Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2010 - Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.64 KB, 18 trang )

Tập đon Sông Đ

Công ty cổ phần xi măng Sông Đ - MST: 5400213153

Bảng cân đối kế toán
Ti sản

Ngy 30 tháng 6 năm 2010
Thuyết
Mã số
minh

A. Ti sản ngắn hạn

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn

III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

IV. Hng tồn kho


1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho

V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn

I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi

II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn

V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác

100,00
110,00
111,00
112,00
120,00
121,00
129,00
130,00
131,00
132,00
133,00
134,00
138,00
139,00
140,00
141,00

149,00
150,00
151,00
152,00
154,00
155,00
200,00
210,00
211,00
212,00
213,00
214,00
219,00
220,00
221,00
222,00
223,00
224,00
225,00
226,00
227,00
228,00
229,00
230,00
240,00
241,00
242,00
250,00
251,00
252,00

258,00
259,00
260,00
261,00
262,00
268,00

250

...
...
V.01
...
V.02
...
...
...
...
...
...
...
V.03
...
...
V.04
...
...
...
...
V.05

...
...
...
...
...
V.06
V.07
...
...
V.08
...
...
V.09
...
...
V.10
...
...
V.11
V.12
...
...
...
...
...
V.13
...
...
V.14
V.21

...

Số cuối kỳ

Số đầu năm

38.982.578.851
256.311.332
256.311.332

39.117.590.095
5.875.770.021
5.875.770.021

16.500.000.000
16.500.000.000

13.000.000.000
13.000.000.000

9.922.973.239
9.638.251.586
551.707.600

9.063.680.614
9.129.459.805
33.957.600

1.123.371.673
-1.390.357.620

11.790.925.934
11.790.925.934

1.290.620.829
-1.390.357.620
10.959.767.343
10.959.767.343

512.368.346

218.372.117
20.960.771

512.368.346
9.739.657.896

197.411.346
10.504.881.960
550.000.000

550.000.000
6.168.965.377
4.525.245.327
81.691.264.841
-77.166.019.514

6.345.679.743
5.025.679.743
81.691.264.841
-76.665.585.098


1.275.000.000
1.800.000.000
-525.000.000
368.720.050

1.320.000.000
1.800.000.000
-480.000.000

3.468.000.000

3.468.000.000

3.468.000.000

3.468.000.000

102.692.519
102.692.519

141.202.217
141.202.217

48.722.236.747

49.622.472.055


Nguồn vốn

A. Nợ phải trả

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi

II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
B. Vốn chủ sở hữu

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ

5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoáI
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản

II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ

Mã số

Thuyết
minh

300,00
310,00
311,00
312,00
313,00
314,00
315,00
316,00
317,00
318,00
319,00
320,00
323,00

330,00
331,00
332,00
333,00
334,00
335,00
336,00
337,00
400,00
410,00
411,00
412,00
413,00
414,00
415,00
416,00
417,00
418,00
419,00
420,00
421,00
430,00
432,00
433,00

...
...
V.15
...
...

V.16
...
V.17
...
...
V.18
...
...
...
...
V.19
...
V.20
V.21
...
...
V.22
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

V.23
...

430

Số cuối kỳ
11.200.743.796
10.689.341.587

9.036.426.643
8.525.024.434

6.825.765.377
211.923.500
383.247.861
663.749.814
674.904.025

4.027.706.032
59.557.500
313.923.480
2.646.640.584
229.408.393

1.450.442.980

1.208.919.321

479.308.030


38.869.124

511.402.209

511.402.209

511.402.209

511.402.209

37.521.492.951
37.521.492.951

40.586.045.412
40.586.045.412

19.800.000.000
-1.366.318.570

19.800.000.000
-1.366.318.570

16.395.567.993
1.969.728.329

13.917.665.295
1.684.505.776

722.515.199


6.550.192.911

48.722.236.747

49.622.472.055

Ngy
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Số đầu năm

tháng
Giám đốc

năm


Tập đon Sông Đ
Công ty cổ phần xi măng Sông Đ - MST: 5400213153

Kết quả hoạt động kinh doanh
Từ tháng 4/2010 đến tháng 6/2010

Phần I - Lãi, lỗ
Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
+ Chiết khấu thơng mại

+ Giảm giá hng bán
+ Hng bán bị trả lại
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộ
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-03)
4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Trang


số

Thuyết
minh

1,00
3,00

4,00
5,00
6,00
7,00
10,00
11,00
20,00
21,00
22,00
23,00
24,00
25,00
30,00
31,00
32,00
40,00
50,00
51,00
52,00
60,00
70,00

VI.25
...
...
...
...
...
...
VI.27

...
VI.26
VI.28
...
...
...
...
...
...
...
...
VI.30
VI.30
...
...

1,00

Luỹ kế
đến kỳ trớc

Kỳ ny

Luỹ kế
từ đầu năm

12.389.569.004,00

15.492.380.898,00


27.881.949.902,00

12.389.569.004,00
10.838.938.525,00
1.550.630.479,00
239.663.018,00

15.492.380.898,00
14.462.329.433,00
1.030.051.465,00
550.604.206,00

27.881.949.902,00
25.301.267.958,00
2.580.681.944,00
790.267.224,00

526.087.319,00
664.397.042,00
599.809.136,00

418.371.865,00
798.739.347,00
363.544.459,00

944.459.184,00
1.463.136.389,00
963.353.595,00

599.809.136,00

149.952.284,00

363.544.459,00
90.886.112,00

963.353.595,00
240.838.396,00

449.856.852,00

272.658.347,00

722.515.199,00


ThuyÕt minh B¸o c¸o tµi chÝnh Quý 2/2010
μ
I.

C I M HO T

NG C A DOANH NGHI P

1.1.Hình th c s h u v n
Công ty C ph n Xi m ng Sông à (g i t t là “Công ty”) là doanh nghi p đ c l p,
thành l p theo Quy t đ nh s 1461/Q -BXD ngày 01/11/2002 c a B tr ng B Xây d ng trên
c s chuy n đ i b ph n doanh nghi p doanh nghi p Nhà n c Nhà máy xi m ng Sông à –
Công ty Sông à 12 thu c T ng Công ty Sông à.
Công ty t ch c và ho t đ ng theo lu t doanh nghi p v i i u l t ch c ho t đ ng đã
đ c i h i c đông thông qua ngày 23/11/2002 và i u l t ch c đã s a đ i b sung đ n

ngày 19/03/2006.
Gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh s 2503000009 do S K ho ch và
u t t nh
Hòa Bình c p l n đ u ngày 29/11/2002, đ ng ký thay đ i l n th hai ngày 19/5/2003, đ ng ký
thay đ i l n th 3 ngày 26/7/2006. V n đi u l c a Công ty là 19.800.000.000 đ ng.
Tr s chính Công ty đ t t i ph

ng Tân Hòa, thành ph Hòa Bình, t nh Hòa Bình.

1.2.Ngành ngh kinh doanh và ho t đ ng chính
Công ty đ ng ký ho t đ ng trong các l nh v c sau:
S n xu t xi m ng và v bao xi m ng;
Khai thác t n thu khoáng s n (đá, đ t sét, cát, s i, nguyên li u s n xu t xi m ng);
Mua bán v t li u xây d ng;
V n t i hàng hóa đ ng b ;
Xây d ng các công trình dân d ng;
Xây d ng các công trình k thu t (Công nghi p “v bao che”).
Ho t đ ng chính c a Công ty trong Quý I n m 2010 là s n xu t xi m ng, v n chuy n hàng hóa
2.CÁC CHÍNH SÁCH K TOÁN CH Y U
Sau đây là các chính sách k toán ch y u đ
chính:

c Công ty áp d ng trong vi c l p Báo cáo tài

2.1 C s l p báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo đ c trình bày b ng
ng Vi t Nam (VND), theo nguyên t c
giá g c và phù h p v i các Chu n m c K toán Vi t Nam, H th ng K toán Vi t Nam và các
quy đ nh hi n hành khác v k toán t i Vi t Nam.
Báo cáo tài chính kèm theo không nh m ph n ánh tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng

kinh doanh và tình hình l u chuy n ti n t theo các nguyên t c và thông l k toán đ c ch p
nh n chung t i các n c khác ngoài Vi t Nam.

1


ThuyÕt minh B¸o c¸o tµi chÝnh Quý 2/2010
μ
2.2 N m tài chính
N m tài chính c a Công ty b t đ u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12
n m d ng l ch.
Quý báo cáo b t đ u t ngày 01/04/2010 đ n 30/06/2010
2.3 Áp d ng các Chu n m c và Ch đ k toán Vi t Nam
Ch đ k toán áp d ng: Ch đ K toán doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh s
15/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03 n m 2006 c a B tr ng B tài chính.
Hình th c k toán áp d ng: Nh t ký chung.
Trong Quý, Công ty áp d ng các Chu n m c K toán Vi t Nam (“VAS”), c th nh sau:
VAS 18
VAS 30

Các kho n d phòng và n ti m tàng
Lãi trên c phi u

Vi c áp d ng các Chu n m c K toán m i này không nh h ng tr ng y u đ n d n đ n vi c
ph i trình bày l i hay đi u ch nh s d đ u k c a Báo cáo tài chính.
2.4

c tính k toán

Vi c l p Báo cáo tài chính tuân th theo các Chu n m c K toán Vi t Nam yêu c u Ban

Giám đ c ph i có nh ng c tính và gi đ nh nh h ng đ n s li u báo cáo v các công n ,
tài s n và vi c trình bày các kho n công n và tài s n ti m tàng t i ngày l p Báo cáo tài chính
c ng nh các s li u báo cáo v doanh thu và chi phí trong su t n m tài chính. K t qu ho t
đ ng kinh doanh th c t có th khác v i các c tính, gi đ nh đ t ra.
2.5 Ti n và các kho n t

ng đ

ng ti n

Ti n và các kho n t ng đ ng ti n bao g m ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng, ti n đang
chuy n, ti n g i không k h n và các kho n đ u t ng n h n khác có kh n ng thanh kho n cao
có th i gian đáo h n ban đ u không quá ba tháng ho c ít h n.
2.6 Các kho n ph i thu và d phòng n ph i thu khó đòi
D phòng ph i thu khó đòi c a Công ty đ c trích l p theo các quy đ nh v k toán hi n
hành. Theo đó, Công ty đ c phép l p d phòng kho n ph i thu khó đòi cho nh ng kho n ph i
thu đã quá h n thanh toán t m t n m tr lên, ho c các kho n thu mà ng i n khó có kh n ng
thanh toán do b thanh lý, phá s n hay các khó kh n t ng t .
2.7 Hàng t n kho
Hàng t n kho đ c xác đ nh trên c s giá g c. Giá g c hàng t n kho bao g m chi phí
nguyên v t li u tr c ti p, chi phí lao đ ng tr c ti p và chi phí s n xu t chung (n u có) đ có
đ c hàng t n kho đ a đi m và tr ng thái hi n t i.
Ph

ng pháp tính giá tr hàng t n kho: ph

ng pháp bình quân gia quy n.

2



ThuyÕt minh B¸o c¸o tµi chÝnh Quý 2/2010
μ

Ph

ng pháp h ch toán hàng t n kho: ph

ng pháp kê khai th

ng xuyên.

Ph ng pháp l p d phòng gi m giá hàng t n kho: D phòng gi m giá hàng t n kho c a
Công ty đ c trích l p theo các quy đ nh k toán hi n hành. Theo đó, Công ty đ c phép trích
l p D phòng gi m giá hàng t n kho l i th i, h ng, kém ph m ch t trong tr ng h p giá tr
th c t c a hàng t n kho cao giá tr thu n có th th c hi n đ c.
2.8 Tài s n c đ nh h u hình và hao mòn
Tài s n c đ nh h u hình đ

c trình bày theo nguyên giá tr giá tr hao mòn l y k .

Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình bao g m giá mua và toàn b các chi phí liên quan khác
liên quan tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng. Nguyên giá tài s n c
đ nh h u hình do các nhà th u xây d ng bao g m giá tr công trình hoàn thành bàn giao, các chi
phí liên quan tr c ti p khác và l phí tr c b (n u có).
Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình do t làm, t xây d ng bao g m chi phí xây d ng, chi
phí s n xu t th c t phát sinh c ng chi phí l p đ t và ch y th .
Tài s n c đ nh h u hình đ c kh u hao theo ph ng pháp đ
h u d ng c tính. Th i gian kh u hao c th nh sau:
N m 2009

(N m)
Nhà x ng, v t ki n trúc
Máy móc, thi t b
Ph ng ti n v n t i
D ng c qu n lý

10
10
10
5-8

ng th ng d a trên th i gian

N m 2010
(N m)
10
10
10
5-8

2.9 Tài s n c đ nh vô hình và hao mòn
Nguyên giá tài s n c đ nh vô hình c a Công ty là giá tr th ng hi u c a T ng Công ty
Sông à, đ c xác đ nh theo Quy t đ nh s 294/TCT/H QT ngày 25/5/2004 c a H i đ ng
Qu n tr T ng Công ty Sông à, Ngh quy t s 03/ HC ngày 19/5/2005 c a i h i c đông
th ng niên n m 2005 v vi c t ng v n đi u l Công ty b ng giá tr th ng hi u Sông à và
Quy t đ nh s 85/CT/H QT ngày 22/5/2005 c a H i đ ng Qu n tr Công ty C ph n Xi m ng
Sông à.
Tài s n c đ nh vô hình nêu trên đ c trình bày theo nguyên giá tr đi giá tr hao mòn l y
k và tính kh u hao theo ph ng pháp đ ng th ng v i th i gian s d ng c tính là 20 n m.
2.10.Chi phí xây d ng c b n d dang

Các tài s n đang trong quá trình xây d ng ph c v m c đích s n xu t, cho thuê, qu n tr
ho c cho b t k m c đích nào khác đ c ghi nh n theo giá g c. Chi phí này bao g m chi phí

3

N


ThuyÕt minh B¸o c¸o tµi chÝnh Quý 2/2010
μ
d ch v và chi phí lãi vay có liên quan phù h p v i chính sách k toán c a Công ty. Vi c tính
kh u hao c a các tài s n này đ c áp d ng gi ng nh v i các tài s n khác, b t đ u t khi tài s n
vào tr ng thái s n sàng s d ng.
2.11.Các kho n đ u t dài h n khác
Kho n đ u t dài h n khác là giá tr c ph n Công ty mua c a các doanh nghi p khác.
2.12 .Chi phí đi vay và v n hóa các kho n chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan tr c ti p đ n vi c mua, đ u t xây d ng hay s n xu t nh ng tài s n
c n m t th i gian t ng đ i dài đ hoàn thành đ a vào s d ng ho c kinh doanh đ c c ng vào
nguyên giá tài s n cho đ n khi tài s n đó đ c đ a vào s d ng ho c kinh doanh. Các kho n
thu nh p phát sinh t vi c đ u t t m th i các kho n vay đ c ghi gi m nguyên giá tài s n có
liên quan. Lãi ti n vay phát sinh t các kho n vay khác đ c h ch toán vào K t qu ho t đ ng
kinh doanh khi phát sinh.
2.13 Chi phí tr tr

c ng n h n

Chi phí tr tr c ng n h n bao g m giá tr còn l i c a công c d ng c , chi phí khác ch a
phân b vào chi phí trong k . Giá tr công c d ng c , chi phí khác đ c phân b trong vòng 24
tháng k t th i đi m phát sinh.
2.14 Chi phí tr tr


c dài h n

Chi phí tr tr c dài h n bao g m giá tr còn l i c a công c d ng c ch a phân b vào chi
phí trong k . Giá tr công c d ng c đ c phân b trong vòng 24 tháng k t th i đi m phát
sinh.
2.15 Ghi nh n doanh thu
Doanh thu đ c ghi nh n khi k t qu giao d ch hàng hoá đ c xác đ nh m t cách đáng
tin c y và Công ty có kh n ng thu đ c các l i ích kinh t t các giao d ch này. Doanh thu
cung c p d ch v đ c ghi nh n khi có b ng ch ng v t l d ch v cung c p đ c hoàn thành
t i ngày k t thúc niên đ k toán.
Lãi ti n g i đ c ghi nh n trên c s d n tích, đ
g i và lãi su t áp d ng.

c xác đ nh trên s d các tài kho n ti n

2.16 Thu
Thu thu nh p doanh nghi p (n u có) th hi n t ng giá tr c a s thu ph i tr hi n t i và
s thu hoãn l i.

4


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010

S thu hi n t i ph i tr c tớnh d a trờn thu nh p ch u thu trong n m. Thu nh p ch u
thu khỏc v i l i nhu n thu n c trỡnh by trờn Bỏo cỏo K t qu ho t ng kinh doanh vỡ
khụng bao g m cỏc kho n thu nh p hay chi phớ tớnh thu ho c c kh u tr trong cỏc n m
khỏc (bao g m c l mang sang, n u cú) v ngoi ra khụng bao g m cỏc ch tiờu khụng ch u
thu ho c khụng c kh u tr .

Vi c xỏc nh thu thu nh p c a Cụng ty c n c vo cỏc quy nh hi n hnh v thu . Tuy
nhiờn, nh ng quy nh ny thay i theo t ng th i k v vi c xỏc nh sau cựng v thu thu
nh p doanh nghi p tu thu c vo k t qu ki m tra c a c quan thu cú th m quy n.
Thu thu nh p hoón l i c tớnh trờn cỏc kho n chờnh l ch gi a giỏ tr ghi s c a cỏc
kho n m c ti s n ho c cụng n trờn B ng Cõn i k toỏn v c s tớnh thu thu nh p. Thu
thu nh p hoón l i c k toỏn theo ph ng phỏp d a trờn B ng Cõn i k toỏn. Thu thu
nh p hoón l i ph i tr ph i c ghi nh n cho t t c cỏc kho n chờnh l ch t m th i cũn ti s n
thu thu nh p hoón l i ch c ghi nh n khi ch c ch n cú l i nhu n tớnh thu trong t ng
lai s d ng cỏc kho n chờnh l ch t m th i c kh u tr .
Thu thu nh p hoón l i c xỏc nh theo thu su t d tớnh s ỏp d ng cho n m ti s n
c thu h i hay n ph i tr c thanh toỏn. Thu thu nh p hoón l i c ghi nh n lói, l tr
tr ng h p kho n thu ú cú liờn quan n cỏc kho n m c c ghi th ng vo v n ch s h u.
Trong tr ng h p ú, thu thu nh p hoón l i c ng c ghi th ng vo v n ch s h u.
Ti s n thu thu nh p hoón l i v n thu thu nh p hoón l i ph i tr c bự tr khi Cụng
ty cú quy n h p phỏp bự tr gi a ti s n thu thu nh p hi n hnh v i thu thu nh p hi n
hnh ph i n p v khi cỏc ti s n thu thu nh p hoón l i v n thu thu nh p hoón l i ph i tr
liờn quan t i thu thu nh p doanh nghi p c qu n lý b i cựng m t c quan thu v T ng
Cụng ty cú d nh thanh toỏn thu thu nh p hi n hnh trờn c s thu n.
Cỏc lo i thu khỏc

c ỏp d ng theo cỏc lu t thu hi n hnh t i Vi t Nam.

3. THễNG TIN B SUNG CHO CH TIấU TRèNH BY TRấN B NG CN
BO CO K T QU HO T
NG KINH DOANH




IK


TON,



Tiền mặt

148.614.915

12.448.735

Tiền gửi ngân hng

107.696.417

5.863.321.286

Các khoản tơng đơng tiền

10.000.000.000

5


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010




Tiền gửi ngân hng có kỳ hạn


6.500.000.000

Tiền cho Công ty CP Sông Đ 12 vay

3.000.000.000

10.000.000.000



5.564.274.881
46.993.187
5.524.195.338
198.229.249
457.233.279

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ,dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thnh phẩm
Hng hóa

7.360.235.158
70.685.189
2.982.978.973
545.868.023

3.4 T



Tăng trong Quý
Giảm trong quý

0
0

Tăng trong Quý

0

84.874.440

120.828.339

Khấu hao trong Quý

0

84.874.440

120.828.339

Giảm trong quý

6

44.514.429
44.514.429


250.217.208

250.217.208


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010

3.5 T


Tăng trong Quý
Giảm trong Quý


-

-

-

-


Tăng trong Quý

22.500.000

22.500.000

Khấu hao trong Quý


22.500.000

22.500.000

Giảm trong Quý


Nguyờn giỏ 1.800.000.000 ng ti s n c nh vụ hỡnh l giỏ tr th ng hi u c c a
T ng Cụng ty Sụng , c Cụng ty xỏc nh theo Quy t nh s 294/TCT/H QT ngy
25/5/2004 c a H i ng Qu n tr T ng Cụng ty Sụng , Ngh quy t s 03/ HC ngy
19/5/2005 c a i h i c ụng th ng niờn n m 2005 v vi c t ng v n i u l Cụng ty b ng
giỏ tr th ng hi u Sụng v Quy t nh s 85/CT/H QT ngy 22/5/2005 c a H i ng
Qu n tr Cụng ty C ph n Xi m ng Sng .
d

Nh máy thuỷ điện N Lơi ( 46.800 cổ phiếu)
Nh máy thuỷ điện Nậm Mu ( 30.000 cổ phiếu)



468.000.000

468.000.000

3.000.000.000

3.000.000.000

281.427.906


0

nớc

n
Thuế giá trị gia tăng

7


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010

92.019.081

294.844.120

2.633.874

5.127.360

7.167.000

13.952.000

Trích trớc chi phí tiêu thụ

69.107.997

125.695.838


Trích trớc chi phí khuyến mại

62.412.000

103.712.555

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế ti nguyên
Thu TNCN
Phí môi trờng

Trích trớc chi phí SCL

536.399.429

Trích trớc bù vận chuyển

6.984.599

BHXH,BHYT,BHTN

269.815.434

Kinh phí công đon

106.879.290

186.573.772


Các quỹ ủng hộ

215.486.470

219.379.923

Bảo lãnh dự thầu

10.000.000

10.000.000

1.818.596

854.599

Các khoản phải trả, phải nộp khác

493.028.782

802.111.027

Ngô Thái Cơ - Tổ vỏ bao

353.414.408

Kinh phí hoạt động Công tác Đảng

8



Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010


Vốn của Nh nớc
Vỗn của cổ đông khác

7.517.000.000

7.517.000.000

12.283.000.000

12.283.000.000



Số d tại ngy 01/01

7.000.019.763

Tăng trong kỳ

272.658.347

Phân phối lợi nhuận

6.550.192.911

ng v


ng v



Doanh thu bán xi măng bao

15.070.410.903

Doanh thu xi măng khuyến mại

158.113.622
7.818.182

Doanh thu xi măng ủng hộ, SX, tiếp thị



Giá vốn thnh phẩm

14.199.086.221

9


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010

Giá vốn dịch vụ vận chuyển

117.945.462


Giá vốn xi măng Hạ Long

145.297.750



Lãi tiền gửi

550.604.206

Các khoản khác



Chi phí nhân viên bán hng

5.803.200

Chi phí vật liệu bao bì

37.974.445

Chi phí khấu hao ti sản cố định

68.879.235

Chi phí tiêu thụ sản phẩm

22.644.379


Chi phí khuyến mại

145.086.015

Chi phí bù cớc vận chuyển XMSĐ

135.945.227

Chi phí tiếp thị quảng cáo

15.326.364

Chi phí dịch vụ mua ngoi

3.000.000

Các khoản khác

4.954.000

Các khoản hỗ trợ của XMHL

(21.141.000)

10


Thuyết minh Báo cáo tài chính Quý 2/2010



Chi phí nhân viên quản lý

388.402.879

Chi phí vật liệu quản lý

48.983.660

Chi phí đồ dùng văn phòng

23.906.298

Chi phí khấu hao ti sản cố định

44.514.429

Thuế, phí, lệ phí

59.381.982

Chi phí dịch vụ mua ngoi

65.130.488

Chi phí bằng tiền khác

168.419.611

Chi phí dự phòng


nh


90.886.112

Chi phí thuế thu nhập hiện hnh Quý II/2010



Công ty CP SimCo

133.600.000

CN Cty CP Sông Đ 1

675.200.000

Công ty CP dịch vụ SuDiCo

8.800.000

11


ThuyÕt minh B¸o c¸o tµi chÝnh Quý 2/2010
μ

μ
XÝ nghiÖp S«ng §μ 12-7 – Cty CP S«ng §μ 12


5.078.001.112



C«ng ty CP dÞch vô SUDICO

38.800.000

C«ng ty CP SimCo S«ng §μ

63.400.000
358.560.000

CN Cty CP S«ng §μ 1

XÝ nghiÖp S«ng §μ 12-4 – Cty CP S«ng §μ 12

3.785.232.112

C«ng ty cæ phÇn bao b× S«ng §μ

442.140.000

C«ng ty may xuÊt khÈu S«ng §μ

17.860.000

C«ng ty CP S«ng §μ 12 - XN KDVTVT QN


98.115.282

12


Tập đon Sông Đ
Công ty cổ phần xi măng Sông Đ - MST: 5400213153

Phần II - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nh nớc
Chỉ tiêu
I - Thuế
1. Thuế GTGT hng bán nội địa
2. Thuế GTGT hng nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
4. Thuế xuất, nhập khẩu
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Thuế ti nguyên
7. Thuế nh đất
8. Tiền thuê đất
9. Thuế môn bI
10. Các loại thuế khác
II - Các khoản phải nộp khác
1. Các khoản phụ thu
2. Các khoản phí, lệ phí
3. Các khoản phải nộp khác

Tổng cộng

Đơn vị tính: VND


Số còn phải
nộp đầu kỳ

Số phải nộp

Số đã nộp

Số đã nộp

Số còn phải
nộp cuối kỳ

888.704.458,00
428.995.271,00

440.793.568,00
281.439.545,00

953.417.165,00
429.006.910,00

1.029.526.546,00
710.434.816,00

953.417.165,00
429.006.910,00

376.080.861,00
281.427.906,00


444.796.404,00
14.912.783,00

90.886.112,00
7.810.111,00
60.657.800,00

443.663.435,00
20.089.020,00
60.657.800,00

240.838.396,00
17.595.534,00
60.657.800,00

443.663.435,00
20.089.020,00
60.657.800,00

92.019.081,00
2.633.874,00

40.579.000,00

21.252.000,00

54.664.000,00

47.879.000,00


54.664.000,00

7.167.000,00

40.579.000,00

21.252.000,00

54.664.000,00

47.879.000,00

54.664.000,00

7.167.000,00

929.283.458,00

462.045.568,00

1.008.081.165,00

1.077.405.546,00

1.008.081.165,00

383.247.861,00

Tổng số thuế còn phải nộp năm trớc chuyển sang năm na 929.283.458,00
294.844.120,00

Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Trang

Luỹ kế từ đầu năm
Số phải nộp


Tập đon Sông Đ
Công ty cổ phần xi măng Sông Đ - MST: 5400213153

Phần III - Thuế GTGT đợc khấu trừ, đợc hon lại, đợc miễn giảm
Chỉ tiêu
I. Thuế GTGT đợc khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hon lại đầu kỳ
2. Số thuế GTGT đợc khấu trừ phát sinh
3. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ, đã đợc hon lại (12=13+14+15+16)
a/ Số thuế GTGT đã khấu trừ
b/ Số thuế GTGT đã hon lại
c/ Số thuế GTGT hng mua trả lại, giảm giá hng mua
d/ Số thuế GTGT không đợc khấu trừ
4. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hon lại cuối kỳ

II. Thuế GTGT đợc hon lại
1. Số thuế GTGT đợc hon lại đầu kỳ
2. Số thuế GTGT đợc hon lại
3. Số thuế GTGT đã hon lại
4. Số thuế GTGT còn đợc hon lại cuối kỳ

III. Thuế GTGT đợc giảm
1. Số thuế GTGT đợc giảm đầu kỳ

2. Số thuế GTGT đợc giảm
3. Số thuế GTGT đã đợc giảm
4. Số thuế GTGT còn đợc giảm cuối kỳ

IV. Thuế GTGT hng bán nội địa
1. Thuế GTGT hng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ
2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh
3. Thuế GTGT đầu vo đã khấu trừ
4. Thuế GTGT hng bán bị trả lại, bị giảm giá
5. Thuế GTGT đợc giảm trừ vo số thuế phải nộp
6. Thuế GTGT hng bán nội địa đã nộp vo NSNN
7. Thuế GTGT hng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ


số
1
10
11
12
13
14
15
16
17
2
20
21
22
23
3

30
31
32
33
4
40
41
42
43
44
45
46

Kỳ ny

Luỹ kế
từ đầu năm

20.960.771,00
1.251.987.179,00 2.025.157.431,00
1.251.987.179,00 2.046.118.202,00
1.251.987.179,00 2.046.118.202,00

428.995.271,00
1.533.426.724,00 2.756.553.018,00
1.251.987.179,00 2.046.118.202,00

429.006.910,00
281.427.906,00


429.006.910,00
281.427.906,00


Ngμy 30 th¸ng 6 n¨m 2010
Gi¸m ®èc

KÕ to¸n tr−ëng
Trang

1,00



×