Công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh
Mẫu số B01-DN
149B Trương Định, Quận 3, TP HCM
(Ban hành theo QĐ số
15/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ Trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008
ĐVT: đồng Việt Nam
Tài sản
1
A. Tài sản ngắn hạn (100 = 110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư CK ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phi trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn Kinh doanh đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuyết
Mã số
minh
2
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
3
V.01
V.02
V.03
V.03a
V.04
V.05
V.05a
V.06
V.07
V.08
Số cuối kỳ
4
450,231,980,076
178,729,665,440
178,729,665,440
9,858,205,000
20,979,204,101
(11,120,999,101)
170,667,657,782
111,339,947,381
59,406,457,205
4,405,507,814
(4,484,254,618)
85,420,110,542
87,777,226,476
(2,357,115,934)
5,556,341,312
424,101,608
2,519,401,822
62,708,289
2,550,129,593
49,389,462,502
28,487,295,369
19,067,521,312
52,268,297,672
Bảng cân đối kế toán
Số đầu năm
5
454,752,868,347
228,695,665,635
228,695,665,635
24,030,875,700
26,220,614,738
(2,189,739,038)
160,382,610,330
153,567,553,616
10,375,042,138
1,306,389,754
(4,866,375,178)
39,762,408,129
42,125,326,212
(2,362,918,083)
1,881,308,553
28,049,256
1,204,043,825
4,435,042
644,780,430
28,473,832,542
1,100,000
1,100,000
21,034,612,730
16,654,135,171
47,215,610,930
Page 1/3
- Giá trá hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản (270 = 100+200)
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
Nguồn vốn
Mã số
A. Nợ phải trả (300 = 310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
V.09
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
V.21
Thuyết
minh
(33,200,776,360)
4,261,361,632
4,347,582,526
(86,220,894)
5,158,412,425
17,063,999,044
17,063,999,044
3,838,168,089
333,855,734
3,504,312,355
499,621,442,578
Số cuối kỳ
(30,561,475,759)
4,284,241,189
4,347,582,526
(63,341,337)
96,236,370
3,209,912,544
3,209,912,544
4,228,207,268
506,570,696
3,721,636,572
483,226,700,889
Số đầu năm
300
205,532,944,160
194,465,283,462
310
202,949,159,880
190,981,116,187
-
70,762,142,845
311
V.15
2. Phải trả cho người bán
312
26,959,645,006
33,917,225,745
3. Người mua trả tiền trước
313
105,184,402,138
29,701,714,480
4. Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước
314
5. Phải trả công nhân viên
315
6. Chi phí phải trả
316
V.16
V.17
2,177,282,312
5,571,671,561
7,202,281,774
11,423,098,161
34,013,307,260
29,503,654,897
7. Phải trả nội bộ
317
-
-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
22,745,134,190
3,318,518,526
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
4,667,107,200
6,783,089,972
330
2,583,784,280
3,484,167,275
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
V.18
V.19
-
-
-
-
Bảng cân đối kế toán
Page 2/3
3. Phải trả dài hạn khác
333
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
2,287,024,900
3,157,024,900
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
296,759,380
327,142,375
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B. Vốn chủ sở hữu (400 = 410+430)
294,088,498,418
288,761,417,427
290,901,369,907
285,383,596,000
411
80,200,660,000
46,368,240,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
188,826,182,260
188,826,182,260
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
400
410
V.22
4. Cổ phiếu ngân quỹ (*)
414
(64,500,000)
(64,500,000)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8,139,953,052
24,848,022,666
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
2,382,874,832
1,200,000,000
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11,416,199,763
24,205,651,074
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
-
-
430
3,187,128,511
3,377,821,427
431
3,187,128,511
3,377,821,427
II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng & phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
432
-
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
-
-
440
499,621,442,578
-
483,226,700,889
-
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300+400)
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
V.23
Bảng cân đối kế toán
Page 3/3
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết minh
Tài sản
2
1
24
1.Tài sản thuê ngoài
* Tài sản cố định giữ hộ Nhà Nước (GTCL)
2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
* Vật tư hàng hoá nhận gia công
* Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ Nhà Nước
3.Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4.Nợ khó đòi đã xử lý
* Nợ khó đòi - Phần giữ hộ Nhà Nước
5.Ngoại tệ các loại
+ Dollar Mỹ (USD)
+ EURO (EUR)
+ Bảng Anh (GBP)
+ Yên Nhật (JPY)
+ Dollar Úc (AUD)
+ Dollar Singapore (SGD)
+ France Thụy Sĩ (CHF)
6.Dự toán chi phí dự nghiệp
7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
8.Cổ phiếu lưu hành
Lập biểu
Kế toán trưởng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
3
4
759,487,823
759,487,823
2,589,322,075
158,389,125
2,430,932,950
5,102,913,328
5,102,913,328
759,487,823
759,487,823
2,589,322,075
158,389,125
2,430,932,950
5,107,576,328
5,107,576,328
417,960.55
108.62
42.54
1,214.00
4.06
-
22,249.73
64.65
42.54
1,214.00
1.70
-
-
-
TP.HCM, ngày tháng năm 2008
Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
MAI THỊ KIM DUNG
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
HUỲNH NGỌC ANH TUẤN
LÊ TẤN PHƯỚC
Bảng cân đối kế toán
Page 4/3
Công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh
Mẫu số B02-DN
149B Trương Định, Quận 3, TP HCM
(Ban hành theo QĐ số 15/QĐBTC ngày 20/03/2006 của Bộ
Trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Kỳ báo cáo: Tháng 01 - 09 năm 2008
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã số
Thuyết
minh
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
Chỉ tiêu
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
Kỳ này
(9T.2008)
Kỳ trước
(9T.2007)
231,102,108,934
201,442,450,925
24,836,054
166,410,581
231,077,272,880
VI.28
20
193,491,526,437
201,276,040,344
167,173,528,550
37,585,746,443
34,102,511,794
21
VI.29
16,324,402,898
5,294,815,298
7. Chi phi tài chính
22
VI.30
15,876,551,109
5,067,223,084
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
1,029,757,529
3,364,562,526
8. Chi phí bán hàng
24
586,100,906
372,191,977
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[30=20+(21-22)-(24+25)]
11. Thu nhập khác
25
18,725,811,393
16,609,579,412
30
18,721,685,933
17,348,332,619
31
154,072,919
219,356,692
12. Chi phí khác
32
448,386,454
158,522,522
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
40
(294,313,535)
60,834,170
50
18,427,372,398
17,409,166,789
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
VI.31
1,398,631,435
3,370,745,846
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 - 51 - 52)
52
VI.32
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
60
17,028,740,963
14,038,420,943
Báo cáo kết quả kinh doanh
Page 5/1
Lập biểu
Kế toán trưởng
TP.HCM, ngày tháng năm 2008
Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
MAI THỊ KIM DUNG
HUỲNH NGỌC ANH TUẤN
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
LÊ TẤN PHƯỚC
Báo cáo kết quả kinh doanh
Page 6/1
Công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh
149B Trương Định, Quận 3, TP HCM
Mẫu số B03-DN
(Ban hành theo QĐ số
15/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ
Trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Kỳ báo cáo: Tháng 01 - 09 năm 2008
Đơn vị tính: đồng VN
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
II.
1.
2.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tr ước thay đổi vốn
lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả (Không bao gồm lãi vay phải
trả, thuế TNDN)
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu t ư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản
dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài
sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Mã số
Thuyết
minh
Kỳ này
(9T.2008)
Kỳ trước
(9T.2007)
01
18,427,372,398
17,409,166,789
02
03
04
05
06
2,662,180,158
8,543,337,354
(250,297,098)
(12,518,101,414)
1,029,757,529
3,561,189,479
29,965,206
188,278,635
(3,482,949,119)
3,364,562,526
08
17,894,248,927
21,070,213,516
09
10
(14,129,903,304)
(45,651,900,264)
(10,967,725,200)
(13,769,622,462)
11
128,830,397,734
(11,119,775,032)
12
13
14
15
16
20
(223,337,390)
(1,029,757,529)
(1,133,614,779)
1,182,644,937
(4,336,559,666)
81,402,218,666
(220,540,271)
(3,364,562,526)
(10,320,345,784)
3,424,656,932
(4,294,810,848)
(29,562,511,675)
21
(52,333,203,116)
(1,890,149,089)
-
-
22
371,666
-
-
-
23
-
-
-
-
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
3,000,000
-
-
-
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t ư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
25
26
27
30
-
-
-
-
-
-
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu
31
-
-
3.
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
(16,854,216,593)
6,444,512,413
10,682,866,913
(52,056,668,717)
(31,796,316,250)
15,612,920,770
4,693,437,535
(13,380,107,034)
-
Báo cáo LCTT - PP gián tiếp
-
Page 1/1
2.
3.
4.
5.
6.
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động t ài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm
Lập biểu
Kế toán tr ưởng
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
-
VII.34
-
33,087,769,580
102,545,610,108
(104,204,528,829)
(64,130,958,603)
(8,227,169,480)
(3,377,072,000)
(79,343,928,729)
35,037,579,505
(49,998,378,780)
(7,905,039,204)
228,695,665,635
23,594,687,406
32,378,585
(34,448,057)
178,729,665,440
15,655,200,145
TP.HCM, ngày tháng năm 2008
Tổng Giám đốc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(Ký, họ tên, đóng dấu)
MAI THỊ KIM DUNG
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
HUỲNH NGỌC ANH TUẤN
LÊ TẤN PHƯỚC
Báo cáo LCTT - PP gián tiếp
Page 1/1
Công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh
149B Trương Định, Quận 3, TP HCM
Mẫu số B09-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tháng 01 - 09 năm 2008
I.
Đặc điểm họat động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất lắp đặt thiết bị lạnh công nghiệp và dân dụng.
3 - Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng & lắp đặt
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Niên độ kế toán: Bắt đầu ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng
III. Chế dộ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dụng:
Theo QĐ số 15/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 & các văn bản hiện hành có liên quan.
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán : Thực hiện theo chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán VN
Công ty thực hiện công tác kế toán tuân thủ theo Chế độ kế toán & các thông tư, quyết định đã được cập nhật đến ngày
lập báo cáo.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc xác định các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm:
- Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền;
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
+ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang VND theo tỉ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
+ Số dư cuối kỳ các khoản công nợ & tiền sẽ quy đổi ra VND theo tỷ giá liên ngân hàng (đối với USD) và theo tỷ giá
Ngân hàng Ngoại thương công bố vào ngày lập báo cáo (đối với các loại ngoại tệ khác).
+ Các phát sinh chênh lệch tỉ giá trong kỳ và điều chỉnh tỉ giá cuối kỳ được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán số 10:
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 9/18
"Ảnh hưởng của việc thay đổi tỉ giá hối đoái".
Tỷ giá ghi nhận tại thời điểm lập báo cáo: Ngày 30/09/2008
USD
16,517.00
VND/USD
EUR
23,676.00
VND/EUR
GBP
29,675.00
VND/GBP
JPY
158.02
VND/JPY
SGD
11,501.00
VND/SGD
AUD
13,179.00
VND/AUD
2 - Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho :
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo giá gốc & đánh giá theo giá trị thuần có thể thực hiện được
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Tính giá trị bình quân di động theo ngày
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ): Kê khai thường xuyên.
- Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Lập dự phòng các vật tư kém chất lượng, đánh giá theo giá trị thuần có thể
thực hiện được
3 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Theo chuẩn mực 03 "TSCĐ hữu hình", Chuẩn mực số 04:
"TSCĐ vô hình" : Ghi nhận giá trị tài sản theo nguyên giá, giá trị còn lại và giá trị hao mòn lũy kế.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Phương pháp đường thẳng, tỉ lệ khấu hao được xác định
theo QĐ206/2003/QĐ-BTC ban hành ngày 12/12/2003 của BTC.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư ;
- Nguyên tắc và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: Theo các chuẩn mực KT Việt nam liên quan.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: Ghi nhận theo nguyên tắc giá gốc và giá trị
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 10/18
thuần có thể thực hiện được.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Ghi nhận theo nguyên tắc giá gốc.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: Căn cứ theo giá thị trường.
6 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay: Áp dụng chuẩn mực số 16 "Chi phí đi vay"
- Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ:
Vốn hoá các khoản chi phí đi vay thực tế phát sinh đối với các khoản vay riêng biệt cho mục đích đầu tư xây dựng,
được xác định là chi phí đi vay thực tế phát sinh từ các khoản vay (-) đi các khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động
đầu tư tạm thời của các khoản vay này.
Thời điểm được vốn hóa khi chi phí đi vay phát sinh đồng thời với việc phát sinh chi phí đầu tư tài sản.
Việc vốn hóa chi phí đi vay khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng
hoặc bán đã hoàn thành. Các chi phí đi vay phát sinh sau đó được ghi nhận là chi phí SXKD trong kỳ.
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí khác;
- Chi phí khác: Ghi nhận theo giá gốc trên cơ sở hóa đơn, chứng từ thanh toán.
- Chi phí trả trước ngắn hạn: Ghi nhận theo giá gốc trên cơ sở hóa đơn, chứng từ và phân bổ đều qua các kỳ.
Riêng phần công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị nhỏ được phân bổ một lần trong kỳ.
- Chi phí trả trước dài hạn: Ghi nhận theo giá gốc trên cơ sở hóa đơn, chứng từ và phân bổ đều qua các kỳ.
+ Đối với công cụ dụng cụ:
* Tại VP.HCM: Xác định thời gian sử dụng hợp lý và phân bổ dần vào chi phí SXKD hoặc chi phí quản lý.
* Tại Searee ĐN: Phân bổ 50% giá trị khi xuất dùng và ghi nhận tiếp vào chi phí phần giá trị còn lại khi báo hỏng,
mất hoặc hết thời gian sử dụng.
+ Đối với các chi phí khác: Phân bổ dần vào chi phí SXKD hoặc chi phí quản lý trong khoảng thời gian hợp lý.
- Phương pháp phân bổ lợi thế thương mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Theo chế độ kế toán VN, theo nguyên tắc doanh thu phù hợp với chi phí
Chi phí trả trước được ghi nhận trên cở sở chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa phát
sinh, mà sẽ phát sinh trong kỳ này hoặc trong nhiều kỳ sau. Chi phí này được tính trước vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí để đảm bảo chi phí thực tế không gây đột biến cho chi phí SXKD.
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 11/18
Việc hạch toán này đảm bảo theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ.
9 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí dự phòng phải trả: Theo chế độ kế toán VN
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi
để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu : Theo chế độ Kế toán VN
- Nguyên tắc ghi nhận thặng dư vốn cổ phần: Ghi nhận khoản chênh lệch tăng do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá
và khoản chênh lệch tăng, giảm so với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu ngân quỹ.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn khác của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận cổ phiếu ngân quỹ: Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả
chi phí liên quan đến giao dịch được ghi nhận như là một thay đổi trong vốn chủ sở hữu. Các cổ phần mua lại được
phân loại là các cổ phiếu ngân quỹ và được phản ánh như là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sỡ hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại Tài sản : Theo chế độ kế toán Việt nam.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Theo chế độ kế toán Việt nam & Chuẩn mực số 10 - "Ảnh hưởng của việc
thay đổi tỉ giá hối đoái".
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Theo chế độ kế toán Việt nam.
11 - Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng; doanh thu họat động tài chính: Theo chuẩn mực số 14
Khi bán hàng hóa thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sỡ hữu hàng hóa
đó đã chuyển cho người mua, doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý và sở hữu hàng hóa. Doanh nghiệp đã
thu hoặc sẽ thu được lợi ích từ giao dịch và xác định được chi phí liên quan đến giao dịch đó.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu dịch vụ: Áp dụng theo chuẩn mực số 15 - Hợp đồng xây dựng
Khi cung cấp dịch vụ, oanh thu của hợp đồng xây dựng được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc
sẽ thu được. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu căn cứ vào khối
lượng công việc hoàn thành đã được khách hàng xác nhận trong kỳ.
12 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí tài chính :
Ghi nhận vào chi phí tài chính các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 12/18
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhương chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao
dịch bán chứng khoán...; Các khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ
do chênh lệch tỉ giá hối đoái.
13 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí thuế thu nhập hiện hành, chi phí thuế thu nhập hoãn lại :
- Tuân thủ chuẩn mực số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản có liên quan.
14 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái: Theo chuẩn mực số 10 "Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái"
15 - Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: Theo chuẩn mực kế toán Việt nam và chế độ kế toán VN hiện hành
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả HĐKD
01- Tiền và các khoản tương đương tiền
Khoản mục
ĐVT : đồng
Số cuối kỳ
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Số đầu năm
151,692,110
510,545,611
178,577,973,330
228,185,120,024
178,729,665,440
228,695,665,635
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Khoản mục
-
-
-
ĐVT : đồng
Số cuối kỳ
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Số đầu năm
20,979,204,101
- Đầu tư ngắn hạn khác
26,220,614,738
-
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
* Chi tiết số dư đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
Loại cổ phiếu
Tên
1> Tại VP.HCM:
Cong ty CP SEA MINH HAI
-
Mã
121SEAMH
CONG TY CO PHAN VINH HOAN 121VHC
CTY CP BAO HIEM BAO LONG 121BLI
CTY CP BH VIEN DONG
121VAS
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
(11,120,999,101)
(2,189,739,038)
9,858,205,000
24,030,875,700
Số cuối kỳ
Số lượng
Số đầu năm
Số tiền
Số lượng
Số tiền
-
-
3,679
1,866,946,500
70,000
31,350
28,500
3,780,000,000
1,582,500,000
1,130,175,000
70,000
30,000
28,500
3,780,000,000
1,582,500,000
1,130,175,000
Thuy ết minh BCTC
Page 13/18
CTY CP BIA SAI GON - PHU YEN 121SPY
12,500
812,500,000
12,500
812,500,000
CTY CP CO DIEN LANH REE
121REE
77,800
5,271,896,875
10,000
1,610,015,000
CTY CP DV TONG HOP SAI GON 121SVC
-
-
4,000
443,506,000
121OCB
905
3,350,527,358
905
3,350,527,358
NH TMCP SAI GON THUONG TIN121STB
-
-
37,400
2,867,634,250
NH TMCP XNK VIET NAM - EXIMB121EXB
481
3,230,702,430
422
3,230,702,430
-
-
49,466
444,463,200
10,000
680,000,000
10,000
680,000,000
-
13,960
4,160,000,000
-
1,000
NH TMCP PHUONG DONG
SEAPRODEX DA NANG
121SEAMT
Cty PVFC
121PVFC
Cty Coteccons
121CTC
-
CTY CP CK SAI GON
121SSI
-
258,645,000
20,979,204,101
26,217,614,738
Trái phiếu giáo dục (đáo hạn)
-
3,000,000
Cộng tại Searee
-
3,000,000
20,979,204,101
26,220,614,738
Cộng tại VP.HCM
2> Tại Searee Đà Nẵng:
Tổng cộng
-
-
-
-
-
-
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Khoản mục
- Phải thu người lao động
- Phải thu bán cổ phiếu tạm gác, đặt cọc
mua chứng khoán, lãi tiền gửi
Số cuối kỳ
Số đầu năm
146,217,771
559,349,977
4,240,923,165
600,000,000
- Trợ cấp thôi việc thu lại Nhà nước
-
81,074,741
- Tạm ứng cổ tức
-
-
- Thuế lợi tức, bảo hành đội thi công
-
32,055,918
- Phải thu khác
Cộng
03.a * Chi tiết dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Tổng cộng
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
18,366,878
33,909,118
4,405,507,814
1,306,389,754
Số cuối kỳ
4,484,254,618
Số đầu năm
4,866,375,178
Thuy ết minh BCTC
Page 14/18
* Tại Văn phòng HCM:
- Công ty Liên Doanh HOWOL - Cần Thơ
- Công ty Điện Tử Công Trình
- Công ty TNHH Thương mại Tự Do
- Công ty TS Cửu Long Trà Vinh
884,419,609
884,419,609
82,518,693
82,518,693
160,354,908
160,354,908
21,358,581
21,358,581
5,238,095
5,238,095
135,981,267
135,981,267
- Liên Hiệp KHSX Địa Chất Nam Bộ
11,615,251
11,615,251
- Ban QLDA Huyện Bình Chánh
50,000,000
50,000,000
- Cty TNHH Giang Nam
156,520,000
156,520,000
- Cty XNK Ninh Thuận
155,335,363
155,335,363
- Cty CP KT Công Nghệ Á Châu
24,200,000
24,200,000
- Cty Trang Nguyên
66,788,400
66,788,400
- CH Cơ điện lạnh Bảo Trân
4,897,345
4,897,345
- HTX Thuận Thành
9,611,706
9,611,706
3,463,311,454
3,845,432,014
180,156,324
180,156,324
17,168,800
17,168,800
8,641,494
8,641,494
- Công ty XN Thương mại Sài Gòn 5
* Tại Searee Đà Nẵng:
- Cục Quản Trị II - Dinh Thống Nhất
- Bintai - Nhà máy Sơn Hải Phòng
- Transfileld - Sài Gòn Center
- Đài Truyền hình Quảng Ngãi
- Bintai - Supper bowl
- Young Eng
5,596,280
5,596,280
146,271,308
146,271,308
25,318,517
25,318,517
136,328,371
136,328,371
- York - Hatchando
13,510,860
13,510,860
- Ông Lê Tấn Tưởng
12,414,000
12,414,000
- Cty Thủy sản Thừa Thiên Huế
101,627,000
101,627,000
- XN Đông lạnh XNK Thủy Sản Hoằng Trường
629,165,000
629,165,000
- Bintai - Sài Gòn Center
- Cty TNHH Minh Tâm
- Cty Viễn Thôn Quốc Tế
- XN ĐL XNK Thủy sản Hoằng Trường
71,437,500
71,437,500
182,041,515
260,714,515
-
268,053,292
- Cty XNK TS Hải Phòng
246,267,554
246,267,554
- Cty KD TH Quảng Bình
166,269,038
166,269,038
- Trung tâm lưu trữ CNTT BCA (HS97)
188,000,000
188,000,000
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
-
-
-
-
Page 15/18
- Cty XNK Nam Hà Tĩnh
-
503,796,086
- Cty TM & ĐT Khánh Hòa Pha Lê
-
58,854,582
- Cty phát triển nguồn lợi thủy sản
382,317,000
382,317,000
- Cty Phân bón Sông Gianh
12,613,493
12,613,493
163,511,000
163,511,000
- Cty trung tâm công nghệ phần mềm
540,000,000
247,400,000
- Ban QL Công trình thủy điện PC3
234,656,400
* Tại Chi nhánh Hà Nội:
136,523,555
136,523,555
35,549,250
35,549,250
100,974,305
100,974,305
- Ban QL DAN XD CN&DD Trường chất lương cao
- Công ty TNHH Hòa An Vĩnh Phúc
- Công ty TNHH Dược Phẩm Sao Kim
-
-
04 - Hàng tồn kho
Khoản mục
Số cuối kỳ
- Hàng mua đi trên đường
Số đầu năm
787,639,297
8,138,002,929
34,444,116,713
18,916,448,805
-
-
50,126,479,090
14,443,215,762
2,418,991,376
627,658,716
- Hàng hóa
-
-
- Hàng gửi đi bán
-
-
- Hàng hóa kho bảo thuế
-
-
- Hàng hóa bất động sản
-
-
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
Cộng giá gốc hàng tồn kho
87,777,226,476
42,125,326,212
-
-
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(2,357,115,934)
(2,362,918,083)
-
-
- Giá trị thuần có thể thực hiện được
85,420,110,542
39,762,408,129
* Giá trị ghi sổ hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả :
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:
5,802,149
-
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
05 - Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Khoản mục
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Thuy ết minh BCTC
Page 16/18
- Các khoản thuế phải nộp thừa cho Nhà Nước:
62,708,289
4,435,042
-
-
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
205,212
205,212
+ Thuế Xuất Nhập khẩu
58,759,419
-
+ Thuế GTGT
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế thu nhập cá nhân
+ Thuế nhà đất, tiền thuê đất
-
-
3,743,658
4,229,830
-
-
- Các khoản khác phải thu Nhà nước
-
-
Cộng
62,708,289
4,435,042
-
-
-
-
-
-
-
1,100,000
1,100,000
-
-
05b. * Chi tiết khoản Tài sản ngắn hạn khác:
Khoản mục
- Tài sản thiếu chờ xử lý
-Tạm ứng
- Các khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Cộng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
45,011,066
1,675,016,621
830,101,906
45,011,066
204,695,638
395,073,726
2,550,129,593
644,780,430
06 - Phải thu dài hạn nội bộ
Khoản mục
- Cho vay dài hạn nội bộ
……….
……….
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Số cuối kỳ
Số đầu năm
-
Cộng
-
07 - Phải thu dài hạn khác
Khoản mục
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không lãi
- Phải thu dài hạn khác
Số cuối kỳ
Cộng
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Số đầu năm
-
Thuy ết minh BCTC
Page 17/18
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa
Máy móc thiết bị
Phương tiện
vận tải truyền
dẫn
Thiết bị dụng cụ
quản lý
TSCĐ khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
17,450,339,612
18,802,328,985
5,471,831,141
4,202,023,787
1,289,087,405
47,215,610,930
Số tăng trong năm
123,235,551
1,239,890,660
3,557,916,686
172,977,178
-
5,094,020,075
- Mua trong năm
123,235,551
1,239,890,660
3,557,916,686
172,977,178
-
5,094,020,075
- Đầu tư XDCB hoàn thành
-
-
-
-
-
-
- Tăng do tự SX trang bị
-
-
-
-
-
-
- Tăng khác
-
-
-
-
-
-
41,333,333
-
-
-
-
41,333,333
-
-
-
-
-
-
41,333,333
-
-
-
-
41,333,333
Số giảm trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác (điều chỉnh)
Số dư cuối kỳ
-
-
-
-
-
-
17,532,241,830
20,042,219,645
9,029,747,827
4,375,000,965
1,289,087,405
52,268,297,672
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
8,845,433,559
15,623,333,236
2,873,727,198
2,774,597,787
444,383,979
30,561,475,759
Số tăng trong năm
454,654,735
1,008,090,280
634,059,680
430,157,624
114,043,281
2,641,005,600
- Khấu hao trong năm
454,654,735
1,008,090,280
634,059,680
430,157,624
114,043,281
2,641,005,600
-
-
-
-
-
-
1,704,999
-
-
-
-
1,704,999
- Tăng khác
Số giảm trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
-
-
-
-
-
-
1,704,999
-
-
-
-
1,704,999
- Giảm khác (điều chỉnh)
Số dư cuối kỳ
-
-
-
-
-
-
9,298,383,295
16,631,423,516
3,507,786,878
3,204,755,411
558,427,260
33,200,776,360
-
-
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ
8,604,906,053
8,233,858,535
3,178,995,749
3,410,796,129
2,598,103,943
5,521,960,949
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
* Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
1,427,426,000
1,170,245,554
844,703,426
730,660,145
16,654,135,171
19,067,521,312
-
10,914,631,042 đồng.
22,456,809,842 đồng.
829,595,070 đồng.
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chín Không phát sinh
0 - Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng
đất
Bản quyền, bằng Nhãn hiệu hàng
sáng chế
hóa
Phần mềm máy
vi tính
TSCĐ vô hình
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 24/18
Số dư đầu năm
4,161,384,720
74,810,053
111,387,753
4,347,582,526
- Mua trong năm
-
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
-
- Tăng khác
-
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ
-
4,161,384,720
74,810,053
-
-
111,387,753
4,347,582,526
-
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
-
2,078,057
61,263,280
63,341,337
- Khấu hao trong năm
-
18,702,513
4,177,044
22,879,557
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
-
Số dư cuối kỳ
-
20,780,570
4,161,384,720
4,161,384,720
72,731,996
54,029,483
-
-
65,440,324
86,220,894
-
50,124,473
45,947,429
4,284,241,189
4,261,361,632
-
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04 "TSCĐ vô hình":
- Quyền sử dụng 3.825m2 đất tại 31 Ngũ Hành Sơn, Quận Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng:
4,161,384,720 đồng.
- Chi phí sử dụng 15.395m2 đất tại 127 An Dương Vương, Quận 6, TP.HCM:
111,387,753 đồng.
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuy ết minh BCTC
Page 25/18
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Khoản mục
Số cuối kỳ
- Tổng chi phí XDCB dở dang
Số đầu năm
5,158,412,425
96,236,370
407,321,036
96,236,370
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Những công trình lớn:
+ Công trình: Dự án Nhà máy mới Tân Tạo
+ Công trình:
4,751,091,389
12 - Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Số đầu năm
Khoản mục
Tăng trong năm Giảm trong năm
Số cuối kỳ
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà & quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà & quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà & quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
13 - Các khoản đầu tư dài hạn khác:
Khoản mục
- Đầu tư cổ phiếu
Số cuối kỳ
Số đầu năm
17,063,999,044
2,977,863,600
- Đầu tư trái phiếu
-
-
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
-
-
- Cho vay dài hạn
-
-
17,063,999,044
232,048,944
3,209,912,544
- Đầu tư dài hạn khác
Cộng
* Chi tiết khoản đầu tư dài hạn khác:
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuyết minh BCTC
Page 27/18
Cổ phiếu
Mã CK
Số cuối kỳ
Số lượng
Giá trị
258,399
3,907,520,400
- Cty Dvụ TH Sài Gòn SAVICO
121SVC
- Cty CP TS Năm Căn
121NCAN
31,906
319,068,944
- Cty Coteccons
121CTC
13,960
4,160,000,000
- Cty CP Sea Minh Hải
121SEAMH
3,679
1,866,946,500
- Cty Seaprodex Đà Nẵng
121SEAMT
49,466
444,463,200
- Ngân hàng Vietcombank
121VCB
60,000
6,366,000,000
417,410
17,063,999,044
Tổng cộng
Số đầu năm
Số lượng
Giá trị
228,500
2,977,863,600
23,204
232,048,944
251,704
3,209,912,544
-
-
14 - Chi phí trả trước dài hạn:
Khoản mục
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
-
-
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
-
-
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
-
-
-
-
333,855,734
506,570,696
333,855,734
506,570,696
-
-
-
Số đầu năm
69,286,419,208
1,475,723,637
70,762,142,845
-
-
Chi tiết các khoản vay ngắn hạn:
-
69,286,419,208
-
-
- Vay tại VP.HCM:
-
58,742,780,907
- Vay tại Searee ĐN:
-
10,543,638,301
Chi tiết các khoản nợ dài hạn đến hạn trả:
-
1,475,723,637
-
-
- Tại VP.HCM:
-
315,723,637
- Tại Searee ĐN:
-
1,160,000,000
Số cuối kỳ
822,852,937
822,852,937
Số đầu năm
3,244,292,325
3,244,292,325
- Công cụ dụng cụ
- Chi phí khác chờ phân bổ
Cộng
15 - Các khoản vay và nợ ngắn hạn:
Khoản mục
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
Số cuối kỳ
16 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Khoản mục
- Thuế GTGT
+ Thuế GTGT nội địa
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuyết minh BCTC
Page 28/18
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất & Tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
764,733,309
215,597,566
374,098,500
2,177,282,312
26,618,250
717,040,870
1,583,720,116
5,571,671,561
-
-
-
-
17 - Chi phí phải trả:
Khoản mục
- Trích trước tiền lương
- Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Trích trước trong thời gian ngừng kinh doanh
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
- Chi phí khoán đội thi công
- Chi phí vật tư trích trước
- Chi phí khác trích trước (CP thầu phụ + khác)
- Chi phí SXC trích trước
Cộng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
1,844,682,146
27,836,320,716
3,608,325,306
723,979,092
34,013,307,260
5,194,106,631
17,566,282,636
6,743,265,630
29,503,654,897
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác:
Khoản mục
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về Cổ phần hóa
- Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
+ Phải trả Nhà nước - TS đã xuất dùng
+ Phải trả Nhà nước - Chi phí cổ phần hoá
+ Phải trả Nhà nước - Tiền mua cổ phiếu trả chậm
+ Cổ tức phải trả cho cổ đông
+ Tiền bảo hành công trình giữ lại phải trả đội thi công
+ Thuế lợi tức thu đội thi công phải trả
Số cuối kỳ
45,008,220
148,305,062
106,397,449
10,000,000,000
9,221,699,109
3,223,724,350
370,495,076
182,262,080
458,998,607
-
Số đầu năm
45,008,220
178,571,010
57,592,555
34,239,717
3,003,107,024
370,495,076
11,121,150
93,995,000
447,089,000
575,108,694
128,607,139
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuyết minh BCTC
Page 29/18
+ Phải trả CBCNV
+ Phải trả tạm gác - mua cổ phiếu
+ Phải trả tạm gác - Thuế TNCN tạm thu
+ Khoản tạm gác - tiền cổ đông đặt cọc mua cổ phiếu phát hành
+ Các khoản khác
27,865,777
652,616,714
1,531,486,096
27,865,777
8,719,220
1,340,105,968
Cộng
22,745,134,190
3,318,518,526
Khoản mục
Số cuối kỳ
-
-
19 - Phải trả dài hạn nội bộ
Số đầu năm
- Vay dài hạn nội bộ
+…………………
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
-
-
-
-
Số cuối kỳ
2,287,024,900
2,287,024,900
2,287,024,900
Số đầu năm
3,157,024,900
3,157,024,900
3,157,024,900
-
-
2,287,024,900
2,287,024,900
3,157,024,900
3,157,024,900
-
-
20 - Các khoản vay và nợ dài hạn:
Khoản mục
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
* Chi tiết các khoản vay dài hạn:
- Vay tại VP.HCM:
- Vay tại Searee ĐN:
c - Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay
Thời hạn
Tổng khoản
t/toán tiền thuê
tài chính
Trả lãi tiền thuê
Năm trước
Trả nợ gốc
Tổng khoản t/toán
tiền thuê tài chính
Trả lãi tiền thuê
Trả nợ gốc
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Dưới 1 năm
Từ 1 -> 5 năm
Trên 5 năm
21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Khoản mục
a - Tài sản thuế hoãn lại
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
Thuyết minh BCTC
Page 30/18
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu
trừ
3,504,312,355
3,721,636,572
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
-
-
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
-
-
3,504,312,355
3,721,636,572
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
Cộng Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu
thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm
trước
-
- Thuế TNDN hoãn lại phải trả
-
Cộng Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
-
-
-
Thuyết minh BCTC
-
Page 31/18
22 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Diễn giải
A
Thặng dư vốn cổ
phần
Vốn góp
1
Cổ phiếu ngân
quỹ
2
Quỹ đầu tư
phát triển
3
12,000,000,000
65,950,000
- Lợi nhuận tại VP.HCM
-
-
- Lợi nhuận Searee, CN Hà Nội
chuyển vào
-
- Phân chia cổ tức từ KQKD 2006
- Chi trả cổ tức đợt 1/2007
- Phân chia các quỹ
4
5
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
6
Tổng cộng
7
8
21,693,735,887
1,200,000,000
2,077,613,442
21,513,881,675
58,486,681,004
-
-
-
-
25,866,171,178
25,866,171,178
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(2,874,000,000)
(2,874,000,000)
-
-
-
-
-
-
(1,797,615,000)
(1,797,615,000)
-
-
-
15,132,786,779
-
3,370,000,000
(18,502,786,779)
-
34,368,240,000
-
188,760,232,260
-
-
(11,978,500,000)
-
-
-
223,128,472,260
- Chi trả trong kỳ
-
-
-
-
-
(2,008,583,667)
-
(2,008,583,667)
- Giảm khác - Khấu hao TSCĐ hình
thành từ quỹ phúc lợi
-
-
-
-
-
(61,208,348)
-
(61,208,348)
Số dư đầu năm trước
- Phát hành cổ phiếu mới trong năm
- Tăng vốn từ quỹ đầu tư phát triển
(64,500,000)
Quỹ khen
thưởng, phúc
lợi
Quỹ dự phòng
tài chính
(11,978,500,000)
-
-
-
-
-
-
-
Số dư cuối năm trước
46,368,240,000
188,826,182,260
(64,500,000)
24,848,022,666
1,200,000,000
3,377,821,427
24,205,651,074
288,761,417,427
Số dư đầu năm nay
(64,500,000)
- Chuyển về Searee
-
46,368,240,000
188,826,182,260
24,848,022,666
1,200,000,000
3,377,821,427
24,205,651,074
288,761,417,427
- Lợi nhuận tại VP.HCM
- Lợi nhuận Searee, CN Hà Nội
chuyển vào
-
-
-
-
-
-
17,028,740,963
17,028,740,963
-
-
-
-
-
-
-
-
- Phân chia cổ tức từ KQKD 2006
-
-
-
-
-
-
(5,612,541,200)
(5,612,541,200)
- Chi trả cổ tức đợt 1/2007
-
-
-
-
-
-
(2,349,801,360)
(2,349,801,360)
- Phân chia các quỹ
-
-
-
17,124,350,386
1,182,874,832
3,548,624,496
(21,855,849,714)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
33,832,420,000
-
-
(33,832,420,000)
-
-
-
-
- Chi trả trong kỳ
-
-
-
-
-
(3,693,411,151)
-
(3,693,411,151)
- Giảm khác - Khấu hao TSCĐ hình
thành từ quỹ phúc lợi
-
-
-
-
-
(45,906,261)
-
(45,906,261)
- Chuyển về Searee
-
-
-
-
-
-
-
-
80,200,660,000
188,826,182,260
8,139,953,052
2,382,874,832
3,187,128,511
-
-
-
-
11,416,199,763
-
294,088,498,418
-
- Phát hành cổ phiếu mới trong năm
- Tăng vốn từ quỹ đầu tư phát triển
Số dư cuối kỳ này
BCTC toàn cty - Tháng 01-09 năm 2008
(64,500,000)
-
Thuyết minh BCTC
Page 35/18