Tập đon Sông Đ
Công ty cổ phần xi măng Sông Đ Yaly
MST: 5900305243
Bảng cân đối kế toán
Ngy 30 tháng 06 năm 2010
Mã số Thuyết
minh
A. Ti sản ngắn hạn
100
...
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
110
...
1. Tiền
111
V.01
2. Các khoản tơng đơng tiền
112
...
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu t ngắn hạn
121
...
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn
129
...
III. Các khoản phải thu
130
...
1. Phải thu khách hng
131
...
2. Trả trớc cho ngời bán
132
...
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
...
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
...
5. Các khoản phải thu khác
138
V.03
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
...
IV. Hng tồn kho
140
...
1. Hng tồn kho
141
V.04
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
149
...
V. Ti sản ngắn hạn khác
150
...
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
151
...
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
152
...
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
154
V.05
4. Ti sản ngắn hạn khác
155
...
200
...
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
210
...
1. Phải thu di hạn của khách hng
211
...
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
...
3. Phải thu di hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu di hạn khác
214
V.07
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
219
...
II. Ti sản cố định
220
...
1. Ti sản cố định hữu hình
221
V.08
- Nguyên giá
222
...
- Giá trị hao mòn lũy kế
226
...
2. Ti sản cố định thuê ti chính
224
V.09
- Nguyên giá
225
...
- Giá trị hao mòn lũy kế
226
...
3. Ti sản cố định vô hình
227
V.10
- Nguyên giá
228
...
- Giá trị hao mòn lũy kế
229
...
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu t
240
V.12
- Nguyên giá
241
...
- Giá trị hao mòn lũy kế
242
...
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
250
...
1. Đầu t vo công ty con
251
...
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
252
...
3. Đầu t di hạn khác
258
V.13
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn
259
...
V. Ti sản di hạn khác
260
...
1. Chi phí trả trớc di hạn
261
V.14
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Ti sản di hạn khác
268
...
Tổng cộng ti sản
250
Nguồn vốn
Mã số Thuyết
Ti sản
Số cuối kỳ
Số đầu năm
153,345,433,349
11,513,045,315
11,513,045,315
137,030,948,422
15,854,818,290
15,854,818,290
91,973,733,287
90,215,493,965
608,850,000
71,449,013,011
70,451,352,371
404,391,980
0
1,944,234,525
(794845203)
47,390,140,785
47,390,140,785
0
2,468,513,962
237,953,247
730,395,667
0
1,500,165,048
24,217,223,139
1,388,113,863
-794,845,203
48,575,438,963
48,575,438,963
1,151,678,158
204,726,569
946,951,589
25,405,094,984
0
19,422,810,030
13,062,708,469
112,548,301,549
-99,485,593,080
0
0
0
3,009,910,282
3,110,261,300
-100,351,018
3,350,191,279
20,832,143,015
13,592,589,053
111,583,596,766
-97,991,007,713
2,501,500,000
2,501,500,000
2,501,500,000
2,501,500,000
2,292,913,109
2,197,166,608
0
95,746,501
177,562,656,488
Số cuối kỳ
2,071,451,969
1,986,943,468
3,041,012,896
3,110,261,300
-69,248,404
4,198,541,066
0
84,508,501
162,436,043,406
Số đầu năm
A. Nợ phải trả
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
311
312
313
314
315
316
317
318
319
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
323
II. Nợ di hạn
330
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu cha thực hiện
9. Quỹ Phát triển khoa học v công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoáI
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
411
412
413
414
415
416
417
418
419
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ s ắp xếp doanh nghiệp
421
422
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn
430
432
433
430
minh
...
...
V.15
...
...
V.16
...
V.17
...
...
V.18
...
...
...
...
V.19
...
V.20
V.21
...
...
...
...
V.22
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
V.23
...
147,198,174,207
145,942,012,258
56,022,150,434
40,631,993,036
36,642,926,198
215,832,370
2,412,775,997
0
0
9,123,460,592
0
892,873,631
1,256,161,949
0
0
306,161,949
950,000,000
0
0
0
0
0
30,364,482,281
30,364,482,281
15,000,000,000
0
0
0
0
662,443,997
13,400,454,052
459,093,898
0
842,490,334
0
0
131,196,908,129
128,942,591,318
51,575,143,255
31,510,910,197
35,696,990,172
1,412,280,045
2,849,450,380
4,957,830,526
939,986,743
2,254,316,811
319,161,949
1,900,000,000
35,154,862
31,239,135,277
31,239,135,277
15,000,000,000
447,280,234
13,101,944,415
447,426,391
2,242,484,237
0
0
177,562,656,488
162,436,043,406
Gia lai, ngy 25 tháng 07 năm 2010
Kế toán trởng
Giám đốc
Tập đon Sông Đ
Công ty cổ phần xi măng Sông Đ Yaly
MST: 5900305243
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quí II năm 2010
Phần I - Lãi, lỗ
Chỉ tiêu
Mã Thuyết
số
minh
1.Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
1
VI.25
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
3
...
+ Chiết khấu thơng mại
4
...
+ Giảm giá hng bán
5
...
+ Hng bán bị trả lại
6
...
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
7
...
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
4. Giá vốn hng bán
Quý II
Năm nay
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý ny
Năm trớc
Năm nay
Năm trớc
78,786,025,309
121,940,626,450
128,342,938,110
160,095,660,571
...
78,786,025,309
121,940,626,450
128,342,938,110
160,095,660,571
11
VI.27
70,070,729,981
115,881,671,989
117,352,349,502
149,665,840,218
5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
...
8,715,295,328
6,058,954,461
10,990,588,608
10,429,820,353
6. Doanh thu hoạt động ti chính
21
VI.26
252,673,635
34,751,914
532,455,148
62,486,471
7. Chi phí ti chính
22
VI.28
5,281,530,430
463,274,749
5,653,670,999
663,510,515
23
...
1,084,420,821
463,274,749
1,456,561,390
663,510,515
8. Chi phí bán hng
24
...
946,749,977
916,663,657
1,607,487,367
1,330,990,489
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
...
2,958,242,287
2,146,689,607
4,150,343,393
3,958,503,695
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
...
-218,553,731
2,567,078,362
111,541,997
4,539,302,125
11. Thu nhập khác
31
...
335,297,437
446,775,673
495,507,363
656,396,366
12. Chi phí khác
32
...
5,101,454
153,726,651
7,081,454
1,002,996,551
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
...
330,195,983
293,049,022
488,425,909
-346,600,185
14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)
50
...
111,642,252
2,860,127,384
599,967,906
4,192,701,940
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
51
VI.30
73,147,777
143,006,369
73,147,777
209,635,097
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
...
38,494,475
2,717,121,015
526,820,129
3,983,066,843
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
...
26
1,811
351
2,655
+ Trong đó: Chi phí lãi vay
Gia Lai , Ngμy 25 th¸ng 07 n¨m 2010
KÕ to¸n tr−ëng
Tæng gi¸m §èc
Tập đon Sông Đ
Công ty CPXM Sông đ yaly
Cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lu chuyển tiền tệ
( Theo phơng pháp trực tiếp)
Quí II năm 2010
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý ny
Năm nay
Năm trớc
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
1
78,809,232,682
131,130,272,423
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
2
-22,114,331,512
-28,586,026,478
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
3
-3,677,921,306
-4,658,969,339
4. Tiền chi trả lãi vay
4
-631,809,766
-125,075,083
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5
-1,074,846,038
-465,084,243
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
152,604,214,434
47,590,850,984
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
7
-156,286,389,538
-156,044,586,927
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
47,628,148,956
-11,158,618,663
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
0
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ v ti sản di hạn khác
21
-13,545,455
2. Tiền thu thanh lý, nhợng bán TSCĐ v TS di hạn khác
22
200,382,309
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
0
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
24
0
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
25
0
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
26
0
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
27
319,096,310
59,101,334
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
30
505,933,164
59,101,334
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
0
1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
0
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP đã phát hnh
32
0
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
33
0
77,117,811,540
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
-52,475,855,095
-77,223,204,835
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
35
0
6. Cổ tức, lợi nhuận, lãi vay đã trả cho chủ sở hữu
36
0
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
40
-52,475,855,095
-105,393,295
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
-4,341,772,975
-11,204,910,624
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
60
15,854,818,290
19,681,148,173
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
0
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)
70
11,513,045,315
Kế toán trởng
Ngy 25 tháng 07 năm 2010
Tổng Giám đốc
8,476,237,549
μ
−
MÉu Sè B09-DN
−
(Ban hμnh theo Q§ sè 15/2006/Q§ - BTC
Ngμy 20/03/2006 cña Bé tr−ëng BTC)
μ
c đi m ho t đ ng
1.
Công ty C ph n Xi m ng Sông à Yaly (sau đây g i t t là “Công ty”) đ c thành l p trên c s c
ph n hóa Công ty Công ty Xi m ng Sông à thu c T ng Công ty Sông à theo Quy t đ nh s 936/Q BXD ngày 03 tháng 7 n m 2003 c a B tr ng B Xây d ng. Công ty ho t đ ng theo Gi y ch ng nh n
đ ng ký kinh doanh s 3903000019 ngày 22 tháng 7 n m 2003 c a S K ho ch và u t T nh Gia
Lai. T khi thành l p đ n nay công ty đã 5 l n hi u ch nh gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh và l n
hi u ch nh g n nh t vào ngày 05 tháng 05 n m 2007. Công ty là đ n v h ch toán đ c l p, ho t đ ng
theo Lu t Doanh nghi p, i u l Công ty và các quy đ nh pháp lý hi n hành có liên quan.
Ngành ngh kinh doanh chính
•
S n xu t và kinh doanh s n ph m xi m ng Sông à;
•
S n xu t và kinh doanh v bao xi m ng, v t li u xây d ng;
•
Khai thác đá b ng ph
•
V n chuy n xi m ng và v t li u xây d ng b ng ph
kinh t chi ti t v i khách hàng;
•
Kinh doanh v t li u phi qu ng, s t, thép xây d ng, x ng, d u nh t;
•
Kinh doanh v t t , thi t b , ph tùng s a ch a máy xây d ng, ô tô v n t i, s a ch a trung đ i tu ô
tô;
•
Khai thác cát b ng ph
•
S n xu t đi n; Phân ph i và kinh doanh đi n;
•
Trang trí n i th t;
•
Xây d ng công trình dân d ng;
•
Xây d ng công trình th y l i;
•
Xây d ng công trình giao thông;
•
Xây l p công trình công nghi p (xây l p đi n);
•
S n xu t và kinh doanh phân bón các lo i;
•
Khai thác và thu gom than bùn;
•
Mua bán khí đ t hóa l ng (gas);
•
Nh n y thác đ u t c a các t ch c và cá nhân.
•
ng pháp n mìn;
ng ti n c gi i đ
ng b theo các h p đ ng
ng ti n t u hút, g u qu ng;
u t b t đ ng s n và đ u t tài chính.
2. Niên đ k toán, đ n v ti n t s d ng trong k toán
Niên đ k toán b t đ u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng n m.
Báo cáo tài chính và các nghi p v k toán đ
3. Chu n m c và Ch đ k toán áp d ng
c l p và ghi s b ng
ng Vi t Nam (VND).
Công ty áp d ng Ch đ k toán Vi t Nam, ban hành theo Quy t đ nh s 15/2006/Q -BTC ngày
20/03/2006 và H th ng Chu n m c K toán Vi t Nam do B Tài chính ban hành.
Hình th c k toán: NhËt ký chung.
4. Tóm t t các chính sách k toán ch y u
4.1 Ti n và các kho n t
ng đ
ng ti n
Ti n bao g m: Ti n m t, ti n g i ngân hàng và ti n đang chuy n.
Các kho n t ng đ ng ti n là các kho n đ u t ng n h n có th i h n thu h i ho c đáo h n không quá
3 tháng k t ngày mua, có kh n ng chuy n đ i d dàng thành m t l ng ti n xác đ nh và không có
nhi u r i ro trong chuy n đ i thành ti n.
4.2 Các nghi p v b ng ngo i t
Các nghi p v phát sinh b ng ngo i t đ c chuy n đ i sang đ ng Vi t Nam theo t giá do Ngân
hàng Nhà n c Vi t Nam công b trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng t i th i đi m phát sinh. Các
tài kho n có s d ngo i t đ c chuy n đ i sang đ ng Vi t Nam theo t giá trên th tr ng ngo i t
liên ngân hàng t i th i đi m k t thúc niên đ k toán.
Chênh l ch t giá ngo i t phát sinh trong k và chênh l ch t giá do đánh giá l i s d ngo i t cu i
k c a các kho n n dài h n đ c ph n ánh vào k t qu ho t đ ng kinh doanh trong k . Chênh l ch
t giá do đánh giá l i s d ngo i t cu i k c a ti n m t, ti n g i, ti n đang chuy n, các kho n n
ng n h n thì đ l i s d trên báo cáo tài chính, đ u n m sau ghi bút toán ng c l i đ xóa s d .
4.3 Các kho n ph i thu
Các kho n ph i thu đ c trình bày trên báo cáo tài chính theo giá tr ghi s các kho n ph i thu khách
hàng và ph i thu khác.
D phòng n ph i thu khó đòi th hi n ph n giá tr d ki n b t n th t do các kho n ph i thu không
đ c khách hàng thanh toán phát sinh đ i v i s d các kho n ph i thu t i th i đi m k t thúc niên đ
k toán. Vi c trích l p d phòng th c hi n theo h ng d n t i Thông t s 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 c a B Tài chính.
4.4 Hàng t n kho
Hàng t n kho đ c ghi nh n theo giá th p h n gi a giá g c và giá tr thu n có th th c hi n đ c. Giá
g c hàng t n kho bao g m chi phí mua, chi phí ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác phát
sinh đ có đ c hàng t n kho đ a đi m và tr ng thái hi n t i. Giá tr thu n có th th c hi n là giá bán
c tính tr đi chi phí c tính đ hoàn thành hàng t n kho và chi phí c tính c n thi t cho vi c tiêu
th chúng.
Giá g c hàng t n kho đ
pháp ki m kê đ nh k .
c tính theo ph
ng pháp th c t đích danh và đ
c h ch toán theo ph
ng
D phòng gi m giá hàng t n kho đ c trích l p khi giá tr thu n có th th c hi n đ c c a hàng t n
kho nh h n giá g c. Vi c trích l p d phòng th c hi n theo h ng d n t i Thông t s 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 c a B Tài chính.
4.5 Các kho n đ u t tài chính
Các kho n đ u t vào công ty con, công ty liên k t, công ty liên doanh và các kho n đ u t tài chính
khác đ c ghi nh n theo giá g c.
D phòng đ c l p cho các kho n gi m giá đ u t n u phát sinh t i ngày k t thúc niên đ k toán.
Vi c trích l p d phòng th c hi n theo h ng d n t i Thông t s 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009
c a B Tài chính.
4.6 Tài s n c đ nh h u hình
Nguyên giá
Tài s n c đ nh h u hình đ
c ph n ánh theo nguyên giá tr đi kh u hao l y k .
Nguyên giá bao g m giá mua và toàn b các chi phí mà Công ty b ra đ có đ c tài s n c đ nh tính
đ n th i đi m đ a tài s n c đ nh đó vào tr ng thái s n sàng s d ng. Các chi phí phát sinh sau ghi nh n
ban đ u ch đ c ghi t ng nguyên giá tài s n c đ nh n u các chi phí này ch c ch n làm t ng l i ích
kinh t trong t ng lai do s d ng tài s n đó. Các chi phí không th a mãn đi u ki n trên đ c ghi nh n
là chi phí trong k .
Kh u hao
Kh u hao đ c tính theo ph ng pháp đ ng th ng d a trên th i gian h u d ng c tính c a tài s n.
M c kh u hao phù h p v i Quy t đ nh s 206/2003/Q -BTC ngày 12 tháng 12 n m 2003 c a B Tài
chính.
Lo i tài s n
Th i gian kh u hao (n m)
Nhà c a, v t ki n trúc
5 - 50
Máy móc thi t b
5 - 12
Ph
ng ti n v n t i
6 - 10
Thi t b d ng c qu n lý
3 - 10
4.7 Tài s n c đ nh vô hình
Quy n s d ng đ t
Quy n s d ng đ t đ
quy n s d ng đ t.
c ghi nh n là tài s n c đ nh vô hình khi Công ty đ
c c p Gi y ch ng nh n
Quy n s d ng đ t không có th i h n xác đ nh đ c ph n ánh theo nguyên giá và không tính kh u hao.
Quy n s d ng đ t có th i gian s d ng đ c ph n ánh theo nguyên giá tr đi kh u hao l y k . M c
kh u hao tùy thu c vào th i h n đ c phép s d ng đ t.
4.8 Chi phí tr tr
c dài h n
Chi phí tr tr c dài h n ph n ánh các chi phí th c t đã phát sinh nh ng có liên quan đ n k t qu ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c a nhi u niên đ k toán. Chi phí tr tr c dài h n đ c phân b trong
kho ng th i gian mà l i ích kinh t đ c d ki n t o ra.
4.9 Các kho n ph i tr và chi phí trích tr
c
Các kho n ph i tr và chi phí trích tr c đ c ghi nh n cho s ti n ph i tr trong t ng lai liên quan
đ n hàng hóa và d ch v đã nh n đ c không ph thu c vào vi c Công ty đã nh n đ c hóa đ n c a
nhà cung c p hay ch a.
4.10 Qu d phòng tr c p m t vi c làm
Qu d phòng tr c p m t vi c làm đ c dùng đ chi tr tr c p thôi vi c, m t vi c cho kho ng th i
gian ng i lao đ ng làm vi c t i công ty tính đ n th i đi m 31/12/2008. M c trích qu d phòng tr
c p m t vi c làm là t 1% đ n 3% qu l ng làm c s đóng b o hi m xã h i và đ c h ch toán vào
chi phí trong k . Tr ng h p qu d phòng tr c p m t vi c làm không đ đ chi tr c p thì ph n
chênh l ch thi u đ c h ch toán vào chi phí.
Qu d phòng v tr c p m t vi c làm đ c Công ty trích l p theo quy đ nh t i Thông t
82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 c a B Tài chính.
s
4.11 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đo n đ u t xây d ng các công trình xây d ng c b n d dang đ c tính vào
giá tr c a tài s n đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay đ c tính vào chi phí tài chính trong
k .
T t c các chi phí đi vay khác đ
c ghi nh n vào chi phí tài chính trong k khi phát sinh.
4.12 Phân ph i l i nhu n thu n
L i nhu n thu n sau thu sau khi trích l p các qu theo i u l c a Công ty, các quy đ nh pháp lý c a
Vi t Nam và đ c chia cho các c đông theo Ngh quy t c a i h i C đông.
4.13 Ghi nh n doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v đ c ghi nh n khi có kh n ng thu đ c các l i ích kinh
t và có th xác đ nh đ c m t cách ch c ch n, đ ng th i th a mãn đi u ki n sau:
•
X Doanh thu bán hàng đ c ghi nh n khi nh ng r i ro đáng k và quy n s h u v s n ph m đã
đ c chuy n giao cho ng i mua và không còn kh n ng đáng k nào làm thay đ i quy t đ nh
c a hai bên v giá bán ho c kh n ng tr l i hàng.
X Doanh thu cung c p d ch v đ c ghi nh n khi đã hoàn thành d ch v . Tr ng h p d ch v đ c
th c hi n trong nhi u k k toán thì vi c xác đ nh doanh thu trong t ng k đ c th c hi n c n c
vào t l hoàn thành d ch v t i ngày k t thúc n m tài chính.
• Doanh thu h p đ ng xây d ng đ
c ghi nh n theo hai tr
ng h p:
X Tr ng h p h p đ ng xây d ng quy đ nh nhà th u đ c thanh toán theo ti n đ k ho ch, khi k t
qu th c hi n h p đ ng xây d ng đ c c tính m t cách đáng tin c y thì doanh thu và chi phí
c a h p đ ng xây d ng đ c ghi nh n t ng ng v i ph n công vi c đã hoàn thành.
X Tr ng h p h p đ ng xây d ng quy đ nh nhà th u đ c thanh toán theo giá tr kh i l ng th c
hi n, khi k t qu th c hi n h p đ ng xây d ng đ c c tính m t cách đáng tin c y thì doanh thu
và chi phí c a h p đ ng đ c ghi nh n t ng ng v i ph n công vi c đã hoàn thành trong k
đ c khách hàng xác nh n.
Doanh thu ho t đ ng tài chính đ c ghi nh n khi doanh thu đ
có kh n ng thu đ c l i ích kinh t t giao d ch đó.
•
X Ti n lãi đ
c xác đ nh t
ng đ i ch c ch n và
c ghi nh n trên c s th i gian và lãi su t th c t .
X C t c và l i nhu n đ c chia đ c ghi nh n khi c đông đ c quy n nh n c t c ho c các bên
tham gia góp v n đ c quy n nh n l i nhu n t vi c góp v n.
4.14 Thu thu nh p doanh nghi p
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p trong k bao g m thu thu nh p hi n hành và thu thu nh p hoãn
l i.
Thu thu nh p hi n hành là kho n thu đ c tính d a trên thu nh p ch u thu trong k v i thu su t có
hi u l c t i ngày k t thúc k k toán. Thu nh p ch u thu chênh l ch so v i l i nhu n k toán là do đi u
ch nh các kho n chênh l ch t m th i gi a thu và k toán c ng nh đi u ch nh các kho n thu nh p và
chi phí không ph i ch u thu hay không đ c kh u tr .
Thu thu nh p hoãn l i đ c xác đ nh cho các kho n chênh l ch t m th i t i ngày k t thúc k k toán
gi a c s tính thu thu nh p c a các tài s n và n ph i tr và giá tr ghi s c a chúng cho m c đích
báo cáo tài chính. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr đ c ghi nh n cho t t c các kho n chênh l ch t m
th i. Tài s n thu thu nh p hoãn l i ch đ c ghi nh n khi ch c ch n trong t ng lai s có l i nhu n
tính thu đ s d ng nh ng chênh l ch t m th i đ c kh u tr này. Giá tr c a thu thu nh p hoãn l i
đ c tính theo thu su t d tính s áp d ng cho n m tài s n đ c thu h i hay n ph i tr đ c thanh
toán d a trên các m c thu su t có hi u l c t i ngày k t thúc niên đ k toán.
Giá tr ghi s c a tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i ph i đ c xem xét l i vào ngày k t thúc
k k toán và ph i gi m giá tr ghi s c a tài s n thu thu nh p hoãn l i đ n m c đ m b o ch c ch n có
đ l i nhu n tính thu cho phép l i ích c a m t ph n ho c toàn b tài s n thu thu nh p hoãn l i đ c
s d ng.
4.15 Thu su t và các l phí n p Ngân sách mà Công ty đang áp d ng
• Thu GTGT:
X
i v i ho t đ ng xu t kh u: Áp d ng m c thu su t 0%.
X
i v i m t hàng xi m ng: Áp d ng m c thu su t là 10%.
X Các s n ph m, d ch v khác áp d ng theo quy đ nh hi n hành.
• Thu Thu nh p doanh nghi p: Áp d ng m c thu su t thu Thu nh p doanh nghi p là 25%.
X Công ty đ c h ng thu su t u đãi 10% trong th i h n m i l m n m (15 n m), n m 2003 là
n m đ u tiên Công ty có thu nh p ch u thu , theo đó Công ty đ c h ng thu su t u đãi cho 9
n m còn l i tính t k tính thu n m 2009.;
X Công ty đ c mi n thu Thu nh p doanh nghi p trong 4 n m k t khi có thu nh p ch u thu và
gi m 50% trong 9 n m ti p theo. N m 2003 là n m đ u tiên Công ty có thu nh p ch u thu , theo
đó Công ty đ c gi m 50% thu Thu nh p doanh nghi p cho 7 n m còn l i tính t k tính thu
n m 2009.
Nh ng u đãi v thu Thu nh p doanh nghi p trên đây đ c quy đ nh t i Thông t s 130/2008/TTBTC ngày 26 tháng 12 n m 2008 c a B Tài Chính v vi c h ng d n thi hành Ngh đ nh s
124/2008/N -CP ngày 11 tháng 12 n m 2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thu
thu nh p doanh nghi p.
X Ngoài ra, Công ty đ c gi m 50% s Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong 2 n m ti p theo
k t khi k t thúc th i h n mi n thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t thu thu
nh p doanh nghi p theo Công v n s 5248/TC – CST ngày 29/4/2005 c a B Tài Chính V/v u
đãi thu TNDN cho t ch c đ ng ký giao d ch t i TTGDCK Hà N i (Công ty đ ng ký giao d ch
ch ng khoán l n đ u t i Trung tâm giao d ch Ch ng khoán Hà N i tháng 12 n m 2006).
• Các lo i Thu khác và L phí n p theo quy đ nh hi n hành.
4.16 Các bên liên quan
Các bên đ c coi là liên quan n u m t bên có kh n ng ki m soát ho c có nh h
bên kia trong vi c ra quy t đ nh v các chính sách tài chính và ho t đ ng.
ng đáng k đ i v i
5. Ti n
30/06/2010
VND
Ti n m t
Ti n g i ngân hàng
Ti n đang chuy n
C ng
01/01/2010
VND
1.599.826.612
9.913.218.703
2.994.641.446
12.860.176.844
-
11.513.045.315
15.854.818.290
6. Các kho n ph i thu khác
30/06/2010
VND
Ph i thu c a bên nh n khoán
Ph i thu ng i lao đ ng (BHXH, BHYT, BHTN, thu TNCN)
Ti n thu xu t kh u cát (t m n p)
Các kho n khác
C ng
7. Hàng t n kho
01/01/2010
VND
554.745.825
247.262.970
568.946.296
573.279.434
186.974.440
497.436.152
703.703.271
1.944.234.525
1.388.113.863
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Nguyên li u, v t li u
Công c , d ng c
Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang
Thành ph m
Hàng hóa
14.008.881.842
67.832.091
18.023.342.581
13.716.670.034
1.573.414.237
12.503.183.533
85.406.648
19.991.048.594
14.242.355.546
1.753.444.642
C ng
47.390.140.785
48.575.438.963
8. Tài s n ng n h n khác
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Tài s n thi u ch x lý (v t t thi t h i do bão s 9)
T m ng
303.391.779
1.196.773.269
303.391.779
643.559.810
C ng
1.500.165.048
946.951.589
9. Tài s n c đ nh h u hình
Nguyên giá
S đ un m
T ng trong k
Gi m trong k
S cu i quí
Kh u hao
S đ un m
T ng trong k
Gi m trong k
S cu i quí
Giá tr còn l i
S đ un m
S cu i quí
Nhà c a,
v t ki n trúc
VND
Máy móc
thi t b
VND
P.ti n v n t i
truy n d n
VND
Thi t b , d.c
qu n lý
VND
C ng
3.318.429.440
3.318.429.440
84.283.430.845
979.450.317
23.548.650.826
433.085.655
19.481.737
111.583.596.766
998.932.054
34.227.271
112.548.301.549
2.145.331.602
112.104.198
2.257.435.800
1.173.097.838
1.060.993.640
VND
34.227.271
23.514.423.555
452.567.392
72.455.844.475
1.635.655.956
74.091.500.431
23.051.617.879
338.213.757
247.433.761
22.804.184.118
5.741.026
332.472.731
97.991.007.713
1.747.760.154
253.174.787
99.485.593.080
11.827.586.370
11.171.380.731
497.032.947
710.239.437
94.871.898
120.094661
13.592.589.053
13.062.708.469
85.262.881.162
10. Tài s n c đ nh vô hình
Quy n s d ng
đ t
VND
Nguyên giá
S đ un m
T ng trong k
Gi m trong k
S cu i quí
C ng
VND
3.110.261.300
3.110.261.300
3.110.261.300
3.110.261.300
Kh u hao
S đ un m
Kh u hao trong k
Gi m trong k
S cu i quí
Giá tr còn l i
S đ un m
S cu i quí
69.248.404
31.102.614
100.351.018
69.248.404
31.102.614
100.351.018
3.041.012.896
3.009.910.282
3.041.012.896
3.009.910.282
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
1.564.191.236
1.126.840.588
454.770.920
204.388.535
1.564.191.236
1.137.112.683
1.288.968.305
208.268.842
11. Chi phí xây d ng c b n d dang
Chi phí nhà máy NPK
Chi phí s a ch a l n TSC
M đá Ch Sê (đ ng đi n, nhà ,…)
Các công trình khác
C ng
12.
3.350.191.279
4.198.541.066
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
u t dài h n khác
Mua c phi u Công ty C ph n Sông à 3 (250.000 CP)
Mua c phi u Công ty C ph n Sông à 6 (150 CP)
C ng
13. Chi phí tr tr
2.500.000.000
1.500.000
2.500.000.000
1.500.000
2.501.500.000
2.501.500.000
c dài h n
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
64.330.646
293.518.406
Bi đ n t m lót
Chi phí s a ch a l n
Thi t b cài đ t m ng lan
V t t , công c xu t dùng có giá tr l n
Chi phí tr tr c dài h n khác
572.760.347
1.266.557.209
124.581.254
1.095.498.437
385.563.547
381.300.230
C ng
2.197.166.608
1.986.943.468
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
95.746.501
84.508.501
14. Tài s n dài h n khác
Ký c
c, ký qu dài h n
C ng
95.746.501
84.508.501
15. Vay và n ng n h n
USD
30/06/2010
VND
USD
01/01/2010
VND
842.800,50
33.443.257.962
15.628.892.472
2.384.442,29
-
45.075.143.255
2.295.864.130
42.779.279.125
6.950.000.000
6.950.000.000
-
6.500.000.000
6.500.000.000
56.022.150.434
2.384.442,29
51.575.143.255
Vay ng n h n
BIDV - CN Gia Lai
+ VND
+ USD
N dài h n đ n h n tr
BIDV - CN Gia Lai
+ VND (@)
C ng
16. Thu và các kho n ph i n p Nhà n
c
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Thu giá tr gia t ng
Thu thu nh p doanh nghi p
Thu thu nh p cá nhân
Thu tài nguyên
Các kho n phí, l phí và các kho n ph i n p khác
116.933.739
95.205.031
2.154.600
1.539.000
207.789.123
1.096.903.292
92.649.070
8.714.160
6.224.400
C ng
215.832.370
1.412.280.045
Các báo cáo thu c a Công ty s ch u s ki m tra c a C quan thu , s thu đ
tài chính này có th s thay đ i theo quy t đ nh c a C quan thu .
c trình bày trên các báo cáo
17. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
Kinh phí công đoàn
B o hi m xã h i, B o hi m y t
T ng Công ty Sông à
Thù lao H QT & Ban ki m soát 2009 (t m trích)
Ph i tr khách hàng ch a xu t H
Các kho n khác
C ng
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
86.632.488
731.288.088
1.064.845.545
87.143.446
300.000.000
2.448.785.712
300.000.000
4.696.097.943
2.544.596.528
9.123.460.592
1.821.901.368
4.957.830.526
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
18. Vay và n dài h n
Vay dài h n
- Ngân hàng
u t & Phát tri n Vi t Nam - CN Gia Lai
950.000.000
950.000.000
1.900.000.000
1.900.000.000
C ng
950.000.000
1.900.000.000
ây là kho n vay theo H p đ ng tín d ng trung h n s 01/2006/H , t ng s ti n vay: 14.000.000.000
đ ng; M c đích vay: u t d án tr m nghi n xi m ng công su t 100.000 t n/n m; Th i h n vay 60 tháng;
Lãi su t: B ng lãi su t huy đ ng ti n g i ti t ki m k h n 24 tháng + (c ng) phí ngân hàng 0,3%/tháng; Tài
s n th ch p đ m b o ti n vay là tài s n hình thành t v n vay.
19. V n ch s h u
a. B ng đ i chi u bi n đ ng V n ch s h u
S d t i 01/01/2010
T ng trong k
Gi m trong k
S d t i 30/06/2010
V nđ ut c a
ch s h u
Qu đ u t
phát tri n
Qu d phòng tài
chính
LN sau thu
ch a phân ph i
VND
VND
VND
VND
15.000.000.000
15.000.000.000
13.101.944.415
.
.
13.101.944.415
447.426.391
.
.
447.426.391
2.242.484.237
6.823.746.941
8.592.494.300
473.736.878
b. Chi ti t v n đ u t c a ch s h u
V n góp c a T ng Công ty Sông à
V n góp c a các c đông khác
C ng
c.
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
8.000.000.000
7.000.000.000
8.000.000.000
7.000.000.000
15.000.000.000
15.000.000.000
C phi u
30/06/2010
C phi u
S l
S l
-C
-C
S l
S l
-C
-C
ng c phi u đ c phép phát hành
ng c phi u đã đ c phát hành và góp v n đ y đ
phi u th ng
phi u u đãi
ng c phi u mua l i
ng c phi u đang l u hành
phi u th ng
phi u u đãi
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
-
01/01/2010
C phi u
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
-
M nh giá c phi u: 10.000VND
d. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
Quý II
VND
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
L i nhu n n m tr c chuy n sang
Các kho n gi m l i nhu n sau thu
Phân ph i các qu
- Qu d phòng tài chính (5%)
- Qu đ u t phát tri n(20%)
- Qu khen th ng phúc l i (20%)
- Trích thù lao H QT & Ban ki m soát
Chia c t c (15%)
38.494.475
Lu k t đ u
n m
VND
526.820.129
2.242.484.237
1.926.814.032
11.667.507
298.509.637
116.636.888
1.500.000.000
L i nhu n sau thu ch a phân ph i
38.494.475
842.490.334
20. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Quý II
VND
T ng doanh thu
+ Doanh thu bán thành ph m, hàng hoá
+ Doanh thu cung c p d ch v
Các kho n gi m tr doanh thu
78.786.025.309
75.162.981.762
3.623.043.547
Lu k t đ u
n m
VND
128.342.938.110
122.109.550.723
6.233.387.387
+ Gi m giá hàng bán
+ Hàng bán b tr l i
-
Doanh thu thu n v bán hàng hóa d ch v
78.786.025.309
128.342.938.110
+ Doanh thu thu n v bán thành ph m, hàng hoá
+ Doanh thu thu n v cung c p d ch v
75.162.981.762
3.623.043.547
122.109.550.723
6.233.387.387
21. Giá v n hàng bán
Quý II
VND
Lu k t đ u
n m
VND
Giá v n c a thành ph m, hàng hoá đã bán
70.070.729.981
117.352.349.502
C ng
70.070.729.981
117.352.349.502
22. Doanh thu ho t đ ng tài chính
Quý II
VND
Lu k t đ u
n m
VND
Lãi ti n g i, ti n cho vay
C t c, l i nhu n đ c chia
Thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoán
102.673.635
150.000.000
132.455.148
400.000.000
C ng
252.673.635
532.455.148
23. Chi phí ho t đ ng tài chính
Quý II
VND
Chi phí lãi vay
L chênh l ch t giá đã th c hi n
Lãi ch m tr BHXH
C ng
2.430.636.288
2.841.974.232
8.919.910
5.281.530.430
Lu k t đ u
n m
VND
2.800.232.141
2.841.974.232
11.464.626
5.653.670.999
24. Thu nh p khác
Quý II
VND
Lu k t đ u
n m
VND
Thu khoán n i b
Nh n b i th ng đ n bù, gi i t a
Các kho n khác
92.166.305
193.572.309
49.558.823
205.298.049
193.572.309
96.637.005
C ng
335.297.437
495.507.363
25. Chi phí khác
Quý II
VND
Lu k t đ u
n m
VND
Các kho n truy thu thu , ph t thu
Chi phí h tr di d i
Các kho n khác
5.101.454
7.081.454
C ng
5.101.454
7.081.454
26. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p và l i nhu n sau thu trong n m
Quý II
VND
T ng l i nhu n k toán tr c thu
Các kho n đi u ch nh t ng l i nhu n ch u thu TNDN
- Chi phí không h p lý, h p l
Các kho n đi u ch nh gi m l i nhu n ch u thu TNDN
- C t c, l i nhu n đ c chia
T ng thu nh p ch u thu
- Thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính
- Thu nh p khác
Thu thu nh p doanh nghi p
- Thu thu nh p doanh nghi p đ c gi m
- Chi phí Thu thu nh p doanh nghi p hi n hành (ph i n p)
L i nhu n sau thu TNDN
111.642.252
73.147.777
38.494.475
Lu k t đ u
n m
VND
599.967.906.
.
.
.
.
.
.
.
73.147.777
-
526.820.129
27. Lãi c b n trên c phi u
Quý II
VND
L i nhu n k toán sau thu thu nh p doanh nghi p
Các kho n đi u ch nh t ng ho c gi m l i nhu n k toán
L i nhu n ho c l phân b cho c đông s h u CP ph thông
C phi u ph thông đang l u hành bình quân trong k
38.494.475
Lu k t đ u
n m
VND
526.820.129
526.820.129
1.500.000
Lãi c b n trên c phi u
bi
351
K toán tr
ng