CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn trình bày Báo cáo của mình cùng với Báo cáo
tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 bao gồm Báo cáo tài chính
của Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn và các công ty con (gọi chung là Tập đoàn).
Khái quát về Công ty
Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn là Doanh nghiệp cổ phần hoá từ Doanh nghiệp Nhà nước - Công ty
chất đốt TP. Hồ Chí Minh - theo Quyết định số 70/2000QĐ-TTg ngày 20 tháng 06 năm 2000 của Thủ
tướng Chính phủ. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000145 ngày
29 tháng 08 năm 2000 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Trong quá trình hoạt động Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp bổ sung các
Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi kinh doanh sau:
- Đăng ký thay đổi lần 2 ngày 02 tháng 01 năm 2003, lần 3 ngày 02 tháng 07 năm 2003, lần 6 ngày
04 tháng 08 năm 2004, lần 7 ngày 29 tháng 04 năm 2005 và lần 11 ngày 06 tháng 05 năm 2008 về
việc bổ sung nghành nghề kinh doanh.
- Đăng ký thay đổi lần 4 ngày 21 tháng 08 năm 2003, lần 8 ngày 06 tháng 02 năm 2006 và lần 9 ngày
21 tháng 08 năm 2007 về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty.
- Đăng ký thay đổi lần 10 ngày 04 tháng 02 năm 2008 về việc tăng vốn điều lệ.
Vốn điều lệ:
34.000.000.000 VND
Trong đó:
Cổ đông
Cổ đông sáng lập
Số cổ phần
38.450
34.000
1.400
1.050
1.000
1.000
3.015.550
3.400.000
Sầm Thanh Liêm
Bùi Thị Thanh
Nguyễn Minh Tân
Phạm Ngọc Tân
Đỗ Thị Lợi
Các cổ đông khác
Cộng
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
Điện thoại
Fax
Email
Mã số thuế
:
:
:
:
:
Vốn góp (VND)
3.845.000.000
3.400.000.000
140.000.000
105.000.000
100.000.000
100.000.000
30.155.000.000
34.000.000.000
Tỷ lệ (%)
11,30
10,00
0,41
0,31
0,29
0,29
88,7
100,00
1A Phạm Ngọc Thạch, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
(08) 38.295.468
(08) 38.239.173
0300631013
Công ty con
Tên công ty
Công ty TNHH chế biến gỗ
Tân Phú
Địa chỉ
ĐT 746 ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh
Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
Lĩnh vực kinh
doanh
Sản xuất, dịch vụ
Tỷ lệ phần
sở hữu
100%
2
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Hoạt động chính của Công ty là kinh doanh các loại: xăng, dầu, nhớt, mỡ, khí đốt, bếp gas; dịch vụ rửa,
giữ xe các loại; vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ kinh doanh xăng dầu; thu mua nguyên vật
liệu và sản xuất chế biến hàng mộc; thu mua chế biến hàng nông, thủy hải sản; nhập khẩu gỗ nguyên
liệu, vật tư, thiết bị dùng cho sản xuất chế biến hàng nông, thủy hải sản; vật tư máy móc thiết bị, phụ
tùng kinh doanh xăng, dầu, bếp gas và các loại phụ tùng bếp gas; xuất khẩu hàng mộc tinh chế. Cho
thuê mặt bằng, cửa hàng, kho bãi. Vận tải hàng hóa đường bộ. Kinh doanh nhà. Mua bán sản phẩm gỗ.
Cho thuê nhà xưởng. Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu. Đại lý bảo hiểm. Xây dựng dân dụng
và công nghiệp. Sản xuất và lắp ráp bếp gas các loại (trừ mua bán, sang chiết gas, gia công cơ khí, tái
chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). Mua bán hàng công nghệ phẩm, thực phẩm, rau quả tươi sống, nước
tinh khiết, nước giải khát các loại (không kinh doanh dịch vụ ăn uống), hàng kim khí điện máy, vật liệu
xây dựng. Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu thương mại. Cho thuê văn phòng, căn hộ cao cấp. Kinh
doanh nhà hàng ăn uống (không kinh doanh tại trụ sở). Kinh doanh bất động sản.
Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình hoạt động của Tập đoàn
Giá xăng, dầu trên thế giới trong 9 tháng đầu năm 2008 biến động liên tục làm ảnh hưởng đến giá nhập
vào và giá bán ra của Công ty. Doanh thu kinh doanh xăng, dầu năm 2008 tăng 387 tỷ VND tương ứng
với 50,28% so với năm 2007 chủ yếu là do giá bán tăng cao ở 9 tháng đầu năm 2008.
Doanh thu các sản phẩm gỗ năm 2008 tăng 14 tỷ VND # 42,87% so với năm trước chủ yếu là do sản
lượng bán gia tăng.
Công ty vẫn đang tiếp tục triển khai thực hiện các dự án kinh doanh bất động sản và thực hiện các thủ
tục để phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty từ 34 tỷ VND lên thành 80 tỷ VND trong năm
2009 để đầu tư vào các dự án bất động sản và mở rộng các trạm kinh doanh xăng dầu.
Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Tập đoàn được trình bày trong Báo cáo tài
chính hợp nhất đính kèm báo cáo này (từ trang 8 đến trang 30).
Trong năm, Công ty đã phân phối lợi nhuận còn lại năm 2007 và tạm phân phối lợi nhuận năm 2008
như sau :
Năm 2007
Năm 2008
- Chia cổ tức
2.720.000.000
3.400.000.000
- Trích quỹ đầu tư phát triển
1.844.581.623
- Trích quỹ dự phòng tài chính
338.504.801
- Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
677.009.602
100.000.000
- Thưởng Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
150.547.309
Cộng
5.730.643.335
3.500.000.000
Sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm
2008 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong
Báo cáo tài chính hợp nhất.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý của Công ty trong năm và cho đến thời điểm
lập báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Ông Nguyễn Thanh Chánh
Ông Nguyễn Tuấn Quỳnh
Chức vụ
Chủ tịch
Chủ tịch
Ngày bổ nhiệm
01 tháng 07 năm 2007
24 tháng 04 năm 2008
Ngày miễn nhiệm
23 tháng 04 năm 2008
-
3
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Họ và tên
Bà Bùi Thị Thanh
Ông Châu Văn Chơn
Ông Nguyễn Thanh Chánh
Ông Cao Văn Phát
Ông Trần Đình Thảo
Bà Đỗ Thị Lợi
Chức vụ
Phó Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Ngày bổ nhiệm
05 tháng 08 năm 2003
24 tháng 04 năm 2008
24 tháng 04 năm 2008
24 tháng 04 năm 2008
24 tháng 04 năm 2008
08 tháng 04 năm 2006
Ngày miễn nhiệm
23 tháng 04 năm 2008
23 tháng 04 năm 2008
Ban kiểm soát
Họ và tên
Bà Đặng Ngọc Dung
Ông Phạm Trần Hiền
Ông Lê Quang Liêm
Bà Đặng Ngọc Dung
Bà Lê Thị Thu Vân
Chức vụ
Trưởng ban
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Ngày bổ nhiệm
11 tháng 04 năm 2005
20 tháng 04 năm 2008
11 tháng 04 năm 2005
20 tháng 04 năm 2008
20 tháng 04 năm 2008
Ngày miễn nhiệm
20 tháng 04 năm 2008
11 tháng 04 năm 2008
-
Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Ông Cao Văn Phát
Ông Nguyễn Thanh Chánh
Chức vụ
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Ngày bổ nhiệm
01 tháng 07 năm 2007
01 tháng 07 năm 2007
Ngày miễn nhiệm
-
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2008, A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là kiểm toán viên độc lập
của Công ty.
Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Tập đoàn trong từng
năm tài chính. Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc phải:
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;
Công bố các Chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính;
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Tập
đoàn sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính
hợp nhất; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức
độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Tập đoàn và Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tuân thủ
các Chuẩn mực và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Tập đoàn và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty xác nhận rằng, Báo cáo tài chính hợp nhất
kèm theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại thời
điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho năm tài
4
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
chính kết thúc cùng ngày của Tập đoàn, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành và các qui định pháp lý có liên quan.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc,
___________________
Cao Văn Phát
Tổng Giám đốc
Ngày 24 tháng 3 năm 2009
5
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã
số
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Số cuối năm
Số đầu năm
36,893,295,375
80,453,256,442
6,605,559,578
6,605,559,578
-
8,104,704,145
8,104,704,145
-
120
121
129
-
5,000,000,000
5,000,000,000
-
130
131
132
133
134
135
139
12,966,514,591
12,779,269,066
515,562,304
62,765,665
(391,082,444)
20,510,304,827
19,030,479,016
658,063,352
821,762,459
-
16,022,644,378
16,022,644,378
-
43,640,299,341
43,640,299,341
-
1,298,576,828
3,500,000
1,204,876,828
90,200,000
3,197,948,129
19,539,000
3,092,874,485
2,409,944
83,124,700
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
140
141
149
V.
1.
2.
3.
4.
150
151
152
154
158
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
Thuyết
minh
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
V.7
8
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
98,203,785,922
62,809,983,705
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
210
211
212
213
218
219
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
210
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
90,707,803,650
22,582,436,110
46,640,237,810
(24,057,801,700)
66,337,908,882
67,774,464,547
(1,436,555,665)
1,787,458,658
62,314,125,355
24,489,961,673
46,091,553,553
(21,601,591,880)
4,143,948,365
4,674,344,365
(530,396,000)
33,680,215,317
2.
3.
4.
V.8
V.9
V.10
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
-
-
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
250
251
252
258
259
6,958,500,000
10,396,000,000
(3,437,500,000)
396,000,000
396,000,000
-
V.
Lợi thế thương mại
260
-
-
VI.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
270
271
272
278
537,482,272
245,275,453
5,081,819
287,125,000
99,858,350
99,858,350
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
135,097,081,297
143,263,240,147
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.11
V.12
V.13
V.14
9
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Mã
số
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
320
331
332
333
334
335
336
337
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
431
432
433
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
50,215,087,484
68,114,650,898
50,046,126,876
2,674,770,000
25,902,744,345
535,574,136
4,039,032,943
4,589,265,614
70,500,000
12,234,239,838
-
68,080,638,113
54,417,229,314
4,944,090,752
457,457,737
1,927,320,287
4,537,458,201
4,768,114
1,792,313,708
-
168,960,608
168,960,608
-
34,012,785
34,012,785
-
84,881,993,813
75,148,589,249
84,278,029,601
34,000,000,000
24,634,995,600
10,876,880,270
1,544,862,930
13,221,290,801
-
74,604,295,711
34,000,000,000
24,634,995,600
9,032,298,647
1,206,358,129
5,730,643,335
544,293,538
544,293,538
-
500
603,964,212
603,964,212
-
440
135,097,081,296
143,263,240,147
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
-
10
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại: Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối năm
735,935,355
9,771.92
-
Số đầu năm
623,441,800
9,542.08
-
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 03 năm 2009
_________________
LÊ THỊ THU VÂN
Người lập biểu
______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc
11
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
VI.1
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
03
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
4.
Giá vốn hàng bán
11
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
8.
Năm nay
Năm trước
1,204,483,703,787
801,125,647,413
-
-
VI.1
1,204,483,703,787
801,125,647,413
VI.2
1,139,365,683,934
765,027,953,960
65,118,019,853
36,097,693,453
VI.3
1,728,712,889
973,053,175
22
23
VI.4
7,658,516,496
2,193,719,671
2,046,656,986
1,849,629,525
Chi phí bán hàng
24
VI.5
29,411,644,730
20,253,798,207
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
9,733,535,383
5,251,658,492
10.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
20,043,036,133
9,518,632,943
11.
Thu nhập khác
31
VI.7
3,758,594,430
305,212,524
12.
Chi phí khác
32
VI.8
1,391,984,518
235,352,450
13.
Lợi nhuận khác
40
2,366,609,912
69,860,074
14.
Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty
liên kết, liên doanh
50
-
-
15.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
60
22,409,646,045
9,588,493,017
15.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
61
5,693,437,063
1,240,447,883
16.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
62
17.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
70
V.16
(5,081,819)
-
16,721,290,801
8,348,045,134
17.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số
-
-
17.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
-
-
4,918
3,005
18.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
VI.9
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 03 năm 2009
_________________
LÊ THỊ THU VÂN
Người lập biểu
_______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc
12
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
Mã
số
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
08
09
10
11
12
13
14
15
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
21
-
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Thuyết
minh
01
22,409,646,045
02
V.8,V.9
03
V.4,V.12
04
VI.3,VI.4
05 VI.3,VI.7,VI.8
06
VI.4
22
VIII.2
V.17
VII.1
VII.2
V.8,V.9,V.10,
VIII.2
VI.7,VI.8
23
24
25
26
27
30
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Năm nay
V.11
V.3,VI.3
Năm trước
9,588,493,017
3,882,112,650
3,828,582,444
72,088,599
(670,743,591)
2,193,719,671
2,899,794,355
11,689,907
(1,467,427,154)
1,849,629,525
31,715,405,818
8,710,473,934
27,617,654,963
33,415,089,496
(129,378,103)
(3,465,851,627)
(3,741,440,093)
680,375,900
(1,349,241,237)
12,882,179,650
(8,468,240,937)
(30,430,580,357)
(4,946,201,120)
936,842,163
(2,056,188,956)
(1,072,841,713)
721,239,000
(1,152,849,672)
93,453,089,051
(33,586,641,942)
(31,280,842,547)
(39,047,818,936)
179,380,520
125,987,273
(19,000,000,000)
(15,907,955,771)
24,000,000,000
(10,000,000,000)
704,751,629
1,570,417,331
(35,396,710,398)
(53,259,370,103)
13
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
Mã
số
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Thuyết
minh
31
32
33
34
35
36
Năm nay
Năm trước
-
V.15
V.15
V.22
33,134,995,600
130,990,742,930
(184,422,812,959)
(6,120,000,000)
218,908,727,700
(163,226,046,763)
(3,400,000,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(59,552,070,029)
85,417,676,537
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50
(1,495,691,376)
(1,428,335,508)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
8,104,704,145
9,533,163,562
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm
70
V.1
V.1
(3,453,191)
(123,909)
6,605,559,578
-
8,104,704,145
-
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 03 năm 2009
_________________
LÊ THỊ THU VÂN
Người lập biểu
______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính
___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc
14
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm 2008
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn năm 2008 bao gồm Báo cáo tài
chính của Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn và các công ty con (gọi chung là Tập đoàn).
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN
1.
Công ty mẹ
: Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn
a.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần
b.
Lĩnh vực kinh doanh
: Thương mại; dịch vụ; sản xuất
c.
Ngành nghề kinh doanh
: Kinh doanh các loại: xăng, dầu, nhớt, khí đốt, bếp gas; Dịch
vụ rửa xe, gửi xe các loại; Vật tư, máy móc, thiết bị, phụ
tùng phục vụ kinh doanh xăng dầu; Cho thuê mặt bằng, cửa
hàng, kho bãi; Đại lý bảo hiểm; Sản xuất, chế biến và kinh
doanh các sản phẩm gỗ các loại; Dịch vụ vận tải.
2.
Tổng số các công ty con
: 01
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 01
3.
Danh sách công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty
Công ty TNHH chế
biến gỗ Tân Phú
4.
Địa chỉ
ĐT 746 ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Tỷ lệ lợi
ích
100%
Quyền biểu
quyết
100%
Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm
2008
Giá xăng, dầu trên thế giới trong 9 tháng đầu năm 2008 biến động liên tục làm ảnh hưởng đến giá
nhập vào và giá bán ra của Công ty. Doanh thu kinh doanh xăng, dầu năm 2008 tăng 387 tỷ VND
tương ứng với 50,28% so với năm 2007 chủ yếu là do giá bán tăng cao ở 9 tháng đầu năm 2008.
Doanh thu các sản phẩm gỗ năm 2008 tăng 14 tỷ VND # 42,87% so với năm trước chủ yếu là do
sản lượng bán gia tăng.
Công ty vẫn đang tiếp tục triển khai thực hiện các dự án kinh doanh bất động sản và thực hiện
các thủ tục để phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty từ 34 tỷ VND lên thành 80 tỷ
VND trong năm 2009 để đầu tư vào các dự án bất động sản và mở rộng các trạm kinh doanh xăng
dầu.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
15
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập và trình bày theo Chuẩn mực, Chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Cơ sở hợp nhất
Các công ty con
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con
để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập
báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng
được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
16
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
3.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.
4.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
5.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
6.
•
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
•
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
6 – 50
Máy móc và thiết bị
3 – 13
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3 – 10
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
17
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
7.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm, được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ.... Quyền sử dụng đất được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng kể từ ngày Công ty bắt đầu hoạt động kinh doanh đến hết thời hạn của quyền sử dụng đất.
8.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
9.
Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
10.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ: 50% khi xuất dùng và 50% khi báo hỏng.
11.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
12.
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.
13.
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
18
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
14.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
15.
Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
16.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
17.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
31/12/2008 : 16.977 VND/USD
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
19
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
18.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
19.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh VIII.1.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
2.
Số đầu năm
3.858.087.625
4.246.616.520
8.104.704.145
Số cuối năm
10.881.737.828
Số đầu năm
16.273.776.843
37.851.000
1.859.680.238
12.779.269.066
123.537.960
2.633.164.213
19.030.479.016
Số cuối năm
3.000.000
59.765.665
62.765.665
Số đầu năm
753.338.864
68.423.595
821.762.459
Phải thu khách hàng
Phải thu khách hàng kinh doanh xăng, dầu
Phải thu khách hàng kinh doanh dịch vụ và kho
bãi
Phải thu khách hàng kinh doanh hàng gỗ
Cộng
3.
Số cuối năm
3.144.571.044
3.460.988.534
6.605.559.578
Các khoản phải thu khác
Phải thu cổ tức, lợi nhuận được chia
Phải thu đền bù thanh lý tài sản cố định
Các khoản phải thu khác
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
20
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
4.
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
dưới 1 năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
1 năm đến dưới 2 năm
Cộng
5.
Số đầu năm
333.586.000
-
57.496.444
391.082.444
-
Số cuối năm
7.952.256.023
1.580.970.216
1.250.000
1.514.096.648
146.050.432
3.628.507.520
1.199.513.539
16.022.644.378
Số đầu năm
28.968.262.801
3.764.125.626
371.662.423
2.656.293.281
833.058.334
7.046.896.876
43.640.299.341
Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi bán
Cộng
6.
Số cuối năm
Chi phí trả trước ngắn hạn
Công cụ, dụng cụ
Chi phí khác
Cộng
Số đầu năm
19.539.000
19.539.000
Kết chuyển vào
Tăng trong
chi phí SXKD Kết chuyển
năm
trong năm
giảm khác
101.785.477
(98.285.477)
201.033.613
(213.574.213)
(6.998.400)
302.819.090
(311.859.690)
(6.998.400)
7.
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng của nhân viên Công ty.
8.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
29.576.424.264
Mua sắm mới
140.549.091
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
843.727.802
Thanh lý, nhượng bán
(301.426.300)
Số cuối năm
30.259.274.857
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng
vẫn còn sử dụng
126.191.050
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm
10.844.934.497
1.658.527.461
(231.974.361)
12.271.487.597
Số cuối
năm
3.500.000
3.500.000
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
12.767.448.395
203.416.857
1.939.932.717
-
1.807.748.177
97.122.230
46.091.553.553
441.088.178
(55.394.000)
12.915.471.252
(379.311.423)
1.560.621.294
1.904.870.407
843.727.802
(736.131.723)
46.640.237.810
5.050.109.966
-
1.195.043.605
6.371.344.621
8.546.558.972
1.084.616.036
(42.603.816)
9.588.571.192
732.302.382
156.062.124
(245.164.988)
643.199.518
1.477.796.029
76.747.364
1.554.543.393
21.601.591.880
2.975.952.985
(519.743.165)
24.057.801.700
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
Cộng
21
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
9.
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
18.731.489.767
17.987.787.260
4.220.889.423
3.326.900.060
1.207.630.335
917.421.776
329.952.148
350.327.014
Cộng
24.489.961.673
22.582.436.110
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
4.674.344.365
63.100.120.182
67.774.464.547
Số đầu năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
10.
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Giá trị hao mòn
530.396.000
906.159.665
1.436.555.665
Giá trị còn lại
4.143.948.365
66.337.908.882
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí phát
sinh trong
năm
Kết chuyển vào
TSCĐ trong
năm
Kết chuyển
giảm khác
Số cuối năm
Công
trình
146E
Nguyễn Đình Chính
93.311.818
93.311.818
Thiết kế nhà để xe nhiều
tầng 784-786 Hậu
Giang
60.795.000
- (60.795.000)
Công trình 143-145
Điện Biên Phủ
28.853.255.470 (28.567.070.925)
- 286.184.545
Công trình 468 Nguyễn
Thị Minh Khai
33.387.900.976 2.275.612.735 (34.533.049.257)
- 1.130.464.454
Công trình 1A Phạm
Ngọc Thạch
37.719.091
37.719.091
Công trình 167 Điện
Biên Phủ
180.416.250
59.362.500
- 239.778.750
Công trình 387A Lê
Văn Khương - Trạm 20
3.092.000
490.599.805
(493.691.805)
Công trình 394 Hàm Tử
- Trạm 12
10.292.000
339.743.997
(350.035.997)
Cộng
33.680.215.317 32.111.886.325 (63.943.847.984) (60.795.000) 1.787.458.658
Số đầu năm
11.
Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư vào cổ phiếu.
12.
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán dài hạn.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
22
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
13.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Chi phí khác
Cộng
Kết chuyển
vào chi phí
Tăng trong SXKD trong
Số đầu năm
năm
năm
(44.467.174)
74.458.394
55.435.624
14.
Tài sản dài hạn khác
Ký quỹ vỏ bình gas.
15.
Vay và nợ ngắn hạn
25.399.956
99.858.350
253.082.689
308.518.313
Ngân hàng Công Thương Việt Nam - Sở giao
dịch 2
Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu
Việt Nam
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh quận 10, TP. Hồ Chí
Minh (*)
Cộng
(*)
Số cuối năm
-
(113.634.036)
(158.101.210))
(5.000.000)
(5.000.000))
85.426.844
159.848.609
245.275.453
Số cuối năm
Số đầu năm
-
21.580.104.000
-
32.837.125.314
2.674.770.000
2.674.770.000
54.417.229.314
Khoản vay Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh quận 10, TP.
Hồ Chí Minh để bổ sung vốn lưu động kinh doanh xăng dầu. Khoản vay này được đảm bảo bằng
tín chấp.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh trong năm
Chênh lệch tỷ giá
Số tiền vay đã trả trong năm
Số cuối năm
16.
Kết chuyển
giảm khác
54.417.229.314
130.990.742.930
1.689.610.715
(184.422.812.959)
2.674.770.000
Phải trả người bán
Công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư (Petec)
Công ty TNHH một thành viên dầu khí TP. Hồ
Chí Minh
Công ty TNHH sản xuất, dịch vụ, thương mại
Đăng Thanh
Công ty TNHH sản xuất - thương mại hóa keo
Bình Thạnh
Các nhà cung cấp khác
Cộng
Số cuối năm
12.136.795.991
Số đầu năm
2.069.503.080
9.356.273.000
-
1.452.492.800
334.510.264
508.668.600
2.448.513.954
25.902.744.345
321.860.400
2.218.217.008
4.944.090.752
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
23
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
17.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Số phải nộp
trong năm
Số đã nộp trong
năm
Thuế GTGT hàng bán nội
địa
- 5.772.625.802 (5.690.176.642)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
666.650.324 5.693.437.063 (3.741.440.094)
Thuế thu nhập cá nhân
(2.409.944) 1.078.600.317
(997.832.573)
Thuế nhà đất
1.251.366.647 1.861.452.233 (1.862.543.506)
Thuế môn bài
37.000.000
(37.000.000)
Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
9.303.316
Cộng
1.924.910.343 14.443.115.415 (12.328.992.815)
Số cuối năm
82.449.160
2.618.647.293
78.357.800
1.250.275.374
9.303.316
4.039.032.943
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
- Kinh doanh các sản phẩm gỗ xuất khẩu
0%
- Kinh doanh xăng, dầu, các sản phẩm gỗ trong nước
10 %
- Dịch vụ vận chuyển, điện, nước
5%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.16.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
22.409.646.045
Hoạt động sản xuất, chế biến các sản phẩm gỗ
1.208.418.907
Hoạt động kinh doanh xăng dầu và các hoạt
động khác
21.201.227.138
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
410.392.219
- Các khoản điều chỉnh giảm
(191.010.066)
Tổng thu nhập chịu thuế
22.629.028.198
Hoạt động sản xuất, chế biến các sản phẩm gỗ
1.290.701.747
Hoạt động kinh doanh xăng dầu và các hoạt
động khác
21.338.326.451
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Hoạt động sản xuất, chế biến các sản phẩm gỗ
20%
Hoạt động kinh doanh xăng dầu và các hoạt
động khác
28%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
6.232.871.755
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (*)
(586.855.293)
Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trước
47.420.601
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
5.693.437.063
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
Năm trước
9.588.493.017
1.174.300.812
8.414.192.205
224.926.112
(1.107.150.177)
8.706.268.952
91.870.635
8.614.398.317
20%
28%
2.437.755.307
(1.206.015.765)
8.708.341
1.240.447.883
24
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
(*) Công ty được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của quí 4 năm 2008 theo thông
tư số 03/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 01 năm 2009 của Bộ Tài chính.
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất được nộp theo thông báo của cơ quan thuế.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
18.
Phải trả người lao động
Số dư cuối năm là quỹ tiền lương còn phải trả công nhân viên.
19.
Chi phí phải trả
Trích trước chi phí dịch vụ.
20.
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Công ty TNHH thương mại và đầu tư Cận Viễn
Đông
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
21.
22.
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong năm
Số chi trong năm
Số cuối năm
Số cuối năm
207.043.850
22.123.819
397.123.383
1.090.380.000
Số đầu năm
76.527.159
358.546.096
891.359.100
10.000.000.000
517.568.786
12.234.239.838
465.881.353
1.792.313.708
34.012.785
245.627.934
(110.680.111)
168.960.608
Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn do phát hành
thêm cổ phiếu năm
trước
Lợi nhuận tăng trong
năm trước
Tăng vốn từ quỹ đầu tư
phát triển
Tăng quỹ từ phần thuế
thu nhập doanh nghiệp
được miễn
Trích lập các quỹ
Chia cổ tức
Số dư cuối năm trước
Lợi nhuận sau
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng thuế chưa phân
phát triển
phối
tài chính
chủ sở hữu
cổ phần
17.000.000.000
- 14.133.107.037
891.848.611 5.125.318.365
8.500.000.000 24.634.995.600
8.500.000.000
-
Cộng
37.150.274.013
-
-
-
33.134.995.600
-
-
8.348.045.134
8.348.045.134
- (8.500.000.000)
-
-
-
-
-
1.210.915.764
(1.210.915.764)
-
34.000.000.000 24.634.995.600
2.188.275.846
9.032.298.647
314.509.518 (3.131.804.400)
- (3.400.000.000)
1.206.358.129 5.730.643.335
(629.019.036)
(3.400.000.000)
74.604.295.711
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
25
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Lợi nhuận sau
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng thuế chưa phân
phát triển
tài chính
phối
chủ sở hữu
cổ phần
Số dư đầu năm nay
34.000.000.000 24.634.995.600 9.032.298.647 1.206.358.129 5.730.643.335
Lợi nhuận tăng trong
năm
16.721.290.801
338.504.801 (2.960.096.026)
Trích lập quỹ
- 1.844.581.623
Chia cổ tức
- (6.120.000.000)
Chi khác
- (150.547.309)
Số dư cuối năm nay
34.000.000.000 24.634.995.600 10.876.880.270 1.544.862.930 13.221.290.801
Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng
Cộng
74.604.295.711
16.721.290.801
(777.009.602)
(6.120.000.000)
(150.547.309)
84.278.029.601
2.720.000.000
3.400.000.000
6.120.000.000
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số cuối năm
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
-
Số đầu năm
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
-
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
23.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Cộng
Tăng do trích
lập từ lợi
nhuận
Số đầu năm
79.961.625
438.504.801
464.331.913
338.504.801
544.293.538
777.009.602
Chi quỹ trong
năm
(467.981.025)
(249.357.903)
(717.338.928)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
Số cuối năm
50.485.401
553.478.811
603.964.212
26
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cho thuê mặt bằng
Cộng
2.
Năm trước
736.454.042.132
28.327.151.680
246.760.148
765.027.953.960
Năm nay
29.720.679.818
6.779.319.313
4.483.379.027
40.983.378.158
1.142.196.633
42.125.574.791
(550.446.148)
41.575.128.643
Năm trước
22.484.702.553
3.796.019.787
4.022.445.968
30.303.168.308
(1.509.969.628)
28.793.198.680
(466.047.000)
28.327.151.680
Năm nay
332.461.137
627.291.629
80.460.000
687.991.311
508.812
1.728.712.889
Năm trước
211.449.562
24.720.000
736.883.613
973.053.175
Năm nay
2.193.719.671
1.954.699.414
72.597.411
3.437.500.000
7.658.516.496
Năm trước
1.849.629.525
86.986.207
110.041.254
2.046.656.986
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Lãi tiền gửi có kỳ hạn
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng
4.
Năm nay
1.097.705.086.241
41.575.128.643
85.469.050
1.139.365.683.934
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp trong kỳ như sau:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Chênh lệch chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tổng giá thành sản xuất
Chênh lệch tồn kho thành phẩm
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
3.
Năm trước
762.161.099.791
32.824.766.845
441.186.414
5.698.594.363
801.125.647.413
Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp (a)
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng
(a)
Năm nay
1.150.940.325.580
46.638.648.175
752.894.203
6.151.835.829
1.204.483.703.787
Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
27