỳ
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất



CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

1.846

1.607

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Trong năm Công ty phát sinh giao dịch không bằng tiền như sau:
Quý này
Tăng vốn từ lợi nhuận
4.477.610.000
Cộng
4.477.610.000

Cùng kỳ năm trước
8.182.670.000
8.182.670.000

Báo cáo tài chính quý này bao gồm cả số liệu hợp nhất quý 3 của Công ty cổ phần ô tô Cường
Thanh nên tiền tồn đầu kỳ này chênh lệch so với số tiền tồn trên báo cáo 06 tháng đầu năm là
5.998.969.807 đồng.
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.


Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận
Kết quả hoạt động kinh doanh của các Công ty con như sau:
Công ty Cổ phần Ô tô Kim Thanh (hợp nhất)


Vốn điều lệ: 51.800.000.000 VND. Trong đó, Công ty góp vốn đầu tư là 28.520.000.000
VND, tương đương tỉ lệ góp vốn 55,06%.



Doanh thu thuần quý 3 - 2009: 123.360.922.153 VND



Lợi nhuận trước thuế quý 3 - 2009: 4.673.933.087 VND



Lợi nhuận sau thuế quý 3 - 2009: 3.775.721.241 VND

Công ty Cổ phần Ô tô Cường Thanh

2.



Vốn điều lệ: 26.800.000.000 VND. Trong đó, Công ty góp vốn đầu tư là 13.936.000.000
VND với tỉ lệ góp vốn 52,00%.




Doanh thu thuần quý 3 - 2009: 13.391.604.912 VND



Lợi nhuận trước thuế quý 3 - 2009: 312.338.758 VND



Lợi nhuận sau thuế quý 3 - 2009: 216.067.768 VND

Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt
Trong quý, công ty đã hoàn trả vốn vay (và lãi vay) cho các thành viên chủ chốt như sau:


Ông Yung Cam Meng - vốn vay – 6.800.000.000 đồng.



Ông David Cam Hao Ong – vốn vay – 3.300.000.000 đồng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

3.

Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh
của Tập đoàn.

Đơn vị
tính

Kỳ này

Cơ cấu tài sản
Tài sản ngắn hạn/Tổng số tài sản

%

56,62

Tài sản dài hạn/Tổng số tài sản

%

43,38

Cơ cấu nguồn vốn
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn

%


16,38

Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%

83,62

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành

Lần

6,10

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Lần

3,46

Khả năng thanh toán nhanh

Lần

1,33

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần

%


12,30

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

%

9,51

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

%

9,55

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

%

7,38

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

%

10,95

Chỉ tiêu
Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn


Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH
Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2009

___________________
Nguyễn Đông Phương
Kế toán trưởng

__________________
David Cam Hao Ong
Tổng Giám đốc

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất



×