Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2010 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.87 KB, 28 trang )

Tập Đoàn Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9

Bảng Cân đối kế toán hợp nhất
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2010
SH
A
I
1
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6
IV
1
2
V
1
2
3
5
B
I
II
1



2
3

4
III
1
2
IV
1
2
3
4
V
VI
1
2
3

Tài Sản
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền
Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Trả trớc cho ngời bán
Phải thu nội bộ

Phải thu theo tiến độ KH HĐ xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trớc ngắn hạn
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu nhà nớc
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu t
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Các khoản đầu t tài chính dài hạn
Đầu t vào công ty con
Đầu t vào công ty liên kết liên doanh
Đầu t dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn

Lợi thế thơng mại
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trớc dài hạn
Tài sản thuế thu nhập ho n lại
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản

TK
100
110
111
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200

210
220
221
222
223
224
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
270
271
272
278
280

Page 1

30/06/2010
648.117.371.792
67.206.717.659

67.206.717.659
220.248.669.117
151.503.452.485
35.835.873.020
40.249.568.809
(7.340.225.197)
334.284.823.001
334.284.823.001
26.377.162.015
418.899.635
12.491.171.079
13.467.091.301
818.607.888.737
676.048.524.649
627.809.305.687
1.220.584.046.380
(592.774.740.693)
90.000.000
170.000.000
(80.000.000)
48.149.218.962
14.475.618.678
27.607.071.080
(13.131.452.402)
126.635.475.459
32.040.759.859
104.202.770.000
(9.608.054.400)
1.096.061.162
352.208.789

348.708.789
3.500.000
1.466.725.260.529

01/01/2010
582.820.346.650
99.303.887.083
99.303.887.083
10.000.000.000
10.000.000.000
184.424.784.526
149.986.994.805
32.700.548.929
9.257.325.927
(7.520.085.135)
274.290.109.651
274.290.109.651
14.801.565.390
884.231.337
3.399.676.531
5.506.680
10.512.150.842
666.733.886.669
566.982.579.188
534.371.695.574
1.126.129.079.658
(591.757.384.084)
101.132.032
170.000.000
(68.867.968)

32.509.751.582
15.395.854.380
27.607.071.080
(12.211.216.700)
82.728.203.055
27.819.487.455
64.516.770.000
(9.608.054.400)
1.180.373.560
446.876.486
443.376.486
3.500.000
1.249.554.233.319


A
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1

2
3
4
5
6
7
B
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2
C

Nguồn vốn
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho ngời bán
Ngời mua trả tiền trớc

Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nớc
Phải trả ngời lao động
Chi phí phải trả
Phải trả ngắn hạn nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thởng phúc lợi
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn ngời bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập ho n lại
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vỗn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Thặng d vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
Nguồn vốn đầu t XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác

Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đ hình thành tài sản
Lợi ích cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn

Lập Biểu

300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433
439
430

30/06/2010
1.045.610.912.871
608.215.292.303
339.911.193.208
107.017.243.197
44.606.706.374
22.393.898.289
20.324.500.179
18.944.857.271
36.912.585.996
18.104.307.789
437.395.620.568
435.365.711.860

791.541.733
1.238.366.975
350.066.627.347
349.880.498.727
150.000.000.000
19.808.069.260
(127.298.667)
86.751.658.350
10.604.737.660
82.826.666.004
16.666.120
186.128.620
186.128.620
71.047.720.311
1.466.725.260.529

Kế toán trởng

Phùng Thị Minh Nghĩa

Page 2

01/01/2010
852.017.596.105
497.349.310.464
268.989.840.956
81.143.007.404
56.976.518.143
30.241.744.391
30.847.932.315

2.737.960.147
1.638.587.840
19.403.144.106
5.370.575.162
354.668.285.641
352.320.633.150
791.541.733
1.556.110.758
332.172.331.142
331.961.701.924
150.000.000.000
19.804.254.410
(128.518.667)
50.119.116.096
5.901.756.530
106.248.427.435
16.666.120
210.629.218
210.629.218
65.364.306.072
1.249.554.233.319

Hà nội ngày 20 tháng 07 năm 2010
Tổng giám đốc


Tập đoàn Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9

Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

Quý II năm 2010
Quý II
STT

Chỉ Tiêu

Lũy kế từ đầu năm đến C.kỳ báo cáo

MS
Năm nay

Năm trớc

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

2

3

Doanh thu thuần vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ (1-2)

10

182.224.871.084


165.416.331.393

263.854.616.081

260.883.639.980

4

Giá vốn hàng bán

11

128.682.493.593

118.785.074.267

173.637.514.996

186.896.091.106

5

Lợi nhuận gộp vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ (10-11)

20

53.542.377.491

46.631.257.126


90.217.101.085

73.987.548.874

6

Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.900.743.630

5.211.319.813

8.956.057.362

5.887.112.813

7

Chi phí tài chính

22

20.332.352.393

13.394.749.465

30.804.777.221


20.652.464.114

23

20.332.352.393

13.185.717.204

30.804.777.221

20.443.431.853

Trong đó l i vay

-

-

165.416.331.393

Năm trớc

1

-

182.224.871.084

Năm nay


-

-

263.854.616.081
-

-

260.883.639.980
-

8

Chi phí bán hàng

24

-

9

25

12.044.975.339

11.251.138.474

22.626.938.762


19.954.005.055

10

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (20+21-22-2425)

30

29.065.793.389

27.196.689.000

45.741.442.464

39.268.192.518

11

Thu nhập khác

31

2.218.139.023

249.755.466

2.231.027.811


1.665.331.153

12

Chi phí khác

32

12.193.699

169.845.802

12.393.699

179.330.400

13

Lợi nhuận khác (31-32)

40

2.205.945.324

79.909.664

2.218.634.112

1.486.000.753



14

Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (30+40)

50

31.271.738.713

27.276.598.664

47.960.076.576

40.754.193.271

15

Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành

51

2.170.649.923

3.607.931.527

4.358.002.223

3.664.103.031

16

17

Chi phí thuế thu nhập DN ho n lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (50-51-52)

52
60

29.101.088.790

23.668.667.137

43.602.074.353

37.090.090.240

18

Lợi nhuận trong Cty liên doanh, liên kết

61

484.386.474

(1.651.429.871)

2.876.926.357

19


Lợi ích của cổ đông thiểu số

62

3.789.975.991

1.176.280.931

5.279.298.665

20

Các khoản giảm trừ vào lợi nhuận sau thuế

63

21

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Cty mẹ (70=60+61-62-63)

70

25.795.499.273

20.840.956.335

41.199.702.045

34.522.335.220


22

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

80

1.720

1.389,40

2.747

2.301

-

-

-

(456.527.413)
2.111.227.607
-


Tổng công ty Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9

Báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất
(Theo phơng pháp trực tiếp)

6 tháng đầu năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu

Mã số

1

2

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ vàdoanh
thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả l i vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi cho hoạt động kinh doanh khác
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm , xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t, góp vốn vào đơn vị khác

7. Tiền thu l i cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đ phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức,lợi nhuận đ trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ(50=20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ(70=50+60+61)

Thuyết
minh
3

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay

Năm trớc

4

5


01
02
03
04
05
06
07
20

272.155.223.506
(253.183.765.871)
(66.952.568.528)
(30.249.226.942)
(13.472.752.841)
297.359.194.187
(245.332.623.192)
(39.676.519.681)
-

267.326.841.392
(185.999.704.256)
(62.377.079.935)
(21.264.367.419)
(4.049.308.250)
204.238.141.798
(219.897.570.608)
(22.023.047.278)
-

21


(107.307.994.725)

(35.277.167.025)

22
23

-

24
25
26
27
30

(43.445.250.000)
3.412.733.162
(147.340.511.563)
-

31
32
33
34
35
36
40
50
60

61
70

1.450.000.000
797.403.486
(33.029.763.539)
-

5.034.850

VII.34

-

315.903.997.270
(160.989.170.300)
154.919.861.820
(32.097.169.424)
99.303.887.083

243.914.360.121
(230.630.614.693)
(22.416.417.000)
(9.132.671.572)
(64.185.482.389)
80.811.197.871

67.206.717.659

16.625.715.482


Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2010

Lập biểu

Phùng Thị Minh Nghĩa

Kế toán trởng

Tổng giám đốc


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Thuyết minh báo cáo tài chính
I.

6 tháng năm 2010
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Sông Đà 9 ("Công ty") tiền thân là Công ty Sông Đà 9 trực thuộc Tổng Công ty
Sông Đà đợc chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Sông Đà 9 theo Quyết định số 2195/QĐ-BXD
ngày 18/11/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứn
Từ ngày 04/12/2006 Công ty Cổ phần Sông Đà 9 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại

Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội theo quyết định 60/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao
dịch chứng khoán Hà Nội, với m chứng khoán là SD9.
Vốn điều lệ của Công ty là: 150.000.000.000 đồng
(Bằng chữ: Một trăm năm mơi tỷ đồng chẵn).
Trụ sở chính: Toà nhà Sông Đà - Đờng Phạm Hùng - X Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội

Công ty Cổ phần Sông Đà 9 có 2 Công ty con đ đợc hợp nhất vào Báo cáo tài chính và 1 Công ty liên
kết.
Khái quát về các Công ty con đợc hợp nhất:
*
-

Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000039 ngày 26/7/2004 do Sở Kế
hoạch và Đầu t tỉnh Gia Lai cấp.

-

Trụ sở chính: Số 37 đờng Trờng Chinh - Thành phố Pleiku - Gia Lai.

-

Tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 55,51%

-

Từ ngày 04/12/2006 Công ty Cổ phần Sông đà 9.01 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội theo quyết định số 58/QĐ - TTGDHN của Trung tâm
Giao dịch chứng khoán Hà Nội với m chứng khoán là: S91.


*

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu

-

Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1003000005 ngày 29/5/2003 do Sở Kế
hoạch và Đầu t tỉnh Hà Giang cấp.

-

Trụ sở chính: X Tân Thành - huyện Bắc Quang - tỉnh Hà Giang.

-

Tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 51,00%

Khái quát về các Công ty liên kết:

-

Công ty Cổ phần Sông Đà 9.09
Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngày 19/8/2003 do Sở Kế
hoạch và Đầu t Thành phố Hà Nội cấp.
Trụ sở chính: Toà nhà Sông Đà - Đờng Phạm Hùng - X Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội

-

Tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 26,18%


-

Từ ngày 27/12/2007 Công ty Cổ phần Sông đà 9.09 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội theo quyết định 67/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao
dịch chứng khoán Hà Nội với m chứng khoán là: S99.

*
-

Page 1


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
2.
3.
*

Lĩnh vực kinh doanh: Thơng mại và Xây lắp.
Ngành nghề kinh doanh
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, bu điện, hạ tầng
kỹ thuật ; đờng dây và trạm biến thế điện;

*
*
*
*

*
*

Đầu t xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng đô thị và khu công nghiệp;
Dịch vụ t vấn xây dựng và đấu thầu các công trình;
Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng;
Nhận thầu thi công bằng phơng pháp khoan nổ mìn;
Đầu t xây dựng, vận hành khai thác và kinh doanh các nhà máy điện, nhà máy xi măng;
Chế tạo và lắp đặt các cấu kiện cơ khí, xây dựng, phụ tùng ô tô, phụ tùng máy xây dựng và xe máy;

*
*
*

Dịch vụ sửa chữa, bảo dỡng ô tô, xe máy, các loại máy xây dựng;
Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị công nghệ xây dựng;
Kinh doanh vận tải hàng hoá, xăng, dầu, mỡ, bất động sản và văn phòng cho thuê;
Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức và cá nhân./.

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm Dơng lịch.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

III. Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định

số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và các Thông t sửa đổi, bổ sung kèm theo.
2.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán:
Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông Đà 9, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành. Phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty.

3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
A. Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Công ty con: Công ty con là đơn vị do Công ty kiểm soát. Quyền kiểm soát tồn tại khi Công ty có
khả năng trực tiếp hoặc gián tiếp, chi phối các chính sách tài chính và hoạt động kinh doanh của
Công ty con để thu đợc lợi ích kinh tế từ hoạt động của Công

Công ty liên kết: là Công ty mà Công ty Cổ phần Sông Đà 9 có ảnh hởng đáng kể nhng không
phải là Công ty con hay Công ty Liên doanh của Công ty. ảnh hởng đáng kể thể hiện ở quyền tham
gia vào việc đa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt đ

Page 2


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Các giao dịch đợc loại trừ khi hợp nhất: Số d của giao dịch nội bộ và bất kỳ khoản l i hoặc lỗ
cha thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Công ty đợc loại trừ khi lập Báo cáo tài

chính hợp nhất. L i cha thực hiện phát sinh từ các giao dịch

B. Các Chính sách kế toán
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền

1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm: các khoản tiền mặt tại quỹ, các khoản đầu t ngắn
hạn, hoặc các khoản đầu t có tính thanh khoản cao. Các khoản thanh khoản cao là các khoản có
khả năng chuyển đổi thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro liên
1.2. Nguyên tắc và phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
+ Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đều đợc qui đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vào Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.
+

Tài sản là tiền và công nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nớc Việt Nam công bố tại ngày lập Báo cáo tài chính.

2.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

2.1. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho và phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:
*

Hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.

Những chi phí không đợc tính và giá gốc hàng tồn kho:

-

Các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm
chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.

-

Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng.

-

Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.

2.2. Phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng
tồn đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ - Giá trị hàng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hàng
xuất kho theo phơng pháp Bình quân gia quyền).
2.3. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho: theo phơng pháp Kê khai thờng xuyên.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ


3.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình và thuê tài chính

Page 3


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
- Tài sản cố định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị
còn lại.
-

Nguyên giá của tài sản cố định đợc xác định là toàn bộ chi phí mà đơn vị đ bỏ ra để có đợc tài
sản đó tính đến thời điểm đa tài sản vào vị trí sẵn sàng sử dụng.

3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính và theo phơng pháp khấu hao đờng
thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số
203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính. Thời gian k
Thời gian KH

Loại tài sản

15 năm
6 năm
8 năm
5 năm
3 - 5 năm

20 năm

Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Tài sản cố định khác
Tài sản cố định vô hình
4.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bất động sản đầu t
Bất động sản đầu t của Công ty là giá trị toà nhà Sông Đà tại Mỹ Đình do Công ty nắm giữ nhằm
mục đích thu lợi từ việc cho thuê, đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cân đối
kế toán theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá tr

Bất động sản đầu t đợc khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng theo thời gian hữu dụng ớc tính
trong vòng 15 năm.
5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính

5.1 Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay
có thời hạn thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngày gửi hoặc cho vay.
5.2 Các khoản đầu t tài chính dài hạn của Công ty bao gồm đầu t vào Công ty liên kết, cho vay vốn
có thời hạn thu hồi trên một năm và các khoản đầu t dài hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt
đầu từ ngày góp vốn đầu t hoặc ngày mua cổ phiếu, trái phiếu
5.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
6.


Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về
Chi phí đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính
vào giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản l i tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản c

Page 4


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa
tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đ hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi
nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào
mục đích có đợc tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản l i tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không
đợc vợt quá số l i vay thực tế phát sinh và số phân bổ
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi
nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn.
* Các chi phí sau đây đ phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài

hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc
làm:
8.1 Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và c
7
*

8.2 Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những tài sản
này đợc trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đ thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản
lý và đợc hạch toán vào chi phí sản xuất, kinh doanh.
8.3 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng làm cơ sở đóng bảo
hiểm x hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính và
đợc hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
9.

Nguồn vốn chủ sở hữu:

-

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh
giá cổ phiếu khi phát hạnh cổ phiếu.
Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua và các chi phí trực tiếp liên

quan đến việc mua lại cổ phiếu.

-

Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế
đợc thực hiện theo điều lệ của Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.

10 Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
10.1 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa m n các điều kiện sau:

-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đ đợc chuyển giao
cho ngời mua;

Page 5


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ngời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
-

Công ty đ thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;


-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

10.2 Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hàng xác nhận bằng
nghiệm thu, quyết toán, đ phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 15 " Hợp đồng xây dựng".
10.3 Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền l i, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức,
lợi nhuận đợc chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thỏa m n
đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

11. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính đợc ghi nhận toàn bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là tổng
chi phí tài chính không đợc vốn hoá phát sinh và không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
12. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp ho n lại
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.
-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ho n lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. Không bù trừ
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành với chi phí thuế thu nhậ

13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-

-


Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán
nh một khoản l i (lỗ) về tỷ giá.
Tài sản là tiền và công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế do Ngân hàng nhà nớc công bố tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá
đợc hạch toán vào tài khoản chênh lệch tỷ giá và đợc xử lý the

14. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại và phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội
bộ, và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại là Tài sản ngắn hạn.
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại là Tài sản dài hạn;
* Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hàng thanh toán đối với các khoản
phải thu tại thời điểm lập Báo cáo tài chính năm.
14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại và phải trả khác

Page 6


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:

* Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ
ngắn hạn.
* Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ
dài hạn.
Tài sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại là nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập ho n lại đợc phân loại là nợ dài hạn.
14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Thuế giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng tại Cục thuế Hà Nội, các
đơn vị trực thuộc kê khai thuế GTGT tại các Cục thuế nơi đơn vị đặt trụ sở. Hàng tháng có lập tờ
khai thuế đầu vào và thuế đầu ra theo đúng qui định. Kh

*

Thuế thu nhập doanh nghiệp: Công ty thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy
định. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp t ngy 01/01/2009. Công ty đợc miễn thuế 2 năm đầu tiên kể t

Năm 2010 là năm thứ 5 Công ty hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần, có l i và đợc giảm
50% thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu là Công ty con của Công ty Cổ phần Sông Đà 9 áp dụng mức
thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm kể từ ngày
thành lập, đợc miễn thuế 6 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có l i và g

*

Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hành.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)

1. Tiền

30/06/2010

- Tiền mặt
Văn phòng Công ty
Ban quản lý dự án Nậm Khánh
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu
- Tiền gửi Ngân hàng

Page 7

01/01/2010

7.716.867.066
154.945.285
148.188.648
993.962.156
427.227.758
28.399.529
1.578.676.000
922.105.576

155.388.088
892.688.916
2.415.285.110

6.007.832.277
2.312.318.289
1.757.510
157.901.574
158.303.019
14.994.673
1.908.406.100
222.476
59.774.187
31.169.561
964.986.746
397.998.142

46.989.850.593

93.296.054.806


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
+ Tiền gửi Việt Nam đồng
Văn phòng Công ty
Ban quản lý dự án Nậm Khánh

Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu

46.989.850.593
4.335.392.548
153.382.486
11.353.568.754
800.896.459
392.605.574
1.100.391.075
136.398.550
15.050.564.754
4.320.434.369
9.346.216.024

+ Tiền gửi Ngoại tệ
- Tiền đang chuyển

12.500.000.000

Cộng
2


67.206.717.659

Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu t ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn

-

Cộng

-

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về Cổ phần hoá
- Phải thu về Cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Văn phòng Công ty
- Phải thu ngời lao động
Văn phòng Công ty
Ban QL Nậm Khánh
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
- Phải thu khác
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Sông đà 902

Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907

Page 8

30/06/2010
2.754.000.000
2.754.000.000
1.415.463.032
31.773.208
2.318.809
443.320.862
57.890.047
57.692.059
378.224.299
206.911.142
237.332.606
36.080.105.777
32.496.941.558
20.173.065
98.130.212
1.063.162.012

93.296.054.806
85.093.202.016
104.512.986
569.619.514
1.118.638.719
30.686.685

31.520.280
181.881.484
462.817.250
403.020.887
3.737.140.474
1.563.014.511
-

99.303.887.083
10.000.000.000
01/01/2010
2.754.000.000
2.754.000.000
665.945.340
21.980.888
64.683.123
79.190.908
210.794.105
153.135.008
112.808.321
23.352.987
5.837.380.587
3.293.666.087
205.944.855
26.497.232
1.069.148.069


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9

Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
68.500.000
68.500.000
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
11.800.000
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
1.022.023.652
1.058.440.642
Công ty CP TĐ Nậm mu
1.311.175.278
103.383.702
Cộng

40.249.568.809

4. Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi trên đờng

30/06/2010
-

9.257.325.927
01/01/2010
-

- Nguyên liệu, vật liệu

Văn phòng Công ty
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu

29.279.431.889
360.162.178
4.764.586.920
4.203.370.688
2.810.069.909
3.052.091.206
4.217.753.697
3.884.859.659
4.632.029.485
1.354.508.147

24.280.855.820
2.872.365.032
4.752.147.285
2.014.297.384
2.926.149.691
3.821.882.400
2.913.581.351
1.167.565.916

3.737.240.258
75.626.503

- Công cụ, dụng cụ
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu

308.710.109
19.990.705
5.785.711
17.501.169
1.445.299
48.454.202
30.204.302
52.083.197
131.143.524
2.102.000

623.785.359
115.952.678
3.217.812
4.175.158

27.422.005
166.510.224
101.381.811
4.961.284

- Chi phí SX, KD dở dang
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu

304.678.618.382
45.803.850.292
37.991.723.326
11.970.106.579
48.036.507.150
50.180.056.359
51.076.574.985
59.619.799.691

Page 9

200.164.387
249.347.858.999

27.773.643.322
20.703.347.431
26.003.555.181
36.026.138.914
39.779.042.683
30.427.430.500
16.956.294.900
51.678.406.068


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty CP Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
6 tháng năm 2010
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
- Thành phẩm

-

- Hàng hóa
- Hàng gửi bán
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Sông đà 902
Chi nhánh Sông đà 904
Chi nhánh Sông đà 905
Chi nhánh Sông đà 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Cộng


-

18.062.621
18.062.621
-

37.609.473
19.546.852
18.062.621
-

334.284.823.001

274.290.109.651

-

* Giá trị của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK
5. Thuế và các khoản phải thu nhà nớc
Thuế thu nộp thừa
Thuế giá trị gia tăng còn đợc khấu trừ
Thuế giá trị gia tăng nộp thừa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác
6. Phải thu dài hạn nội bộ (Không có số liệu)
Cho vay dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn nội bộ khác

Cộng
7. Phải thu dài hạn khác (Không có số liệu)

Page 10

30/06/2010
12.491.171.079
12.491.171.079

01/01/2010
259.686.593
254.179.913
5.506.680


Tập đoàn Sông Đà
Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Thuyết minh Báo cáo tài chính

Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

6 tháng năm 2010

8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến
trúc


Máy móc thiết bị

PTVT - truyền dẫn

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá tài sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm do bàn giao
- Giảm khác

434.423.989.532
40.831.535.173
4.650.128.012
11.221.128.927
-

339.929.868.369
50.308.693.792
11.891.986.328
7.684.519.741
-


348.194.280.467
34.943.827.829
2.859.991.426
2.924.831.027
-

3.580.941.290
440.362.389
137.123.024
-

1.126.129.079.658
85.692.884.010
40.831.535.173
4.650.128.012
14.751.977.754
21.967.602.719
-

Số d cuối năm

468.684.523.790

370.662.056.092

377.353.285.843

3.884.180.655


1.220.584.046.380

Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm do bàn giao
- Giảm khác

49.126.538.519
2.238.879.104
1.510.431.621
4.670.826.208
-

245.981.114.472
10.563.754.509
50.189.344
11.891.986.328
5.751.233.983
1.167.336.420

293.920.199.266
15.748.021.250
2.859.991.426
1.775.619.223
1.160.536.301

2.729.531.827

248.409.498
947.101
53.851.190
11.894.739

591.757.384.084
28.799.064.361
1.561.568.066
14.751.977.754

Số d cuối kỳ

48.205.023.036

237.784.501.594

303.872.073.566

2.913.142.497

592.774.740.693

385.297.451.013
420.479.500.754

93.948.753.897
132.877.554.498

54.274.081.201
73.481.212.277


851.409.463
971.038.158

534.371.695.574
627.809.305.687

Giá trị hao mòn luỹ kế

Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

2.339.767.460


Tập Đoàn Sông Đà
Thuyết minh Báo cáo tài chính
6 tháng năm 2010
Công ty cổ phần Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
9.

Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính (không có số liệu)

10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá
1. Số d đầu năm

2. Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
4. Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
4. Số d cuối năm
Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm

Chi phí Quyền sử
dụng đất

90.000.000
90.000.000

-

-


90.000.000
90.000.000

11. Chi phí XDCB dở dang
Tổng chi phí XD dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Công ty Sông Đà 9

Phần mềm máy
tính

80.000.000
80.000.000
68.867.968
11.132.032
11.132.032
-

80.000.000
11.132.032
30/06/2010
48.149.218.962
350.982.437
43.151.958.841
4.646.277.684
47.400.032.528
350.982.437
42.402.772.407

4.646.277.684
749.186.434

Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Các công ty cổ phần
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ

749.186.434

Cộng

48.149.218.962

Page 11

Cộng

170.000.000
170.000.000
68.867.968
11.132.032
11.132.032
80.000.000
101.132.032
90.000.000
01/01/2010

32.509.751.582
620.583.876
31.089.088.850
800.078.856
32.509.751.582
620.583.876
31.089.088.850
800.078.856
32.509.751.582


Tập Đoàn Sông Đà
Thuyết minh Báo cáo tài chính
6 tháng năm 2010
Công ty cổ phần Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
12. Tăng, giảm bất động sản đầu t
Khoản mục
Nguyên giá bất
động sản đầu t
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và QSD đất
Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn
luỹ kế
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và QSD đất

Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của
bất động sản đầu
t
Quyền sử dụng đất
Nhà
Nhà và QSD đất
Cơ sở hạ tầng

Số đầu năm

Tăng trong năm

27.607.071.080

12.211.216.700
-

30/06/2010

-

-

27.607.071.080

-

-


27.607.071.080
-

920.235.702

-

13.131.452.402

920.235.702
-

-

13.131.452.402
-

27.607.071.080

12.211.216.700

Giảm trong năm

15.395.854.380

-

920.235.702

14.475.618.678


15.395.854.380
-

-

920.235.702
-

14.475.618.678
-

Page 12


Tập Đoàn Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
30/06/2010
13.
Đầu t dài hạn khác
Số lợng
Giá trị
Công ty CP Sông Đà 9
6.305.828
97.922.740.000
- Đầu t cổ phiếu
4.050.028
75.284.740.000

Công ty CP xây dựng hạ tầng Sông Đà
1.862.800
18.628.000.000
Công ty CP Sông Đà 10
9.478
758.240.000
Công ty CP Sông Đà 1
250.000
5.903.000.000
Phát hành cho cổ đông hiện hữu
Số lợng tăng
150.000
Giá trị tăng
1.500.000.000
Công ty CP Sông Đà 6
20.000
1.220.000.000
Công ty CP ĐT & PT Đô thị KCN SĐà
7.500
723.000.000
Phát hành cho cổ đông hiện hữu
Số lợng tăng
1.500
Giá trị tăng
15.000.000
Ngân hàng thơng mại CP Ngoại thơng VN
100.000
10.300.000.000
Số lợng tăng
9.279

Giá trị tăng
92.790.000
Công ty CP CK ATRTEX
1.700.250
17.002.500.000
Công ty CP bảo hiểm hàng không
100.000
1.000.000.000
Công ty CP Sông Đà 906
1.975.000
19.750.000.000
Chuyển từ công ty liên kết sang
Số lợng tăng
1.975.000
Giá trị tăng
19.750.000.000
- Đầu t trái phiếu
Trái phiếu chính phủ
Trái phiếu Công ty Tài chính CP Sông Đà

500.300
300
500.000

Page 13

5.003.000.000
3.000.000
5.000.000.000


Thuyết minh Báo cáo tài chính
6 tháng năm 2010

01/01/2010
Số lợng
Giá trị
4.312.228
58.236.740.000
2.501.428
40.048.740.000
465.700
4.657.000.000
9.478
758.240.000
100.000
4.403.000.000

20.000
6.000

1.220.000.000
708.000.000

100.000

10.300.000.000

1.700.250
100.000


17.002.500.000
1.000.000.000

500.300
300
500.000

5.003.000.000
3.000.000
5.000.000.000


13.

-

Đầu t dài hạn khác
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu t dài hạn khác
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Sử Pán 2 ( Hoàng Liên)
Công ty Cổ phần ĐT và XD miền Bắc 3
Công ty CP ĐT & PT Vân Phong
Công ty CP cao su Tân Biên Kampong Tham
Cty CP Sắt Thạch Khê
Công ty CP Đầu t PT khu KT Hải Hà
Công ty CP Sông Đà Hà Nội
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

-


Cổ phiếu Công ty CP Sông Đà 9 (*)
Cổ phiếu Công ty CP Thủy điện Dakdoa
Cổ phiếu Công ty CP chứng khoán ARTEX
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
Cổ phiếu Công ty CP chứng khoán ARTEX

Cộng

30/06/2010
Số lợng
Giá trị

1.755.500
750.500
50.000
345.000
80.000
30.000
100.000
400.000
428.003
3
128.000
300.000
200.000
200.000

17.635.000.000
7.505.000.000

500.000.000
3.450.000.000
880.000.000
300.000.000
1.000.000.000
4.000.000.000
4.280.030.000
30.000
1.280.000.000
3.000.000.000
2.000.000.000
2.000.000.000

6.933.831

104.202.770.000

Page 14

01/01/2010
Số lợng
Giá trị

-

1.310.500
750.500
50.000
300.000
80.000

30.000
100.000

13.185.000.000
7.505.000.000
500.000.000
3.000.000.000
880.000.000
300.000.000
1.000.000.000

428.003
3
128.000
300.000
200.000
200.000

4.280.030.000
30.000
1.280.000.000
3.000.000.000
2.000.000.000
2.000.000.000

4.940.231

64.516.770.000



Tập Đoàn Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9

Thuyết minh Báo cáo tài chính
6 tháng năm 2010

14. Chi phí trả trớc dài hạn
Công ty CP Sông Đà 9
Lợi thế thơng mại
Phí bảo l nh hợp đồng
Thiết bị dụng cụ quản lý phân bổ dài hạn
Công ty CP Sông Đà 901
Giá trị thơng hiệu Sông Đà
Cộng
15. Vay và nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn
Văn phòng Công ty
Ngân hàng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hàng Công Thơng Hà tây
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
Huy động vốn cá nhân
Công ty Tài chính cổ phần Sông Đà
Ngân hàng ĐT&PT Hà Tây
Ngân hàng NN&PTNT Nam Hà Nội - CN Nam Đô
NH TM CP ngoại thơng VN - CN Hà Tĩnh
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Sơn La
Nh Ngoại Thơng Hoàn Kiếm
Công ty TNHH 1 TV CK&SC Sông đà 9
Huy động vốn cá nhân
Chi nhánh Sông đà 907

Huy động vốn cá nhân
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 903
Huy động vốn cá nhân
Công ty TNHH 1 TV Sông đà 908
Huy động vốn cá nhân
Công ty CP Sông Đà 901
Ngân hàng ĐT và PT Bắc Gia lai
Huy động vốn cá nhân
Công ty CP Nậm Mu
b. Nợ dài hạn đến hạn trả
Văn phòng Công ty
Ngân hàng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hàng Công Thơng Hà tây
NH TM CP ngoại thơng VN - CN Hà Tĩnh
- Tiền VND
- Tiền USD
Ngân hàng ĐT&PT Hà Tây
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
Công ty CP TĐ Nậm Mu
Cộng

30/06/2010
45.583.789
45.583.789
303.125.000
303.125.000
348.708.789

01/01/2010
46.501.486

46.501.486
396.875.000
396.875.000
443.376.486

30/06/2010
298.642.407.178
264.102.145.160
12.161.028.753
46.337.642.185
95.641.321.297
1.500.827.542
38.790.668.191
2.351.944.000
17.694.715.307
49.623.997.885
-

01/01/2010
219.516.840.956
201.431.820.934
26.882.715.945
28.792.410.826
55.651.753.196
1.908.976.405
34.141.097.458
213.128.040
38.617.387.413

190.047.784

190.047.784
251.670.000
251.670.000
135.764.425
135.764.425
23.962.779.809
23.960.679.228
2.100.581
10.000.000.000
41.268.786.030
4.420.000.000
920.000.000
2.900.000.000
2.900.000.000
600.000.000
36.848.786.030
339.911.193.208

Page 15

15.224.351.651
77.500.000
77.500.000
198.572.675
198.572.675
240.670.000
240.670.000
131.294.703
131.294.703
17.436.982.644

17.434.882.063
2.100.581

49.473.000.000
10.240.000.000
1.840.000.000
5.800.000.000
5.800.000.000
1.200.000.000
1.400.000.000
39.233.000.000
268.989.840.956


16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
Công ty Sông Đà 9
- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Thuế Thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Thu nhập cá nhân
+ Thuế khác

- Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Tài nguyên

Cộng

30/06/2010
14.513.313.634
2.624.486.578
11.587.397.100
218.709.572
82.720.384
3.381.583.078
1.307.992.504
2.045.664.859
27.925.715

01/01/2010
25.538.351.450
3.939.782.820
21.450.585.723
101.626.303
46.356.604
1.816.929.034
513.778.693
1.297.226.854
5.923.487

4.499.001.577

3.144.787.031
218.034.554
1.136.179.992

2.886.463.907
1.705.098.280
218.034.554
963.331.073

22.393.898.289

30.241.744.391

17. Chi phí phải trả
Công ty Sông Đà 9
- Trích trớc chi phí kiểm toán năm 2009 (CQCT)
- Trích trớc chi phí SCL, B ph
- Công ty Sông Đà 10 - Cửa Đạt (CN 907)
- DN t nhân Việt Hùng (907)
- Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoi CT Nm Khỏnh
- Chi phớ B ph khỏc
Công ty CP Sông Đà 901
Công ty CP TĐ Nậm mu
Cộng

1.171.421.000
2.110.239.619
488.499.328
131.006.107
9.888.910.894

745.637.858
4.409.142.465
18.944.857.271

18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Công ty Cp Sông Đà 9
* Tài sản thừa chờ giải quyết
* Kinh phí công đoàn
* Bảo hiểm xã hội
* Bảo hiểm y tế
* Bảo hiểm thất nghiệp
* Phải trả về Cổ phần hoá
* Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
* Doanh thu cha thực hiện
* Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

30/06/2010
29.175.279.206
2.531.222.222
275.883.688
118.310.338
34.755.479
26.215.107.479
6.021.299.332

Page 16

30/06/2010
13.790.076.948


01/01/2010
2.737.960.147
132.000.000
886.408.364
1.100.046.348
488.499.328
131.006.107

2.737.960.147

-

-

01/01/2010
15.161.040.960
2.317.253.318
1.086.524.908
71.018.324
52.996.598
11.633.247.812
3.337.760.879


Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm x hội, y tế, thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm x hội, y tế, thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

543.355.167
301.887.065
5.176.057.100
1.716.007.458
55.089.592
343.739.290
1.317.178.576
36.912.585.996

19. Phải trả dài hạn nội bộ (không có phát sinh)
Vay dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
20. Vay và nợ dài hạn
a. Vay dài hạn
- Vay Ngân hàng
- Công ty CP Sông Đà 9
Ngân hàng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hàng Công Thơng Hà tây
Ngân hàng ĐT và PT Hà Tây
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
NH TM CP ngoại thơng VN - CN Hà Tĩnh
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hành
- Công ty CPTĐ Nậm Mu
- Công ty CP Sông Đà 901

b. Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
c. Các khoản nợ thuê tài chính (không có số liệu)
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả (không có số liệu)

Page 17

421.808.467
263.957.649
2.651.994.763
904.342.267
108.613.180
228.910.408
566.818.679
19.403.144.106

-

-

-

-

30/06/2010
435.365.711.860
435.365.711.860
148.244.518.662

821.292.020
6.186.000.000
43.751.753.698
4.260.000.000
93.225.472.944
280.146.945.138
6.974.248.060
-

01/01/2010
352.320.633.150
352.320.633.150
74.394.305.535
821.292.020
5.263.758.225
29.817.619.290
4.280.000.000
34.211.636.000
270.085.457.015
7.840.870.600
-

435.365.711.860

352.320.633.150


Tập Đoàn Sông Đà
Công ty cổ phần Sông Đà 9
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN

Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

Thuyết minh Báo cáo tài chính
6 tháng năm 2010

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu

Nội dung

1. Số d đầu năm trớc

Vốn đầu t chủ sở Thặng d vốn cổ
hữu
phần

150.000.000.000

19.804.254.410

Cổ phiếu quỹ

(128.518.667)

Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng tài LN sau thuế cha
chính
phân phối
triển

32.436.557.528


- Tăng vốn trong năm trớc
- L i trong năm trớc
- Tăng khác

-

-

-

-

-

-

- Giảm vốn trong năm trớc
- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác

-

-

-

-

-


-

-

-

3.462.019.812

57.051.181.591
-

17.682.558.568
-

2.470.758.707
-

107.161.349.396
-

57.964.103.552
31.021.989

-

Nguồn vốn đầu
t XDCB

16.666.120

-

Tổng cộng

262.642.160.794
127.314.666.671
57.964.103.552
31.021.989

2. Số d 31/12/2009

150.000.000.000

19.804.254.410

(128.518.667)

50.119.116.096

5.901.756.530

106.248.427.435

16.666.120

331.961.701.924

3. Số d đầu năm nay

150.000.000.000


19.804.254.410

(128.518.667)

50.119.116.096

5.901.756.530

106.248.427.435

16.666.120

331.961.701.924

3.814.850
-

(1.220.000)
-

36.632.542.254
-

4.702.981.130
-

41.199.702.045
64.621.463.476
-


19.808.069.260

(127.298.667)

86.751.658.350

10.604.737.660

82.826.666.004

- Tăng vốn trong kỳ này
- L i trong kỳ
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ này
- Lỗ trong kỳ
- Giảm khác
4. Số d 30/06/2010

150.000.000.000

Page 19

16.666.120

41.339.338.234
41.199.702.045
64.620.243.476
349.880.498.727



Tập Đoàn Sông Đà
Thuyết minh Báo cáo tài chính
Công ty cổ phần Sông Đà 9
6 tháng năm 2010
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
B. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn đầu t của Nhà nớc (Tổng Công ty Sông Đà)
- Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng

30/06/2010
89.880.000.000
60.120.000.000

150.000.000.000

* Giá trị trái phiếu đ chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:

01/01/2010
89.880.000.000
60.120.000.000

150.000.000.000

-

122


C. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
D. Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lợng cổ phiếu bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đ i
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đ i
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đ i
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành:

Nm nay

Nm trc

150.000.000.000
150.000.000.000

150.000.000.000


30/06/2010

01/01/2010

150.000.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000
-

15.000.000
122
122

15.000.000
15.000.000
-

14.999.878
14.999.878
-

10.000 VND/ 1 Cổ phiếu

E. Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng tài chính


30/06/2010

86.751.658.350
10.604.737.660

01/01/2010

50.119.116.096
5.901.756.530

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng tài chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế năm 2008 theo Biên
bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đà 9, phù hợp với các quy định tại Điều
lệ Công ty.
Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm bằng số thuế thu nhập doanh nghiệp đợc miễn năm
2008 và từ lợi nhuận sau thuế theo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông
Đà 9, phù hợp với các quy định tại Điều lệ Công ty. Đợc dùng để bổ sung Vn ủiu l khi m
rng sn xut kinh doanh
23. Nguồn kinh phí (không có số liệu)
24. Tài sản thuê ngoài (không có số liệu)

Page 20


×