CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ: Lô CII-3,Khu CNC,Sa Đéc, Đồng Tháp
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Năm 2008
Tại ngày ..31. tháng .12.. năm .2008..
Mã
TÀI SẢN
1
số
2
a - tμi s¶n ng¾n h¹n
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
Thuyết
minh
3
V.01
Đơn vị tính:..VND..
Số cuối năm
Số đầu năm
4
5
54,345,439,210
54,358,902,988
13,061,270,322
10,472,987,630
8,061,270,322
10,472,987,630
5,000,000,000
V.02
V.03
V.04
V.05
-
-
7,000,000,000
-
7,000,000,000
-
-
25,667,580,126
21,873,801,310
16,954,855,234
20,536,115,875
8,259,324,973
1,033,495,726
-
-
-
-
453,399,919
304,189,709
-
-
10,654,687,423
11,577,474,291
10,654,687,423
11,577,474,291
-
-
4,961,901,339
3,434,639,757
190,440,942
30,196,368
4,370,817,831
2,254,091,239
-
775,266,929
400,642,566
375,085,221
31,849,312,913
29,271,124,360
-
-
V.06
-
-
V.07
-
-
V.08
V.09
-
-
30,549,312,913
27,951,124,360
18,790,622,224
19,887,061,056
30,386,947,826
29,250,426,146
(11,596,325,602)
(9,363,365,090)
-
-
-
V.10
-
-
7,682,152,381
8,011,014,213
8,808,713,462
8,808,713,462
(1,126,561,081)
(797,699,249)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
tæng céng tμI s¶n (270 = 100 + 200)
1
NGUỒN VỐN
a - nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 420)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
230
V.11
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
V.12
2
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
V.13
4,076,538,308
53,049,091
-
-
-
-
-
-
1,300,000,000
1,320,000,000
1,300,000,000
1,320,000,000
V.14
V.21
3
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21
V.22
-
-
86,194,752,123
83,630,027,348
4
5
7,389,207,982
10,097,060,856
6,604,489,410
8,686,409,001
624,000,000
763,512,000
1,502,927,071
1,592,277,192
44,563,996
39,042,859
781,878,474
111,581,660
3,497,296,683
5,947,326,470
153,823,186
232,668,820
784,718,572
1,410,651,855
631,984,000
33,345,000
1,255,984,000
-
-
152,734,572
121,322,855
78,805,544,141
69,656,266,673
73,532,966,492
67,661,715,616
59,564,020,000
40,887,000,000
-
-
291,290
291,290
-
-
-
-
1,550,539,721
13,695,278,407
2,675,913,046
1,912,470,852
-
V.23
-
-
-
5,865,502,616
11,166,675,067
9,149,277,468
5,871,250,876
9,149,277,468
5,871,250,876
-
-
3. Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC
TNG CNG NGUN VN (440 = 300 + 400)
433
440
86,194,752,123
83,630,027,348
CC CH TIấU NGOI BNG CN I K TON
CH TIấU
Thuyt minh
24
1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng
3. Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
USD
EUR
FRF
CAD
6. D toỏn chi s nghip ,d ỏn
S cui quý
S u nm
202,506,355
202,506,355
191,526.40
150,136.80
1.80
800.00
800.00
ng Thỏp , ngày .20 . tháng 01. năm .2009..
Ngi lp biu
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Tng giỏm c
(Ký, h tờn,úng du)
Mẫu số B 02 –
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC
Đơn vị báo cáo: ..CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ:Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng Tháp
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
N ăm 2008
CHỈ TIÊU
1
Mã
số
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
(20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
Thuyết
minh
3
VI.25
Đơn vị tính:…VND....
Năm
Năm
nay
4
trước
5
109,433,124,256
118,942,878,371
02
82,465,910
26,011,002
10
109,350,658,346
118,916,867,369
87,527,283,278
93,279,582,085
21,823,375,068
25,637,285,284
2,031,032,305
1,309,207,028
341,196,696
86,551,000
3,457,704,097
415,007,735
158,514,000
3,459,369,931
4,356,730,160
4,525,777,754
11
VI.27
20
VI.26
VI.28
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21
22
23
24
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
15,698,776,420
18,546,336,892
31
32
40
804,778,209
549,846,471
1,174,377,469
151,403,106
254,931,738
1,022,974,363
50
15,953,708,158
19,569,311,255
801,762,927
775,266,929
15,151,945,231
18,794,044,326
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
52
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
(60 = 50 - 51-52)
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
VI.30
VI.30
Đồng Tháp , ngµy .20 . th¸ng 01. n¨m .2009..
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
(Ký, họ tên,đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: .CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ:.Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng Tháp
Mẫu số B 03 – DN
Ban hành theo QĐ s ố 15/2006/QĐ-BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2008
Đơn vị tính: ...VNĐ.
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng,cung cấp d.vụ và doanh thu khác
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3.Tiền chi trả cho người lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Mã số Thuyết
minh
2
3
01
02
03
04
05
06
07
20
21
6,7,8,11
8,11
Năm nay
Năm trước
4
5
116,826,225,940
(84,833,112,286)
(18,342,373,782)
(86,551,000)
(301,942,860)
21,227,277,891
(30,568,112,336)
3,921,411,567
113,911,717,379
(81,737,050,372)
(21,463,867,861)
(158,514,000)
(775,266,929)
8,661,052,791
(15,276,204,599)
3,161,866,409
(1,216,171,980)
(6,171,781,670)
-
22
110,500,000
23
24
(30,000,000,000)
39,000,000,000
(12,145,750,000)
9,000,000,000
25
26
27
30
925,872,831
8,709,700,851
1,012,680,712
(8,194,350,958)
31
21
-
-
32
21
-
-
33
34
35
36
40
50
60
61
70
21
29
(763,512,000)
(1,603,250,000)
(9,426,680,600)
(10,190,192,600)
2,440,919,818
10,472,987,630
147,362,874
13,061,270,322
(9,812,880,000)
(11,416,130,000)
(16,448,614,549)
26,977,031,370
(55,429,191)
10,472,987,630
Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2009
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày
nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B 09a – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:.CTY CP XNK SA GIANG
Địa chỉ:Lô CII-3,Khu CNC ,Sa Đéc,Đồng
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm. .2008...
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Cty Cổ Phần chuyển đổi từ DNNN , đầu năm nhà nước nắm giữ 51%, cuối năm là 49,88
2- Lĩnh vực kinh doanh: Xuất Nhập Khẩu
3- Ngành nghề kinh doanh: Chế biến lương thực thực phẩm
4- Đặc điểm hoạt động kinh doanh trong kỳ:nền kinh tế thế giới bị suy thoái, sản xuất và mua bán giảm .
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01/2008..kết thúc vào ngày.31/12/2008..).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.: Việt Nam Đồng (VND)
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng: Sổ sách kế toán được ghi chép theo hệ thống kế toán Việt Nam
2- Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Tuân thủ các Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1-Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
PP chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: theo tỷ giá thực tế,cuối năm đánh giá lại
theo TGBQ liên NH do ngân hàng NNVN công bố.
2-Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo chuẩn mực kế toán hiện hành.
- PP tính giá trị hàng tồn kho: theo PP bình quân gia quyền
- PP hạch toán hàng tồn kho;theo chuẩn mực kế toán hiện hành.
- PP lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3-Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
-Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: theo chuẩn mực kế toán hiện hành.
-PP khấu hao TSCĐ: khấu hao theo đường thẳng.
4-Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao BĐS đầu tư
5-Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
-Các khoản đầu tư vào công ty con ,cty liên kết,vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
-Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn.
-Các khoản đầu tư ngắn hạn ,dài hạn khác:theo chuẩn mực kế toán hiện hành.
-PP lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn,dài hạn.
6-Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay.
-Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi khác;
-Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ.
7-Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
-Chi phí trả trước ,chi phí khác.
-Chi phí khác.
-PP phân bổ chi phí trả trước
-PP và thời gian phân bổ lợi thế thương maị: khấu hao theo đường thẳng, trong 20 năm
8-Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9-Nguyên tắc và pp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10-Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
-Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu,thặng dư vốn cổ phần ,vốn khác của chủ sở hữu.
-Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
-Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
-Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11-Nguyên tắc và pp ghi nhận doanh thu:
-Doanh thu bán hàng : đã thực sự phát sinh nghiệp vụ bán hàng
-Doanh thu cung cấp dịch vụ
-Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm cho thuê kho.., lãi tiền gửi, ch.lệch tỷ giá và d.thu tài chính khác
-Doanh thu hợp đồng xây dựng
12-Nguyên tắc và pp ghi nhận chi phí tài chính: gồm chi phí lãi vay, ch.lệch tỷ giá và chi phí tài chính khác.
13-Nguyên tắc và pp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại.
14-Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15-Các nguyên tắc và pp kế toán khác.
V-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân Đối Kế Toán.
01- Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Các khoản tương đương tiền
ĐVT:VNĐ
Đầu năm
Cuối năm
455,771,402
7,605,498,920
5,000,000,000
Cộng
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
Cộng
13,061,270,322
Cuối năm
-
7,000,000,000
-
-
7,000,000,000
Đầu năm
-
04- Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
453,399,919
304,189,709
453,399,919
304,189,709
Cuối năm
Đầu năm
-
Cộng giá gốc hàng tồn kho
10,472,987,630
Đầu năm
Cuối năm
1
335,055,154
10,137,932,476
-
4,339,548,940
1,498,593,225
4,779,475,866
37,069,392
5,391,233,987
9,600,000
1,766,343,714
4,373,350,477
36,946,113
10,654,687,423
11,577,474,291
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp ,cầm cố nhằm đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Cuối năm
-
Đầu năm
775,266,929
- .............
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
4,370,817,831
2,254,091,239
4,370,817,831
3,029,358,168
- Các khoản khác phải thu nhà nước
Cộng
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
- ..
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
-
-
-
-
-
-
-
-
Cuối năm
Cộng
Đầu năm
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa,
Khoản mục
vật kiến trúc
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của
TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Máy móc
thiết bị
Phương tiện vận Thiết bị
tải truyền dẫn dụng cụ
17,572,677,926 8,931,399,975
TSCĐ
khác
2,708,065,505 38,282,740
Tổng cộng
0 29,250,426,146
12,126,000
311,417,862
0
0
0
323,543,862
908,881,818
0
0
0
0
908,881,818
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
95,904,000
0
0
0
95,904,000
0
0
0
0
0
0
18,493,685,744 9,146,913,837
2,708,065,505 38,282,740
0 30,386,947,826
5,420,544,019 3,384,612,953
544,079,964 14,128,154
0
9,363,365,090
410,076,408 12,760,913
0
2,235,852,855
857,043,040
955,972,494
0
0
0
0
0
0
0
2,892,343
0
0
0
2,892,343
0
0
0
0
0
0
6,277,587,059 4,337,693,104
954,156,372 26,889,067
0 11,596,325,602
12,152,133,907 5,546,787,022
2,163,985,541 24,154,586
0 19,887,061,056
12,216,098,685 4,809,220,733
1,753,909,133 11,393,673
0 18,790,622,224
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 72.858.143
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 43.081.500 đ
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của
TSCĐVH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Quyền sử
dụng đất
Quyền phát
hành
Bản quyền,
bằng
sáng chế
Nhãn hiệu
TSCĐ vô
hình khác
hàng hoá
Tổng cộng
0
0
0 8,808,713,462
0 8,808,713,462
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 8,808,713,462
0 8,808,713,462
0
0
0
797,699,249
0
797,699,249
0
0
0
328,861,832
0
328,861,832
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 1,126,561,081
0 1,126,561,081
0
0
0 8,011,014,213
0 8,011,014,213
0
0
0 7,682,152,381
0 7,682,152,381
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Cuối năm
4,076,538,308
- Tổng số chi phí XDCB dở dang
Tăng chi phí XDCB của nhà máy BPT mới tại khu CN A Sa Đéc, trong đó giá trị xây dựng cơ bản
908.881.818 đ hạng mục tường rào… đã chuyển sang đầu tư vào cty con.
12- Tăng,giảm bất động sản đầu tư:
Đầu năm
53,049,091
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu (Cty CP Du Lịch Đồng Tháp,mua bằng
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu và kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cộng
Cuối năm
1,000,000,000
100,000,000
-
Đầu năm
1,000,000,000
100,000,000
-
200,000,000
220,000,000
1,300,000,000
1,320,000,000
* Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng
Cty TNHH 1 TV Sa Giang 2 là công ty con 100% vốn sở hữu
14- Chi phí trả trước dài hạn
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
Đầu năm
Cuối năm
624,000,000
624,000,000
763,512,000
763,512,000
Đầu năm
Cuối năm
21,790,946
7,892,031
61,653
117,465
-
-
499,820,067
260,205,808
103,572,164
-
-
-
...
-
-
781,878,474
111,581,660
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
17- Chi phí phải trả
-Trích trước chi phí tiền lương
trong thời gian nghỉ phép
-Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định
Cuối năm
Đầu năm
Cuối năm
6,300,000
65,961,653
Đầu năm
-.......
Cộng
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm xã hội
- Kinh phí công đoàn
- Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quĩ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
77,530,133
4,031,400
Cộng
153,823,186
100,476,524
132,192,296
232,668,820
19- Phải trả dài hạn nội bộ
- Vay dài hạn nội bộ
-......
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Đầu năm
Cuối năm
Cộng
20- Vay và nợ dài hạn
a- Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác: Quỹ Hỗ Trợ
- Trái phiếu phát hành
b- Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
Đầu năm
Cuối năm
-
-
631,984,000
Cộng
- Các khoản nợ thuê tài chính
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a-Tài sản thu nhập hoãn lại:
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
b-Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế
-Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoán lại phải trả đã được
ghi nhận từ các năm trước
-Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
1,255,984,000
...
...
...
...
631,984,000
1,255,984,000
Cuối năm
Đầu năm
Cuối năm
Đầu năm
22- Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
A
Số dư đầu năm trước
-Tăng vốn trong năm trước
-Lãi trong năm trước
-Tăng khác
- Giảm vốn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong năm nay
- Lãi trong năm nay
- Tăng khác
-Giảm vốn trong năm nay
-Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
Số dư cuối năm nay
Vốn
Chênh Chênh
Cổ
Thặng
khác
lệch
lệch tỷ
dư vốn của chủ phiếu
đánh giá giá hối
cổ phần sở hữu quỹ
lại tài sản đoái
1
2
3
4
5
Quỹ đầu tư
phát triển
6
Quỹ dự phòng
tài chính
7
8
Quỹ khen
thưởng,
phúc lợi
9
Nguồn Lợi nhuận sau
thuế chưa
vốn đầu
phân phối
tư xây
dựng cơ
bản
10
11
40,887,000,000
0
291,290
0
0
6,533,103,847
876,835,808
2,557,712,654
0
0
0
0
0
0
7,162,174,560
1,465,753,093
4,420,511,880
0
12
14,677,999,716
65,532,943,315
0
13,048,439,533
18,794,044,325
18,794,044,325
171,267,210
171,267,210
0
22,476,636,184
24,013,727,891
0
0
0
0
0
0
430,118,049
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40,887,000,000
0
291,290
0
0
13,695,278,407
1,912,470,852
0
11,166,675,067
73,532,966,492
40,887,000,000
0
291,290
0
0
13,695,278,407
1,912,470,852
5,871,250,876
0
11,166,675,067
73,532,966,492
811,064,186
793,149,413
3,611,207,909
0
0
23,892,441,508
15,151,945,231
15,151,945,231
20,453,117,682
33,771,809,090
5,865,502,616
78,805,544,141
0
18,677,020,000
59,564,020,000
0
291,290
0
0
0
5,871,250,876
12,955,802,872
29,707,219
333,181,317
1,550,539,721
2,675,913,046
9,149,277,468
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
-Vốn góp của nhà nước
-Vốn
.... góp của các đối tượng khác
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia: Q2 trả cổ tức còn lại năm 2007 bằng cổ phiếu tỷ lệ 14% /vốn cp
Trong quý 3,4 đã chi cổ tức đợt 1,2 của năm 2008 bằng tiền theo tỷ lệ 10% và 8% / vốn cp.
1,106,973,658
Cộng
0
Cuối năm
29,714,660,000
29,849,360,000
Đầu năm
20,852,370,000
20,034,630,000
59,564,020,000
40,887,000,000
Năm nay
40,887,000,000
18,677,020,000
59,564,020,000
Năm trước
40,887,000,000
40,887,000,000
-
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ phông:
+cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
- cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận
đ- Cổ phiếu
-Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
-Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ cổ phiếu phổ thông
+ cổ phiếu ưu đãi
-Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ cổ phiếu phổ thông
+ cổ phiếu ưu đãi
-Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cuối năm
Đầu năm
+ cổ phiếu phổ thông
5,956,402
4,088,700
+ cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu từ đầu năm đến cuối quý này tăng 1.867.702 cổ phiếu .
* Mệnh giá cổ phiếu :...…10.000 đ
e- Các quỹ của doanh nghiệp
1,550,539,721
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
2,675,913,046
291,290
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
*Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Trong năm 2008 trích các quỹ từ lợi nhuận 2007,trích quỹ đầu tư phát triển bổ sung nguồn vốn kinh doanh nên
có biến động tăng ,giảm các quỹ.
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào
Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
23- Nguồn kinh phí
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
24- Tài sản thuê ngoài
VI.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
ĐVT: VNĐ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm nay
Năm trước
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số
109,433,124,256
118,942,878,371
Trong
109,418,382,372
118,942,878,371
-Doanh thu bán hàng
14,741,884
-Doanh thu cung cấp dịch vụ
26- Các khoản giảm trừ doanh thu(mã số
35,000,040
20,764,527
-Hàng bán bị trả lại (XTP)
40,660,280
-Giảm giá hàng bán
6,805,590
5,246,475
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
109,350,658,346
118,922,113,844
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp d.vụ(mã số 10)
28- Gía vốn hàng bán
646,450,209
1,505,443,249
-Giá vốn vật tư, hàng hoá
86,880,833,069
91,774,138,836
-Giá vốn thành phẩm
-Hao hụt ,mất mát hàng tồn kho
-Các khoản chi phí vượt mức bình thường
-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
93,279,582,085
87,527,283,278
Năm nay
29- Doanh thu hoạt động tài chính(mã số 21)
-Lãi tiền gửi ,tiền cho vay
-Lãi đầu tư trái phiếu,kỳ phiếu,tín phiếu
-Cổ tức ,lợi nhuận được chia
-Lãi bán ngoại tệ
-Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
-Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
-Doanh thu hoạt động tài chính khác
30- Chi phí tài chính(mã số 22)
-Lãi tiền vay
Năm trước
2,031,032,305
1,309,207,028
885,515,264
1,168,347,006
25,951,000
30,000,000
82,571,068
172,979,976
49,821,180
916,586,065
8,467,774
341,196,696
415,007,735
86,551,000
158,514,000
-
-Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực
-Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
,dài hạn.
254,645,696
-Chi phí tài chính khác
256,493,735
Cộng
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành(mã số 51)
...
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoản lại(mã số 52)
.........
33- Chi phí sxkd theo yếu tố
-Chi phí nguyên vật liệu
-Chi phí nhân công
-chi phí khấu hao tài sản cố định
-chi phí dịch vụ mua ngoài
-chi phí khác bằng tiền
Cộng
VII.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
62,408,483,774
62,086,948,452
16,832,977,198
19,411,628,009
2,437,896,000
2,140,066,249
2,238,263,716
6,752,887,211
9,922,117,237
7,673,436,709
93,839,737,925
98,064,966,630
ĐVT: VND
34-Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
VIII- Những thông tin khác:
1-Những khoản nợ tiềm tàng,khoản cam kết và những thông tin tài chính khác
2-Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: Do tình hình suy thoái kinh tế thế giới nên việc
tiêu thụ hàng hoá cũng bị ảnh hưởng chung.
3-Thông tin về các bên liên quan: Sự cạnh tranh của các đối thủ ở thị trường trong và ngoài nước vẫn đang
tiếp diễn và ngày càng gay gắt hơn.
4-Trình bày tài sản ,doanh thu,kết quả kinh doanh theo bộ phận theo quy định của chuẩn
mực kế toán số 28 " báo cáo bộ phận"
Báo cáo bộ phận chính yếu
Theo nhóm sản phẩm
Chỉ tiêu
1
1.Doanh thu thuần
2.Khấu hao và chi phí phân bổ
3.Lợi nhuận từ hoạt động kinh
4.Tổng chi phí đã phát sinh để
mua TSCĐ
5.Tài sản bộ phận
6.Tài sản không phân
Tổng tài sản
7.Nợ phải trả bộ phận
8.Nợ phải trả không phân bổ
Tổng nợ phải trả
Sản phẩm XTP
2
Sản phẩm BPT
3
2,701,802,567
306,680,513
(462,136,155)
28,292,500
104,790,674,618
2,722,947,716
14,762,568,701
1,204,133,180
2,496,600,709
2,496,600,709
83,698,151,414
83,698,151,414
Khác
4
T.cộng toàn cty
5
1,858,181,161
1,398,343,874
-
-
109,350,658,346
3,029,628,229
15,698,776,420
1,232,425,680
86,194,752,123
86,194,752,123
7,389,207,982
7,389,207,982
Báo cáo bộ phận thứ yếu
Theo thị trường tiêu thụ
Chỉ tiêu
Trong nước
Ngoài Nước Tổng cộng toàn cty
1
2
3
4
23,504,284,384 85,846,373,962
109,350,658,346
1.Doanh thu thuần
86,194,752,123
3.Tài sản bộ phận
1,232,425,680
4.Tổng chi phí đã phát sinh để
mua TSCĐ
5-Thông tin so sánh- những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước:
Trong năm ,do suy thoái kinh tế nên các đơn đặt hàng giảm ,lượng cung - cầu giảm,nhưng nhờ sự cố gắng,
nỗ lực nên vẫn đạt được lợi nhuận khả quan.
6- Thông tin về hoạt động liên tục: Trong năm công ty vẫn hoạt động sản xuất và kinh doanh liên tục,
không bị gián đoạn nhưng công suất không cao.Cty con 100% vốn là: Cty TNHH 1TV Sa Giang 2 đang tiếp tục
xây dựng và đi vào hoạt động.
7- Những thông tin khác:
Giá cả nguyên vật liệu trong năm biến động, tăng cao rồi giảm vào cuối năm,doanh thu bị giảm đáng kể do suy thoái
kinh tế các nước.
Phương hướng sắp tới là tiết kiệm chi phí, cải tiến khâu sản xuất để giảm giá thành, tìm kiếm thị trường - đối tác
để đẩy mạnh khâu tiêu thụ; đa dạng hoá các mặt hàng và tìm kiếm thêm mặt hàng chủ lực.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, Ngày ... tháng ... năm ...
Tổng giám đốc
(Ký,họ tên,đóng dấu)
-59832428
-7899940
-111433968
-233045925
2664651049
492684848
-1515439
-35000040
-6805590
2701802567