Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tài chính năm 2009 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Mía đường Nhiệt điện Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 28 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG
NHIỆT ĐIỆN GIA LAI

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2009


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

MỤC LỤC

Báo cáo của Ban Giám đốc
Báo cáo kiểm toán

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Trang

1-3
4

Các Báo cáo tài chính


Bảng cân đối kế toán




Báo cáo kết quả kinh doanh

7



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

8



Thuyết minh Báo cáo tài chính

5-6

9 - 26


CU"G TV CO pHAN.\II~ DIJONGNllrf.T DIf.N GI~ LAI
S6t Tr.ln II

~,

Thj d A

. Tlnh

8AocAu


0;.. Lai

Cloona" .iIi c1r1nlrUI .hlic"

BAo cAo eVA

BAN

TA1CH'-"'1I
111/1I;UJQ9

ClAM DOC

Ban Gilim &k COng Iy clt pMn Mia dU(mg Nh~r di~n Oia Lai cong b6 Mo cAo nay cung vcr; cae Bao clio
l.ii chinh (!j dll\lC kib" toan coo nam ll\j chinh k~ Ihlie ngily J 1/1212009.

n
COng ty d phi Mia l1u(mg Nh~1 <li~nGia Lai (sau diiy go;>icit 18"Cdng 1)', dltqC thilnh I~ tlin 00 wclt
pMn COOgly TNHIi Mia dllOng Bonrbon Gia Lai. Cong ty la don vj h~h toan dex: Itp, ~r dQng Un xuAf
kinh doanh rhl.'OoiAy cMng nh~ dang kY kinh doanh s6 3903000148 do SO Ko!ho,ch va mu IUTmh Gia
p
Lai d ngily 021OSI2007 (Iu khi lhanh I,p d6l nay, COng ty dl2 IAndi~u chinh OiAy ChUng nhtD .nllg ki
kinh OOanh vii IAn dieu chinh gin nh,lt Van ngily 2110712009). Lu,1 doanh ngh~, Di';u I~ COngty v,; cae
quy dinh phap lYhi~n Mnh co lien quan.
COn~ ty duqc chAp Ihu,n niem y~ cl. phi.!u pM th6ng Ifi sa gilk) dich chUng kholin Hl, Chi Minh theo
quyet djnh sI:, 172/Q1>-SGDHCM ngily 2311212009 cUa sa giao djch chling kh06n Ill, Chi Minh vm l1li
ch""g khoan SEC. Ng;iy chinh thlie gill(}dich cua cl. phi.!. hi 0610112010.
V6n diEu~: 126.134.720.000 d6ng,
V~n g6p thlfC tS2,27% vAndieu I~,


o

Dja chi:

S61 Trin HllIIg DlIO,Thj Ir!n Ayunpa, Huret! Ayunpa, Tlnlt Gia Lai.

o

D;~n th",i:

(084) OS9,3657 236

o

fax:

(084) 0593657 236



E-mail:

NIl""II "1:"' kl"" Joan" chl,,11


Siln xu.o1tduimg va clie ••••n phLn!.au duimg: n* ri, b.inh k'W, d(, tx'mg;




san xuAt, ffUy&!faj va pMn pl"li di~n;

o

Ban bu


Ch.! bi~n Mng nong san (tro mil cao iU);




Ban buon nons. lam san nguyen li~u kh;k (tril g6, Ire. nli'a vii m" cao suI;
Kinh doanh v~n tlli hang hoa;



Gia c"'ng co !


Xay d\ft1gc60g lJinh k.f Ihu,1 diin dung khae;



KMch "II, nha hoing••.11c;ic dic" VuIn u6ng ph\IC "U lUlld(\ng;




sa ••llu'r pMn bOn, l(lICbtuyncl.

r"",s

I

,
•/(.
•,


n' co !'nAN

(U"ri(;

MiA IJUONG NIlI.E:T f)1~N GIA L.AI
BA00iO

Tdn HlIII&I),." Thi xli Ayunpa, Tinh Gia Lai

~I

nAo cAn eVA

BAN

ClIo ..a", 1';1 eIIinlt

TAJCH/,'I,'H


Ui ,/rUe ngtiy

J 111212009

-

GIAM DOC (ti~pIheo)

'<

/Vila" '"

TimE

ngll6'i.

.t.

cOng ohan vien hi~ cO ~n ngay J 1/1212009 Ii229 ngln'ri. Trong dO, nha" vien gian

liq, hI 36

Cae lnaoh vien eua HQi d6ng Quoin lrj, Ban ki~m soat, Ban Giam d6c va K~ loan In.rtmg lrong nilm !Ai
chinh v! d~n "gly [liPc8c Baodo nAyg6m cO:
IIpj

<1,1"1: qua" tri




Ong Tin Xu!n Hi~n



Ong Nguybl Ngo;x:Anh

Uy vien



(jllg Phan Tinh

Uyvien




• Vlin Limg
Ong
Nguyen



Ong H•. Huy Clll'mg

Biln

Ail".

Cluj lich


Ik\ nh~m ngily 1010912001

at. nhi~m ngiy 10109(2007
Btl nh~m ngay 10/0912007

Oy vi,,"

At; nh~m ugay 10/0912007

Oy vien

& nhi~ ngily10/0912007

-"
$!

,~
"'",
"G.

.mil
~



Ong Phon Thanh 4.c

Tnr<'mg ban




Ong D~g Xuin cAm

Thanh vie"



OngUTrvngNam

Il,,,, G;am dJk



Thanh vie"

8(, nhi~m ng!y 10/0912001
M ohiem ngay 1010912007

M nh~m ngily 10/0912007

.Ii Ki loti" lnl'!mg



Ong Nguyen Ngqc Anh



6ng Nguy~n VAn Urng




6ng



Ong HA ok: DUng

cap Thimh [)(jng

Giam d&e

Bb nhi~m ngAy 1210912007

PhO Giitm d&e

Bel nhi~m ngAy 1410912007

I'M Gi"m d&:

at. nhi~m ngay 1410912007

K~ loan Im""g

Bb nhi~m ngAy 1410912007

I(;i", loin d~ I,p

cae Bao cia


Iii cblnh nily dllqC kilm!olin b6i COng ty TNlIlI Ki~m loin va K~ toan AAe (T", sa chinh
217 Ngu~1l VlIl Lillh, lbAnh p~ na NAng; Di~n tho;i: (84) 511.36S5886; FIX: (84) 511.3655887;
Website: _w.aac;.colll,vn; El1'llIil;aac;@dng,vnn.vn).
Tnicb .hifm cli. 8~n (;illm d,k 11"0112
viic

I,...

Ran Giam d6c COng ty ehiu lIi<:h nhi~1Il[;ip elk

dc Rao do fill chfnb

a""

do tai chinh nay lren


Twilllhol clk Quy dinh cola de ChuAn 1Il\ICk~ lOan Vi~l Nam. C~ do) k~ toan Vi~ Nam va cac quy
dinh ph•••.•lj hifll hanh khlk C<,\lien quan;



Lva ch<;mde ehinh sach k~ loin thicll hgp va ap d\lng eli<:cllinh dell d6 rnQldell nll!1 quan:



0 ••• la cae pMn doan vilt6c finll k~!olin mV1clkh hqp Ij va th;in IrQng;




Lip eSc Baa do IJHehinh lren nguyen ric ho~1 d<;>nglien IIIC.

T""'J2

"",-;I
'"


-

CONG TV 00 !'lIAN MIA IlIfO!l4G NHIf.T Olf.N CIA LAI

~61 Tr.h. IIl1l1kI>lto.Thj d A)'Unpa, Tlnh Oia La;

HAD cAO

eVA

lliocAo

TAtm/''VH

Clio ~d•• la; ~hlnlr kit l/nil: tlgjy 1/1/1I100!1

BAN ClAM DOC (tiip theo)

cae


Cae lIlimh vien cila /Jan Giiim d6c Cong!y, bing ba.. clio nay lBaa ciio llii cltinh bao
g6m Hilllg cin &iii k~ {OlIn, llao cae k~l quio kinh deanh, Bao do luu chuyin lH!n (~ vii cic TIlUytt minlt
lllio c30 raj chinh kern lheo dll phi. linh tl'IIng Ih\I'C va hqp tY v~ tinlt hinh llIi chinh cu. COng fy t;i tlKri

chinh k~t thUeeimg ngay, phil hqp va; clle Ch"~n mlf(:ke loan vIIChe dOk~1o"" V~l Naill hi~" hanh.
-,~

,

<

Th.,

'l:CI"
iRiil

C'

an Gi"l11

d".,

,I"" ~

< '"
o' nl~(HJClNG' .••


":1:'G',~

",--- ,"
Nl:uy n N21'l' AD"
Gia Lai, "gtly Ij f/liing



J nil", 1010


CONG YV KltM

YOAN VA Kt YOAN AAC

T""'"II Vll" QOOc TI eu.o. O'OlAAISl"'fERI
T••••.,_;._
"" •• "" "••_
T"

nl .u" "11p. IIin. '1'._
T~Di....

".""."'.000; •••.•• 'm .,•...,

"'._

••• '-"


_._..

sJ: J401BCKT-AAC

••••.H•••••_""
QoOo~ T. ~"'

.,

••.

Td •••••••

••••

,m; ,,, ••" •••••••

ill N&rrg.ngay]J

lIKing OJ..am 1010

BAo cAo KIEI\1ToAN
Kinb giri:

Chli I!ch lIyi d,"ng Quan tri, Ban Giam dok v.iocae
ConI: ty cA phAn Miu duiml: Nhitl dit" Gi. I..••i

Ct. donI:


Chling loi d! k~m toB.n cae Sao do lai chinh nAm 2009, gAm: Hang can "6i k~ to8n If.i ngily
3111212009, Bao eao ko!tqua hOllI"(ing kinh doonh, Bao do luu chuytn litn I~ va ThUY~1minh too
cao tai chinh cho nAm la; ehlnh k~llhi>c dmg nglly clia COOg ly d phin Mia duLai ("'"u "ay glli til la ~C6ng ly~) dinh kem lit lr'ang 5 d~n Irang 26. Cae Hao do la; chinh nay dlJl,lC
I,p Ihco Ch~ ~ K~ 10lin Vitt Nam .
.•• aeh nhitm cila Bun Giam dlk ConI: ty •• cliu Ki~m loola vi~n
Vi~ I,p dc Bao cao lai chinh nlly la trIkh nhitm cu. Ban Gilim "t.: COng ly. Trtkh nhitm CUllKitm
loan vicn la d\la lren cae bing chirng ki~m loan do!dlla ra y kitn d(>c laP cua minh v~ tinh lrung IhltC
v. h<;rpIy clia de Bao cal' tai chinh "A du\,JCki~m tOlin.
Ca ••••.
dlra ra y ki~n
Chling loi dA li~n ,,"nh cOng vit< ki~m loan Ihe<>cae Chuin mltC Ki~m loan Viti Nam. The<>d6,
chung 16; dA th\lc hltn vit<: kl~m tra Ih"" phtro1tg phlip chQn miu vII lip d\lng de Ihir nghifln cin
Ihi~•• clk hing chirng xiic mlnh nhilng IhOng lin lrong cae Bao cao tai chinh; danh gia vl~ luan Ihli
cic Chuin mltC va Ch~ ~ k~ to8n Viet Nam hitn hllnh, cic nguyen lic v. phuong phap k~ toan duqc
lip d\lng. cae uUe linh , .• xet d""" quan lrQng cUa aan Gilim dt.: COngly cung nho.rcach trlnh hay
Wng quat cac Ilao clio lai chinh. ChUng t6i lin ring cOOg vi~ kl~m loan cua chung 10; dA dua ra
nhlmg 00 W h<;rplYd liun dn cit clio y ki~n cu. minh.

Trln Hi Thu lII:n
Ki~m toSn vien

Chomgchi I'll'

56 07jJIK1l'


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Mẫu số B 01 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
TÀI SẢN


số

A.
I.
1
2
II
1
2
III
1
2
3
IV
1
2
V
1
2

3
4

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

100
110
111
112
120
121
129

130
131
132
135
140
141
149
150
151
152
154
158

B
I
II
1

TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư dài hạn khác
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn

200
210
220
221
222
223
227
228
229
230
240
250
258
260
261

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

2

3
III
IV
1

V
2

Thuyết
Minh

5

6

7
8

9
10
11

12

13

14

15
16

31/12/2009
VND

31/12/2008

VND

167.284.001.204
17.678.651.784
7.678.651.784
10.000.000.000
20.904.907.638
21.185.939.078
(281.031.440)
74.594.435.678
74.251.813.144
342.622.534
42.317.737.790
42.317.737.790
11.788.268.314
4.814.032.789
6.565.782.155
408.453.370

66.469.887.121
5.627.397.897
4.366.245.740
1.261.152.157
16.315.884.263
16.596.915.703
(281.031.440)
8.756.461.262
545.000
7.961.638.157
794.278.105

30.870.187.512
30.870.187.512
4.899.956.187
4.666.768.089
43.074.098
190.114.000

96.604.200.042
93.581.306.607
84.992.568.421
203.870.161.633
(118.877.593.212)
1.760.777.929
2.461.186.516
(700.408.587)
6.827.960.257
662.275.970
662.275.970
2.360.617.465
2.360.617.465

96.805.690.027
93.068.522.020
85.092.504.252
191.873.598.854
(106.781.094.602)
1.886.420.419
2.461.186.516
(574.766.097)
6.089.597.349

10.000.000
10.000.000
3.727.168.007
3.727.168.007

263.888.201.246

163.275.577.148

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 9 đến trang 26 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này

Trang 5


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
NGUỒN VỐN

Mã Thuyết
số Minh

A
I
1

2
3
4
5
6
7
II
1
2
3

NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm

300
310
311
312
313

314
315
316
319
330
333
334
336

B
I
1
2
3
4
5
II
1

VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

400

410
411
416
417
418
420
430
431

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

17

18
19
20

21

22

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

105.069.513.920

61.693.660.893
40.368.352.500
9.504.786.853
2.367.239.477
7.507.778.134
526.811.116
881.842.071
536.850.742
43.375.853.027
195.900.000
43.034.788.202
145.164.825

13.898.355.266
13.430.707.086
5.000.000.000
6.629.550.397
201.167.249
102.482.354
1.179.519.439
36.613.366
281.374.281
467.648.180
467.648.180

158.818.687.326
158.758.052.692
126.134.720.000
(2.710.820.174)
4.029.051.558

1.981.255.598
29.323.845.710
60.634.634
60.634.634

149.377.221.882
149.141.765.181
126.134.720.000
477.670.000
22.529.375.181
235.456.701
235.456.701

263.888.201.246

163.275.577.148

31/12/2009
1.064.940.469
480.496.142
456,93
17.797,73

31/12/2008
1.065.297.469
110.533.748
479,40
4.071,97

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

4
5

Nợ khó đòi đã xử lý (VND)
Ngoại tệ các loại (VND)
- USD
- EUR

Giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập biểu

Nguyễn Ngọc Ánh

Hồ Đắc Dũng

Trần Đình Văn

Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 9 đến trang 26 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này

Trang 6


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

Mẫu số B 02 - DN

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Chỉ tiêu

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Mã Thuyết
số

minh

Năm 2009

Năm 2008

VND

VND

1.
2.
3.
4.
5.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và C.cấp dịch vụ

01
02
10
11
20

23
23
23
24

193.685.734.004
193.685.734.004
145.489.289.076
48.196.444.928

185.344.785.337
185.344.785.337
134.774.882.335
50.569.903.002

6.
7.

21

22
23
24
25
30

25
26

8.
9.
10.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó: Lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

4.261.095.854
1.448.418.260
1.382.809.819
994.325.902
7.159.777.325
42.855.019.295

2.476.194.934
643.986.597
416.851.158

2.598.813.109
6.824.252.963
42.979.045.267

11.
12.
13.

Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác

31
32
40

27
28

985.276.239
607.605.965
377.670.274

1.073.126.392
1.073.126.392

14.
15.
16.


Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại

50
51
52

29
29

43.232.689.569
3.788.066.259
-

44.052.171.659
2.047.515.105
-

17.

Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

29

39.444.623.310

42.004.656.554


18.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

30

3.127

3.330

Giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập biểu

Nguyễn Ngọc Ánh

Hồ Đắc Dũng

Trần Đình Văn

Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2010

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 9 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này

Trang 7



CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Mẫu số B 03 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Chỉ tiêu


số

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

I.
1
2
3
4
5

6
7

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07
20

205.421.723.327
(146.742.191.293)
(12.285.073.205)
(540.967.748)
(163.445.456)
11.242.641.043
(22.274.889.582)
34.657.797.086


181.419.145.696
(131.500.325.360)
(10.614.244.960)
(416.851.158)
(2.086.008.832)
8.153.516.480
(10.936.396.385)
34.018.835.481

II.
1
2
3
4
5

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác
Tiền thu từ TLý, nhượng bán TSCĐ và các TS DH khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các CC nợ của đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
27

30

(75.004.099.139)
525.000.000
(29.558.379.798)
24.317.080.453
4.142.679.151
(75.577.719.333)

(14.549.816.367)
(21.280.386.855)
13.256.038.161
2.297.770.264
(20.276.394.797)

III.
1
2
3

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

33
34
36
40


118.403.140.702
(40.000.000.000)
(25.459.520.000)
52.943.620.702

14.661.224.660
(9.661.224.660)
(24.919.608.000)
(19.919.608.000)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

12.023.698.455

(6.177.167.316)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

60
61
70

5.627.397.897
27.555.432
17.678.651.784


11.803.401.243
1.163.970
5.627.397.897

Giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập biểu

Nguyễn Ngọc Ánh

Hồ Đắc Dũng

Trần Đình Văn

Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2010

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 9 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này

Trang 8


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

1. Đặc điểm hoạt động

Công ty Cổ phần Mía đường Nhiệt điện Gia Lai (sau đây gọi tắt là “Công ty”, được được thành lập trên
cơ sở cổ phần Công ty TNHH Mía đường Bourbon Gia Lai. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt
động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000148 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư Tỉnh Gia Lai cấp ngày 02/08/2007, (từ khi thành lập đến nay công ty đã 2 lần thay đổi Giấy
Chứng nhận đăng ký kinh doanh, lần thay đổi thứ nhất vào ngày 02/10/2007, lần thay đổi thứ hai vào
ngày 21/07/2009), Luật doanh nghiệp, Điều lệ công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Ngành nghề kinh doanh chính
• Sản xuất đường và các sản phẩm sau đường: mật rỉ, bánh kẹo, đồ uống;
• Sản xuất truyền tải và phân phối điện;
• Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp;
• Chế biến hàng nông sản (trừ mủ cao su);
• Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa và mủ cao su);
• Kinh doanh vận tải hàng hoá;
• Gia công cơ khí;
• Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
• Khách sạn, Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
• Sản xuất phân bón, gạch tuynel.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.

Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ.
4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu

4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá
3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các

Trang 9


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ
liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối
kỳ của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch
tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ
ngắn hạn thì để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.

4.3 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không
được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ
kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán
ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu
thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp đích danh và được hạch toán theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính
khác được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009
của Bộ Tài chính.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính
đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận

là chi phí trong kỳ.

Trang 10


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
Mức khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài
chính.
Loại tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị

Thời gian khấu hao (năm)
10 - 20
5-7

Phương tiện vận tải

6


Thiết bị dụng cụ quản lý

5

4.7 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định được phản ánh theo nguyên giá và không tính khấu hao.
Quyền sử dụng đất có thời gian sử dụng (thời hạn thuê) được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao
lũy kế. Mức khấu hao tùy thuộc vào thời gian thuê đất.
Các tài sản cố định vô hình khác
Các tài sản cố định vô hình khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12
tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính.
Loại tài sản

Thời gian khấu hao (năm)

Quyền sử dụng đất có thời hạn

50

Phần mềm máy tính

4

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của bất động

sản đầu tư. Mức khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ Tài chính.
Quyền sử dụng đất được khấu hao theo phương pháp đường thẳng phù hợp với thời hạn của Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.

Trang 11


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong
khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.9 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan
đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của
nhà cung cấp hay chưa.
4.10 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch
toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì
phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.

Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số
82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.11 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào
giá trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong
kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.12 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế được chia cho các cổ đông sau khi được các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thường niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của
Việt Nam.
4.13 Ghi nhận doanh thu


Doanh thu bán điện được ghi nhận theo sản lượng điện đã thực hiện, được khách hàng (Điện lực
Gia Lai) xác nhận.



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh
tế và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
9 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã
được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định
của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
9 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ
vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.




Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và
có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Trang 12


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

9 Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
9 Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên
tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.14 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn
lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do
điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập
và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích
báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm
thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận
tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh

toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc
kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có
đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
sử dụng.
4.15 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
• Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 10% trong 5 năm (từ năm
2007 - 2011) và 25 % trong các năm tiếp theo. Đơn vị được giảm 50% số thuế Thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trong 2 năm (năm 2007 - 2008). Ưu đãi này được quy định tại Giấy chứng nhận Đầu
tư điều chỉnh Giấy phép đầu tư ưu đãi đầu tư số 1950-GCNĐC2/39/1 ngày 19/10/2007 của Ủy Ban
nhân dân Tỉnh Gia Lai.
Ngoài ra Công ty được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp của Quý 4 năm 2008 và năm 2009
theo Thông tư Số: 03/2009/TT-BTC ngày 13/1/2009 của Bộ tài chính.
• Thuế GTGT: Áp dụng mức thuế suất 5% cho các loại sản phẩm: đường, mật rỉ, phân bón.
Áp dụng mức thuế suất 10% cho sản phẩm điện thương phẩm.
• Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

5. Tiền
31/12/2009

31/12/2008
Trang 13


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Ngoại tệ
Tiền mặt tại quỹ (VND)
Tiền gởi ngân hàng
+ VND
+ USD
+ EUR
Tương đương tiền

456,93
17.797,73

Cộng

VND

#
#

26.745.336
7.651.906.448
7.171.410.306
8.197.781
472.298.361
10.000.000.000

Ngoại tệ


VND

479,40
4.071,97

740.768.760
3.625.476.980
3.514.943.232
8.138.774
102.394.974

17.678.651.784

#
#

4.366.245.740

6. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Đầu tư nông dân trồng mía
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (i)

21.185.939.078
(281.031.440)


16.596.915.703
(281.031.440)

Cộng

20.904.907.638

16.315.884.263

(i) Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được lập để phản ánh khoản đầu tư cho nông dân vay trồng
mía không có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

7. Các khoản phải thu khác
31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Phải thu khác
Hoàng Duy Hoàn
Lê Trọng Nam
Nguyễn Văn Tùng
Công ty Điện Gia Lai
Công ty CP Cơ điện và xây lắp Hùng Vương
Công ty tư vấn đầu tư và dịch vụ kỹ thuật Mía Đường
Công ty Hùng Long
Bảo hiểm y tế
Ngân hàng Sacombank

Phải thu lãi cho nông dân vay
Khác

342.622.534
1.692.727
17.185.573
93.475.400
16.165.070
70.951.613
39.124.318
104.027.833

794.278.105
304.275.970
310.000.000
180.000.000
2.135
-

Cộng

342.622.534

794.278.105

31/12/2009

31/12/2008

8. Hàng tồn kho


Trang 14


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

VND

VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, KD dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán

4.290.903.690
552.817.750
3.056.507.560
34.121.800.225
295.708.565
-


3.816.949.897
511.770.446
4.606.998.393
20.971.568.069
125.529.438
837.371.269

Cộng giá gốc hàng tồn kho

42.317.737.790

30.870.187.512

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Chi phí sửa chữa TSCĐ (máy móc thiết bị)
CP T.lương, ăn ca n.công trực tiếp (p.bổ theo mùa vụ)
Chi phí sửa chữa đường vận chuyển mía
Tiền thuê nhà
Chi phí bảo hộ lao động

4.358.515.095
448.708.523
6.809.171
-


4.564.556.049
15.460.106
86.751.934

Cộng

4.814.032.789

4.666.768.089

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

-

42.497.518
576.580

31/12/2009

31/12/2008

9. Chi phí trả trước ngắn hạn

10. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước


Thuế TNDN nộp thừa
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

43.074.098

11. Tài sản ngắn hạn khác

Trang 15


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

VND

VND

Tạm ứng

408.453.370

190.114.000


Cộng

408.453.370

190.114.000

12. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
Vật kiến trúc
VND
Nguyên giá
Số đầu năm
60.703.203.396
Mua sắm trong năm
Đ/tư XDCB h/thành
1.059.090.028
T/lý, nhượng bán
Giảm khác
285.074.705
Số cuối năm
61.477.218.719
Khấu hao
Số đầu năm
24.647.953.284
Khấu hao trong năm
2.137.983.666
T/lý, nhượng bán
Số cuối năm
26.785.936.950
Giá trị còn lại


Máy móc
thiết bị
VND

P.tiện vận tải
truyền dẫn
VND

Thiết bị, dụng
cụ quản lý
VND

Cộng

128.125.470.888
13.894.761.023
2.350.000.000
369.728.113

2.359.760.750
-

685.163.820
47.514.546
-

191.873.598.854
13.942.275.569
1.059.090.028

2.350.000.000
654.802.818

139.300.503.798

2.359.760.750

732.678.366

203.870.161.633

80.125.197.765
11.610.752.676
1.867.659.814

1.545.130.790
169.939.601
-

462.812.763
45.482.481
-

106.781.094.602
13.964.158.424
1.867.659.814

89.868.290.627

1.715.070.391


508.295.244

118.877.593.212

VND

Số đầu năm

36.055.250.112

48.000.273.123

814.629.960

222.351.057

85.092.504.252

Số cuối năm

34.691.281.769

49.432.213.171

644.690.359

224.383.122

84.992.568.421


Nguyên giá của TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2009 là: 3.652.072.079 đồng.

13. Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất

Phần mềm

Cộng
Trang 16


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

có thời hạn 50 năm
VND

quản lý
VND

VND

1.872.000.000

1.872.000.000

589.186.516
589.186.516

2.461.186.516
2.461.186.516

419.344.006
37.439.875

155.422.091
88.202.615
-

574.766.097
125.642.490
-

1.452.655.994
1.415.216.119

433.764.425
345.561.810

1.886.420.419
1.760.777.929

Nguyên giá
Số đầu năm

Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

Nguyên giá tài sản cố định vô hình đã khấu hao hết không còn dùng tại 31/12/2009 là: 36.443.920đ
(chương trình kế toán).

14. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Sữa chữa, nâng cấp nhà máy đường
Mua sắm máy móc, thiết bị nhà máy đường
Sữa chữa, nâng cấp phân xưởng sản xuất phân

6.709.095.995
118.864.262

5.498.088.103
591.509.246

-

Cộng

6.827.960.257

6.089.597.349

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Đầu tư trái phiếu
Đầu tư cho nông dân vay mua máy trồng mía

10.000.000
652.275.970

10.000.000
-

Cộng

662.275.970

10.000.000

31/12/2009


31/12/2008

15. Đầu tư dài hạn khác

16. Chi phí trả trước dài hạn

Trang 17


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

VND

VND

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Lợi thế thương mại
Quyền sử dụng đất thực nghiệm

689.080.360
1.274.359.935
397.177.170


611.262.930
3.115.905.077
-

Cộng

2.360.617.465

3.727.168.007

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Vay ngắn hạn ngân hàng Sacombank
Nợ dài hạn đến hạn trả

40.011.352.500
357.000.000

5.000.000.000
-

Cộng

40.368.352.500


5.000.000.000

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

3.924.287.312
3.582.123.285
1.367.537

102.482.354
-

Cộng

7.507.778.134

102.482.354

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND


Chi phí kiểm toán năm 2009
Lãi vay phải trả Ngân hàng Sacombank

40.000.000
841.842.071

36.613.366
-

Cộng

881.842.071

36.613.366

17. Vay và nợ ngắn hạn

18. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

19. Chi phí phải trả

20. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Trang 18


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cổ tức phải trả
Chi phí vận chuyển
Các khoản phải trả, phải nộp khác

3.310.479
19.465.503
668.120
425.416.640
87.990.000
-

2.590.038
807.628

171.400.000
18.712.633
87.863.982

Cộng

536.850.742

281.374.281

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

43.034.788.202

-

43.034.788.202

-

21. Vay và nợ dài hạn

Vay dài hạn ngân hàng Sacombank
Cộng

Vay dài hạn Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Gia Lai theo hợp đồng tín dụng số

LD0930400013 ngày 31/10/2009, nhằm mục đích thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng công suất Nhà
máy đường Nhiệt điện - Gia Lai từ 1.500TMN đến 2.500TMN và nâng công suất nhà máy nhiệt điện từ 3MW
lên 10MW. Số tiền vay 143.000.000.000 đồng hoặc ngoại tệ quy đổi tương đương, thời hạn vay 120 tháng, lãi
suất một (01) tháng đầu tiên 0,875%/tháng, lãi suất này chỉ áp dụng cho lần giải ngân đầu tiên, các lần giải
ngân sau (nếu có), lãi suất được áp dụng theo mức lãi suất do Ngân hàng xác định tại thời điểm giải ngân
nhưng không thấp hơn lãi suất của lần nhận nợ đầu tiên. Tại thời điểm bắt đầu tháng thứ hai kể từ ngày ký hợp
đồng, lãi suất của toàn bộ số dư nợ vay được áp dụng theo mức lãi suất bằng (=) lãi suất huy động tiết kiệm 13
tháng trả lãi cuối kỳ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín cộng (+) biên độ 0,36%/tháng, và được Ngân
hàng tự động điều chỉnh theo định kỳ 01 tháng/lần, nhưng không thấp hơn lãi suất của lần giải ngân đầu tiên.
Vay dài hạn Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Gia Lai theo hợp đồng tín dụng số
LD0931400103 ngày 10/11/2009, nhằm mục đích thực hiện dự án “Khảo sát, thiết kế và xây lắp công trình
đấu nối nhà máy nhiệt điện bã mía Ayunpa với lưới điện quốc gia”. Số tiền vay 10.000.000.000 đồng, thời hạn
vay 120 tháng, lãi suất một (01) tháng đầu tiên 0,875%/tháng, lãi suất này chỉ áp dụng cho lần giải ngân đầu
tiên, các lần giải ngân sau (nếu có), lãi suất được áp dụng theo mức lãi suất do Ngân hàng xác định tại thời
điểm giải ngân nhưng không thấp hơn lãi suất của lần nhận nợ đầu tiên. Tại thời điểm bắt đầu tháng thứ hai kể
từ ngày ký hợp đồng, lãi suất của toàn bộ số dư nợ vay được áp dụng theo mức lãi suất bằng (=) lãi suất huy
động tiết kiệm 13 tháng trả lãi cuối kỳ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín cộng (+) biên độ
0,36%/tháng, và được Ngân hàng tự động điều chỉnh theo định kỳ 01 tháng/lần, nhưng không thấp hơn lãi suất
của lần giải ngân đầu tiên.
Toàn bộ giá trị tài sản hình thành từ dự án đầu tư, các công trình xây dựng trên đất, các hạng mục kiến trúc hạ
tầng khác gắn liền với đất, toàn bộ giá trị quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc quyền quản lý, sử
dụng và sở hữu hợp pháp của công ty đã được thế chấp cầm cố theo hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ
vốn vay số 275/2009/CN-GL ngày 31/10/2009 và hợp đồng số 289/2009/CN-GL ngày 10/11/2009. Tổng giá
trị tài sản thế chấp hình thành trong tương lai ước tính là 207.246.000.000 đồng
Trang 19


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

22. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

VND

VND

VND

Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân phối
VND


Cộng

Số dư tại 01/01/08 126.134.717.865
Tăng trong năm
2.135
Giảm trong năm
-

-

-

-

7.218.905.526

-

500.000.000

-

42.004.656.554

-

22.330.000

-


26.694.186.899

26.716.516.899

Số dư tại 31/12/08 126.134.720.000

-

477.670.000

-

22.529.375.181

149.141.765.181

Số dư tại 01/01/09 126.134.720.000
Tăng trong năm
Giảm trong năm
-

-

477.670.000
3.985.770.958

-

-


1.981.255.598

22.529.375.181
39.444.623.310

149.141.765.181
45.411.649.866

2.710.820.174

434.389.400

-

32.650.152.781

35.795.362.355

Số dư tại 31/12/09 126.134.720.000

(2.710.820.174)

4.029.051.558

1.981.255.598

29.323.845.710

158.758.052.692


133.353.623.391
42.504.658.689

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
%
Vốn góp của Công ty Điện Gia Lai
Vốn góp của các cổ đông khác
Ngân hàng Sacombank
Công ty TNHH Đặng Thành
Cổ đông trong Công ty
Cổ đông khác
Cộng

c.

52,27
47,73

31/12/2009
VND
65.926.920.000
60.207.800.000
12.500.000.000
19.415.000.000
28.292.800.000

%
52,27
47,73


126.134.720.000

31/12/2008
VND
65.926.920.000
60.207.800.000
12.500.000.000
19.415.000.000
28.292.800.000
126.134.720.000

Cổ phiếu
31/12/2009
Cổ phiếu

31/12/2008
Cổ phiếu
Trang 20


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đã phát hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND

12.600.000
12.600.000
12.613.472
12.613.472

12.600.000
12.600.000
12.613.471
12.613.471

12.613.472
12.613.472
-

12.613.471
12.613.471
-

Năm 2009

VND

Năm 2008
VND

Lợi nhuận năm trước chuyển sang
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp năm nay
Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế
Trích Quỹ đầu tư phát triển
Trích Quỹ dự phòng tài chính
Trích Quỹ khen thưởng, Phúc lợi
Ứng cổ tức đợt 1 năm nay
Chi cổ tức bổ sung năm trước
Chi cổ tức năm 2008

22.529.375.181
39.444.623.310
32.650.152.781
3.985.770.958
1.981.255.598
1.135.616.225
10.090.777.600
2.522.694.400
12.934.038.000

7.218.905.526
42.004.656.554
26.694.186.899
500.000.000
1.274.578.899

18.599.642.000
6.319.966.000
-

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

29.323.845.710

22.529.375.181

d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2008 sau khi trừ đi thuế thu nhập được miễn giảm còn lại 39.625.111.973đ
(@). Theo đó, Đại hội đồng cổ đông thường niên của Công ty vào ngày 27/06/2009 đã quyết định phân
phối lợi nhuận năm 2008 như sau: trích quỹ dự phòng tài chính 5%/@ tương ứng với số tiền
1.981.255.598đ; Quỹ khen thưởng, phúc lợi 5%/@ tương ứng số tiền 1.981.255.598đ, sau khi trừ số đã tạm
trích trong năm 2008, năm 2009 công ty tiếp tục trích bổ sung Quỹ khen thưởng, phúc lợi năm 2008 số tiền
1.105.616.225 đồng và tạm trích Quỹ phúc lợi năm 2009 số tiền 30.000.000 đồng; Trích Quỹ đầu tư phát
triển từ lợi nhuận sau thuế và thuế TNDN được miễn giảm của năm 2008 số tiền 3.985.770.958 đồng (trong
đó thuế TNDN được miễn giảm năm 2008 là: 2.379.544.581 đồng, trích từ lợi nhuận sau thuế năm 2008
là:1.606.226.377 đồng).

23. Doanh thu
Năm 2009
VND

Năm 2008
VND
Trang 21



CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Tổng doanh thu
+ Doanh thu bán sản phẩm đường
+ Doanh thu mật rỉ
+ Doanh thu bã bùn
+ Doanh thu mía giống
+ Doanh thu phân bón
+ Doanh thu điện

193.685.734.004
170.865.878.618
9.610.617.078
100.757.729
214.339.999
12.731.927.880
162.212.700

185.344.785.337
160.653.486.483
6.470.718.774
76.486.512

72.501.097
17.614.258.971
457.333.500

Doanh thu thuần về bán hàng hóa dịch vụ

193.685.734.004

185.344.785.337

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

Giá vốn hàng bán
Giá vốn sản phẩm đường
Giá vốn mật rỉ
Giá vốn bã bùn
Giá vốn mía giống
Giá vốn phân bón
Giá vốn điện

122.678.229.845
9.515.766.649
244.895.323
429.821.810
12.458.362.749
162.212.700


110.155.928.671
6.285.416.000
50.188.000
77.629.200
17.786.977.464
418.743.000

Cộng

145.489.289.076

134.774.882.335

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

Lãi tiền gửi
Lãi đầu tư cho nông dân trồng mía
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

1.597.004.587
2.655.750.495
8.340.772
-


1.237.024.732
1.060.745.532
177.260.700
1.163.970

Cộng

4.261.095.854

2.476.194.934

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

24. Giá vốn

25. Doanh thu hoạt động tài chính

26. Chi phí hoạt động tài chính

Trang 22


CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG NHIỆT ĐIỆN GIA LAI
561 Trần Hưng Đạo, Thị xã Ayunpa, Tỉnh Gia Lai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Lãi tiền vay
Chênh lệch tỷ giá trong thanh toán
Phí thẩm định tài sản đảm bảo tiền vay
Chi phí tư vấn lập kế hoạch tài chính

1.382.809.819
33.790.259
9.090.909
22.727.273

416.851.158
227.135.439
-

Cộng

1.448.418.260

643.986.597

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND


Mật rỉ thừa kiểm kê
Phế liệu
Phí chuyển nhượng cổ phiếu
Bán lưu huỳnh
Thu tiền thanh lý tài sản cố định (bán máy móc, thiết bị)
Thu tiền phạt theo hợp đồng
Thu tiền thuê kho
Thu nhập khác

209.338.743
1.913.636
500.000.000
66.859.000
45.734.337
161.430.523

303.320.000
147.078.141
4.670.228
516.876.288
101.181.735

Cộng

985.276.239

1.073.126.392

Năm 2009

VND

Năm 2008
VND

Chi phí thanh lý TSCĐ (GTCL của máy móc thiết bị)
Chi phí khác

482.340.186
125.265.779

-

Cộng

607.605.965

-

27. Thu nhập khác

28. Chi phí khác

29. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Năm 2009
VND

Năm 2008
VND
Trang 23



×