BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
của CÔNG TY CỔ PHẨN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
kèm theo
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
NỘI DUNG
Trang
03-04
Báo cáo của Ban Giám đốc
05
Báo cáo Kiểm toán
Báo cáo tài chính riêng đã được kiểm toán
Bảng cân đối kế toán
06-25
06-08
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
09
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng
2
11-25
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo
cáo của mình và Báo cáo tài chính riêng của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2011.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà được thành lập theo Quyết định số 709/QĐ-BXD ngày
29/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà có Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0303000173 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tây cấp ngày 20 tháng 5
năm 2004, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 09 tháng 11 năm 2009.
Lĩnh vực hoạt động của Công ty bao gồm:
- Đầu tư, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị;
- Đầu tư, kinh doanh các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ;
- Xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng;
- Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, công trình hạ tầng đô thị và khu công nghiệp,
các công trình cấp thoát nước;
- Xây lắp các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV;
- Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị;
- Khoan nổ mìn, khai thác vật liệu xây dựng;
- Tư vấn giám sát trong các lĩnh vực: thi công xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện, dân dụng, công
nghiệp, cơ sở hạ tầng, cầu và đường bộ, điện đường dây và trạm, khảo sát địa chất thuỷ văn, trắc địa
công trình;
- Sửa chữa xe máy, thiết bị, gia công cơ khí;
- Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản (trừ khoáng sản cấm).
Vốn điều lệ của Công ty là: 150.000.000.000 đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng).
Mỗi cổ phần có mệnh giá 10.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại Lô 60 + 61 khu đô thị Văn Phú - Phú La - Hà Đông - Hà Nội.
Giá trị vốn góp của các cổ đông sáng lập theo đăng ký kinh doanh:
TT
Tên cổ đông
sáng lập
1
Tổng Công ty Sông
Đà
2
Các cổ đông sáng lập
khác
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc địa
chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Số cổ phần
Tỷ lệ % trên
vốn điều lệ
G10, phường Thanh Xuân, quận Thanh Xuân,
Hà Nội
668.000
6,04%
10.382.000
93,96%
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 là: 531.921.921 VND.
Lợi nhuận chưa phân phối tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2011 là: 2.387.260.735 VND.
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính riêng đòi hỏi được điều chỉnh hay
công bố trên Báo cáo tài chính riêng.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông
Đà đã điều hành Đơn vị trong năm và tại ngày lập Báo cáo tài chính riêng này gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Đinh Văn Nhân
Chủ tịch
Ông Nguyễn Thanh Hà
Thành viên
Ông Lưu Văn An
Thành viên
3
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Ông Bùi Hữu Hân
Thành viên
Ông Lê Quảng Đại
Thành viên
Ban Giám đốc và Kế toán trưởng
Ông Đinh Văn Nhân
Giám đốc
Ông Lưu Văn An
Phó Giám đốc
Ông Nguyễn Thanh Hà
Phó Giám đốc
Ông Bùi Hữu Hân
Phó Giám đốc
Ông Lê Quảng Đại
Kế toán trưởng
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn Thuế AAT đã thực hiện kiểm toán Báo cáo tài
chính riêng năm 2011 cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính riêng phản ánh trung thực, hợp lý
tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo
tài chính riêng, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai
lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính riêng hay không;
Lập và trình bày các Báo cáo tài chính riêng trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ
kế toán và các quy định có liên quan hiện hành;
Lập các Báo cáo tài chính riêng dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp
không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công
ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính riêng tuân thủ
các quy định hiện hành của Nhà nước.
Ban Giám đốc Công ty khẳng định rằng Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và tình lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt
Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Phê duyệt các Báo cáo tài chính riêng
Chúng tôi, Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây lắp Sông Đà phê duyệt Báo cáo tài chính riêng cho
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty.
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2012
Thay mặt Hội đồng quản trị
Hà nội, ngày 25 tháng 02 năm 2012
TM. Ban Giám đốc
Giám đốc
Đinh Văn Nhân
4
Số :
/2012/BCKT-TC/AAT
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Kính gửi : Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính riêng của Công ty được lập ngày 25/02/2012 gồm: Bảng cân
đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 được
trình bày từ trang 06 đến trang 25 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các Báo cáo
tài chính riêng không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo
phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin
trong Báo cáo tài chính riêng; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các
nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc
cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính riêng. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán
của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Vấn đề ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán viên
Tại thời điểm 31/12/2011, Chúng tôi không tham dự chứng kiến kiểm kê các công trình xây dựng cơ
bản dở dang của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà. Bằng những thủ tục kiểm toán bổ sung
và thay thế, chúng tôi cũng không xác định được tính hiện hữu của các khoản mục trên.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề nêu trên và ảnh hưởng của nó( nếu có), Báo cáo tài chính
riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, cũng như kết quả kinh doanh và tình
hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 thág 12 năm 2011, phù hợp với Chuẩn
mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các Quy định kế toán có liên quan.
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2012
Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và
Tư vấn Thuế AAT
Phó Giám đốc
Kiểm toán viên
Trần Thị Nguyệt
Chứng chỉ KTV số: 0589/KTV
Trần Thị Yến Ngọc
Chứng chỉ KTV số: 0926/KTV
5
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã số
1
2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
136
140
141
149
150
151
152
154
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
3. Đầu tư dài hạn khác
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tổng cộng tài sản ( 270 = 100 + 200)
200
210
213
218
220
221
222
223
224
227
228
229
230
240
250
251
258
260
261
262
270
Thuyết
minh
3
V.01
V.02
V.03
V.04
V.05
V.06
V.07
V.08
V.09
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
V.21
6
Số cuối năm
Số đầu năm
4
5
160,398,820,060
26,282,634,590
1,832,634,590
24,450,000,000
31,080,933,000
31,569,429,438
(488,496,438)
55,602,262,551
28,063,921,975
24,913,464,131
3,735,744,078
(1,110,867,633)
39,475,961,215
39,475,961,215
7,957,028,704
234,456,364
7,722,572,340
164,867,609,677
220,002,559
220,002,559
89,230,693,000
89,230,693,000
32,735,930,649
24,325,304,983
8,290,349,241
120,276,425
35,894,600,358
35,894,600,358
6,786,383,111
6,786,383,111
65,642,239,364
64,285,702,529
8,249,159,150
19,858,630,951
(11,609,471,801)
1,830,000,000
1,930,000,000
(100,000,000)
54,206,543,379
1,286,500,000
626,000,000
660,500,000
70,036,835
70,036,835
226,041,059,424
38,626,248,055
37,903,169,607
8,429,655,659
17,960,247,248
(9,530,591,589)
1,830,000,000
1,930,000,000
(100,000,000)
27,643,513,948
660,500,000
660,500,000
62,578,448
62,578,448
203,493,857,732
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
Mã số
1
2
A - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn ( 440 = 300 + 400)
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
440
Thuyết
minh
3
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
7
Số cuối năm
Số đầu năm
4
5
61,000,041,728
43,019,916,079
14,651,012,300
11,519,636,963
9,459,805,575
1,622,741,721
938,862,843
95,440,574
4,656,877,753
4,656,877,753
38,638,319,606
37,897,888,249
10,325,334,009
11,726,380,238
7,647,564,121
3,681,018,347
545,488,200
24,179,481
3,947,923,853
-
17,980,125,649
17,895,582,000
84,543,649
-
740,431,357
694,453,000
45,978,357
-
165,041,017,696
165,041,017,696
160,076,850,000
48,603,459
1,526,750,000
(3,510,000)
675,240,555
329,822,947
2,387,260,735
226,041,059,424
164,855,538,126
164,855,538,126
155,424,980,000
4,700,473,459
1,526,750,000
(3,510,000)
552,919,380
207,501,772
2,446,423,515
203,493,857,732
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
CHỈ TIÊU
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- ERO
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Mã số
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
V.24
89.71.
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2012
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đinh Thị Đào
Lê Quảng Đại
Đinh Văn Nhân
8
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2011
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã số
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịc
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
Thuyết
minh
3
VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30
VI.31
VI.32
Năm nay
Năm trước
4
5
32,983,169,964
32,983,169,964
33,381,535,602
(398,365,638)
9,888,503,412
3,531,254,607
1,885,367,208
5,458,455,576
500,427,591
327,307,494
66,944,234
260,363,260
760,790,851
228,868,930
531,921,921
29,475,589,886
29,475,589,886
25,047,144,555
4,428,445,331
106,466,855
1,890,731,455
1,611,388,876
1,032,791,855
41,538,284
56,157,537
(14,619,253)
1,018,172,602
254,543,150
763,629,452
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2012
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đinh Thị Đào
Lê Quảng Đại
Đinh Văn Nhân
9
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2011
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
3
CHỈ TIÊU
Mã số
1
I .Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh do
2
01
02
03
04
05
06
07
20
34,323,167,956
(68,215,102,659)
(17,453,948,058)
(1,902,096,749)
(350,000,000)
7,617,639,900
(10,367,090,039)
(56,347,429,649)
26,300,552,639
(27,254,854,439)
(10,321,600,092)
(1,866,551,974)
(106,391,637)
953,560,864
(7,095,570,945)
(19,390,855,584)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đượ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
21
22
23
24
25
26
27
30
(1,527,762,164)
(97,379,980,686)
154,033,408,507
(623,000,000)
6,380,820,252
60,883,485,909
(51,772,726)
3,000,000,000
(92,230,693,000)
106,466,855
(89,175,998,871)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chín
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 50=20+30
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
51,424,276,300
(29,897,469,009)
21,526,807,291
26,062,863,551
220,002,559
(231,520)
26,282,634,590
108,735,210,000
29,079,052,709
(30,121,005,700)
107,693,257,009
(873,597,446)
1,093,600,005
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Đinh Thị Đào
Lê Quảng Đại
10
Năm nay
Năm trước
4
5
220,002,559
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2012
Giám đốc
Đinh Văn Nhân
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Năm 2011
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập theo Quyết
định số 709/QĐ-BXD ngày 29/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp
Sông Đà có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0303000173 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà
Tây cấp ngày 20 tháng 5 năm 2004, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 09 tháng 11 năm 2009.
2. Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là xây lắp các công trình.
3. Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:
-
Đầu tư, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị;
-
Đầu tư, kinh doanh các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ;
-
Xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, công trình hạ tầng đô
thị và khu công nghiệp, các công trình cấp thoát nước;
-
Xây lắp các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV;
-
Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị;
-
Khoan nổ mìn, khai thác vật liệu xây dựng;
-
Tư vấn giám sát trong các lĩnh vực: thi công xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện, dân dụng, công
nghiệp, cơ sở hạ tầng, cầu và đường bộ, điện đường dây và trạm, khảo sát địa chất thuỷ văn, trắc địa
công trình;
-
Sửa chữa xe máy, thiết bị, gia công cơ khí;
-
Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản (trừ khoáng sản cấm).
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
riêng
Trong năm 2011, không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra đòi hỏi phải trình bày hay công bố trên Báo cáo tài chính
riêng.
II. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1. Kỳ kế toán: Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Báo cáo tài chính riêng được lập bằng đồng Việt Nam
(VND), theo nguyên tắc giá gốc, phù hợp với các quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009
hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ Kế toán doanh nghiệp của Bộ tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng
chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
IV. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển, tiền gửi
không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn không quá 03 tháng kể từ ngày mua có tính
thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại t
hời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ
giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài
chính.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
a) Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải ghi nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa
điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc
mua hàng tồn kho.
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá
trình chuyển hóa nguyên liệu, vật liệu thành thành phẩm.
Những chi phí không được ghi nhận vào giá gốc của hàng tồn kho:
Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm
chất;
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thường;
Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng;
Chi phí bán hàng;
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b) Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền đối với từng mặt hàng.
c) Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
12
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,
tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá
trị còn lại.
Khấu hao trích theo phương pháp đường thẳng được quy định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20
tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính Việt Nam.
4. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay bao gồm: Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn, kể cả lãi tiền vay trên các khoản thấu chi;
Phần phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh liên quan đến những khoản vay do phát hành trái
phiếu; Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay và chi phí tài
chính của tài sản thuê tài chính.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi chi phí đi vay
liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Các
chi phí đi vay được vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng
tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước
được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
6. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả là những khoản phải trả cho các chi phí đã phát sinh nhưng chưa trả, cụ thể số dư chi phí
phải trả 31.12.2011 là lãi vay và chi phí kiểm toán đã phát sinh nhưng chưa trả.
7. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát
hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ
phiếu quỹ.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh
nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên
quan đến các tài sản được tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cố phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá
trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công
ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu
của các năm trước.
8. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
a) Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao
cho người mua;
13
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm
soát hàng hoá;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b) Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
c)
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác được ghi nhận khi thoả mãn hai (2) điều kiện sau:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
d) Doanh thu hợp đồng xây dựng
Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo 2 trường hợp sau:
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả
thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí liên quan
đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào
ngày lập Báo cáo tài chính riêng mà không phụ thuộc vào hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã
lập hay chưa và số tiền ghi trên hoá đơn là bao nhiêu.
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi
kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác
nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã
hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ, được phản ánh trên hoá đơn đã lập.
Đối với hợp đồng xây dựng với giá cố định, kết quả của hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy khi
đồng thời thoả mãn bốn (4) điều kiện sau:
Tổng doanh thu của hợp đồng tính toán được một cách đáng tin cậy;
Doanh nghiệp thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng;
Chi phí để hoàn thành hợp đồng và phần công việc đã hoàn thành tại thời điểm lập Báo cáo tài
chính riêng được tính toán một cách đáng tin cậy;
Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được một cách
đáng tin cậy để tổng chi phí thực tế của hợp đồng có thể so sánh được với tổng dự toán.
Đối với hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm, kết quả của hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy
khi đồng thời thoả mãn hai (2) điều kiện sau:
Doanh nghiệp thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng;
14
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được một cách
đáng tin cậy không kể có thể được hoàn trả hay không.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
Chi phí cho vay và đi vay vốn;
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu
trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
11. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích theo Thông tư 82/2003/TT-BTC ngày 14/8/2003 của Bộ Tài
chính. Cụ thể trích theo tỷ lệ 1%-3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán
vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
12. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
a)
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ và các khoản phải
thu khác tại thời điểm báo cáo nếu:
b)
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán đến 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh)
được phân loại là tài sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là tài sản dài hạn.
Lập dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn
thanh toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được do khách nợ không có khả năng
thanh toán, điều kiện lập dự phòng theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 của Bộ Tài chính ban hành và thông tư số 34/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 03 năm 2011
sửa đổi thông tư 228.
13. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Số dư các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác và các khoản vay tại thời điểm báo cáo
được phân loại và phản ánh trên báo cáo như sau:
Là khoản nợ ngắn hạn nếu có thời hạn phải thanh toán đến 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất
kinh doanh).
Là khoản nợ dài hạn nếu có thời hạn phải thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh
doanh).
15
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
16
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Đơn vị tính: VND)
V.01. Tiền
Cuối năm
28,200,000
28,200,000
1,802,566,110
1,796,080,994
- Tiền mặt
+ Tiền việt nam đồng
+ Tiền ngoại tệ
- Tiền gửi ngân hàng (VND)
+ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Tây
+ Ngân hàng Techcombank
+ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
+ Ngân hàng Phát triển Sơn La
+ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Điện Biên
- Tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)
+ Ngân hàng ĐT & PT CN Hà Tây
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
+ Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn không quá 3 tháng
+ Các khoản cho vay không quá 3 tháng
1,030,000
4,455,116
1,000,000
1,868,480
1,868,480
24,450,000,000
15,500,000,000
8,950,000,000
26,282,634,590
Đầu năm
3,200,000
3,200,000
216,802,559
211,293,792
3,508,767
1,000,000
1,000,000
220,002,559
V.02. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Cộng
Loại
cổ
phiếu
SCR
SHN
VCG
PVG
KLS
VSP
THV
DCB
HUT
Tổng
Số lượng
50
18,000
7,800
22,600
117,400
500
100
100
42,600
209,150
Giá trị ghi sổ
636,518
216,432,000
115,670,880
305,057,551
1,258,763,849
5,513,750
621,550
681,360
435,358,980
2,338,736,438
Giá trị thị trường tại
31/12/2011
350,000
100,800,000
80,340,000
266,680,000
1,080,080,000
1,700,000
300,000
490,000
319,500,000
1,850,240,000
16
Cuối năm
Đầu năm
2,338,736,438
29,230,693,000
(488,496,438)
31,080,933,000
89,230,693,000
89,230,693,000
Số trích lập kỳ này
286,518
115,632,000
35,330,880
38,377,551
178,683,849
3,813,750
321,550
191,360
115,858,980
488,496,438
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
17
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
V.03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
Phải thu về cổ phần hóa
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
Phải thu người lao động
Phải thu khác
Đinh Thị Đào
Phạm Văn Toàn
Trần Thị Thục
Đỗ Minh Hậu
Nguyễn Thị Thanh
Liêu Trường Khoa
Nguyễn Minh Thu
Trần Thị Phương Dung
Nguyễn Thị Mai Liên
Lê Văn Bình
Nguyễn Mạnh Cường
Bùi Mộng Điệp
Nguyễn Văn Minh
Công ty Cổ phần Tư vấn và Kinh doanh Sông Đà
Phải thu khác
Phải trả, phải nộp khác (dư Nợ)
3,735,744,079
860,640,000
600,000,000
120,000,000
352,200,000
122,400,000
134,400,000
66,000,000
60,000,000
60,000,000
52,200,000
1,079,843,160
187,533
19,701,616
156,824,574
51,347,196
-
120,276,425
Cộng
3,735,744,079
120,276,425
19,701,616
100,574,809
-
V.04. Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
39,475,961,215
39,475,961,215
35,894,600,358
35,894,600,358
V.05. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
V.06. Phải thu dài hạn nội bộ
V.07. Phải thu dài hạn khác
V.08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa vật
kiến trúc
Nguyên giá TSCĐHH
Số dư đầu năm
3,517,428,700
- Mua trong năm
- Giảm khác
Số dư cuối năm 3,517,428,700
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
10,422,139,810
921,481,794
3,823,294,107
905,336,000
197,384,631
71,565,909
11,343,621,604
4,728,630,107
268,950,540
17
Thiết bị dụng cụ
quản lý
Tổng cộng
17,960,247,248
1,898,383,703
19,858,630,951
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
18
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Giá trị HM lũy kế
Số dư đầu năm
282,946,453
- Khấu hao năm
140,697,144
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đt
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
423,643,597
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu n 3,234,482,247
- Tại ngày cuối n 3,093,785,103
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
6,691,572,574
1,418,867,565
2,385,638,040
493,993,148
170,434,522
25,322,355
8,110,440,139
2,879,631,188
195,756,877
9,530,591,589
2,078,880,212
11,609,471,801
3,730,567,236
3,233,181,465
1,437,656,067
1,848,998,919
26,950,109
73,193,663
8,429,655,659
8,249,159,150
V.09. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
V.10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục
Quyền sử
dụng đất
Phần mềm máy
tính
Nguyên giá TSCĐ VH
Số dư đầu năm
1,830,000,000
- Mua trong năm
Số dư cuối năm 1,830,000,000
Giá trị HM lũy kế
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu n 1,830,000,000
- Tại ngày cuối n 1,830,000,000
Bản quyền,
bằng sáng chế
TSCĐ vô hình khác
1,930,000,000
100,000,000
-
100,000,000
Tổng cộng
-
1,930,000,000
-
100,000,000
100,000,000
-
100,000,000
100,000,000
-
-
-
1,830,000,000
1,830,000,000
V.11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ
Tổng số chi phí XDCB dở dang
Trong đó:
- Thuỷ điện Tắt Ngoẵng-Sơn La
- Thuỷ điện Mường Sang 2-Mộc Châu-Sơn La
- Công trình thuỷ điện Chấn Thịnh
- Thuỷ điện Lông Tạo
- Thuỷ điện Thu Cúc
Cộng
V.12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
18
Cuối năm
Đầu năm
54,206,543,379
27,643,513,948
35,875,294,274
5,482,731,649
4,711,845,405
7,654,549,006
482,123,045
54,206,543,379
13,825,673,864
5,431,658,906
3,685,708,654
4,223,243,479
477,229,045
27,643,513,948
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
19
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
V.13. Đầu tư tài chính dài hạn
Cuối năm
+ Đầu tư vào công ty con
Công ty Cổ phần Tư vấn và Kinh Doanh Sông Đà
+ Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
- Đầu tư dài hạn khác
Công ty Cổ phần Sông Đà 2
Khu Kinh tế Hải Hà
Cộng
Đầu năm
626,000,000
626,000,000
660,500,000
500,000
660,000,000
1,286,500,000
660,500,000
500,000
660,000,000
660,500,000
V.14. Chi phí trả trước dài hạn
Cuối năm
- Chi phí trả trước về công cụ dụng cụ, sửa chữa văn phòng
Cộng
70,036,835
70,036,835
Đầu năm
62,578,448
62,578,448
V.15. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
- Vay ngân hàng
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Tây
- Vay cá nhân
Kiều Thị Sợi
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
* Chi tiết các khoản vay ngắn hạn
Số Bên
HD cho
vay
01
Thời
hạn
vay
Tổng giá
trị khoản
vay
Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam - CN Hà Tây
15,000,000,000
Lãi
suất
vay
Số dư nợ gốc
Cuối năm
Đầu năm
14,651,012,300
14,096,012,300
14,096,012,300
555,000,000
555,000,000
17,895,582,000
32,546,594,300
10,325,334,009
Số nợ gốc phải trả
kỳ tới
14,096,012,300
10,325,334,009
10,325,334,009
Phương thức
thanh toán
Thế chấp
Trong đó:
18% 6 tháng
17% 6 tháng
Tổng:
3,094,930,300
11,001,082,000
14,096,012,300
V.16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Cuối năm
Thuế GTGT
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
1,575,410,635
31,584,736
15,746,350
1,622,741,721
19
Đầu năm
1,953,753,225
1,696,541,705
15,371,567
15,351,850
3,681,018,347
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
20
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định về
thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được
trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
V.17. Chi phí phải trả
Cuối năm
- Chi phí lãi vay
- Chi phí dịch vụ khác
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
Cộng
Đầu năm
40,440,574
55,000,000
24,179,481
95,440,574
24,179,481
V.18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cơ quan Công ty
Phạm Huy Hiệp
Phạm Viết Dân
Phạm Văn Đương
Chu Đình Hưng
Nguyễn Minh Thư
Phải trả vật tư A cấp
Phải trả khác
Cộng
Cuối năm
5,031,039
986,494,198
49,554,196
3,620,829,359
2,652,210
532,886,810
503,734,157
712,665,504
141,582,411
1,381,811,200
215,030,794
130,466,273
4,656,877,753
Đầu năm
Cuối năm
Đầu năm
428,446,611
7,683,688
3,511,793,554
10,406,298
1,417,578,090
346,479,107
225,306,288
141,582,411
923,311,200
215,030,794
232,099,366
3,947,923,853
V.19. Phải trả dài hạn nội bộ
V.20. Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
+ Ngân hàng Techcombank
+ Ngân hàng Phát triển Việt Nam - CN Sơn La
+ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Hà Tây
Nợ dài hạn
Cộng
17,895,582,000
17,895,582,000
361,129,000
16,984,453,000
550,000,000
17,895,582,000
694,453,000
694,453,000
694,453,000
694,453,000
* Chi tiết các khoản vay dài hạn
Số
HD
Bên cho vay
vay
04
01
Ngân hàng
Techcombank
NH ĐT và phát
triển VN - CN Sơn
La
NH ĐT và Phát
triển VN - CN Hà
Tây
Tổng
Lãi
suất
vay
Thời hạn
vay
Tổng giá trị
khoản vay
Số dư nợ gốc
Phương thức
thanh toán
12%
12%
36 tháng
1,000,000,000
361,129,000
Thế chấp tài sản
9.6%
9.6%
96 tháng
47,988,000,000
16,984,453,000
Thế chấp tài sản
19%
19%
36 tháng
610,000,000
550,000,000
Thế chấp tài sản
49,598,000,000
17,895,582,000
V.21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
20
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
21
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
V.22. Vốn chủ sở hữu ( Sheet riêng)
21
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
23.
VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Vốn khác
của chủ sở
hữu
42,960,490,000 1,526,750,000
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm trước 124,092,490,000
Lãi trong năm trước
Tăng khác
Giảm khác
11,628,000,000
Số dư cuối năm trước 155,424,980,000 1,526,750,000
Tăng vốn trong năm na
Lãi trong năm nay
Tăng khác
4,651,870,000
Giảm khác
160,076,850,000 1,526,750,000
Số dư cuối năm nay
Thặng dư vốn
cổ phần
Quỹ đầu tư,
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
Quỹ
Lợi nhuận sau
khác
Cổ phiếu quỹ
thuế chưa phân
của chủ
phối
sở hữu
8,429,753,459
1,122,800,000
4,852,080,000
4,700,473,459
477,396,549
75,522,831
552,919,380
102,327,143
105,174,629
207,501,772
4,651,870,000
48,603,459
122,321,175
122,321,175
(3,500,000)
(10,000)
(3,510,000)
-
675,240,555
329,822,947
(3,510,000)
-
2,103,492,579
763,629,452
420,698,516
2,446,423,515
531,921,921
591,084,701
2,387,260,735
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cuối năm
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
- Do pháp nhân nắm giữ
- Do thể nhân nắm giữ
Cộng
160,076,850,000
160,076,850,000
160,076,850,000
Cuối năm
Vốn khác của chủ sở hữu
- Vốn góp của Thuỷ điện Thu Cúc
Cộng
1,526,750,000
1,526,750,000
24
Đầu năm
%
0%
100%
%
0%
155,424,980,000 100%
155,424,980,000
155,424,980,000
Đầu năm
1,526,750,000
1,526,750,000
Tổng cộng
54,069,959,730
125,395,987,460
763,629,452
16,900,768,516
164,855,538,126
531,921,921
4,896,512,350
165,041,017,696
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
22
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
c, Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Năm nay
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
155,424,980,000
4,651,870,000
d) Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
đ) Cổ phiếu
160,076,850,000
4,651,870,000
42,960,490,000
124,092,490,000
11,628,000,000
155,424,980,000
4,852,080,000
4,651,870,000
4,852,080,000
Cuối năm
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Năm trước
Đầu năm
16,007,685
16,007,685
15,542,498
15,542,498
16,007,685
16,007,685
15,542,498
15,542,498
10.000VND/CP
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:
1,005,063,502
675,240,555
329,822,947
e) Các quỹ của công ty
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
760,421,152
552,919,380
207,501,772
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các
chuẩn mực kế toán cụ thể:
V.23. Nguồn kinh phí
V.24. Tài sản thuê ngoài
VI.THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Đơn vị tính: VND)
VI.25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Trong đó:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng nội bộ
Doanh thu hợp đồng xây dựng
- Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
- Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
Cộng
22
Năm trước
5,165,709,822
5,686,218,746
22,131,241,396
22,131,241,396
69,931,454
29,405,658,432
29,405,658,432
32,983,169,964
29,475,589,886
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
23
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
VI.26. Các khoản giảm trừ doanh thu
VI.27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần Hợp đồng xây dựng
Cộng
Năm nay
Năm trước
5,165,709,822
5,686,218,746
22,131,241,396
32,983,169,964
69,931,454
29,405,658,432
29,475,589,886
Năm nay
Năm trước
22,529,607,034
5,165,709,822
5,686,218,746
33,381,535,602
24,977,213,101
69,931,454
Năm nay
Năm trước
VI.28. Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hợp đồng xây dựng
Giá vốn hàng bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng
25,047,144,555
VI.29. Doanh thu hoạt động tài chính
9,888,503,412
9,888,503,412
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng
106,466,855
106,466,855
VI.30. Chi phí tài chính
Năm nay
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Lỗ do bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
Chi phí tài chính khác
Cộng
Năm trước
1,396,639,250
1,890,731,455
231,520
488,496,438
1,645,887,399
3,531,254,607
1,890,731,455
VI.31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác nhận
- Các khoản điều chỉnh tăng
+ Lãi phạt chậm nộp
+ Chi phí lãi vay vượt quá quy định
- Các khoản điều chỉnh giảm
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
VI.32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
23
Năm trước
760,790,851
1,018,172,602
154,684,868
66,941,041
87,743,827
915,475,719
228,868,930
1,018,172,602
254,543,150
228,868,930
254,543,150
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà
24
Lô 60+61 Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
VI.33. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
Năm nay
Năm trước
34,147,997,766
14,017,831,679
2,078,880,212
5,441,179,638
3,393,152,315
59,079,041,610
11,185,785,166
10,145,340,956
2,273,794,242
2,106,588,118
4,364,703,064
30,076,211,546
VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
TỆ
(Đơn vị tính: VND)
VII.34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
VIII.1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác
Đơn vị tính: VND
a) Các khoản phải thu khách hàng và trả trước cho người bán
Cuối năm
Đầu năm
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Cộng
b)
24,325,304,983
8,290,349,241
32,615,654,224
Cuối năm
Đầu năm
11,519,636,963
9,459,805,575
20,979,442,538
11,726,380,238
7,647,564,121
19,373,944,359
Cuối năm
Đầu năm
Các khoản phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Các khoản phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Tổng
c)
28,063,921,975
24,913,464,131
52,977,386,106
Tài sản ngắn hạn khác
7,685,572,340
4,787,663,354
1,222,373,009
22,124,092
1,653,411,885
7,685,572,340
Tạm ứng
Tạm ứng cơ quan Công ty
Đội trưởng các đội, kỹ thuật
Bộ phận lái xe
Ban QLDA Thủy điện
Cộng
6,786,383,111
3,095,756,218
1,451,705,132
15,153,075
2,223,768,686
6,786,383,111
VIII.2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính.
24