Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2009 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.79 KB, 29 trang )

Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

báo cáo ti chính đ đợc soát xét của
Công ty CP Sông Đ 6.06

Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/06/2009
kèm theo

Báo cáo kết quả công tác soát xét
báo cáo ti chính

Đợc kiểm toán bởi :

công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội
Số 12 Ngõ 2 Hoa L - Hai Bà Trng - Hà Nội
Điện thoại: (04) 3 974 5081/82
Fax: (04) 3 974 5083
Hà Nội, tháng 07 năm 2009


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

mục lục
Nội dung

Trang số


Báo cáo của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Báo cáo kết quả công tác Soát xét Báo cáo tài chính
Bảng Cân đối kế toán tại ngày 30/06/2009

2-3
4
5-6

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 06 tháng đầu năm

7

Báo cáo lu chuyển tiền tệ 06 tháng đầu năm

8

Thuyết minh Báo cáo tài chính

9 - 24

1


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Báo cáo của Ban Giám đốc
đính kèm Báo cáo tài chính


Báo cáo của hội đồng quản trị v Ban giám đốc
1. Khái quát chung về Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06
Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06 ("Công ty") đợc thành lập theo Quyết định số 1715/QĐ - BXD ngày 24
tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Xây Dựng.Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3103000077 ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Sở Kế hoạch và đầu t Tỉnh
Thừa Thiên Huế, và Giấy chứng nhận ĐKKD số 3300362870 thay đổi lần 5 vào ngày 19 tháng 11 năm 2008.
Thay đổi đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Cổ phần lần thứ 6, số: 3300362870, ngày 11 tháng 05
năm 2009 (Doanh nghiệp chuyển trụ sở từ tỉnh Thừa Thiên Huế về tỉnh Quảng Ninh).
Ngành nghề sản xuất kinh doanh theo Đăng ký kinh doanh:
- Khai thác mỏ, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất xi măng và phụ gia bê tông;
- Kinh doanh dịch vụ khoan, nổ mìn trong các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và khai thác mỏ;
-

Xây dựng các công trình dân dụng;
Xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và công nghiệp;
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật t, thiết bị;
Kinh doanh khách sạn và các dịch vụ du lịch;
Kinh doanh nhà hàng;

- Đầu t, kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh xuất nhập khẩu;
Công ty có trụ sở tại: Xã Thống Nhất - huyện Hoành Bồ - tỉnh Quảng Ninh.
Tên Công ty mẹ: Công ty Cổ phần Sông Đà 6
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty tại ngày lập Báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị:
1
2
3
4
5


Nguyễn Văn Hùng
Hồ Sỹ Hùng
Nguyễn Văn Tùng
Trần Quang Đàm
Đỗ Văn Lực

Chủ tịch HĐQT
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

2


Ban Giám đốc và Kế toán trởng:
1
2
3
4
5

Đỗ Văn Lực
Trần Quang Đàm
Phạm Văn Hanh
Lê Văn Hùng
Nguyễn Bá Nghị

Giám đốc
Phó Giám đốc

Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Kế toán trởng

Ban Kiểm soát:
1
2
3

Nguyễn Minh Sơn
Vũ Quang Khái
Bùi Đức Giang

Trởng ban
Thành viên
Thành viên

2. Kiểm toán viên độc lập
Báo cáo soát xét Báo cáo tài chính 06 tháng đầu năm 2009 của Công ty đợc kiểm tra bởi Công ty TNHH
Kiểm toán và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI)
3. Tại Báo cáo này Ban Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây


Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính một cách trung
thực và hợp lý;



Chúng tôi đã cung cấp toàn bộ các tài liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên và chịu trách nhiệm
về tính trung thực của các tài liệu đã cung cấp;




Báo cáo tài chính giữa niên độ tại thời điểm 30/06/2009 đã phản ánh trung thực về tình hình tài sản, công
nợ và nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty cũng nh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình
lu chuyển tiền tệ của Công ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.



Báo cáo tài chính giữa niên độ tại ngày 30/6/2009 đợc lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã đợc
trình bày trong Thuyết minh Báo cáo tài chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ
Kế toán Việt Nam và Quy định pháp lý có liên quan;



Kể từ ngày kết thúc kỳ hoạt động đến ngày lập Báo cáo tài chính giữa niên độ ngày 30/6/2009, chúng tôi
khẳng định rằng không phát sinh bất kỳ một sự kiện nào có thể ảnh hởng đáng kể đến các thông tin đã
đợc trình bày trong Báo cáo tài chính và ảnh hởng tới hoạt động của Công ty cho kỳ kế toán tiếp theo.



Chúng tôi khẳng định rằng Công ty tiếp tục hoạt động và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của
mình cho kỳ kế toán tiếp theo.

4. Các thông tin khác liên quan
Ngoài các sự kiện đã nêu trên và trình bày trong phần Thuyết minh Báo cáo tài chính, không có sự kiện
quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố
trong Báo cáo soát xét Báo cáo tài chính.
Đại diện:
Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06


Giám đốc
Đỗ Văn Lực
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2009

3


Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2009
Số:

/CPA HANOI - BCKT

báo cáo
Kết quả công tác soát xét báo cáo ti chính
Của Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06
Hội đồng quản trị v ban giám đốc

Kính gửi :

Công ty Cổ phần Sông Đ 6.06
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI) đã thực hiện công tác soát xét Bảng
Cân đối kế toán của Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 lập tại ngày 30/06/2009, Báo cáo Kết quả kinh doanh,
Báo cáo lu chuyển tiền tệ của niên độ kế toán kết thúc vào ngày trên. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc đơn vị. Trách nhiệm của chúng tôi là đa ra Báo cáo nhận xét về
Báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác
soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải
rằng Báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc
trao đổi với nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này

cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán
nên cũng không đa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo
cáo tài chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (hoặc Chuẩn mực kế toán khác đợc Việt Nam chấp nhận) và các Qui định
khác có liên quan.

công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội

Kiểm toán viên

Tổng Giám đốc

Lê Văn Dò

Nguyễn Ngọc Tỉnh

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0231/KTV

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0132/KTV

4


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán

Kết thúc ngày 30/06/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Ti sản
1


số

Thuyết
minh

2

3

Tài
khoản

30/6/2009

Số đầu năm

4

5

A. ti sản ngắn hạn


100

54,413,427,226

48,344,271,894

I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền

110
111
112

2,356,122,790
2,356,122,790
-

951,244,653
951,244,653
-

II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu t ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán ĐT NH(*) 129
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng

2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ XD
3. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

130
131
132
133
134
138
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

140
141
149

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
2. Các khoản thuế phải thu Nhà nớc
3. Tài sản ngắn hạn khác

150
151

152
154
158

B. TI SảN DI HạN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

200
210
211
212
213
218
219

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

220
221
222
223


V.01

N011
N012

V.02
N121
N129

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07

-

-

N131
A331
N136
N134
N138
N139

18,869,870,466

18,022,387,997
324,809,970
522,672,499
-

25,972,187,855
25,384,962,203
372,879,480
214,346,172
-

N015
N159

30,642,056,981
30,642,056,981
-

20,224,659,557
20,224,659,557
-

N142
N1331
N1332
N014

2,545,376,989
542,552,769
226,940,001

1,775,884,219

1,196,179,829
517,007,764
679,172,065

D131
D1361
D136
D138
D139

28,868,739,867
-

32,994,042,874
-

D211
D2141

14,838,367,411
13,233,546,099
30,538,167,321
(17,304,621,222)

19,682,042,874
15,908,836,917
36,703,594,849
(20,794,757,932)


V.08

(Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 24 là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính)
5


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

224
225
226
227
228

229
230

III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

240
241
242

IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1. Đầu t vào công ty con
1. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
1. Đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán ĐT DH (*

250
251
252
258
259

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

260
261

262
268

Tổng cộng ti sản

270

V.09
D212
D2142
V.10

V.11

D213
D2143
D241

V.12
D217
D2147

V.13

V.14
V.21

1,034,166,663
1,168,000,000
(133,833,337)

515,824,649
538,130,000
(22,305,351)
54,830,000

3,199,217,972
3,556,304,150
(357,086,178)
519,157,985
538,130,000
(18,972,015)
54,830,000

-

D221
D022
D228
D229

13,132,000,000
13,132,000,000
-

D242
D262
D024

898,372,456
898,372,456

83,282,167,093

13,312,000,000
13,312,000,000
81,338,314,768

(Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 24 là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính)
6


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Nguồn vốn
1


số

Thuyết
minh


2

3

Tài
khoản

30/6/2009

Số đầu năm

4

5

a. nợ phải trả

300

50,319,471,662

45,898,517,987

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả công nhân viên


310
311
312
313
314
315

N311
N331
A131
N333
N334

49,501,994,734
25,806,815,347
15,449,361,562
2,977,000,000
256,443,611
920,344,554

43,095,637,841
26,741,064,301
10,155,047,234
2,631,842,664
2,184,128,766

6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

316
317
318
319
320

N335
N336
N318
N338
N339

1,591,394,494
2,500,635,166
-

54,830,000
1,328,724,876
-

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
1. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn


330
331
332
333
334
335
336
337

D331
D336
D338
D341
D333
D351
D339

817,476,928
564,596,782
252,880,146
-

2,802,880,146
2,550,000,000
252,880,146
-

B. VốN CHủ Sở HữU
I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
2. Quỹ đầu t phát triển
3. Quỹ dự phòng tài chính
4. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
5. Lợi nhuận cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB

400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

35,439,796,781

D411
D417

D4112
D419
D412
D413
D414
D415
D044
D421
D441

32,962,695,431
32,684,121,233
25,000,000,000
3,779,057,240
1,515,356,660
600,000,000
1,789,707,333
-

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21


V.22

34,835,222,879
25,000,000,000
3,088,734,274
1,376,264,124
600,000,000
4,770,224,481

(Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 24 là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính)
7


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi
431
D431
2. Nguồn kinh phí Dự án
432
V.23
D461
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
D466

Tổng cộng nguồn vốn

440

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

278,574,198
278,574,198
-

604,573,902
604,573,902
-

83,282,167,093
-

81,338,314,768
-

Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
Thuyết
Số cuối năm
Số đầu năm
chỉ tiêu
minh
1. Tài sản thuê ngoài
V.24

2. Vật t, hàng hóa nhận giữ hộ, gia công
- Phụ gia tro bay khô
- Phụ gia tro bay ẩm
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2009
Kế toán trởng
Giám đốc

Nguyễn Bá Nghị

Đỗ Văn Lực

(Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 24 là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính)
8


Công ty CP Sông Đ 6.06

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
06 tháng đầu năm 2009

Đơn vị tính: VNĐ
chỉ tiêu
1

Tài

Thuyết
khoản
số
minh
2
3
3
01 VI.25
511
03 VI.26

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.

Các khoản giảm trừ

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
DV


10

VI.27

4.

Giá vốn hàng bán

11

VI.28

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.29

7.

Chi phí tài chính

22


VI.30

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8.

Chi phí bán hàng

24

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác

4

5
19,768,404,322


-

-

8,613,538,091

19,768,404,322

5,044,156,926

14,921,365,964

3,569,381,165

4,847,038,358

515

587,323,608

185,869,220

635

1,507,909,043

938,382,516

1,506,438,468


938,382,516

641

-

35,115,371

642

2,684,484,047

1,828,848,887

632

30
31

06 tháng năm
2008

8,613,538,091

20

11. Thu nhập khác

06 tháng năm

2009

(35,688,317)

2,230,560,804

711

8,824,008,920

13,000,401

811

6,742,940,794

61,727,740

40

2,081,068,126

(48,727,339)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

2,045,379,809


2,181,833,465

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.31

255,672,476

233,319,083

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

VI.32

-

-

1,789,707,333

1,948,514,382

716

779


17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

821

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2009
Giám đốc

Kế toán trởng

Nguyễn Bá Nghị

Đỗ Văn Lực

(Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 24 là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính)

7


Công ty CP Sông Đ 6.06

Báo cáo tài chính

Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Cho kỳ kế toán

Kết thúc ngày 30/06/2009

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
06 tháng đầu năm 2009
Chỉ tiêu

Mã số

1

2

06 tháng năm
2009
3

1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

29,095,403,690

2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính: VNĐ
06 tháng năm
2008
4


I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
16,702,457,433

02

(6,044,101,058)

(9,917,575,361)

3. Tiền chi trả cho ngời lao động

03

(6,269,358,824)

(1,422,070,510)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

(1,506,438,468)

(343,689,008)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(143,684,255)


6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

1,374,889,254

3,181,678,911

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(7,696,409,587)

(6,993,824,932)

20

8,810,300,752

1,206,976,533

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

-

2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác


22

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

-

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

-

4,168,945,923

-

23

-

-

24

-

-


25

-

-

6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

26

-

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia

27

215,706,724

170,520,784

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

30

4,384,652,647

170,520,784


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

-

-

2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đã phát hành

32

-

-

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc

33

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

-

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(6,054,672,044)


5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

10,595,772,829
(6,816,440,140)

35

(1,985,403,218)

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(3,750,000,000)

(4,974,000,000)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(11,790,075,262)

(1,194,667,311)

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ

50


1,404,878,137

182,830,006

Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

60

951,244,653

733,386,974

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ

61

-

70

2,356,122,790

Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ

-

916,216,980

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2009
Giám đốc


Kế toán trởng

Nguyễn Bá Nghị

Đỗ Văn Lực

8


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

Thuyết minh báo cáo ti chính
I.
1.

06 tháng đầu năm 2009
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06 ("Công ty") đợc thành lập theo Quyết định số 1715/QĐ - BXD
ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Xây Dựng.Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3103000077 ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Sở
Kế hoạch và đầu t Tỉnh Thừa Thiên Huế, và Giấy chứng nhận ĐKKD số 3300362870 thay đổi lần
5 vào ngày 19 tháng 11 năm 2008.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Cổ phần thay đổi lần thứ sáu,
số: 3300362870 do Sở Kế hoạch và đầu t tỉnh Quảng Ninh cấp thì Công ty hoạt động kinh doanh
theo các ngành nghề chủ yếu sau:
Vốn điều lệ của Công ty là: 25.000.000.000 đồng
(Bằng chữ: Hai mơi lăm tỷ đồng chẵn).
Công ty có trụ sở tại: Xã Thống Nhất - huyện Hoành Bồ - tỉnh Quảng Ninh.

2.
3.
-

Lĩnh vực kinh doanh: Thơng mại và Xây lắp.
Ngành nghề kinh doanh
Khai thác mỏ, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất xi măng và phụ gia bê tông;

-

Kinh doanh dịch vụ khoan, nổ mìn trong các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và khai thác
mỏ;
Xây dựng các công trình dân dụng;

-

Xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và công nghiệp;

-

Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật t, thiết bị;

-


Kinh doanh khách sạn và các dịch vụ du lịch;

-

Kinh doanh nhà hàng;

-

Đầu t, kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh xuất nhập khẩu;

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm Dơng lịch.

2.

Kỳ kế toán: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến 30 tháng 06 năm 2009.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

III. Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính.
2.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán:


Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế
toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành; phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.
3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
9


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền

1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm: các khoản tiền mặt tại quỹ, các khoản đầu t ngắn
hạn, hoặc các khoản đầu t có tính thanh khoản cao. Các khoản thanh khoản cao là các khoản có
khả năng chuyển đổi thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị
của các khoản này.
1.2. Nguyên tắc và phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:

+ Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đều đợc qui đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vào Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.
+

Tài sản là tiền và công nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nớc Việt Nam công bố tại ngày lập Báo cáo tài chính.

2.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

2.1. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho và phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:
*

Hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Những chi phí không đợc tính và giá gốc hàng tồn kho:

-

Các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm
Chiấ phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.

-

Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng.


-

Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.

2.2. Phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng
tồn đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ - Giá trị hàng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hàng
xuất kho theo phơng pháp Bình quân gia quyền).
2.3. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho: theo phơng pháp Kê khai thờng xuyên.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ

3.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình và thuê tài chính
-

Tài sản cố định của Công ty hạch toán ban đầu theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng tài sản cố
định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

-

Nguyên giá của tài sản cố định đợc xác định là toàn bộ chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có đợc tài
sản đó tính đến thời điểm đa tài sản vào vị trí sẵn sàng sử dụng.

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
10



Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính và theo phơng pháp khấu hao đờng
thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính. Thời gian khấu hao cụ thể nh
sau:
Loại tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Tài sản cố định vô hình
4.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bất động sản đầu t
Công ty không có Bất động sản đầu t.

5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính


Thời gian KH
10 - 20 năm
3 - 8 năm
6 - 15 năm
3 - 8 năm
20 năm

5.1 Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay
có thời hạn thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngày gửi hoặc cho vay.
5.2 Các khoản đầu t tài chính dài hạn của Công ty bao gồm đầu t vào Công ty con, đầu t vào Công
ty liên kết, cho vay vốn có thời hạn thu hồi trên một năm và các khoản đầu t dài hạn khác đợc ghi
nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngày góp vốn đầu t hoặc ngày mua trái phiếu.
5.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số
13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.
6.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về
Chi phí đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính
vào giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa
tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi
nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào

mục đích có đợc tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản lãi tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không
đợc vợt quá số lãi vay thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.

7

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
11


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi
nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn.
* Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài
hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc
làm:
8.1 Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng
ứng với phần chênh lệch.
*

8.2 Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những tài sản
này đợc trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản
lý và đợc hạch toán vào chi phí sản xuất, kinh doanh.
8.3 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng làm cơ sở đóng bảo
hiểm xã hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính và
đợc hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
9.

Nguồn vốn chủ sở hữu:

-

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh
giá cổ phiếu khi phát hạnh cổ phiếu.
Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua và các chi phí trực tiếp liên
quan đến việc mua lại cổ phiếu.

-

Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế

đợc thực hiện theo điều lệ của Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.

10 Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
10.1 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

-

-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã đợc chuyển giao
cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ngời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

-

10.2 Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hàng xác nhận bằng
nghiệm thu, quyết toán, đã phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 15 " Hợp đồng xây dựng".

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

12


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

10.3 Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức,
lợi nhuận đợc chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn
đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

11. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính đợc ghi nhận toàn bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là tổng
chi phí tài chính không đợc vốn hoá phát sinh và không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
12. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hon lại
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.
-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. Không bù trừ
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.


13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán
nh một khoản lãi (lỗ) về tỷ giá.
- Tài sản là tiền và công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế do Ngân hàng nhà nớc công bố tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá
đợc hạch toán vào tài khoản chênh lệch tỷ giá và đợc xử lý theo hớng dẫn chi tiết tại Thông t số
55/2002/TT-BTC ngày 26/06/2002 và Thông t số 105/2003/TT-BTC ngày 4/11/2003 của Bộ Tài
chính hớng dẫn thực hiện 06 Chuẩn mực kế toán Việt Nam đợt 2.
14. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
-

14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại và phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội
bộ, và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại là Tài sản ngắn hạn.
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại là Tài sản dài hạn;
* Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hàng thanh toán đối với các khoản
phải thu tại thời điểm lập Báo cáo tài chính năm.
14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại và phải trả khác
*
*

Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ
ngắn hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ

dài hạn.
Tài sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại là nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại là nợ dài hạn.

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
13


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Thuế Giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng tại Cục thuế Quảng
Ninh. Hàng tháng có lập tờ khai thuế đầu vào và thuế đầu ra theo đúng qui định. Khi kết thúc năm
tài chính đơn vị lập các Báo cáo thuế Giá trị gia tăng theo qui định hiện hành.

*

Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Công ty thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy
định. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp. Công ty đợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Thông t 128/2003/TTBTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính.
Năm 2009 Công ty vẫn đang đợc hởng u đãi miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định.


*

Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hành.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)
1. Tiền

Số cuối kỳ

- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hàng
Cộng

Số đầu năm

1,713,113,318

908,945,375

643,009,472

42,299,278

2,356,122,790

951,244,653

2. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn (Không có số liệu)
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Phải thu khách hàng

Trả trớc cho ngời bán
Phải thu khác
Cộng
4. Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản thế chấp, ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
Cộng
5. Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi trên đờng
- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi bán
Cộng

Số cuối kỳ
18,022,387,997
324,809,970
522,672,499

Số đầu năm
25,384,962,203
372,879,480
214,346,172

18,869,870,466

25,972,187,855


Số cuối kỳ
1,760,066,038
15,818,181

Số đầu năm
663,353,884
15,818,181

1,775,884,219

679,172,065

Số cuối kỳ
51,810,000
2,492,254,518
105,034,433
27,920,868,988
72,089,042
-

Số đầu năm
77,138,094
2,048,355,735
278,643,315
17,748,433,371
72,089,042
-

30,642,056,981


20,224,659,557

* Giá trị của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
14


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK
6. Phải thu dài hạn nội bộ (Không có số liệu)
7. Phải thu dài hạn khác (Không có số liệu)

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
15


Công ty CP Sông Đà 6.06

Thuyết minh Báo cáo tài chính


Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền
dẫn

Thiết bị quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá tài sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán

- Giảm khác
Số d cuối năm

2,173,876,086

2,173,876,086
-

22,329,618,201

11,838,936,685
4,000,000,000

308,788,786
76,688,312

52,375,091
-

36,703,594,849
4,076,688,312
10,242,115,840
-

4,563,877,980
-

3,350,953,204

153,408,570

-

17,765,740,221

12,487,983,481

232,068,528

52,375,091

30,538,167,321

533,005,545

10,287,771,518
819,704,954

9,700,604,340
113,074,416

249,794,522
33,745,135

23,582,007
7,994,850

533,005,545
-

1,481,742,000


2,296,499,950

153,408,570
-

20,794,757,932
974,519,355
4,464,656,065
-

9,625,734,472

7,517,178,806

130,131,087

31,576,857

17,304,621,222

12,041,846,683
8,140,005,749

2,138,332,345
4,970,804,675

58,994,264
101,937,441


28,793,084
20,798,234

15,908,836,917
13,233,546,099

-

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

1,640,870,541
-

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
16

-


Công ty CP Sông Đà 6.06


Thuyết minh Báo cáo tài chính

Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
9. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Nhà cửa, vật
Khoản mục
kiến trúc

Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền
dẫn

Thiết bị quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá tài sản cố định
Số d đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

-

Số d cuối kỳ

-

Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác

-

Số d cuối năm

-

Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

-

3,556,304,150
-


-

-

3,556,304,150
2,388,304,150
-

1,168,000,000

-

-

357,086,178
122,756,338

-

-

133,833,337

-

-

-

133,833,337


3,199,217,972
1,034,166,663

-

-

-

3,199,217,972
1,034,166,663

2,388,304,150
-

1,168,000,000

Giá trị hao mòn luỹ kế
357,086,178
122,756,338
223,252,841
122,756,338
-

223,252,841
122,756,338

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
17



Công ty CP Sông Đà 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
9.

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính (không có số liệu)

10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
4. Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm

- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
4. Số d cuối năm
Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm

Giá trị quyền
sử dụng đất

Nhãn hiệu hàng
hoá

518,130,000
518,130,000

20,000,000
20,000,000

14,680,350
-

4,291,665
3,333,336
3,333,336

-


-

14,680,350

7,625,001

503,449,650
503,449,650

15,708,335
12,374,999

11. Chi phí XDCB dở dang

Số cuối kỳ

- Tổng số chi phí XDCB dở dang
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng

Cộng
538,130,000
538,130,000
18,972,015
3,333,336
3,333,336
22,305,351
519,157,985
515,824,649
Số đầu năm


54,830,000
54,830,000

54,830,000
54,830,000

54,830,000

54,830,000

12. Tăng, giảm bất động sản đầu t (không có số liệu)
13. Đầu t dài hạn khác

Số cuối kỳ

- Đầu t cổ phiếu

Số đầu năm
-

- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu t dài hạn khác
Công ty CP Sông Đà 6
Công ty CP Đầu t Vĩnh Sơn

13,132,000,000
702,000,000

100,000,000

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

17

13,312,000,000
882,000,000
100,000,000


Công ty CP Sông Đà 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
Công ty CP Đầu t và Phát triển Vân Phong
Công ty CP Thuỷ điện Trà Xom
Công ty CP Sông Đà Nha Trang
Cty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch II
Cty CP Cao su Tân Biên - Kampong Thom
Cộng

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009
500,000,000
500,000,000
500,000,000
500,000,000
10,000,000,000
10,000,000,000

1,000,000,000
1,000,000,000
330,000,000
330,000,000
13,132,000,000

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

18

13,312,000,000


Công ty CP Sông Đà 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
14. Chi phí trả trớc dài hạn (không có số liệu)
Chi phí dài hạn khác (CP đầu t Mỏ đá Hạ Long)
Cộng

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009
Số cuối kỳ
898,372,456
898,372,456

15. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối kỳ


a. Vay ngắn hạn

Số đầu năm

25,806,815,347

26,741,064,301

Ngân hàng Công thơng TT Huế

-

5,054,672,044

Công ty CP Sông Đà6

-

5,000,000,000

Công ty CP Sông Đà Nha Trang

780,000,000

Công ty CP Sông Đà6.04

-

Công ty tài chính CP Sông Đà

Vay ngắn hạn đối tợng khác
b. Nợ dài hạn đến hạn trả

25,026,815,347
-

Cộng

25,806,815,347

16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc

Số cuối kỳ

- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Thuế Thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
Cộng
17. Chi phí phải trả

Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội, BHYT
Phải trả về Cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
Doanh thu cha thực hiện
Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

2,152,457,000
12,703,935,257
50,000,000
26,741,064,301
Số đầu năm
1,849,869,374
143,684,255
638,288,915
120

256,443,611

2,631,842,664
Số đầu năm

990,629,259
600,765,235

54,830,000
-

1,591,394,494

54,830,000

Số cuối kỳ

Số đầu năm


496,206,412
454,657,567
1,549,771,187

464,556,412
248,077,143
616,091,321

2,500,635,166

1,328,724,876

19. Phải trả dài hạn nội bộ (không có phát sinh)

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

19

1,780,000,000

255,672,476
771,015
120

Số cuối kỳ

Trích KH SCL TSCĐ
Khối lợng B phụ thi công


*
*
*
*
*
*
*

Số đầu năm
-


Công ty CP Sông Đà 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
20. Vay và nợ dài hạn

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009
Số cuối kỳ

a. Vay dài hạn
b. Nợ dài hạn
- Công ty cho thuê tài chính - NH Công thơng VN
Cộng

564,596,782
564,596,782


2,550,000,000
2,550,000,000

564,596,782

2,550,000,000

c. Các khoản nợ thuê tài chính (không có số liệu)
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả (không có số liệu)

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

20

Số đầu năm


Công ty CP Sông Đà 6.06
Địa chỉ: Xã Thống Nhất - Huyện Hoành Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngày 30/06/2009

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu

Nội dung


1. Số d đầu năm trớc

Vốn đầu t chủ sở
hữu

Vốn khác của
chủ sở hữu

25,000,000,000

600,000,000

Thặng d vốn
cổ phần

-

Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng tài LN sau thuế cha
triển
chính
phân phối

3,088,734,274

1,376,264,124

4,770,224,481

Tổng cộng


34,835,222,879

- Tăng vốn trong năm trớc
- Lãi trong năm trớc
- Tăng khác

-

-

-

-

-

-

-

- Giảm vốn trong năm trớc
- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác

-

-

-


-

-

-

34,835,222,879
34,835,222,879

2. Số d cuối năm trớc
3. Số d đầu năm nay
- Tăng vốn trong kỳ này
- Lãi trong kỳ
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ này
- Lỗ trong kỳ
- Giảm khác
4. Số d cuối năm nay

25,000,000,000
25,000,000,000
25,000,000,000

600,000,000
600,000,000
600,000,000

-

3,088,734,274

3,088,734,274

1,376,264,124
1,376,264,124

4,770,224,481
4,770,224,481

690,322,966
3,779,057,240

139,092,536
1,515,356,660

1,789,707,333
4,770,224,481
-

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

20

1,789,707,333

829,415,502
1,789,707,333
4,770,224,481
32,684,121,233



×