Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2011 - Công ty Cổ phần Simco Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.43 KB, 26 trang )

TậP ĐOàN SÔNG Đà
Công ty CP Simco Sông Đà

Mẫu số B 01 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)

Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 03 năm 2011
Tài sản

Mã số

A. Tài sản ngắn hạn ( 100=120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác


1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nớc
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1. Đầu t vào công ty con
2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập ho n lại
3. Tài sản dài hạn khác

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211

212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

Tổng cộng tài sản


270

1

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

163.476.447.168
9.773.840.839
6.773.840.839
3.000.000.000
8.869.107.800
8.869.107.800
0
27.027.459.571
7.326.497.544
9.052.038.780
0
0
10.648.923.247
0
98.881.129.502
98.881.129.502
0
18.924.909.456
2.995.394.944
8.923.554.049
0
7.005.960.463

121.266.092.822
0

85.080.300.437
0
66.789.094.307
22.759.000.000
(4.467.793.870)
2.426.232.002
1.111.316.962
0
1.314.915.040

145.009.130.577
17.361.132.318
15.361.132.318
2.000.000.000
9.943.737.079
9.943.737.079
0
20.815.592.075
3.239.752.531
5.641.098.500
0
0
11.934.741.044
0
80.176.767.421
80.176.767.421
0

16.711.901.684
133.954.094
9.057.504.516
0
7.520.443.074
130.779.491.847
0
0
0
0
0
0
46.933.591.685
13.998.313.985
23.606.491.291
-9.608.177.306
0
0
0
806.533.591
2.856.471.000
-2.049.937.409
32.128.744.109
0
0
0
81.446.474.584
0
63.155.268.454
22.759.000.000

-4.467.793.870
2.399.425.578
1.086.048.838
0
1.313.376.740

284.742.539.990

275.788.622.424

33.759.560.383
13.911.002.106
23.980.881.109
(10.069.879.003)
0
0
0
727.897.792
2.856.471.000
(2.128.573.208)
19.120.660.485

CĐKT


Nguồn vốn

Mã số

A. Nợ phải trả

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập ho n lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu cha thực hiện
9. Quỹ khoa học phát triển và công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu (400 = 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đ hình thành TSCĐ

300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337

338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433

Tổng cộng nguồn vốn

440

Số cuối năm
97.438.110.979
60.666.490.620
13.801.779.400
12.598.407.916
6.810.552.244
1.734.711.693

1.538.990.447
130.000.000

Số đầu năm

281.368.443
32.940.000
248.428.443

89.006.222.864
50.298.894.608
0
10.753.814.384
7.112.197.344
1.766.895.311
3.888.385.319
296.040.000
0
0
22.768.724.288
2.030.465.942
1.682.372.020
38.707.328.256
0
0
35.387.728.396
0
0
58.800.000
0

3.260.799.860
0
186.782.399.560
186.517.668.352
109.198.890.000
0
0
-1.682.000
0
432.368.648
25.757.864.412
8.842.290.692
0
42.287.936.600
0
264.731.208
180.000
264.551.208

284.742.539.990

275.788.622.424

20.950.190.958
2.030.465.942
1.071.392.020
36.771.620.359

32.348.096.888


53.377.100
0
4.370.146.371
0
187.304.429.011
187.023.060.568
109.198.890.000

(1.682.000)
0
25.757.864.412
8.842.290.692
43.225.697.464

Lập, ngày 20/04/2011

Lập biểu

Kế toán trởng

Phạm Thị Đà Giang

Lê Thị Thuỷ

2

Thủ trởng đơn vị

CĐKT



Tập đoàn Sông Đà
Công ty CP SIMCO Sông đà

Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý I - 2011


Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI..25

2.Các khoản giảm trừ doanh thu (03=04+05+06+07)

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trớc

18.449.065.949

3.460.978.414

02


233.684.066

0

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)

10

18.215.381.883

3.460.978.414

4. Giá vốn hàng bán

11

16.505.985.987

817.324.066

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20

1.709.395.896

2.643.654.348

6. Doanh thu hoạt động tài chính


21

VI..26

934.973.698

3.894.084.339

7. Chi phí tài chính

22

VI..28

0

0

23

0

0

8. Chi phí bán hàng

24

592.272.726


0

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

819.821.141

1.417.841.727

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

1.232.275.727

5.119.896.960

11. Thu nhập khác

31

25.454.545

26.119.670

12. Chi phí khác

32


15.385.120

0

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

10.069.425

26.119.670

14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)

50

VI..30

1.242.345.152

5.146.016.630

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI..31

310.586.288


1.286.504.158

16. Chi phí thuế TNDN ho n lại

52

0

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52)

60

931.758.864

18. L i cơ bản trên cổ phiếu

70

Trong đó: Chi phí l i vay

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Phạm Thị Đà Giang

Lê Thị Thuỷ

VI..27


3.859.512.473

Ngày 20/04/2011
Thủ trởng đơn vị

KQKD


Tổng Công ty Sông Đà
Công ty Simco

Lu chuyển tiền tệ
Quý I - 2011
( Theo phơng pháp gián tiếp)
Chỉ tiêu

Mã số

Năm nay

Năm trớc

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trớc thuế

1,00

1.242.345.152


- Khấu hao TSCĐ

2,00

540.337.496

- Các khoản dự phòng

3,00

0

0

- L i, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện

4,00

0

0

- L i, lỗ từ hoạt động đầu t

5,00

0

0


- Chi phí l i vay

6,00

0

0

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi vốn lu động

8,00

1.782.682.648

5.706.127.411

- Tăng, giảm các khoản phải thu

9,00

5.312.367.058

7.738.941.227

- Tăng, giảm hàng tồn kho

10,00

(12.617.828.104)


- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể l i vay thuế TNDN phải nộp)

11,00

(1.634.932.214)

- Tăng, giảm chi phí trả trớc

12,00

2.036.451.598

- Tiền l i vay đ trả

13,00

- Tiền thuế nhập doanh nghiệp đ nộp

14,00

0

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15,00

40.716.443.815

53.102.919.570


- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16,00

(56.550.110.249)

(65.113.297.554)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20,00

-21.381.036.559

-248.508.743

2. Điều chỉnh cho các khoản

5.146.016.630

0

II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

(426.111.111)

0

560.110.781


991.959.233
(2.463.039.597)
(23.133.447)
0
(188.985.586)

0

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dàI hạn khác

21,00

(347.703.112)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn

22,00

25.454.545

0

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23,00

0

0


4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác

24,00

0

0

5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

25,00

0

0

6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

26,00

0

0

7. Tiền thu l i cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia

27,00

314.214.247


89.500.554

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

30,00

-8.034.320

64.651.165

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

(24.849.389)

0

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH

31,00

0

0

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu

32,00

0


0

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc

33,00

13.801.779.400

0

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34,00

0

0

LCTT - Công ty mẹ


Chỉ tiêu

Mã số

Năm nay

Năm trớc

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính


35,00

0

0

6. Cổ tức, lợi nhuận đ trả cho chủ sở hữu

36,00

0

0

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40,00

13.801.779.400

0

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ

50,00

-7.587.291.479

-183.857.578


Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

60,00

17.361.132.318

15.441.541.887

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61,00

Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ

70,00

9.773.840.839

15.257.684.309

Ngày 20/04/2010

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Phạm Thị Đà Giang

Lê Thị Thuỷ


Thủ trởng đơn vị

LCTT - Công ty mẹ


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2011
1

. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Simco Sông Đà tiền thân là Công ty Cổ phần Cung ứng Nhân lực Quốc tế và Thương mại Sông Đà,
ñược chuyển ñổi từ doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Cung ứng Nhân lực Quốc tế và Thương mại Sông Đà thuộc
Tổng Công ty Sông Đà theo Quyết ñịnh số 627/QĐ-BXD ngày 09/05/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt
ñộng kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất, dịch vụ, thương mại.
Trụ sở chính của Công ty tại: Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà
Đông, TP Hà Nội.
Các ñơn vị thành viên:
Tên ñơn vị

Địa chỉ


-

Ban Quản lý dự án Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Quản lý Dự án

-

Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Kinh tế Simco Sông Đà

Hà Nội

Đào tạo ngoại ngữ và giáo dục ñịnh
hướng, dạy nghề

-

Chi nhánh Công ty Cổ phần Simco Sông Đà Xí nghiệp Xây dựng Simco Sông Đà
Chi nhánh Công ty Cổ phần Simco Sông Đà Trung tâm du lịch

Hà Nội

Xây dựng, kinh doanh nhà, hạ tầng, vật
tư, máy móc thiết bị
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội ñịa và
lữ hành quốc tế.

-


Hà Nội

Hoạt ñộng kinh doanh chính

Các công ty liên kết:
Tên ñơn vị

Địa chỉ

Hoạt ñộng kinh doanh chính

-

Công ty Cổ phần Thủy ñiện Đắc Đoa

Gia Lai

Đầu tư các công trình thủy ñiện, nhiệt
ñiện, xây dựng, tư vấn thiết kế

-

Công ty Cổ phần Rượu Việt Nam Thụy Điển

Hà Nội

Sản xuất, kinh doanh các loại rượu

-


Công ty Cổ phần May xuất khẩu Sông Đà

Hòa Bình

Sản xuất, kinh doanh hàng may mặc

-

Công ty Cổ phần Tự ñộng hóa và Công nghệ
Thông tin Sông Đà

-

Công ty TNHH Simco Sông Đà

Hà Nội
Hòa Bình

Sản xuất, kinh doanh phần mềm, tư vấn
thiết kế trong lĩnh vực CNTT
Sản xuất giấy, các sản phẩm từ giấy

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: sản xuất, dịch vụ, thương mại.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy Chứng nhận ñăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103002544 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố
Hà Nội cấp ngày 21/07/2003, và các ñăng ký thay ñổi, hoạt ñộng kinh doanh của Công ty là:

1



CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

-

Hoạt ñộng xuất khẩu lao ñộng (theo quy ñịnh của pháp luật);

-

Dịch vụ tư vấn du học;

-

Xuất nhập khẩu và kinh doanh: vật tư, thiết bị công nghệ xây dựng, máy móc thiết bị, tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu
dùng;

-

Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông;

-

Kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, ñô thị;


-

Kinh doanh vật liệu xây dựng;

-

Kinh doanh dịch vụ ăn uống;

-

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ từ tre, nứa;

-

Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy;

-

Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội ñịa và quốc tế;

-

Kinh doanh dịch vụ thể thao vui chơi giải trí;

-

Kinh doanh máy móc thiết bị, linh kiện ñiện tử, tin học, máy tính, ñiện lạnh, ñiện gia dụng, thiết bị viễn thông,
truyền thông, thiết bị ñiện tử ñiều khiển, thiết bị phát sóng;

-


Tư vấn thiết kế trang web, lắp ñặt mạng máy tính, thi công mạng ñiện tử viễn thông (Không bao gồm dịch vụ thiết
kế công trình);

-

Dịch vụ quản lý các khu ñô thị;

-

Thành lập các trung tâm thương mại, trung tâm nghiên cứu ứng dụng phục vụ cho các ngành nghề kinh tế quốc
dân trong và ngoài nước;

-

Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ phần mềm và phát triển công nghệ tin học;

-

Tư vấn nghiên cứu ứng dụng phát triển và chuyển giao công nghệ kỹ thuật cao;

-

Thiết kế, thi công, lắp ñặt, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống mạng và thiết bị máy tính, ñiện tử, tin học, viễn thông,
truyền thông (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);

-

Sản xuất và kinh doanh thiết bị vật liệu ñiện;


-

Sản xuất và kinh doanh nước giải khát, nước khoáng, nước tinh lọc;

-

Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất (Trừ hóa chất Nhà nước cấm);

-

Nghiên cứu sản xuất một số loại vật liệu xây dựng;

-

Buôn bán các mặt hàng về hóa mỹ phẩm (cho cả nam và nữ);

-

Mở các trung tâm nuôi dưỡng, chăm sóc người già Việt Nam và người già nước ngoài (không bao gồm dịch vụ
khám chữa bệnh);

-

Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh;

-

Kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa, dịch vụ khai thuê hải quan;

-


Xây dựng và kinh doanh các công trình cơ sở hạ tầng;

-

Đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ nghề cho các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng (Doanh nghiệp chỉ ñược
hoạt ñộng sau khi ñược cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);

-

Đào tạo ngoại ngữ và giáo dục ñịnh hướng phục vụ xuất khẩu lao ñộng (Doanh nghiệp chỉ ñược hoạt ñộng sau
khi ñược cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);

2


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

2

Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

-

Kinh doanh thu gom, tái chế và xuất khẩu vật tư thiết bị ñiện, ñiện tử, nhựa, kim loại;

-


Mua bán rác phế liệu, thủy tinh, cao su phế thải, nhựa ñã qua sử dụng, thạch cao phế phẩm, sắt thép phế liệu,
ñồng nát;

-

Mua bán và vận chuyển than;

-

Nhận ủy thác ñầu tư của các tổ chức và cá nhân;

-

Sản xuất và mua bán mũ bảo hiểm;

-

Thiết kế sản xuất thời trang ñồ nội ngoại thất (không bao gồm thiết kế nội ngoại thất công trình);

-

Sáng tác, sản xuất và mua bán các loại tượng phù ñiêu, tranh nghệ thuật;

-

Thiết kế mẫu quảng cáo và thi công các hạng mục quảng cáo;

-


In ấn tranh nghệ thuật, tranh truyền thống cổ ñộng và các văn hóa phẩm ñược phép lưu hành (trừ hoạt ñộng Nhà
nước cấm);

-

Sáng tác, lập dự án ñầu tư, thi công xây dựng các công trình tượng ñài, tranh hoàng tráng, tranh nghệ thuật, tranh
lịch sử (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);

-

Trang trí nội ngoại thất các công trình văn hóa, nhà bảo tàng, nhà văn hóa, nhà bảo tàng, nhà văn hóa và các công
trình xây dựng khác thuộc nhóm C và một số hạng mục thuộc nhóm B;

-

Kinh doanh các sản phẩm vật tư, thiết bị chuyên ngành mỹ thuật, các sản phẩm mỹ thuật, hàng thủ công mỹ nghệ:

-

Hoạt ñộng dịch vụ ñưa người lao ñộng ñi làm việc ở nước ngoài.

. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt ñầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là ñồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán áp dụng
Chế ñộ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế ñộ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết ñịnh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán

Công ty ñã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ñã ban
hành. Các báo cáo tài chính ñược lập và trình bày theo ñúng mọi quy ñịnh của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế ñộ kế toán hiện hành ñang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

3


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền

Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ñầu tư ngắn hạn có thời
gian ñáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành các lượng tiền xác
ñịnh và không có nhiều rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền.
Nguyên tắc ghi nhận dự phòng nợ phải thu khó ñòi
Dự phòng nợ phải thu khó ñòi ñược trích lập cho các khoản phải thu ñã quá hạn thanh toán từ ba tháng trở lên, hoặc
các khoản thu mà ñơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho ñược tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện ñược thấp hơn giá gốc thì phải tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện ñược. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh ñể có ñược hàng tồn kho ở ñịa ñiểm và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho ñược hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá trị hàng tồn kho ñược xác ñịnh theo phương pháp bình quân gia quyền.
Đối với hoạt ñộng xây lắp, chi phí sản xuất kinh doanh ñược xác ñịnh như sau:

Chi phí SXKD dở
dang cuối kỳ

=

Chi phí SXKD dở
dang ñầu kỳ

+

Chi phí SXKD phát sinh
trong kỳ

Chi phí SXKD dở
dang ñầu kỳ

+

Chi phí SXKD phát sinh
trong kỳ

Giá vốn ghi nhận trong
kỳ

Trong ñó:

Giá vốn ghi nhận
trong kỳ

=


Giá trị sản lượng thực
+
hiện dở dang ñầu kỳ

Giá trị sản lượng thực
hiện trong kỳ

x

Giá trị sản lượng ñược
nghiệm thu trong kỳ
(Chủ ñầu tư xác nhận)

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñược lập vào thời ñiểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện ñược của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố ñịnh
Tài sản cố ñịnh hữu hình, tài sản cố ñịnh vô hình ñược ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố ñịnh
hữu hình, tài sản cố ñịnh vô hình ñược ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao ñược trích theo phương pháp ñường thẳng. Thời gian khấu hao ñược ước tính như sau:
-

Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Tài sản cố ñịnh khác

05 - 20
05 - 10

06
03 - 05
03

năm
năm
năm
năm
năm

Giá trị lợi thế doanh nghiệp ñược hội ñồng xác ñịnh giá trị doanh nghiệp ñánh giá khi thực hiện cổ phần hóa Công ty
theo Biên bản xác ñịnh giá trị doanh nghiệp ngày 16/04/2003, ñược phân loại là tài sản cố ñịnh vô hình và ñược khấu
hao trong 10 năm.

4


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính
Các khoản ñầu tư vào các công ty con mà trong ñó Công ty nắm quyền kiểm soát ñược trình bày theo phương pháp
giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận ñược từ số lợi nhuận lũy kế của các công ty con sau ngày
công ty mẹ nắm quyền kiểm soát ñược ghi vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ của công ty mẹ. Các khoản
phân phối khác ñược xem như phần thu hồi của các khoản ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu tư.
Các khoản ñầu tư vào các công ty liên kết mà trong ñó Công ty có ảnh hưởng ñáng kể ñược trình bày theo phương

pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết sau ngày ñầu tư
ñược phân bổ vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác ñược xem như phần
thu hồi các khoản ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu tư.
Các khoản ñầu tư chứng khoán tại thời ñiểm báo cáo, nếu:
-

Có thời hạn thu hồi hoặc ñáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản ñầu tư ñó ñược coi là "tương ñương
tiền";

-

Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh ñược phân loại là tài sản ngắn hạn;

-

Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh ñược phân loại là tài sản dài hạn.

Dự phòng giảm giá ñầu tư ñược lập vào thời ñiểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản ñầu tư ñược
hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời ñiểm lập dự phòng.
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan ñến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại ñược ghi nhận là chi phí trả
trước ngắn hạn và ñược tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí sau ñây ñã phát sinh trong năm tài chính nhưng ñược hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn ñể phân bổ
dần vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong nhiều năm:
-

Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

-


Giá trị dàn giáo, cốp pha, dụng cụ phục vụ thi công công trình;

-

Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố ñịnh phát sinh một lần quá lớn.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán ñược căn cứ vào tính
chất, mức ñộ từng loại chi phí ñể chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước ñược phân bổ dần
vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp ñường thẳng.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng ñược trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ ñể ñảm
bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây ñột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở ñảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí ñó phát sinh, nếu có chênh lệch với số ñã trích, kế toán tiến hành
ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

5


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư của chủ sở hữu ñược ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau ñó mua lại. Cổ phiếu quỹ ñược ghi nhận theo giá trị thực tế và
trình bày trên Bảng Cân ñối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi (lỗ)
khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt ñộng của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản ñiều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay ñổi chính sách kế toán và ñiều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể ñược chia cho các nhà ñầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi ñược Đại hội
ñồng cổ ñông thông qua và sau khi ñã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy ñịnh của pháp luật
Việt Nam.
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các ñơn vị tiền tệ khác với ñơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) ñược hạch toán
theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế
phát sinh trong kỳ ñược ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ñược ñánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố
tại thời ñiểm này.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thỏa mãn các ñiều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa ñã ñược chuyển giao cho người
mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;

-

Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn;

-

Công ty ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;


-

Xác ñịnh ñược chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng.

6


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ ñược ghi nhận khi kết quả của giao dịch ñó ñược xác ñịnh một cách ñáng tin cậy. Trường
hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan ñến nhiều kỳ thì doanh thu ñược ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc
ñã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân ñối kế toán của kỳ ñó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ ñược xác ñịnh
khi thỏa mãn các ñiều kiện sau:
-

Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn;

-

Có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ ñó;

-


Xác ñịnh ñược phần công việc ñã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân ñối kế toán;

-

Xác ñịnh ñược chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ñể hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ ñó.

Phần công việc cung cấp dịch vụ ñã hoàn thành ñược xác ñịnh theo phương pháp ñánh giá công việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận ñược chia và các khoản doanh thu hoạt ñộng tài
chính khác ñược ghi nhận khi thỏa mãn ñồng thời hai (2) ñiều kiện sau:
-

Có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch ñó;

-

Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn.

Cổ tức, lợi nhuận ñược chia ñược ghi nhận khi Công ty ñược quyền nhận cổ tức hoặc ñược quyền nhận lợi nhuận từ
việc góp vốn.
Doanh thu hợp ñồng xây dựng
Phần công việc hoàn thành của Hợp ñồng xây dựng làm cơ sở xác ñịnh doanh thu ñược xác ñịnh theo phương pháp tỷ
lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế ñã phát sinh của phần công việc ñã hoàn thành tại một thời ñiểm so với tổng chi
phí dự toán của hợp ñồng.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí ñược ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-

Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan ñến các hoạt ñộng ñầu tư tài chính;


-

Chi phí cho vay và ñi vay vốn;

-

Các khoản lỗ do thay ñổi tỷ giá hối ñoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan ñến ngoại tệ;

-

Dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán.

Các khoản trên ñược ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt ñộng tài chính.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước ñược xác ñịnh bằng số tiền dự kiến phải
nộp cho (hoặc ñược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực ñến ngày kết
thúc kỳ kế toán.

7


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
3


. TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/03/2011
VND
6.773.840.839
2.979.463.990
3.794.376.849
-

01/01/2011
VND
15.361.132.318
2.590.969.328
12.770.162.990
-

Tương ñương tiền
- Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng
- Ủy thác quản lý vốn bằng tiền

3.000.000.000
3.000.000.000

2.000.000.000
2.000.000.000

Cộng

9.773.840.839

17.361.132.318


Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền ñang chuyển

4

. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
31/03/2011
VND
94.087.091
4.113.565.751
500.000.000

Chứng khoán ñầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Cho Tập ñoàn Sông Đà vay
Cho Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển vay
Cho Công ty TNHH Simco Sông Đà vay
Ủy thác quản lý vốn bằng tiền
Cho Công ty CP Thuỷ ñiện Đăkñoa vay
Cộng
5

4.161.454.958

01/01/2011
VND
1.352.865.900

3.936.287.436
500.000.000
154.583.743
4.000.000.000

8.869.107.800

9.943.737.079

31/03/2011
VND
8.503.630.780
2.023.543.483
6.164.016.700
16.070.597
300.000.000

01/01/2011
VND
5.091.369.000
748.030.900
4.043.338.100

548.408.000

549.729.500

9.052.038.780

5.641.098.500


. TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN

Ứng trước khối lượng công trình
- Dự án Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Đường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Dự án khu ñô thị Dương Nội
- Dự án Khu công nghiệp Phụng Hiệp, Thường Tín
Ứng trước cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Cộng

-

8

300.000.000


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
6

. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Phải thu Trường CĐN về DA Lái xe
Phải thu người lao ñộng tiền BHXH

Phải thu Cty TNHH xây dựng - Thương mại Fansipan
Phải thu Cty CP Thủy ñiện Đăkñoa
Phải thu Cty TNHH Simco Sông Đà
Phải thu khác
Cộng
7

01/01/2011
VND
58.230.000
3.488.340
8.500.000.000

3.373.022.704

10.648.923.247

11.934.741.044

31/03/2011
VND
304.045.010
59.655.561
98.499.889.372
17.539.559

01/01/2011
VND
966.765.674
58.618.115

67.177.699.181
17.539.559
11.808.336.766
147.808.126
80.176.767.421

. HÀNG TỒN KHO

Hàng mua ñang ñi ñường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Hàng gửi ñi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho

98.881.129.502

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

-

Cộng
8

31/03/2011
VND
58.230.000
4.367.054

8.500.000.000
429.581.996
69.235.200
1.587.508.997

98.881.129.502

80.176.767.421

. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC
31/03/2011
VND
-

Thuế GTGT
Thuế Tiêu thụ ñặc biệt
Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Tài nguyên
Thuế Nhà ñất, Tiền thuê ñất
Các khoản khác phải thu Nhà nước
Cộng

9

01/01/2011
VND
-

-


-

-

-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc, Phường Vạn
Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
9

TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư ñầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ

II. Giá trị ñã hao mòn luỹ kế
1. Số dư ñầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ

Nhà cửa, vật kiến
trúc

Máy móc, thiết bị

16.373.113.158
-

Phương tiện vận tải,
truyền dẫn

-

2.792.647.799
342.841.000
342.841.000

-

3.082.884.683
-

16.373.113.158

3.135.488.799

5.090.043.323
232.180.912
232.180.912
-

2.035.372.783
28.287.609
28.287.609
-

5.322.224.235

1.410.546.315
108.076.487
108.076.487
1.518.622.802

11.283.069.835
11.050.888.923

1.382.101.484

1.616.865.997

1.047.511.900 1.019.224.291 -

3.082.884.683

2.063.660.392

10

Thiết bị, dụng cụ
quản lý
1.357.845.651
31.548.818
31.548.818
-

Tài sản cố ñịnh khác

Cộng

-

23.606.491.291
374.389.818
374.389.818
23.980.881.109

-


1.165.371.574

-

9.608.177.306
461.701.697
461.701.697
10.069.879.003

285.630.766
224.022.895

-

13.998.313.985
13.911.002.106

1.389.394.469
1.072.214.885
93.156.689
93.156.689
-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

10 . TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

Đơn vị tính: VND
Lợi thế doanh
nghiệp

Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư ñầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
II. Giá trị ñã hao mòn luỹ kế
1. Số dư ñầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ

Hệ thống, phần

mềm Website

Cộng

2.726.811.000
2.726.811.000

129.660.000
129.660.000

2.856.471.000
2.856.471.000

1.965.576.265
68.170.275
68.170.275
2.033.746.540

84.361.144
10.465.524
10.465.524
94.826.668

2.049.937.409
78.635.799
78.635.799
2.128.573.208

761.234.735
693.064.460


45.298.856
34.833.332

806.533.591
727.897.792

11 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Xây dựng cơ bản dở dang
- Dự án Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Tuyến ñường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Dự án Khu Công nghiệp Phụng Hiệp, Thường Tín
- Các công trình Trường Cao ñẳng nghề
- Dự án Lào Cai - Yên Bái
- Dự án mở rộng thị trường Canada
- Dự án ñầu tư khai thác mỏ myama
- Đầu tư xây dựng nhà máy Cát Trà
- Dự án kho ngoại quan Kim Thành - Lào Cai
- Chi phí ñầu tư của các DA (CPC)
Mua sắm tài sản cố ñịnh
- Máy móc, thiết bị Trường Cao ñẳng nghề
Sửa chữa lớn tài sản cố ñịnh
- Cải tạo nhà ñể xe, xưởng thực hành Trường Cao ñẳng nghề
Cộng

31/03/2011
VND
18.994.508.490
12.307.501.465


01/01/2011
VND
32.002.592.114
26.526.312.472

2.287.517.506

2.282.239.506

13.895.454
947.611.962
3.002.631.720
10.000.000
82.709.980
342.640.403

13.895.454
859.908.962
2.320.235.720

101.547.286
101.547.286

101.547.286
101.547.286

24.604.709
24.604.709


24.604.709
24.604.709

19.120.660.485

32.128.744.109

-

11


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
12 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Đầu tư vào công ty con
- Công ty TNHH Simco Sông Đà
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
- Công ty CP Thủy ñiện Đăk Đoa
- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
- Công ty CP May xuất khẩu Sông Đà
- Công ty CP Tự ñộng hóa và CNTT Sông Đà
- Công ty TNHH Simco Sông Đà
- Công ty CP khoáng sản Sifaco
Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn

31/03/2011
VND
-

01/01/2011
VND
-

66.789.094.307
22.678.250.000
23.970.000.000
890.844.307
2.900.000.000
1.150.000.000
15.200.000.000
22.759.000.000
(4.467.793.870)

63.155.268.454
22.000.000.000
23.970.000.000
890.844.307
2.900.000.000
1.150.000.000
12.244.424.147
22.759.000.000
(4.467.793.870)


Cộng

85.080.300.437

81.446.474.584

Thông tin chi tiết về các công ty liên kết của Công ty vào ngày 31/03/2011 như sau:
Giá gốc của khoản
ñầu tư tại thời ñiểm
31/03/2011
22.678.250.000
21.058.250.000
1.620.000.000

Tên công ty liên kết
- Công ty CP Thủy ñiện Đăk Đoa
+ Vốn góp của Công ty
+ Vốn nhận ủy thác của CBCNV (*)

Tỷ lệ vốn
góp
cam kết
28,57%
26,47%
2,10%

Tỷ lệ vốn
góp
thực tế
30,49%

27,59%
2,25%

- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
+ Vốn góp của Công ty
+ Vốn nhận ủy thác của CBCNV (*)

34,24%
26,03%
8,21%

34,24%
26,03%
8,21%

26,03%

23.970.000.000
18.220.000.000
5.750.000.000

- Công ty CP May xuất khẩu Sông Đà
- Công ty CP Tự ñộng hóa và CNTT Sông Đà
- Công ty TNHH Simco Sông Đà (**)
- Công ty CP khoáng sản simco - Fansipan

20,97%
35,00%
38,33%
45,00%


20,97%
35,83%
38,33%
25,33%

20,97%
35,83%
38,33%
25,33%

890.844.307
2.900.000.000
1.150.000.000
15.200.000.000

Tỷ lệ
lợi ích
28,24%

(*) Đây là các khoản nhận ủy thác ñầu tư của cán bộ công nhân viên Công ty theo các hợp ñồng ủy thác ñầu tư. Theo
ñó, Công ty ñược ủy thác ñể góp vốn và thực hiện các quyền, nghĩa vụ liên quan với tư cách là cổ ñông của bên nhận
góp vốn.
(**) Công ty Simco SĐ ñã bán 1 phần vốn góp tại Công ty TNHH Simco Sông Đà cho Công ty may XK Sông Đà theo
Công bố thông tin ngày 05/ 01/2011 và Công ty TNHH Simco Sông Đà trở thành Công ty liên kết của Công ty Simco
SĐ với tỷ lệ vốn góp là 38%

12



CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Đầu tư dài hạn khác:
Góp vốn thành lập công ty
- Công ty CP Sắt Thạch Khê
- Công ty CP Cao su Phú Riềng - Kratie
- Công ty CP Đầu tư Vĩnh Sơn
- Công ty CP Đầu tư Phát triển Khu kinh tế Hải Hà
- Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà Miền Trung

31/03/2011
VND
7.759.000.000
759.000.000
3.300.000.000
2.100.000.000
1.100.000.000
500.000.000

01/01/2011
VND
7.759.000.000
759.000.000
3.300.000.000
2.100.000.000
1.100.000.000

500.000.000

Cho vay dài hạn - Công ty TNHH Simco Sông Đà
Trái phiếu chuyển ñổi Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà
- Vốn của Công ty
- Vốn nhận ủy thác của CBCNV

15.000.000.000
12.545.000.000
2.455.000.000

15.000.000.000
12.545.000.000
2.455.000.000

Cộng

22.759.000.000

22.759.000.000

13 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
Chi phí sửa chữa tài sản cố ñịnh chờ phân bổ
Chi phí giàn giáo, cốp pha, dụng cụ phục vụ thi công
Cộng

31/03/2011
VND

1.111.316.962

01/01/2011
VND
1.086.048.838

1.111.316.962

1.086.048.838

31/03/2011
VND
6.810.552.244

01/01/2011
VND
7.112.187.344

5.321.183.844

5.321.183.844

923.108.400
551.760.000
14.500.000

1.153.885.500
551.760.000
50.858.000
34.500.000


4.370.146.371
4.180.473.371
180.773.000
8.900.000

3.260.799.860
3.201.026.380
54.973.480
4.800.000

11.180.698.615

10.372.987.204

14 . NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC

Người mua trả tiền trước
- Dự án Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Tuyến ñường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Công trình HH4 - CN Công ty CP Sông Đà 1 tại Hà Nội
- Công trình Khu ñô thị Dương Nội
- Công trình TC chống thấm TN số 6 Huỳnh Thúc Kháng
- Khách hàng ứng trước tiền dịch vụ du lịch
- Khách hàng ứng trước tiền ñào tạo
Doanh thu chưa thực hiện
- Phí dịch vụ xuất khẩu lao ñộng
- Phí dịch vụ ñào tạo
- Phí dịch vụ nội trú
Cộng


13


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
15 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
31/03/2011
VND
Thuế GTGT hàng bán nội ñịa
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân

1.583.496.004
151.215.689

01/01/2011
VND
312.945.455
1.242.517.490
181.040.140

Cộng

1.734.711.693


1.736.503.085

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui ñịnh về thuế ñối
với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể ñược giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế ñược trình bày trên Báo
cáo tài chính có thể bị thay ñổi theo quyết ñịnh của cơ quan thuế.
16 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/03/2011
VND

01/01/2011
VND

Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
Trích trước chi phí vật tư cho các công trình
Phí kiểm toán
Thù lao Hội ñồng Quản trị, Ban kiểm soát
Tiền ăn ca

130.000.000

130.000.000
138.000.000
28.040.000

Cộng

130.000.000

296.040.000


31/03/2011
VND
311.703.971
87.503.751
23.964.646
873.244.695
9.607.972

01/01/2011
VND
137.712.036
55.609.296
10.115.859
873.244.695
4.784.271

17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công ñoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Bảo hiểm thất nghiệp

5.715.965.032

Phải trả ñối tác nước ngoài về xuất khẩu lao ñộng
Phải trả tiền nhân công thuê ngoài phục vụ thi công
Phải trả tiền nhận ủy thác ñầu tư của CBCNV
Phải trả tiền xuất cảnh của lao ñộng xuất khẩu

Phải trả tiền chuyển nhượng vốn Công ty TNHH Simco Sông Đà
Phải trả, phải nộp khác

10.708.750.000
662.031.132

5.715.965.032
2.574.377.000
9.827.000.000
662.031.132

2.912.669.238

2.907.884.967

Cộng

21.305.440.437

22.768.724.288

18 . PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC
Phải trả dài hạn khác là các khoản ký quỹ ñảm bảo thực hiện hợp ñồng của người lao ñộng theo các hợp ñồng ñưa lao
ñộng ñi làm việc tại nước ngoài.

14


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính

Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
19
a)

VỐN CHỦ SỞ HỮU
Bảng ñối chiếu biến ñộng của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Số dư ñầu năm trước
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Tăng từ trích lập các quỹ
Hoàn nhập chênh lệch tỷ
giá năm trước

(1.682.000)
-

Chênh lệch tỷ giá
hối ñoái
(101.897.617)
-

Quỹ ñầu tư phát
triển
14.665.377.519
11.092.486.893


Quỹ dự phòng tài
chính
5.817.066.994
3.025.223.698

-

-

101.897.617

-

-

101.897.617

-

-

432.368.648

-

-

432.368.648


-

-

-

-

-

(18.199.000.000)

(18.199.000.000)

90.999.890.000
-

(1.682.000)
(1.682.000)

25.757.864.412
-

8.842.290.692
-

25.757.864.412

8.842.290.692


(7.801.000)
42.287.936.600
931.758.864
6.002.000

(7.801.000)
186.517.668.352
931.758.864
6.002.000
(432.368.648)
187.023.060.568

Vốn ñầu tư của
Chủ sở hữu
90.999.890.000
-

Chênh lệch tỷ giá năm nay
Phân phối quỹ, chi trả cổ
tức
Giảm khác
Số dư ñầu năm nay
Lãi trong kỳ này
Tăng từ trích lập các quỹ
Tăng khác
Giảm khác
Số dư cuối kỳ này
b)

90.999.890.000


Cổ phiếu quỹ

432.368.648
(432.368.648)
-

Lợi nhuận chưa
phân phối
52.281.340.125
26.731.108.066
(18.517.710.591)

43.225.697.464

Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của Tổng Công ty Sông Đà
Vốn góp của ñối tượng khác
- Pháp nhân năm giữ
- Thể nhân nắm giữ
Cộng

Cuối kỳ
VND
55.692.000.000
53.506.890.000
53.506.890.000
109.198.890.000


15

Tỷ lệ (%)
51,00%
49,00%
0%
49%
100,00%

Đầu năm
VND
55.692.000.000
53.506.890.000
53.506.890.000
109.198.890.000

Tỷ lệ (%)
51,00%
49,00%
0%
49%
100,00%

Cộng
163.660.095.021
18.199.000.000
26.731.108.066
(4.400.000.000)



CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
c)

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp ñầu năm
- Vốn góp tăng trong kỳ
- Vốn góp giảm trong kỳ
- Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận ñã chia
- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước
- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận năm nay
d)

Năm trước
VND
90.999.890.000
90.999.890.000

109.198.890.000

90.999.890.000
-


-

Cổ phiếu
Năm nay
VND
10.919.889
10.919.889
10.919.889
168
168
10.919.889
10.919.889
10.000

Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu ñã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu ñãi
Số lượng cổ phiếu ñược mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu ñãi
Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu ñãi
Mệnh giá cổ phiếu ñang lưu hành
e)

Năm nay
VND
109.198.890.000

109.198.890.000

Năm trước
VND
9.099.989
9.099.989
9.099.989
168
168
9.099.821
9.099.821
10.000

Các quỹ công ty
31/03/2011
VND

01/01/2010

VND

Quỹ ñầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính

25.757.864.412
8.842.290.692

25.757.864.412
8.842.290.692


Cộng

34.600.155.104

34.600.155.104

20 . NGUỒN KINH PHÍ
31/03/2011
VND
180.000
32.760.000

Nguồn kinh phí còn lại ñầu năm
Nguồn kinh phí ñược cấp trong năm
Nguồn kinh phí không chi hết
Chi sự nghiệp

01/01/2010 VND
180.000
1.033.798.000
(1.033.798.000)

32.940.000

Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

16

180.000



CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
21 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu cung cấp dịch vụ xuất khẩu lao ñộng, ñào tạo
Doanh thu kinh doanh hạ tầng, hợp ñồng xây dựng
Doanh thu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và doanh thu khác

Q1-2011
VND
3.211.019.862
1.768.040.033
13.236.321.988

Q1-2010
VND
3.460.978.414

Cộng

18.215.381.883

3.460.978.414

22 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN


Giá vốn của dịch vụ xuất khẩu lao ñộng, ñào tạo ñã cung cấp
Giá vốn kinh doanh hạ tầng, hợp ñồng xây dựng
Gia vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và giá vốn khác

Q1-2011
VND
2.011.644.133
1.661.334.285
12.833.007.569

Q1-2010
VND
817.324.066

Cộng

16.505.985.987

817.324.066

23 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Q1-2011
VND
517.110.405
24.316.067
393.547.226

Lãi tiền gửi, tiền cho vay, ủy thác quản lý vốn
Lãi ñầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

Lãi chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Doanh thu hoạt ñộng tài chính khác

Q1-2010
VND
3.894.084.339
-

Cộng

934.973.698

3.894.084.339

24 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Q1-2011
VND
Lãi tiền vay
Lãi tiền ký quỹ, ký cược
Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng các khoản ñầu tư
Chi phí tài chính khác

Q1-2010
VND
-

-


Cộng

-

17

-


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
25 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền

Q1-2011
VND
8.351.666
617.780.189
21.898.426

1.000.000
42.496.406
128.294.454

Q1-2010
VND
90.824.350
789.015.734
228.055.603
7.778.000

Cộng

819.821.141

1.417.841.727

Q1-2011
VND
1.242.345.152

Q1-2010
VND
8.762.854.081

1.242.345.152
1.242.345.152

8.762.854.081
8.762.854.081


140.248.376
161.919.664

26 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản ñiều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán ñể
xác ñịnh lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng thu nhập chịu thuế
Chuyển lỗ năm trước
Tổng thu nhập tính thuế
Trong ñó:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN theo thuế suất hiện hành
Trong ñó:

25%
310.586.288

Thuế TNDN ñược giảm ñối với doanh nghiệp cổ phần hóa và ñối với
doanh niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán (*)
Thuế TNDN ñược giảm theo Thông tư số 03/2009/TT-BTC ngày
13/01/2009 của Bộ Tài chính (theo tờ khai tạm tính thuế TNDNcủa
Công ty)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

18

25%

2.190.713.520

1.095.356.760

310.586.288

657.214.056
438.142.704


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 1-2011

Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
27 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính ñòi hỏi ñược ñiều chỉnh hay công bố trên Báo
cáo tài chính.
28 . SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Mối quan hệ

Các bên liên quan
Phải thu tiền cho vay
- Tập ñoàn Sông Đà
- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
- Công ty CP Thủy ñiện Đăkñoa
- Công ty TNHH Simco Sông Đà


31/03/2011
VND

Công ty mẹ
Công ty liên kết
Công ty liên kết
Công ty con

94.087.091
4.113.565.751
4.591.036.954
569.235.200

Phải thu tiền bán, tiền ứng trước
- Công ty CP Sông Đà 27
- Công ty CP may xuất khẩu Sông Đà
- Công ty CP Tự ñộng hóa và CNTT Sông Đà

T.viên Tập ñoàn
Công ty liên kết
Công ty liên kết

1.400.000.000
310.000.000
1.354.254.483

Phải trả tiền mua, tiền nhận ứng trước
- Công ty CP Sông Đà 27
- Công ty CP Tự ñộng hóa và CNTT Sông Đà


T.viên Tập ñoàn
Công ty liên kết

1.111.711.100
1.145.500.701

19


CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Tòa nhà SIMCO Sông Đà, Tiểu khu ñô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
29.

Báo cáo tài chính
Quý 1/2011

BÁO CÁO BỘ PHẬN
Báo cáo bộ phận chính yếu - Theo lĩnh vực kinh doanh:
Kinh doanh dịch vụ
xuất khẩu lao ñộng

Kinh doanh thương
mại, dịch vụ

Kinh doanh nhà và
hạ tầng, xây lắp

Doanh thu thuần từ bán hàng ra bên ngoài
Doanh thu thuần từ bán hàng cho các bộ phận khác


VND
3.211.019.862
-

VND
12.287.685.624
-

VND
1.771.676.397
-

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

1.199.375.729

399.678.055

110.342.112

34.418.228.748
-

11.748.371.037
-

128.923.458.863
-


Tổng chi phí mua tài sản cố ñịnh
Tài sản bộ phận
Tài sản không phân bổ
Tổng tài sản
Nợ phải trả của các bộ phận
Nợ phải trả không phân bổ

40.207.985.929
-

394.838.354
-

Tổng nợ phải trả
Báo cáo bộ phận thứ yếu - Theo khu vực ñịa lý:

Toàn bộ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của công ty diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam.

20

52.757.313.750
-

Loại trừ
VND

Tổng cộng toàn
doanh nghiệp
VND
17.270.381.883


1.709.395.896
-

175.090.058.648
109.652.481.342

-

284.742.539.990

-

93.360.138.033
4.077.972.946

-

97.438.110.979


×