Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2008 - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.02 KB, 21 trang )

MẪU CBTT-03

Công ty CP XNK Sagiang

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT

( Quý III / năm 2008 )
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
STT

I
1
2
3
4
5
II
1
2

3
4
5
III
IV
1
2
V
1

2



VI

Nội dung
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vô hình
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của CSH
- Thặng dư vốn cổ phần
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Các quỹ
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và các quỹ khác
- Qũy khen thưởng phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Số dư đầu kỳ

Số dư cuối kỳ

54,358,902,988
10,472,987,630
7,000,000,000
21,873,801,310
11,577,474,291
3,434,639,757
29,271,124,360
27,951,124,360
19,887,061,056
8,011,014,213
53,049,091
1,320,000,000

57,433,946,434
10,267,911,314
4,980,500,000

25,148,861,467
12,438,569,216
4,598,104,437
28,293,484,629
26,993,484,629
18,438,124,844
7,764,367,839
790,991,946
1,300,000,000

83,630,027,348
10,097,060,856
8,686,409,001
1,410,651,855
73,532,966,492
67,661,715,616
40,887,000,000
15,608,040,549
11,166,675,067
5,871,250,876
5,871,250,876
83,630,027,348

85,727,431,063
7,274,980,746
5,925,883,866
1,349,096,880
78,452,450,317
69,291,759,741
46,610,690,000

17,211,123,776
5,469,945,965
9,160,690,576
9,160,690,576
85,727,431,063


II-A. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ …)

STT

Chỉ tiêu
DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch
Giá vốn hàng bán
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Lãi cơ bản trên cổ phiếu


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu ( ứng 6 tháng )

Kỳ báo cáo
21,639,712,740
72,986,062
21,566,726,678
16,068,834,184
5,497,892,494
690,429,486
86,096,929
717,293,326
787,003,152

4,597,928,573
36,720,219
179,205,003
(142,484,784)
4,455,443,789
415,501,855
4,039,941,934

Luỹ kế
81,175,662,261
79,244,333
81,096,417,928
65,901,350,246
15,195,067,682
1,328,718,008
299,247,316
2,530,750,373
3,098,994,591
10,594,793,410
393,694,925
491,881,993
(98,187,068)
10,496,606,342
536,939,362
9,959,666,980

Ngày 20 tháng 10 năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC



Mẫu số B 01 – DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Đơn vị báo cáo: CTY CP XNK SA
Địa chỉ: Lô CII-3,Khu CNC,Sa Đéc, Đồng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý 3 năm 2008
Tại ngày ..30. tháng .09.. năm .2008..

TÀI SẢN
1
a - tμi s¶n ng¾n h¹n
(100)=110+120+130+140+150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3 . Thuế và các khoản khác phải thu nhà
nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định


số
2
100
110
111
112
120
121
129
130
131

132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154

Thuyết minh
3

Đơn vị tính:..VND....
Số cuối quý
Số đầu năm
4

5

57,433,946,434

54,358,902,988

10,267,911,314

10,472,987,630


V.01

10,267,911,314

10,472,987,630

V.02

4,980,500,000

7,000,000,000

4,980,500,000

7,000,000,000

-

-

25,148,861,467

21,873,801,310

16,593,903,617

20,536,115,875

8,439,961,078


1,033,495,726

-

V.03

V.04

V.05

-

-

-

-

-

114,996,772

304,189,709

-

-

12,438,569,216


11,577,474,291

12,438,569,216

11,577,474,291

-

-

4,598,104,437

3,434,639,757

114,480,549

30,196,368

3,660,445,121

2,254,091,239

-

775,266,929

158

823,178,767


375,085,221

200

28,293,484,629

29,271,124,360

210
211
212
213
218
219
220

-

-

V.06

-

-

V.07

-


-

-

-

26,993,484,629

27,951,124,360


1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4 . Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài

hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
tæng céng tμI s¶n (270 = 100 + 200)
1
NGUỒN VỐN
a - nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn

221

222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
2
300
310
311
312
313
314
315

316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337

V.08

18,438,124,844
29,478,066,008

19,887,061,056
29,250,426,146

(11,039,941,164)

(9,363,365,090)

-

V.09


-

-

V.10

7,764,367,839
8,808,713,462
(1,044,345,623)

8,011,014,213
8,808,713,462
(797,699,249)

V.11

790,991,946

53,049,091

V.12

V.13

-

-

-


-

-

-

1,300,000,000

1,320,000,000

-

-

-

-

1,300,000,000

1,320,000,000

-

-

V.14
V.21

-


-

-

-

-

-

-

85,727,431,063

3

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

4


83,630,027,348

5

7,274,980,746

10,097,060,856

5,925,883,866
156,000,000
1,313,270,299
556,011,682
248,529,198
3,519,635,049
132,437,638

8,686,409,001
763,512,000
1,592,277,192
39,042,859
111,581,660
5,947,326,470
232,668,820

1,349,096,880
1,255,984,000
93,112,880

1,410,651,855
33,345,000

1,255,984,000
121,322,855


B - VN CH S HU (400 = 410 + 420)

400

I. Vn ch s hu
1. Vn u t ca ch s hu
2. Thng d vn c phn
3. Vn khỏc ca ch s hu
4. C phiu qu (*)
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
6. Chờnh lch t giỏ hi oỏi
7. Qu u t phỏt trin
8. Qu d phũng ti chớnh
9. Qu khỏc thuc vn ch s hu
10. Li nhun sau thu cha phõn phi
11. Ngun vn u t xõy dng c bn
II. Ngun kinh phớ v qu khỏc
1. Qu khen thng, phỳc li
2. Ngun kinh phớ
3. Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC
TNG CNG NGUN VN (440 = 300
+ 400)

410
411
412

413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440

V.22

V.23

78,452,450,317

73,532,966,492

69,291,759,741

67,661,715,616

46,610,690,000
291,290


40,887,000,000
291,290

-

-

14,505,212,221
2,705,620,265
5,469,945,965

13,695,278,407
1,912,470,852
11,166,675,067

9,160,690,576

5,871,250,876

9,160,690,576
-

5,871,250,876
-

85,727,431,063

83,630,027,348

CC CH TIấU NGOI BNG CN I K TON

CH TIấU

Thuyt minh
24

1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia
cụng
3. Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
USD
EUR
FRF
CAD
6. D toỏn chi s nghip ,d ỏn

S cui quý

S u nm

202,506,355

202,506,355

288,033.20

150,136.80

1.80


1.80

800.00

800.00

ng Thỏp , ngày .20. tháng 10. năm .2008..
Ngi lp biu
(Ký, h tờn)

K toỏn trng
(Ký, h tờn)

Tng giỏm c
(Ký, h tờn,úng du)


Đơn vị báo cáo: CTY CP XNK SA GIANG

Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng Tháp

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý 3 năm 2008


CHỈ TIÊU

1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
ế(50 = 30 + 40)
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
(60 = 50 - 51-52)
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)


Người lập biểu
(Ký, họ tên)



Thuyết
số minh
2

3

01 VI.25

Quý 3
Năm
nay
4

Năm
trước

5

Đơn vị tính:…VND.........
Lũy kế từ đầu năm đến cuối
quý này
Năm
Năm
trước

nay
6
7

21,639,712,740

32,557,131,014

81,175,662,261

86,082,415,708

02

72,986,062

493,992

79,244,333

25,252,838

10

21,566,726,678

32,556,637,022

81,096,417,928


86,057,162,870

11 VI.27

16,068,834,184

24,285,877,897

65,901,350,246

65,508,448,340

5,497,892,494

8,270,759,125

15,195,067,682

20,548,714,530

690,429,486

162,503,519

1,328,718,008

425,644,230

20
21 VI.26

22 VI.28
23
24
25

86,096,929

54,607,051

299,247,316

196,842,427

20,842,000

37,772,000

65,900,000

123,613,000

717,293,326

936,307,848

2,530,750,373

2,416,232,066

787,003,152


1,049,354,061

3,098,994,591

3,388,006,381

30

4,597,928,573

6,392,993,684

10,594,793,410

14,973,277,886

31
32
40
50

36,720,219

40,675,428

393,694,925

132,425,149


179,205,003

10,745,737

491,881,993

21,365,475

(142,484,784)

29,929,691

(98,187,068)

111,059,674

4,455,443,789

6,422,923,375

10,496,606,342

15,084,337,560

415,501,855

318,792,145

536,939,362


775,266,929

4,039,941,934

6,104,131,230

51
52
60

VI.30
VI.30

9,959,666,980 14,309,070,631

70

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.


Đơn vị báo cáo: .CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ:.Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng Tháp


Mẫu số B 03 – DN
Ban hành theo QĐ s ố 15/2006/QĐ-BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 3 năm 2008
Đơn vị tính: ...VNĐ.

Chỉ tiêu

1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng,cung cấp d.vụ và doanh thu khác
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3.Tiền chi trả cho người lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Mã số Thuyết
minh
2

3

01
02
03
04
05
06

07
20
21

6,7,8,11
8,11

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
4

Năm trước
5

87,301,785,277
(63,931,053,247)
(14,230,423,138)
(65,900,000)
(301,942,860)
19,550,610,000
(26,698,784,880)
1,624,291,152

83,819,751,243
(54,551,889,122)
(16,607,718,482)
(123,613,000)
(456,474,784)
4,993,777,592
(10,689,726,667)

6,384,106,780

(1,213,972,980)

(554,688,450)

-

22

(20,000,000,000)

23
24

500,000
(7,145,750,000)

24,000,000,000

25
26
27
30

653,676,512
3,439,703,532

-


272,475,139
(7,427,463,311)

31

21

-

-

32

21

-

-

33
34
35
36
40
50
60
61
70

(607,512,000)


(1,166,000,000)

21

(4,661,559,000)
(5,269,071,000)
(205,076,316)
10,472,987,630
-

(9,812,880,000)
(10,978,880,000)
(12,022,236,531)
26,977,031,370
-

29

10,267,911,314

14,954,794,839

Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2008

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng giám đốc



(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị: CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ: Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng Tháp

Mẫu số B 09a – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý 3 Năm .2008...
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Cty Cổ Phần chuyển đổi từ DNNN , nhà nước nắm giữ 51%.
2- Lĩnh vực kinh doanh: Xuất Nhập Khẩu
3- Ngành nghề kinh doanh: Chế biến lương thực thực phẩm
4- Đặc điểm hoạt động kinh doanh trong kỳ: sản xuất và mua bán ổn định.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/07/2008..kết thúc vào ngày.30/09/2008..).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.: Việt Nam Đồng (VND)
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng: Sổ sách kế toán được ghi chép theo hệ thống kế toán Việt Nam
2- Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Tuân thủ các Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.

3- Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
Việc lập báo cáo tài chính giữa niên độ quý 3 năm 2008 này và báo cáo tài chính năm gần nhất là
cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau.
V- Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ
1 Từ tháng 7 đến tháng 9 là thời kỳ sức tiêu thụ hàng hoá tương đối giảm do cạnh tranh và lạm phát
,giá cả nguyên vật liệu ở mức cao ảnh hưởng đến chi phí ,chính sách tiết kiệm chi phí được đặt lên hàng đầu,
tỷ giá USD tăng nên lợi nhuận đạt ̣được cao hơn quý trước.
2 Tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản,nguồn vốn ,thu nhập thuần
hoặc các luồng tiền là yếu tố không bình thường.
Đầu năm
01- Tiền
Cuối quý
425,010,915
335,055,154
- Tiền mặt
10,137,932,476
9,842,900,399
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng

02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được

- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
Cộng

10,267,911,314

10,472,987,630

Cuối quý

Đầu năm

4,980,500,000
-

7,000,000,000
-

Cuối quý

Đầu năm
-

114,996,772

304,189,709

114,996,772

304,189,709



04- Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản

Cuối quý

Đầu năm
-

Cộng giá gốc hàng tồn kho
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp cho các khoản nợ:……....
* Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
Cộng

-

4,700,658,212

9,600,000
1,024,806,562
6,694,561,308
1,797,785
7,145,349

5,391,233,987
9,600,000
1,766,343,714
4,373,350,477
36,946,113

12,438,569,216

11,577,474,291

Cuối quý
3,660,445,121
3,660,445,121

Đầu năm
775,266,929
2,254,091,239
3,029,358,168

06- Phải thu dài hạn nội bộ

-

- Cho vay dài hạn nội bộ

- ..
- Phải thu dài hạn nội bộ khác

Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác

Cuối quý

-

Đầu năm
-

-

Cộng

-

-


08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa,
vật kiến trúc
Khoản mục


Máy móc
thiết bị

Phương tiện Thiết bị
vận tải
dụng cụ
truyền dẫn quản lý

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
17,572,677,926 8,931,399,975 2,708,065,505
Số dư đầu năm
12,126,000
311,417,862
0
- Mua trong kỳ
0
0
0
- Đầu tư XDCB hoàn thành
0
0
0
- Tăng khác
0
0
0
- Chuyển sang BĐS đầu tư
0
95,904,000

0
- Thanh lý, nhượng bán
0
0
0
- Giảm khác
17,584,803,926 9,146,913,837 2,708,065,505
Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
5,420,544,019 3,384,612,953
544,079,964
Số dư đầu năm
642,782,280
815,331,268
211,784,185
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
0
0
0
- Chuyển sang bất động sản
đầu tư
0
2,892,343
0
- Thanh lý, nhượng bán
0
0
0
- Giảm khác

6,063,326,299 4,197,051,878
755,864,149
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của
TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối quý

TSCĐ
khác

Tổng cộng

38,282,740

0

29,250,426,146

0
0

0
0

323,543,862
0

0


0

0

0
0
0
38,282,740

0
0
0
0

0
95,904,000
0
29,478,066,008

14,128,154

0

9,363,365,090

9,570,684

0

1,679,468,417


0

0

0

0

0

2,892,343

0

0

0

23,698,838

0

11,039,941,164

12,152,133,907 5,546,787,022 2,163,985,541

24,154,586

0


19,887,061,056

11,521,477,627 4,949,861,959 1,952,201,356

14,583,902

0

18,438,124,844

* Giá trị còn lại cuối quý của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 72.858.143
* Nguyên giá TSCĐ cuối quý chờ thanh lý: 43.081.500 đ
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:




10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Quyền sử
dụng đất

Quyền phát
hành

Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình

Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCĐVH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối qúy

Bản
quyền,
bằng
sáng chế

Nhãn hiệu

TSCĐ vô
hình khác

Tổng cộng


hàng hoá

0

0

0 8,808,713,462

0

8,808,713,462

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0


0

0

0

0

0

0 8,808,713,462

0

8,808,713,462

0

0

0

797,699,249

0

797,699,249

0


0

0

246,646,374

0

246,646,374

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0 1,044,345,623

0

1,044,345,623

0

0

0 8,011,014,213

0

8,011,014,213

0

0

0 7,764,367,839


0

7,764,367,839

- Thuyết minh số liệu và giải trình khác
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang
Tăng chi phí XDCB của nhà máy BPT mới tại khu CN A Sa Đéc
12- Tăng,giảm bất động sản đầu tư:

Cuối quý
781,500,946

Đầu năm
53,049,091


13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái
- Đầu tư tín phiếu và kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cộng

1,000,000,000
100,000,000
-


Đầu năm
1,000,000,000
100,000,000
-

200,000,000
1,300,000,000

220,000,000
1,320,000,000

Cuối quý

* Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng
14- Chi phí trả trước dài hạn
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí,lệ phí và các khoản phải nộp khác


Cộng
17- Chi phí phải trả
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm xã hội
- Kinh phí công đoàn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quĩ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác

Đầu năm

Cuối quý
-

-

763,512,000
763,512,000

156,000,000
156,000,000

Đầu năm

Cuối quý

78,877

234,996,502
13,453,819
-

7,892,031
117,465
-

103,572,164
...
111,581,660

248,529,198

Đầu năm

Cuối quý

81,112,177

100,476,524
132,192,296
232,668,820

50,002,484
1,322,977
132,437,638

Cộng
19- Phải trả dài hạn nội bộ

- Vay dài hạn nội bộ
-......
- Phải trả dài hạn nội bộ khác

...

Đầu năm
...

...
...

...
...

Cuối quý

Cộng
20- Vay và nợ dài hạn
a- Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác: Quỹ Hỗ Trợ
- Trái phiếu phát hành
b- Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
- Các khoản nợ thuê tài chính
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lai và thuế thu nhập hoãn lại phải trả


Cuối quý

Đầu năm

1,255,984,000

1,255,984,000

...
...
1,255,984,000

...
...
1,255,984,000


3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị lũy kế

22- Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư Thặng Vốn khác
dư của chủ sở Cổ
của chủ sở vốn
hữu
phiếu
hữu
cổ
quỹ
phần


2

3

Chênh Chênh Quỹ đầu tư
phát triển
lệch
lệch
đánh tỷ giá
hối
giá lại
tài sản đoái

4

5

6

Quỹ khen
Nguồn Lợi nhuận sau
thuế chưa
thưởng, phúc
vốn
phân phối
lợi
đầu tư
xây
dựng

bả

Quỹ dự
phòng tài
chính

7

8

9

10

11

Cộng

A

1

Số dư đầu năm trước
-Tăng vốn trong quý 1,2,3 năm trước
-Lãi trong q1,2,3 năm trước
-Tăng khác
- Giảm vốn trong q1,2,3 năm trước
- Lỗ trong q1,2,3 năm trước
- Giảm khác
Số dư cuối q3 năm trước

Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong q1,2,3 năm nay
- Lãi trong q1,2,3 năm nay
- Tăng khác
-Giảm vốn trong q1,2,3 năm nay
-Lỗ trong q1,2,3 năm nay
- Giảm khác
Số dư cuối q3 năm nay

40,887,000,000

0

291,290

0

0

6,533,103,847

876,835,808

2,557,712,654

0

14,677,999,716

65,532,943,315


12

0

0

0

0

0

4,358,060,054

1,465,753,093

3,788,539,359

0

0

9,612,352,506

14,309,070,631

14,309,070,631
0


0

0

0

0

0

0

425,407,369

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

40,887,000,000

0

291,290

0

0 10,891,163,901

1,917,181,532

40,887,000,000

0

291,290

0

0 13,695,278,407


1,912,470,852

811,064,186

793,149,413

0

5,723,690,000

46,610,690,000

0

291,290

0

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
-Vốn góp của nhà nước
-Vốn góp của các đối tượng khác
-....
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia


0

374,145,635

0

19,477,415,918

20,276,968,922

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9,509,654,429


69,177,397,530

5,871,250,876

0

11,166,675,067

73,532,966,492

3,601,207,909

0

0

10,929,111,508

9,959,666,980

9,959,666,980

15,656,396,082

15,969,294,663

5,469,945,965

78,452,450,317


5,972,106,378

1,130,372

0

311,768,209

0 14,505,212,221

2,705,620,265

9,160,690,576

Cuối quý

0

Đầu năm

23,771,730,000
22,838,960,000

20,852,370,000
20,034,630,000

46,610,690,000

40,887,000,000


Q3 Năm nay

Q3 Năm trước

40,887,000,000
5,723,690,000
46,610,690,000
-

40,887,000,000
40,887,000,000
-

Trong quý đã chi cổ tức đợt 1 của năm 2008 bằng tiền theo tỷ lệ 10% / cổ phiếu .

6


6


8

6


d- Cổ tức
đ- Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu từ đầu năm đến cuối quý này tăng : 572.369 cổ phiếu .

Tổng cộng 4.661.069 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
* Mệnh giá cổ phiếu :...…10.000 đ
e- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển
14,505,212,221
- Quỹ dự phòng tài chính
2,705,620,265
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
291,290
Quý 2/2008 trích lợi nhuận 2007 trả cổ tức và trích các quỹ theo quy định
Quý 3/2008 trích lợi nhuận 2008 ứng cổ tức sáu tháng đầu năm
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào
Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
Q3 Năm trước
23- Nguồn kinh phí
Q3 Năm nay
24- Tài sản thuê ngoài
Q3 Năm nay
Q3 Năm trước
4.Không có sự thay đổi về tính chất,giá trị của các ước tính kế toán ảnh hưởng đến kỳ kế toán giữa
niên độ hiện tại.
5.Trình bày việc phát hành ,mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn.
6.Cổ tức đã trả
Trong quý 3 đã ứng cổ tức đợt 1 (sáu tháng đầu năm) của năm 2008 bằng tiền theo tỷ lệ 10%/vốn
7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh ( áp dụng cho công ty niêm yết )
Q3 Năm nay
21,639,712,740
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó :
21,639,712,740

-Doanh thu bán hàng
Chia theo thị trường
17,063,034,518
+ Doanh thu xuất khẩu
4,576,678,222
+ Doanh thu nội địa
Chia theo mặt hàng
20,749,644,952
+ Bánh phồng tôm
890,067,788
+ Mặt hàng khác
-Doanh thu cung cấp dịch vụ
72,986,062
26-Các khoản giảm trừ doanh thu
32,041,098
-Hàng bán bị trả lại (bánh phồng tôm)
40,660,280
-Giảm giá hàng bán
284,684
-Thuế TTĐB
21,566,726,678
27-Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp d.vụ
16,068,834,184
28-Gía vốn hàng bán
120,201,209
-Giá vốn vật tư,hàng hoá
15,948,632,975
-Giá vốn thành phẩm
690,429,486
29-Doanh thu hoạt động tài chính

322,204,873
-Lãi tiền gửi ,tiền cho vay
368,224,613
-Doanh thu hoạt động tài chính khác
86,096,929
30-Chi phí tài chính
20,842,000
-Lãi tiền vay

Q3 Năm trước
32,557,131,014
32,557,131,014
27,701,252,091
4,855,878,923
31,401,838,565
1,155,292,449
493,992
493,992
32,556,637,022
24,285,877,897
555,436,849
23,730,441,048
162,503,519
80,832,060
81,671,459
54,607,051
37,772,000


7


-Chi phí tài chính khác

65,254,929

Q3 Năm nay
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
32-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
33-Chi phí sxkd theo yếu tố
-Chi phí nguyên vật liệu
-Chi phí nhân công
-chi phí khấu hao tài sản cố định
-chi phí dịch vụ mua ngoài
-chi phí khác bằng tiền

16,835,051

-

Q3 Năm trước
318,792,145

15,354,905,679
2,999,504,982
642,223,786
515,472,481
1,836,864,742
21,348,971,670

15,882,968,470

4,966,416,230
539,020,750
542,263,211
2,482,143,193
24,412,811,854

Cộng
* Kết quả kinh doanh
4,455,443,789
6,422,923,375
Tổng lợi nhuận trước thuế
Trong đó :
4,597,928,573
6,392,993,684
-Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(142,484,784)
29,929,691
-Lợi nhuận khác
8.Sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ
Sự cạnh tranh trên thị trường quốc tế vẫn tiếp diễn.Tình hình kinh tế đang lạm phát,giá cả biến động nên
hàng hoá tiêu thụ chậm,sản lượng sản xuất - tiêu thụ ít.
9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng.
10. Các thông tin khác.
Hướng tới ,công ty đang tăng cường nhân lực cho bộ phận marketing .
và sẽ tích cực tìm kiếm thị trường khách hàng mới.
Công ty đang xây dựng nhà máy mới tại khu CN A.
Tiếp tục đa dạng hoá các sản phẩm, nghiên cứu quy trình sản xuất và nguyên liệu thay thế rẻ hơn
để giảm giá thành , tăng sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Trong tháng 10 công ty có phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 4/1
và thưởng cổ phiếu cho ban điều hành.

Lợi nhuận quý III năm 2008 tăng so quý II/2008 dù doanh thu ít hơn do các nguyên nhân chủ yếu sau:
- Tỷ giá USD so VNĐ quý III tăng .
- Chính sách phát động tiết kiệm chi phí.

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, Ngày 20. tháng 10. năm .2008..
Tổng giám đốc
(Ký,họ tên,đóng dấu)



×