CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT LƯỚI SÀI GÒN
MẪU SỐ B 01a - DN
Địa chỉ : 89 Nguyễn Khoái Phường 1 Quận 4 TP.Hồ Chí Minh
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý 2 năm 2011
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2011
Đơn vị tính: Đồng
Số
TT
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
1
2
3
4
5
6
TAI SAN
A
I
1
2
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6
IV
1
2
V
1
2
3
4
B
I
1
2
3
4
5
II
1
2
TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư Tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu cho Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Tài sản cố định thuê Tài chính
46,220,966,316
46,421,204,309
2,679,003,820
3,740,093,837
2,679,003,820
3,740,093,837
130
13,424,946,050
16,738,098,843
131
132
133
134
135
139
3,024,617,552
10,129,077,958
5,883,617,925
9,690,552,258
271,250,540
1,163,928,660
27,107,407,765
22,347,791,185
27,249,339,898
(141,932,133)
22,667,059,744
(319,268,559)
150
3,009,608,681
3,595,220,444
151
152
154
158
21,549,000
2,611,986,774
24,162,067
351,910,840
104,086,363
1,668,439,991
1,822,694,090
21,836,677,082
20,958,881,526
21,625,540,723
20,719,222,439
21,617,939,469
82,823,624,671
(61,205,685,202)
20,712,120,587
80,625,776,214
(59,913,655,627)
100
110
111
112
120
121
129
V.01
V.02
V.03
140
141
149
V.04
V.05
200
210
211
212
213
218
219
V.06
V.07
220
221
222
223
224
V.08
Số
TT
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
1
2
3
4
5
6
6,018,519
13,000,000
(6,981,481)
1,582,735
7,101,852
13,000,000
(5,898,148)
0
0
40,000,000
40,000,000
40,000,000
40,000,000
171,136,359
199,659,087
171,136,359
199,659,087
270
68,057,643,398
0
67,380,085,835
0
300
310
22,862,748,138
18,440,941,941
24,050,888,025
21,209,017,768
V.17
14,316,672,200
500,000
38,585,526
1,882,363,122
1,866,233,689
157,303,826
13,725,470,370
2,536,000,000
50,471,934
1,850,913,944
1,776,280,987
228,354,990
V.18
141,421,436
839,496,501
3
4
III
IV
1
2
3
4
V
1
2
3
A
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2
3
4
5
6
7
B
I
1
2
3
4
5
6
7
8
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Các khoản đầu tư Tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng & phúc lợi
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chánh
225
226
227
228
229
230
240
V.11
V.12
241
242
250
251
252
258
259
V.13
260
261
262
268
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
V.14
V.21
V.15
V.16
202,029,042
2,841,870,257
4,337,932,500
2,825,359,200
83,873,697
16,511,057
45,194,895,260
43,329,197,810
45,194,895,260
43,329,197,810
30,000,000,000
30,000,000,000
(851,301,120)
(851,301,120)
5,882,598,133
3,173,831,343
5,882,598,133
3,173,831,343
V.19
V.20
V.21
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
37,862,142
4,421,806,197
V.22
Số
TT
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
1
2
3
4
5
6
9
10
11
Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Lợi nhuận sau thuế những năm trước
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2011
Nguồn vốn đầu tư XDCB
419
420
421
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430=300+400)
440
1,322,299,632
5,667,467,272
2,228,494,922
3,438,972,350
1,322,299,632
3,801,769,822
2,228,494,922
1,573,274,900
68,057,643,398
67,380,085,835
CÁC KHOẢN CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
Số cuối kỳ
CHỈ TIÊU
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Tài sản thuê ngoài
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người lập biểu
Nguyễn Thị Giàu
Số đầu kỳ
minh
24
USD
Kế Toán Tr ưởng
Nguy ễn Minh Trường
1,354,060,000
1,370,160,000
3,158.35
3,468.83
Lập, ngày 13 tháng 07 năm 2011
Giám đốc
Lê Hữu Phước
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT LƯỚI SÀI GÒN
MẪU SỐ B 02a - DN
Địa chỉ : 89 Nguyễn Khoái Phường 1 Quận 4 TP.Hồ Chí Minh
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
QUÝ 2 NĂM 2011
Mã Thuyết
QUÝ 2
CHỈ TIÊU
số
2
minh
3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
VI.25
2. Các khoản giảm trừ
3
1
Đơn vị tính: đồng
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6
7
Năm nay
4
Năm trước
5
40,772,300,238 32,953,183,352
85,305,982,282
0
0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
69,313,831,702
0
dịch vụ (10=01-03)
10
4. Giá vốn hàng hoá
11
VI.27
40,772,300,238 32,953,183,352
85,305,982,282
69,313,831,702
35,760,826,605 28,732,686,780
74,266,834,795
60,120,604,099
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
0
dịch vụ ( 20 =10-11 )
20
5,011,473,633
4,220,496,572
11,039,147,487
9,193,227,603
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
389,138,228
72,402,386
810,861,695
175,499,512
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
518,875,786
460,018,150
2,064,141,314
1,212,428,300
23
435,549,478
387,202,564
777,546,259
623,442,692
8. Chi phí bán hàng
24
390,337,702
292,642,280
809,691,609
686,064,522
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
2,129,427,120
1,331,151,119
4,320,021,150
2,680,247,446
Trong đó: Chi phí lãi vay
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
0
[30 = 20+(21-22) - (24+25)]
30
2,361,971,253
11.Thu nhập khác
31
271,052,305
12.Chi phí khác
4,656,155,109
4,789,986,847
271,052,305
2,700,000
32
0
2,234,440
13. Lợi nhuận khác (40 = 31-32)
40
0
465,560
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (30+40)
50
15.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
51
VI.30
16.Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
VI.30
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (50-51-52) 60
2,209,087,409
2,633,023,558
2,209,087,409
4,927,207,414
4,790,452,407
658,255,890
552,271,852
1,231,801,854
1,196,571,712
0
1,974,767,668
1,656,815,557
3,695,405,560
3,593,880,695
Lập biểu
Kế toán trưởng
Lập, ngày 13 tháng 07 năm 2011
Giám Đốc
Nguyễn Thị Giàu
Nguyễn Minh Trường
Lê Hữu Phước
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT LƯỚI SÀI GÒN
MẪU SỐ B 03a - DN
Địa chỉ : 89 Nguyễn Khoái Phường 1 Quận 4 TP.Hồ Chí Minh
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 2 Năm 2011
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết
số
minh
Đơn vị tính: VNĐ
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1
87,362,501,755
71,956,527,887
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
2
(63,544,464,061)
(43,532,510,739)
3. Tiền chi trả cho người lao động
3
(8,922,835,266)
(7,171,357,336)
4. Tiền chi trả lãi vay
4
(789,442,359)
(300,585,216)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5
(925,426,198)
(1,972,592,977)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
4,634,860,649
1,972,592,977
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
7
(25,680,625,817)
20,537,472,753
20
(7,865,431,297)
439,455,103
1. Tiền chi để mua sắm xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
21
22
(3,143,897,504)
271,052,305
4,007,004,519
3. Tiền thu lãi vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(2,847,589,702)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phần
31
32
(228,499,825)
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Thu từ lãi tiền gửi
34
5. Tiền chi trả nợ gốc vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
25,255,497
22,769,113
(3,984,235,406)
41,414,779,062
9,136,986,240
35
(34,361,760,163)
(4,679,346,500)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
(2,065,035,000)
(2,350,050,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
4,759,484,074
2,107,589,740
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
50
(5,953,536,925)
(1,437,190,563)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
60
61
8,632,540,745
2,111,809,219
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
70
2,679,003,820
674,618,656
VII.34
Lập, ngày 13 tháng 07 năm 2011
Lập biểu
Kế toán tr ưởng
Giám đốc
Nguyễn Thị Giàu
Nguy ễn Minh Trường
LÊ HỮU PHƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT LƯỚI SÀI GÒN
Địa chỉ : 89 Nguyễn Khoái - Phường 1- Quận 4 TP. Hồ Chí Minh
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Quý 2 Năm 2011
Quý 2 Năm 2010
Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
Bố trí cơ cấu tài sản
Tài sản dài hạn / Tổng số tài sản
%
32.09
38.90
Tài sản ngắn hạn / Tổng số tài sản
%
67.91
61.10
Nợ phải trả / Tổng nguồn vốn
%
33.59
31.03
Nguồn vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn
%
66.41
68.97
Khả năng thanh toán hiện hành
Lần
2.98
3.22
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Lần
2.51
2.37
Khả năng thanh toán nhanh
Lần
0.15
0.04
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
%
6.46
6.70
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
%
4.84
5.03
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản
%
3.87
3.32
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản
%
2.90
2.49
%
4.37
3.62
Bố trí cơ cấu nguồn vốn
Khả năng thanh toán
Tỷỷ suất
ấ lợii nhuận
ậ trên
ê Doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / nguồn vốn chủ sở hữu
Lập bảng
Nguyễn Thị Giàu
Kế tóan trưởng
Nguyễn Minh Trường
Lập, ngày 13 tháng 07 năm 2011
Giám Đốc
Lê Hữu Phước
Công Ty Cổ Phần Dệt Lưới Sài Gòn
89 Nguyễn Khoái – Quận 4 – TP. HCM
Mẫu số: B09A - DN
Ban hành theo QĐ số 15/200/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Qúy 02 Năm 2011
I/ Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1. Hình thức vốn sở hữu : Công ty Cổ Phần Dệt Lưới Sài Gòn được thành lập theo giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 410300049 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố
Hồ Chí Minh cấp ngày 24 tháng 04 năm 2000.
Tên giao dòch : SAIGON FISHING NET JOINT STOCK COMPANY, Tên viết tắt : SFN.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại số 89 Nguyễn Khoái – Phường 1 – Quận 4 – TP. HCM
2. Lónh vực kinh doanh : Sản xuất gia công, thiết kế, thương mại.
3. Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất và nhận gia công các loại chỉ cước, các loại lưới phục
vụ đánh bắt thủy hải sản, nông nghiệp, thể thao, nuôi rong, bảo hộ lao động, dùng trong
xây dựng, các ngành chăn nuôi, trồng trọt đối với các khách hàng trong nước và xuất
nhập khẩu, nhập khẩu các loại máy móc, thiết bò, vật tư, nguyên liệu cho nhu cầu xuất
khẩu và kinh doanh. Kinh doanh các loại hạt nhựa, ngư cụ vật tư thủy sản, hàng may
mặc, hàng mây tre lá. Thiết kế, chế tạo máy móc, thiết bò phụ tùng sản xuất lưới phục
vụ các ngành thủy sản, nông nghiệp, xây dựng, thể dục thể thao và bảo hộ lao động. Sản
xuất gia công, mua bán, trang trí, lưới cứu hộ, lưới ngụy trang, bao bì lưới.
4. Không có đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời kỳ kế toán có ảnh
hưởng đến báo cáo tài chính.
II/ Kỳ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán:
1. Kỳ kế toán năm : Bắt đầu từ ngày 1/1 đến 31/12.
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam.
III/ Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng :
1. Chế độ kế toán áp dụng : Công Ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài
Chính ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 và các
thông tư hướng dẫn sửa đổi, bổ sung khác.
2. Hình thức kế toán áp dụng : Nhật ký chứng từ.
3. Tuyên bố về tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán :
1
Công ty đã thực hiện công việc kế toán theo quy đònh của Nhà Nước Việt Nam về chế
độ kế toán, chuẩn mực kế toán Việt Nam; phù hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế và những
thông lệ kế toán được Nhà Nước Việt Nam thừa nhận.
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài
Chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu quy đònh tại chuẩn mực số 21 – Trình bày
Báo Cáo Tài Chính.
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính,
tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu
trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính đã lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ các chuẩn
mực kế toán, chế độ kế toán và quy đònh có liên quan hiện hành.
IV/ Các nguyên tắc kế toán áp dụng :
Nguyên tắc xác đònh các khoản tiền:
Tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản tương đương
tiền.
Nguyên tắc xác đònh các khoản tương đương tiền: các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một
lượng tiền xác đònh và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua
khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Phương pháp chuyển đổi ngoại tệ: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được
quy đổi sang Việt Nam đồng theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh
lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác: Nguyên tắc ghi nhận: theo
giá gốc trừ đi dự phòng phải thu khó đòi. Lập dự phòng phải thu khó đòi. Dựa vào đánh giá
của Hội đồng quản trò hoặc Ban giám đốc về khoản nợ có dấu hiệu không có khả năng thu
hồi.
Nguyên tắc kế toán đối với hàng tồn kho:
Nguyên tắc đánh giá tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc – bao gồm chi phí mua,
chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
đòa điểm và trạng thái hiện tại – trừ dự phòng giảm giá dự phòng cho hàng lỗi thời.
Phương pháp xác đònh giá trò hàng tồn kho cuối kỳ : Bình quân gia quyền
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho : hàng tồn kho được lập dự phòng giảm giá là
những vật tư hàng hóa thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp tồn kho tại thời điểm lập báo
cáo tài chính có giá trò thu hồi hoặc giá trò thò trường thấp hơn giá trò trên sổ sách kế toán.
Dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời được lập dựa vào đánh giá của Ban
giám đốc về giá bán ước tính của tồn kho trừ đi các khoản chi phí liên quan ước tính để hoàn
thành sản phẩm và cả chi phí bán hàng ước tính.
Ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình.
2
Tài sản cố đònh được thể hiện theo nguyên giá trừ khấu hao tích lũy.
Nguyên tắc đánh giá TSCĐ, nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua và các chi phí có liên
quan trực tiếp để đưa tài sản vào hoạt động theo dự tính sử dụng.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình :
Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng
dự tính của tài sản.
Tỷ lệ khấu hao được áp dụng theo quy đònh tại Quyết đònh 206/2003/QĐ/BTC của Bộ
Tài Chính. Thời gian khấu hao còn lại được áp dụng tại Công ty cho các nhóm tài sản sau:
- Nhà xưởng, vật kiến trúc
:
5 - 13 năm
- Máy móc thiết bò, thiết bò
:
2 – 9 năm
- Dụng cụ quản lý
:
4 năm
- Phương tiện vận tải, truyền tải
:
3 năm
- Tài sản cố đònh vô hình
:
3 năm
Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác: Được thể hiện theo giá gốc.
Kế toán và các khoản đầu tư tài chính.
Ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết: Không phát sinh.
Ghi nhận các khoản đầu tư khác: Các khoản đầu tư khác được thể hiện theo nguyên giá,
bao gồmgiá mua cộng các chi phí mua có liên quan.
Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư: Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi Ban
giám đốc cho rằng việc giảm giá này không mang tính tạm thời.
Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay: Không phát sinh
Ghi nhận chi phí phải trả: Chi phí phải trả là các khoản tiền trích trước về phí nhập hàng
được ước tính dựa trên hợp đồng để ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh của niên độ
nhưng chưa chi trả.
Nguồn vốn chủ sở hữu:
Ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu: theo số vốn thực góp của các chủ sở hữu.
Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Căn cứ vào điều lệ
của Công ty và quyết đònh của Hội đồng quản trò công ty.
Ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối thể hiện trên Bảng
cân đối kế toán là số lợi nhuận từ các hoạt động của Công ty sau khi trừ đi chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố các thay đổi chính
sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Ghi nhận doanh thu bán hàng: Doanh thu được ghi nhận sau khi hàng hóa được chuyển
giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho người mua. Công ty
không còn nắm giữ quyền kiểm soát và sở hữu hàng hóa.
Ghi nhận doanh thu khác: Doanh thu khác được ghi nhận khi dòch vụ đã hoàn thành và
đã được cung cấp.
3
Doanh nghiệp công bố việc lập tài chính giữa niên độ và báo cáo năm tài chính gần nhất
là áp dụng các chính sách kế toán như nhau.
V/ Các sự kiện hoặc giao dòch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ:
1. Tính thời vụ: Không có yếu tố bất thường làm ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải trả, nguồn
vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần.
2. Không có biến động quan trọng trong nguồn vốn chủ sở hữu so với cùng kỳ kế toán năm
trước.
3. Không có thay đổi ước tính kế toán trong báo cáo giữa niên độ trước và niên độ hiện
hành.
4. Công ty không phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn.
5. Công ty chỉ có Cổ phiếu phổ thông, không có cổ phiếu ưu đãi.
6. Giá hạt nhựa qúi 2 tăng hơn so với qúi 1 năm 2011 là 12,5%, giá dầu FO tăng 6,2 %, tiền
lương tăng 10%, lãi suất tiền vay tăng cao,..làm ảnh hưởng trực tiếp chi phí đầu vào của
công ty tăng cao.
7. Trong qúi 2 năm 2011, Công ty thanh lý một số máy móc không có nhu cầu sử dụng đã
củ kỹ, hết khấu hao, năng suất thấp, chất lượng không đạt yêu cầu. Công ty bán hơn 6
tấn sản phẩm hàng dự phòng giảm giá hàng tồn kho năm 2010.
8. Công ty được hưởng ưu đãi về thuế theo quyết đònh 21 của Thủ Tướng Chính Phủ giúp
cho doanh nghiệp giản nộp thuế thu nhập doanh nghiệp một năm cho doanh nghiệp vừa
và nhỏ. Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh giảm tỷ giá đồng đôla Mỹ đối với Việt Nam
Đồng.Tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty hoạt động có hiệu quả tốt trong hai qúi còn lại
của năm 2011.
9. Các khoản phải trả người lao động cuối quý 2/2011 bao gồm tiền lương của kỳ 2 tháng
06/2011 và tiền ăn giữa ca tháng 06/2011 sẽ được chi trả vào đầu tháng 7/2011.
10. Sản xuất kinh doanh của Công ty gồm:
a. Doanh thu
:
40.772.300.238
Trong đó: - Sản xuất – Kinh doanh
:
40.772.300.238
- Hoạt động tài chính
:
389.138.228
- Khác
:
b. Lợi nhuận trước thuế
:
2.361.971.253
Trong đó: - Sản xuất – Kinh doanh
:
2.491.708.811
:
- 129.737.558
- Hoạt động tài chính
Trong đó
* Trả lãi vay NH
4
:
- 423.653.378
* Chênh lệch tỷ giá
:
286.564.742
* Thu lãi tiền gửi
:
7.351.078
* Thu lãi cổ tức
:
11. Không có sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kế toán giữa niên độ chưa được
phản ảnh trong báo cáo tài chính giữa niên độ.
12. Không có khoản tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể từ ngày kết thúc niên độ năm trước.
13. Các thông tin khác.
Ngày 13 tháng 07 năm 2011
Giám đốc
Kế toán trưởng
NGUYỄN MINH TRƯỜNG
LÊ HỮU PHƯỚC
5