Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2010 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.48 KB, 18 trang )




μ
μ
μ




Bảng Cân đối kế toán

02 - 04

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

05

Báo cáo lu chuyển tiền tệ

06

thuyết minh Báo cáo ti chính

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)

7 - 16


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À


Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

B NG CÂN

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

I K TOÁN

T i ngày 30 tháng 09 n m 2010
n v tính: VND
Thuy t
minh

TÀI S N

70.024.784.929

1

3.782.838.228
3.782.838.228
-

1.093.600.005
1.093.600.005
-

4


-

-

34.181.880.687
26.104.260.565
7.962.442.500
115.177.622
-

28.950.471.621
22.308.615.029
6.575.444.000
66.412.592
-

29.867.791.346
29.867.791.346
-

34.966.013.680
34.966.013.680
-

6.811.000.171

6.811.000.171

5.014.699.623
5.014.699.623


34.846.439.037

30.286.003.899

ng ti n

II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1. u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n (*)
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Các kho n ph i thu khác
4. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi (*)

5

IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho (*)
V. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n
4. Tài s n ng n h n khác

3

c


B. TÀI S N DÀI H N
I. Các kho n ph i thu dài h n

-

II. Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang

5

8

9

III. B t đ ng s n đ u t
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1. u t vào công ty con
2. u t vào công ty liên k t, liên doanh
3. u t dài h n khác
V. Tài s n dài h n khác

1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n dài h n khác
T NG C NG TÀI S N

7

11

2

01/01/2010

74.643.510.432

A. TÀI S N NG N H N
I. Ti n và các kho n t ng đ
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n

30/09/2010

34.156.938.837
7.515.212.491
16.589.474.521
(9.074.262.360)
1.830.000.000
1.930.000.000
(100.000.000)
24.811.726.346
660.500.000

660.500.000
29.000.200
29.000.200
109.489.949.469

29.558.671.237
9.274.404.447
16.531.201.794
(7.256.797.347)
1.830.000.000
1.930.000.000
(100.000.000)
18.454.266.790
660.500.000
660.500.000
66.832.662
66.832.662
100.310.788.828


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

B NG CÂN

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

I K TOÁN


T i ngày 30 tháng 09 n m 2010
n v tính: VND
NGU N V N
A. N

Thuy t
minh

PH I TR

I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng
xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p khác
10. D phòng ph i tr ng n h n

12

13
14

15


II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
B. V N CH S

H U
16

I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu (*)
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t xây d ng c b n
II. Ngu n kinh phí và qu khác
1. Qu khen th ng, phúc l i
2. Ngu n kinh phí
3. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC

T NG C NG NGU N V N

3

30/09/2010

01/01/2010

44.390.299.958

44.503.680.154

43.546.116.465
15.342.070.104
6.732.509.869
12.980.623.637
4.592.657.148
1.625.557.718
-

44.480.611.643
12.061.740.000
15.106.760.471
9.381.129.135
3.306.822.133
448.313.700
-

2.272.697.989
-


4.175.846.204
-

844.183.493
821.114.982
23.068.511
-

23.068.511
23.068.511
-

65.099.649.511

55.807.108.674

65.072.900.253
50.994.490.000
9.552.553.459
1.526.750.000
(3.500.000)
582.571.178
207.501.772
2.212.533.844
-

55.596.709.730
42.960.490.000
8.429.753.459

1.526.750.000
(3.500.000)
477.396.549
102.327.143
2.103.492.579
-

26.749.258
26.749.258
-

210.398.944
210.398.944
-

109.489.949.469

100.310.788.828


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

CH TIÊU NGOÀI B NG CÂN

I K TOÁN


T i ngày 30 tháng 09 n m 2010
Thuy t
minh

Ch tiêu

30/09/2010
-

1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công
3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i, ký c c
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i
6. D toán chi s nghi p, d án

Ng

i l p bi u

Nguy n Th H ng Lê

01/01/2010

K toán tr

ng

Lê Qu ng


i

4

Hà N i, ngày 25 tháng 10 n m 2010
Giám đ c Công ty

inh V n Nhân

-


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Quý III n m 2010
n v tính: VND
Lu k t đ u n m

Quý III / 2010

Ch tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung
c p d ch v
2. Các kho n gi m tr doanh thu


T
M
14

3. Doanh thu thu n bán hàng và
cung c p d ch v
4. Giá v n hàng bán

18

5. L i nhu n g p v bán hàng và
cung c p d ch v

N m tr

N m nay

c

N m nay

N m tr

20.357.394.290

c

23.684.493.861

2.800.275.813


12.413.188.456

-

-

2.800.275.813

12.413.188.456

20.357.394.290

23.684.493.861

2.073.319.615

9.721.977.842

17.072.890.140

18.607.502.153

726.956.198

2.691.210.614

3.284.504.150

5.076.991.708


-

6. Doanh thu ho t đ ng tài chính

19

2.551.169

80.295.540

17.265.106

140.463.974

7. Chi phí tài chính

20

518.434.091

370.300.036

1.300.679.791

898.393.075

518.434.091

370.300.036


1.300.679.791

898.393.075

-

-

-

180.202.727

1.227.121.948

1.388.011.696

2.042.089.732

30.870.549

1.174.084.170

613.077.769

2.276.972.875

-

5.000.000


- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
10. L i nhu n thu n t ho t
đ ng kinh doanh
11. Thu nh p khác

-

12. Chi phí khác

-

-

-

-

13. L i nhu n khác

-

-

-

5.000.000


30.870.549

1.174.084.170

613.077.769

2.281.972.875

153.269.442

570.493.219

14. T ng l i nhu n k toán
tr c thu
15. Chi phí thu TNDN hi n hành

7.806.008

293.521.043

16. Chi phí thu TNDN hoãn l i

-

-

17. L i nhu n sau thu TNDN

23.064.541


880.563.127

459.808.327

1.711.479.656

5

22

95

207

18. Lãi c b n trên c phi u (*)
M nh giá c phi u : 10.000đ

-

Hà N i, ngày 25 tháng 10 n m 2010

Ng

i l p bi u

Nguy n Th H ng Lê

K toán tr

Lê Qu ng


5

ng

i

Giám đ c Công ty

inh V n Nhân


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
(Theo ph ng pháp tr c ti p)
Quý III n m 2010
n v tính: VND
Thuy t
minh

Ch tiêu
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
2. Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và d ch v

3. Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
4. Ti n chi tr lãi vay
5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh

9 tháng đ u n m
2010

9 tháng đ u n m
2009

21.427.736.935
(6.997.568.703)
(1.354.530.456)
(958.287.559)
25.134.992.945
(24.668.254.827)
12.584.088.335

II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1. Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác
2. Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n khác
3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
4. Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t

III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1. Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2. Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a doan
3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
4. Ti n chi tr n g c vay
5. Ti n chi tr n thuê tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính

-

18.415.509.110
(4.531.977.370)
(573.182.600)
(234.358.405)
9.356.194.500
(16.163.951.941)
6.268.233.294

17.265.106
17.265.106

80.295.540
80.295.540

9.781.551.600
(19.693.666.818)
-

3.413.525.731

(9.885.000.000)
-

(9.912.115.218)

(6.471.474.269)

L u chuy n ti n thu n trong k

2.689.238.223

(122.945.435)

Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
nh h ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k

1.093.600.005
3.782.838.228

534.033.748
411.088.313

Ng

i l p bi u

Nguy n Th H ng Lê

K toán tr


ng

Lê Qu ng

i

6

Hà N i, ngày 25 tháng 10 n m 2010
Giám đ c

inh V n Nhân


Công ty Cổ phần đầu t- và xây lắp sông đà
Lô 60+61 khu đô thị Văn Phú- Phú La- H Đông- H Nội

Báo cáo tài chính




Công ty Cổ phần Đầu t v Xây lắp Sông Đ (sau đây gọi tắt l Công ty) đợc thnh lập theo Quyết định số
709/QĐ-BXD ngy 29/4/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty Cổ phần Đầu t v Xây lắp Sông Đ có
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0303000173 do Sở Kế hoạch v Đầu t tỉnh H Tây cấp ngy 20 tháng
5 năm 2004, đăng ký thay đổi lần 6 ngy 09 tháng 11 năm 2009.

-


Đầu t, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nh ở, khu đô thị;

-

Đầu t, kinh doanh các công trình thuỷ điện vừa v nhỏ;

-

Xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, bu điện, công trình hạ tầng đô thị v
khu công nghiệp, các công trình cấp thoát nớc;

-

Xây lắp các công trình đờng dây v trạm biến áp đến 500KV;

-

Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu vật t, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị;

-

Khoan nổ mìn, khai thác vật liệu xây dựng. T vấn giám sát trong các lĩnh vực: thi công xây dựng công
trình thủy lợi, thủy điện, dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng, cầu v đờng bộ, điện đờng dây v trạm,
khảo sát địa chất thủy văn, trắc địa công trình;

-

Sửa chữa xe máy, thiết bị, gia công cơ khí;

-


Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản ( trừ khoáng sản cấm)

-

Vốn điều lệ: 150.000.000.0an00đồng (Một trăm năm mơi tỷ đồng)


Ông Đinh Văn Nhân

Chủ tịch

Ông Nguyễn Thanh H

Thnh Viên

Ông Lu Văn An

Thnh Viên

Ông Bùi Hữu Hân

Thnh Viên

Ông Lê Quảng Đại

Thnh Viên








Ông Đinh Văn Nhân

Giám đốc

Ông Nguyễn Thanh H

Phó giám đốc

Ông Lu Văn An

Phó giám đốc

Ông Bùi Hữu Hân

Phó giám đốc

Ông Lê Quảng Đại

Kế toán trởng
tại Lô 60 + 61 khu đô thị Văn Phú- Phú La- H Đông- H Nội.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
7


Công ty Cổ phần đầu t- và xây lắp sông đà

Lô 60+61 khu đô thị Văn Phú- Phú La- H Đông- H Nội

Báo cáo tài chính




Từ 01/01 đến 31/12 dơng lịch hng năm

Báo cáo ti chính đợc lập bằng đồng Việt Nam (đ), theo
nguyên tắc giá gốc, phù hợp với các quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp.

Đơn vị áp dụng chế độ kế toán theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Ti chính về việc ban hnh chế độ kế toán doanh nghiệp.

Trong năm 2010, Công ty Cổ phần Đầu t v Xây lắp Sông Đ đã triển khai áp dụng các chuẩn mực kế
toán Việt Nam ban hnh theo các quyết định của Bộ Ti chính. Cụ thể:
-

Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngy 31/12/2001 của Bộ trởng Bộ Ti chính về việc ban hnh v
công bố 4 chuẩn mực kế toán đợt I;

-

Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngy 31/12/2002 của Bộ trởng Bộ Ti chính về việc ban hnh v
công bố 6 chuẩn mực kế toán đợt II;

-

Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngy 30/12/2001 của Bộ trởng Bộ Ti chính về việc ban hnh v

công bố 6 chuẩn mực kế toán đợt III.

-

Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngy 15/2/2005 của Bộ trởng Bộ Ti chính về việc ban hnh v
công bố 6 chuẩn mực kế toán đợt IV.

-

Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngy 28/12/2005 của Bộ trởng Bộ Ti chính về việc ban hnh v
công bố 4 chuẩn mực kế toán đợt V.
: Nhật ký chung





Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ đợc quy đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền
tệ tại thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.

Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái
hiện tại.
Giá trị hng tồn kho đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền.

Hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
8


Công ty Cổ phần đầu t- và xây lắp sông đà
Lô 60+61 khu đô thị Văn Phú- Phú La- H Đông- H Nội

Báo cáo tài chính







Ti sản cố định hữu hình, ti sản cố định vô hình đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, ti
sản cố định hữu hình, ti sản cố định vô hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn
lại.
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh sau:
- Nh cửa

25 năm

- Máy móc, thiết bị

5 năm

- Phơng tiện vận tải


5 năm

- Thiết bị, dụng cụ quản lý

3 năm

- Thơng hiệu Sông Đ

3 năm

- Quyền sử dụng đất vô thời hạn

Không tính khấu hao


Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị của ti sản đó
(đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 Chi phí đi
vay.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá
trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.





Phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhng có liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của nhiều kỳ hạch toán thuộc một hay nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nên cha đợc

tính vo chi phí sản xuất kinh doanh của kỳ phát sinh.


Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc vo chi phí kinh doanh từng
kỳ hạch toán căn cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp v tiêu thức phân bổ hợp
lý. Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vo chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.

Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số
đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.




Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hnh
v mệnh giá cổ phiếu khi phát hnh cổ phiếu lần đầu, phát hnh bổ sung hoặc tái phát hnh cổ phiếu quỹ.
Cố phiếu quỹ l cổ phiếu do Công ty phát hnh v sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá trị
thực tế v trình by trên Bảng Cân đối kế toán l khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
9


Công ty Cổ phần đầu t- và xây lắp sông đà
Lô 60+61 khu đô thị Văn Phú- Phú La- H Đông- H Nội

Báo cáo tài chính




Cổ tức phải trả cho các cổ đông đợc ghi nhận l khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) đi các
khoản điều chỉnh do áp dụng hối tố thay đổi chính sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trớc.




Doanh thu hợp đồng xây dựng
Phần công việc hon thnh của Hợp đồng xây dựng l cơ sở xác định doanh thu đợc xác định theo phơng
pháp tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hon thnh tại một thời
điểm so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng.

Doanh thu hoạt động ti chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia v các khoản doanh thu hoạt
động ti chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
Thu nhập khác phản ánh các khoản thu nhập ngoi hoạt động tạo ra doanh thu của Đơn vị trong kỳ. Thu
nhập khác gồm: thu từ thanh lý nhợng bán ti sản, thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa nợ, các khoản
thu nhập bất thờng khác.







Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế TNDN trong năm hiện hnh
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu
trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế TNDN.


(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
10


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)
V
1

THÔNG TIN B

SUNG CHO CÁC KHO N M C TR ÌNH B Y TRÊN B N CÂN

. TI N


Ti n m t
Ti n g i ngân hàng
Ti n đang chuy n
C ng

2

i lao đ ng

01/01/2010
VND
1.756.500
1.091.843.505
1.093.600.005

30/09/2010
VND
30.180.800
64.722.970
572.236
19.701.616
115.177.622

01/01/2010
VND
32.930.176
400.000
20.201.616
53.531.792


. HÀNG T N KHO

. T NG, GI M TÀI S N C

01/01/2010
VND
34.966.013.680
34.966.013.680

30/09/2010
VND
29.867.791.346
29.867.791.346

Hàng mua đang đi đ ng
Nguyên li u, v t li u
Công c , d ng c
Chi phí s n xu t kinh doanh d dang
Thành ph m
Hàng hóa
Hàng g i đi bán
C ng giá g c c a hàng t n kho
5

30/09/2010
VND
2.996.100.099
786.738.129
3.782.838.228


. CÁC KHO N PH I THU KHÁC

Chi BHXH tr thay l ng
BHXH, BHYT, BHTN ph i thu c a ng
Ti n đi n tho i ph i thu
Nguy n V n Minh
C ng

3

I K TOÁN

NH H U HÌNH
n v tính: VND
Ph ng ti n
v nt i

Thi t b , d ng
c qu n lý

TSC h u
hùnh khác

Nhà c a v t
ki n trúc

Máy móc thi t
b

1S d đ un m

2 S t ng trong n m

3.517.428.700

9.023.594.356

3.823.294.107

166.884.631

-

-

37.818.182

-

20.454.545

-

58.272.727

- Mua trong n m
- T ng khác

-

37.818.182


20.454.545

-

58.272.727

-

-

-

3 S gi m trong n m

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

3.517.428.700

9.061.412.538

3.823.294.107

187.339.176

-

16.589.474.521

Kho n m c

C ng

I - Nguyên giá TSC

- Thanh lý, nh

ng b

4 S d cu i n m

-


16.531.201.794

II - Giá tr hao mòn l y k
1S d đ un m
2 Kh u hao trong n m
3 Gi m trong k
- Thanh lý
- Gi m khác
4 S d cu i n m

142.249.309

5.147.840.567

1.822.316.169

144.391.302

-

7.256.797.347

105.522.858

1.242.565.017

449.254.167

20.122.641


-

1.817.464.683

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

247.772.167

6.390.405.584


2.271.570.336

164.513.943

-

9.074.262.030

3.375.179.391

3.875.753.789

2.000.977.938

22.493.329

-

9.274.404.447

III - Giá tr còn l i
1 T i ngày đ u n m

11


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)
2 T i ngày cu i n m

5

3.269.656.533

T NG GI M TÀI S N C

1.551.723.771

22.825.233

-

7.515.212.491

NH VÔ HÌNH
B n quy n,
b ng sáng ch

Quy n s
d ng đ t

Kho n m c


2.671.006.954

Giá tr th
hi u

ng

TSC vô
hình khác

Ph n m m
máy tính

C ng

I - Nguyên giá TSC

1S d đ un m
2 S t ng trong n m

- Mua trong n m
u t XDCB
hoàn thành
- T ng khác
3 S gi m trong n m

- Chuy n sang B S T
- Thanh lý, nh ng b
- i u chuy n n.b

4 S d cu i n m

1.830.000.000
-

-

1.830.000.000

-

100.000.000
-

-

100.000.000

-

-

1.930.000.000
-

-

-

1.930.000.000


-

-

0
-

II - Giá tr hao mòn l y k

1S d đ un m
2 Kh u hao trong n m
3 Gi m trong k
- Thanh lý
- Gi m khác
4 S d cu i n m

-

-

-

-

-

0

1.830.000.000

1.830.000.000

-

100.000.000
100.000.000

-

-

1.930.000.000
1.930.000.000

III - Giá tr còn l i

1 T i ngày đ u n m
2 T i ngày cu i n m

6

. CHI PHÍ XÂY D NG C

- Thu
- Thu
- Thu
- Thu
- Thu

7


.

B ND

DANG

đi n T t Ngo ng - S n La
đi n M ng Sang 2 - M c Châu - S n La
đi n Ch n Th nh - i n Biên
đi n Lông T o-Yên Bái
đi n Thu Cúc -Phú Th
C ng

UT

01/01/2010
VND
7.355.950.042
4.904.439.114
2.710.226.170
3.125.310.047
358.341.417
18.454.266.790

30/09/2010
VND
500.000
660.000.000
660.500.000


01/01/2010
VND
500.000
660.000.000
660.500.000

30/09/2010
VND

01/01/2010
VND

29.000.200
29.000.200

66.832.662
66.832.662

TÀI CHÍNH DÀI H N KHÁC

- C phi u Công ty C ph n Sông à 2
- Góp v n vào khu kinh t H i Hà
C ng
8

30/09/2010
VND
11.731.002.225
5.200.574.048

3.422.910.975
4.071.932.456
385.509.369
24.811.929.073

. CHI PHÍ TR TR

C DÀI H N

Chi phí s a ch a l n TSC
Chi phí tr tr c dài h n khác
C ng

12


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)

9

. VAY VÀ N


NG N H N
30/09/2010
VND
15.342.070.104
10.720.070.104
4.622.000.000
1.145.000.000
760.000.000
370.000.000

Vay ng n h n
- Ngân hàng
u t và Phát tri n Hà Tây
- Vay cá nhân
Lê H c T
Ki u th S i
V Th Thanh Tâm
Hoàng Mai Chi
Ph m Th Bình
Th Hi n
inh V n T p
V Th Thanh Nga
Tr n Ng c D ng
V V nV
Lê V n Bình
C ng
10 . VAY VÀ N

400.000.000
912.000.000

445.000.000
150.000.000
320.000.000
120.000.000
15.462.070.104

01/01/2010
VND
16.683.740.000
8.828.740.000
7.855.000.000
1.145.000.000
835.000.000
650.000.000
123.000.000
90.000.000
90.000.000
300.000.000
4.622.000.000
16.683.740.000

DÀI H N
30/09/2010
VND
821.114.982
821.114.982

Vay dài h n
- Ngân hàng TECHCOMBANK chi nhánh Láng H
C ng


11 . THU VÀ CÁC KHO N PH I N P NHÀ N

821.114.982

01/01/2010
VND
-

C

Thu giá tr gia t ng
Thu tiêu th đ c bi t
Thu xu t, nh p kh u
Thu thu nh p doanh nghi p
Thu thu nh p cá nhân
Thu tài nguyên
Thu nhà đ t và ti n thuê đ t
Các lo i thu khác
Các kho n thu khác, phí, l phí và các kho n ph i n p khác
C ng

30/09/2010
VND
2.888.476.114
1.701.659.634
1.778.900
742.500
4.592.657.148


01/01/2010
VND
1.758.431.941
1.548.390.192
3.306.822.133

30/09/2010
VND
-

01/01/2010
VND
9.759.888
606.551.939
3.513.216.779
46.317.598
4.175.846.204

12 . CÁC KHO N PH I TR , PH I N P NG N H N KHÁC

Tài s n th a ch x lý
Kinh phí công đoàn
B o hi m xã h i
Các kho n ph i tr , ph i n p khác
B o hi m th t nghi p
C ng

631.731.476
1.563.598.099
77.368.414

2.272.697.989

13


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)
13 V N CH S H U
13.1 B ng đ i chi u bi n đ ng c a v n ch s h u ( chi ti t t i ph l c VCSH)
13.2 Chi ti t v n đ u t c a ch s h u
V n góp c a Công ty TNHH XNK và đ u t xây d ng
V n góp c a Công ty CP thu l i, thu đi n Thái Bình
V n góp c a các c đông khác

14

30/09/2010
VND
3.614.000.000
2.000.000.000
45.380.490.000
50.994.490.000


01/01/2010
VND

42.960.490.000
42.960.530.179


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)
13.3 Các giao d ch v v n v i các ch s h u và phân ph i c t c, chia l i nhu n
N m nay

V n đ u t c a ch s h u
- V n góp đ u n m
- V n góp t ng trong n m
- V n góp gi m trong n m
- V n góp cu i n m

N m tr

c

42.960.490.000

8.034.000.000
50.994.490.000
-

42.960.490.000
5.614.000.000
48.574.490.000
-

Cu i n m
4.296.049
4.296.049
4.296.049

un m
4.296.049
4.296.049
4.296.049

350
350
-

350
350
-

4.295.699

4.295.699


10.000

10.000

d) C phi u
S l
S l
-C
-C
S l
-C
-C
S l
-C
-C

ng c phi u đ ng ký phát hành
ng c phi u đã bán ra công chúng
phi u ph thông
phi u u đãi
ng c phi u đ c mua l i
phi u ph thông
phi u u đãi
ng c phi u đang l u hành
phi u ph thông
phi u u đãi

* M nh giá c phi u đang l u hành:


VI. THÔNG TIN B
CÁO K T QU

SUNG CHO THUY T MINH CHO CÁC KHO N M C TR ÌNH BÀY TRÊN BÁO
HO T
NG KINH DOANH

14 . T NG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG C P D CH V

Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung c p d ch v
Doanh thu h p đ ng xây d ng
- Doanh thu c a h p đ ng xây d ng đ
trong k
C ng

c ghi nh n

N m nay
VND
20.357.394.290
20.357.394.290

N m tr c
VND
23.684.493.861
23.684.493.861

20.357.394.290


23.684.493.861

N m nay
VND
17.072.890.140
17.072.890.140

N m tr c
VND
18.607.502.153

15 . GIÁ V N HÀNG BÁN

Giá v n c a hàng hóa đã bán
Giá v n c a thành ph m đã bán
Giá v n c a d ch v đã cung c p
C ng

16 . DOANH THU HO T

18.607.502.153

NG TÀI CHÍNH
N m nay
VND
17.265.106
17.265.106

Lãi ti n g i, ti n cho vay
C ng


15

N m tr c
VND
140.463.974
140.463.974


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)

17 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
N m nay
VND
1.300.679.791
1.300.679.791

Lãi ti n vay
C ng
VII . NH NG THÔNG TIN KHÁC
1


N m tr c
VND
898.393.075
898.393.075

Lãi c b n trên c phi u
N m nay
L i nhu n cho c đông s h u c phi u ph thông(đ)
S c phi u bình quân l u hành trong n m (CP)
Lãi c b n trên c phi u

2

1.711.479.656
4.296.490

95

398

M t s ch tiêu đánh giá khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty

Ch tiêu
1.
B trí c c u tài s n và c c u ngu n v n
1.1 B trí c c u tài s n
Tài s n ng n h n / t ng tài s n
Tài s n dài h n/ T ng tài s n
1.2 B trí c c u ngu n v n
N ph i tr /T ng ng n v n

Ng n v n ch s h u/T ng ngu n v n
2. Kh n ng thanh toán
2.1 Kh n ng thanh toán hi n hành
2.2 Kh n ng thanh toán n ng n h n
2.3 Kh n ng thanh toán nhanh
3 T su t sinh l i
3.1 T su t l i nhu n trên doanh thu
T su t l i nhu n tr c thu trên doanh thu
T su t l i nhu n sau thu trên doanh thu
3.2 T su t l i nhu n trên t ng tài s n
T su t l i nhu n tr c thu trên t ng tài s n
T su t l i nhu n sau thu trên t ng tài s n
3.3 T su t l i nhu n sau thu trên ng n v n ch s h u
3

459.808.327
4.857.449

n v tính

N m nay

N m tr

c

%
%

68,17

31,83

71,71
28,29

%
%

40,54
59,46

39,20
60,80

L n
L n
L n

1,47
1,68
1,47

2,70
1,83
1,55

%
%

3,01

2,26

0,10
0,07

%
%
%

0,56
0,42
0,71

0,01
0,02
0,03

S li u so sánh
Doanh thu 9 tháng n m 2010 so v i 9 tháng n m 2009 gi m 14%
L i nhu n 9 tháng n m 2010 so v i 9 tháng n m 2009 gi m 73,16%
9 tháng đ u n m 2010 doanh thu và l i nhu n gi m so v i cùng k n m 2009 do chi phí nguyên v t li u t ng, chi phí lãi vay
t ng, đ n v t p trung v n đ u t m t s d án thu đi n v a và nh do Công ty làm Ch đ u t ... M t s h p đ ng xây l p
công ty ký quý II n m 2010 đ n v đang đ y nhanh công tác thi công đ n quý IV/2010 m i đ c nghi m thu thanh toán .
S li u so sánh là s li u trên Báo cáo tài chính cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2009 đã đ
TNHHH d ch v ki m toán, k toán và t v n thu AAT ki m toán.

c Công ty

Hà N i, ngày 25 tháng 10 n m 2010
Ng


i l p bi u

K toán tr

16

ng

Giám đ c


CÔNG TY C PH N
U T VÀ XÂY L P SÔNG À
Lô 60 +61 K TM V n Phú - Phú La - Hà ông - Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho quý III n m 2010 k t thúc ngày 30/09/2010

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHINH QUÝ III/2010
(TI P THEO)
Nguy n Th H ng Lê

Lê Qu ng

17

i

inh V n Nhân




×