TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
Công ty cổ phần Sông Đà 9.01
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 03 năm 2012
ĐVT: VNĐ
Tài sản
Mã số
Thuyết
minh
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
4. Tài sản dài hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
...
...
V.01
...
V.02
...
...
...
...
...
...
...
V.03
...
...
V.04
...
...
...
...
V.05
...
...
...
...
...
V.06
V.07
...
...
V.08
...
...
V.09
...
...
V.10
...
...
V.11
V.12
...
...
...
...
...
V.13
...
...
V.14
V.21
...
...
Tổng cộng tài sản
270
Page 1
Số dư cuối kỳ
(31/03/2012)
Số dư đầu kỳ
(01/01/2012)
120,078,006,283
1,639,655,176
1,639,655,176
0
0
0
0
42,458,122,066
32,389,946,328
4,757,126,781
0
0
5,898,934,968
(587,886,011)
70,051,395,676
70,051,395,676
0
5,928,833,365
2,615,752,836
1,060,307,585
24,902,745
2,227,870,199
18,846,813,327
0
0
0
0
0
0
14,555,074,994
9,941,934,994
88,801,629,098
(78,859,694,104)
0
0
0
4,522,500,000
4,522,500,000
0
90,640,000
0
0
0
4,280,030,000
0
0
4,280,030,000
0
11,708,333
11,708,333
0
0
0
109,981,326,192
17,580,484,541
17,580,484,541
0
0
0
33,933,093,481
32,174,632,821
1,440,428,339
0
0
905,918,332
(587,886,011)
56,104,565,697
56,104,565,697
0
2,363,182,473
0
632,453,949
24,902,745
1,705,825,779
19,819,033,478
0
0
0
0
0
0
15,539,003,478
10,395,171,478
88,719,820,007
(78,324,648,529)
0
0
0
4,522,500,000
4,522,500,000
0
621,332,000
0
0
0
4,280,030,000
0
0
4,280,030,000
0
0
0
0
0
0
138,924,819,610
129,800,359,670
Nguồn vốn
Mã số
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1.. Vốn
Vố đầu tư của chủ
c ủ sở hữu
ữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
Tổng cộng nguồn vốn
440
Thuyết
minh
...
...
V.15
...
...
V.16
...
V.17
...
...
V.18
...
….
...
...
V.19
...
V.20
V.21
...
...
V.22
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
V.23
...
Số dư cuối kỳ
(31/03/2012)
Số dư đầu kỳ
(01/01/2012)
98,622,294,392
90,919,736,871
42,862,018,867
22,819,697,083
13,044,731,846
3,292,265,468
2,739,262,806
1,607,500,375
0
0
4,405,273,572
0
148,986,854
7,702,557,521
0
0
0
7,606,679,385
0
95,878,136
0
0
0
40,302,525,218
40,302,525,218
29,400,000,000
9, 00,000,000
1,556,822,602
0
0
0
0
6,434,004,814
1,061,648,730
0
1,850,049,072
0
0
0
0
138,924,819,610
90,268,002,901
82,108,046,103
42,278,823,764
13,807,436,092
12,402,687,197
3,008,726,105
2,905,230,658
0
0
0
7,401,155,433
0
303,986,854
8,159,956,798
0
0
0
8,046,868,612
0
113,088,186
0
39,532,356,769
39,532,356,769
29,400,000,000
9, 00,000,000
1,556,822,602
0
0
0
427,935
6,434,004,814
1,061,648,730
0
1,079,452,688
0
0
0
129,800,359,670
Pleiku, ngày 15 tháng 04 năm 2012
LẬP BIỂU
Lê Đình Phương
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Quách Mạnh Hải
Page 2
GIÁM ĐỐC
Trần Thế Quang
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TT
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
SỐ DƯ
CUỐI KỲ
SỐ DƯ
ĐẦU KỲ
1
Tài sản thuê ngoài
-
2
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
-
3
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
-
-
4
Nợ khó đòi đã xử lý
111,448,020
111,448,020
5
Ngoại tệ các loại
271.6
274.3
USD
271.6
274.3
-
-
6
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập biểu
Lê Đình Phương
Kế toán trưởng
Quách Mạnh Hải
Giám đốc
Trần Thế Quang
-
TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I/2012
Đơn vị tính: VND
PHẦN I - LÃI, LỖ
CÁC CHỈ TIÊU
A
1.Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
MÃ
SỐ
THUYẾT
MINH
B
01
NĂM NAY
C
VI.25
Doanh thu toàn bộ
Doanh thu nội bộ
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
QUÝ I
03
...
+ Chiết khấu thương mại
04
...
+ Giảm giá hàng bán
05
...
+ Hàng bán bị trả lại
06
...
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
07
...
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03
10
...
LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM
NĂM TRƯỚC
1
2
NĂM NAY
NĂM TRƯỚC
3
4
7,106,495,031
6,203,220,031
7,106,495,031
6,203,220,031
19,143,491,553
7,660,549,637
19,143,491,553
7,660,549,637
12,036,996,522
1,457,329,606
12,036,996,522
1,457,329,606
0
0
0
7,106,495,031
6,203,220,031
7,106,495,031
6,203,220,031
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
4,206,271,896
6,176,937,200
4,206,271,896
6,176,937,200
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
...
2,900,223,135
26,282,831
2,900,223,135
26,282,831
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
24,734,368
42,477,448
24,734,368
42,477,448
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
727,242,729
373,040,932
727,242,729
373,040,932
23
...
727,242,729
373,040,932
727,242,729
373,040,932
8. Chi phí bán hàng
24
...
Trong đó: Chi phí l ãi vay
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
...
1,137,522,326
512,218,985
1,137,522,326
512,218,985
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
...
1,060,192,448
(816,499,638)
1,060,192,448
(816,499,638)
11. Thu nhập khác
31
...
1,946,227,273
12. Chi phí khác
32
...
24,547,952
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
...
(24,547,952)
14. Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40)
50
...
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1,035,644,496
21,541,005
1,924,686,268
1,108,186,630
1,946,227,273
24,547,952
21,541,005
(24,547,952)
1,924,686,268
1,035,644,496
1,108,186,630
265,048,112
317,024,718
265,048,112
317,024,718
...
770,596,384
791,161,912
770,596,384
791,161,912
...
262
269
262
269
Pleiku, ngày 15 tháng 04 năm 2012
LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
Lê Đình Phương
Quách Mạnh Hải
Trần Thế Quang
TậP ĐON SÔNG Đ
Công ty cổ phần Sông Đ 901
Lu chuyển tiền tệ
Quý I/2012
Mã Thuyết
số minh
Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
Luỹ kế từ đầu năm
Năm nay
Năm trớc
...
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1
...
200,000,000
4,913,500,000
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
2
...
(3,921,738,109)
(7,245,673,644)
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
3
...
(888,001,272)
(1,740,647,857)
(727,242,729)
(1,949,550,682)
4. Tiền chi trả lãi vay
4
...
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5
...
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
...
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
7
...
(3,768,841,294)
(3,688,111,981)
20
...
...
(9,080,261,902)
(11,158,602,709)
(89,990,000)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
25,561,502
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
21
...
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn
22
...
-
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
...
-
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
24
...
-
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
25
...
-
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
26
...
-
7 Tiền
7.
Tiề thu
h lãi
l i cho
h vay, cổổ tức
ứ vàà lợi
l i nhuận
h
đợc
đ
chia
hi
27
...
24 734 368
24,734,368
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
30
...
...
(65,255,632)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
31
...
-
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
32
...
-
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
33
...
2,145,239,559
(8,940,551,390)
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
...
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
...
-
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
...
-
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
40
50
60
...
...
...
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Lê Đình Phơng
Quách Mạnh Hải
61
...
70
VII.34
(1,512,151,210)
64,032,665
(16,071,818)
1,525,300,000
42 477 448
42,477,448
1,551,705,630
(11,745,179,979)
(6,795,311,831)
(11,745,179,979)
(15,940,829,365)
(21,352,077,058)
17,580,484,541
24,307,024,378
1,639,655,176
2,954,947,320
Ngy 15 tháng 04 năm 2012
Giám đốc
Trần Thế Quang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
I.
1.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 sau đây gọi tắt là "Công ty" tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa theo
Quyết định số 1004/QĐ-BXD ngày 23 tháng 6 năm 2004 của Bộ Xây dựng và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty Cổ phần số
Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 6 ngày 27/01/2011 thì vốn điều lệ của Công ty là:
29.400.000.000 VND (Hai mươi chín tỷ, bốn trăm triệu đồng) .
Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng/cổ phần.
Theo Quyết định số 58/QĐ - TTGDHN của Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội ngày 04/12/2006 thì cổ phiếu của
Công ty được chấp thuận niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX). Mã chứng khoán: S91, số lượng
2.940.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồn
2.
Lĩnh vực kinh doanh
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp.
3.
Ngành nghề kinh doanh
-
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: Xây dựng công trình công nghiệp, bến cảng, đường dây và trạm biến thế;
Xây dựng và vận hành các nhà máy thủy điện;
Xây dựng công trình công ích: Xây dựng công trình thủy lợi;
-
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu: Gia công lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt
các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa chữa cơ khí, sửa chữa ô tô và máy xây dựng;
Xây dựng nhà các loại: Xây dựng công trình dân dụng;
-
Xây dựng công trình đường bộ;
-
Chuẩn bị mặt bằng: San lấp, đào đắp, nạo vét bằng cơ giới;
-
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
-
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng./.
Địa chỉ: Số 37 Trường Chinh - Phường Phù Đổng - TP Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
II.
1.
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ("VND"), hạch toán theo phương pháp giá gốc, phù hợp với các
quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 – Chuẩn mực
chung.
1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế
toán Doanh nghiệp.
Áp dụng hướng dẫn kế toán
Ngày 15 tháng 10 năm 2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 201/2009/TT-BTC hướng dẫn xử lý các khoản
chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp. Phương pháp hạch toán các khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ cuối niên độ kế toán theo Thông tư số 201/2009/TT-BTC có sự khác biệt so với chuẩn mực kế toán Việt Nam số
10 (VAS 10) “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái”. Theo hướng dẫn tại Thông tư số 201/2009/TT-BTC, việc xử
lý chênh lệch tỷ giá được thực hiện như sau:
-
Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việc đánh giá lại các khoản tiền, phải thu và phải trả ngắn hạn có gốc ngoại tệ tại thời điểm
ngày kết thúc niên độ không được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh trong năm mà ghi nhận trên khoản mục
chênh lệch tỷ giá hối đoái trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.
-
Chênh lệch phát sinh từ việc đánh giá các khoản phải trả dài hạn được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong
năm. Trong trường hợp Công ty bị lỗ, Công ty có thể phân bổ một phần bị lỗ chênh lệch tỷ giá trong năm năm tiếp theo
sau khi đã trừ đi phần chênh lệch tỷ giá phát sinh tương ứng với phần nợ dài hạn đến hạn trả.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ
kế toán Việt Nam hiện hành.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức ghi sổ trên máy vi tính, sử dụng phần mềm kế toán Sông Đà Account System.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính tổng hợp
Báo cáo tài chính tổng hợp của Công ty Cổ phần Sông Đà 901 được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của Văn
phòng Công ty và Báo cáo tài chính của các Chi nhánh trực thuộc Công ty. Các nghiệp vụ luân chuyển nội bộ và số dư nội
bộ được loại trừ khi tổng hợp Báo cáo tài chính.
2.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ
của doanh nghiệp và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng Việt Nam (VND), phù
hợp với quy định tại Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.
Các khoản tiền có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch. Tại thời điểm kết thúc năm tài chính số dư các
khoản tiền có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập Báo cáo tài chính tổng hợp.
3.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân gia quyền cuối tháng.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Tại thời điểm 31/03/2012, Công ty không có hàng tồn kho cần phải trích lập dự phòng giảm giá.
4.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
4.1
Nguyên tắc ghi nhận phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán tổng hợp theo các chỉ
tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Việc ghi nhận Tài sản cố định hữu hình và Khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 Tài sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính và Thông tư số 203/2009/QĐ - BTC ngày 20/10/2009 về việc
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các
khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Kế toán TSCĐ hữu hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty gồm:
Thời gian khấu hao (năm)
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiển trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ khác
5.
30
03-12
06-10
03-08
03
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn của Công ty là các khoản đầu tư dài hạn khác vào Công ty Cổ phần Sông Đà 9, Công
ty Cổ phần Thủy điện Đắc Hoa, Công ty Cổ phần Chứng khoán FLC được ghi nhận theo giá gốc từ ngày bắt đầu góp vốn.
6.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
6.1
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
Các khoản vay ngắn hạn và dài hạn của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu thu, phiếu chi và chứng
từ ngân hàng.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động tài chính.
6.2
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
3
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ sau, bao gồm các loại chi phí:
Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ có thời gian sử dụng dưới
1 năm.
7.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát
hành cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế TNDN của
năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.
8.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu từ hoạt động xây lắp, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu từ tiền lãi tiền
gửi ngân hàng.
Doanh thu xây lắp được xác định theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận bằng nghiệm thu, quyết
toán, đã phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 – " Hợp đồng xây
dựng".
Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi dịch vụ hoàn thành, đã có nghiệm thu, thanh lý, đã phát hành hoá đơn và
được khách hàng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt
Nam số 14 - " Doanh thu và thu nhập khác". Phần công việc đã hoàn thành của dịch vụ cung cấp được xác định theo
phương pháp tỷ lệ hoàn thành.
Doanh thu từ tiền lãi tiền gửi ngân hàng được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ, phù hợp với 2 điều
kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại Chuẩn mực kế
toán Việt Nam số 14 - " Doanh thu và thu nhập khác".
Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
9.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính là chi phí lãi vay được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp là tổng chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
10.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong
năm hiện hành.
11.
Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
11.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu, phải trả
Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng xuất cho khách
hàng.
Khoản trả trước cho người bán được hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và Hợp đồng kinh tế.
4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng, phiếu nhập kho và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng
của bên bán.
Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng.
11.2 Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn
Các khoản vay ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hàng, các khế ước vay và các
hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống được Công ty ghi nhận là vay ngắn hạn. Các khoản
vay có thời hạn trên 1 năm tài chính được Công ty ghi nhận là vay dài hạn.
11.3 Các nghĩa vụ về thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo hướng dẫn của luật thuế hiện hành với mức thuế suất thuế GTGT
10% đối với hoạt động xây lắp.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên lợi nhuận chịu thuế.
Việc xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy
định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế Thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm
tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế khác
Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế địa phương theo đúng quy định hiện
hành của Nhà nước.
11.4 Nguyên tắc ghi nhận giá vốn hàng bán
Giá vốn hoạt động xây lắp được ghi nhận như sau:
- Đối với các công trình đã hoàn thành bàn giao không còn các hạng mục dở dang, giá vốn được ghi nhận bằng tổng chi
phí thực tế phát sinh đã được tập hợp phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
- Đối với các công trình còn có các hạng mục dở dang đến 31/03/2012 Công ty tiến hành kiểm kê, đánh giá chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang công trình đó để xác định giá vốn ghi nhận trong kỳ.
Giá vốn dịch vụ được ghi nhận theo chi phí phát sinh để hoàn thành dịch vụ, phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
V.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán tổng hợp
1.
Tiền
31/03/2012
VND
Tiền mặt
1,334,460,946
5
01/01/2012
VND
1,158,070,409
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
Chi nhánh Sông Đà 91.8
3.
952,096,234
124,730,561
205,974,175
35,462,119
Tiền gửi ngân hàng
305,194,230
16,422,414,132
Văn phòng Công ty
296,631,475
16,419,604,616
Chi nhánh Xekaman 1
3,608,209
2,809,516
Chi nhánh Sông Đà 91.8
4,954,546
Tổng cộng
2.
1,174,268,266
1,639,655,176
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/03/2012
VND
17,580,484,541
01/01/2012
VND
Văn phòng Công ty
892,332,316
653,303,823
Chi nhánh Xekaman1
217,948,771
252,614,509
Chi nhánh Sông Đà 91.8
4,788,653,881
Tổng cộng
5,898,934,968
Hàng tồn kho
31/03/2012
VND
905,918,332
01/01/2012
VND
Nguyên liệu, vật liệu
4,991,446,787
5,267,682,337
Văn phòng Công ty
2,201,404,769
3,290,004,587
Chi nhánh Xekaman1
1,864,126,695
1,977,677,750
Chi nhánh Sông Đà 91.8
925,915,323
Công cụ, dụng cụ
161,678,271
115,940,071
Văn phòng Công ty
134,714,571
115,940,071
26,963,700
-
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
64,898,270,618
50,720,943,289
Văn phòng Công ty
20,633,058,435
20,614,156,315
Công trình Thủy điện SêSan 3
2,924,376,663
2,924,376,663
Công trình Thủy điện Pleikrong
3,102,965,832
3,102,965,832
405,271,341
405,271,341
Công trình Thủy điện cụm Ka nak
6,599,768,981
6,599,768,981
Công trình Thủy điện cụm Ankhê
2,286,846,342
2,286,846,342
Công trình Thủy điện Hương Sơn
2,282,047,920
2,263,145,800
Chi nhánh Xekaman 1
Công trình Thủy điện SêSan 4
6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Công trình Thủy điện Hủa Na
1,760,396,726
1,760,396,726
Công trình Đường Quốc lộ 51
1,219,755,824
1,219,755,824
51,628,806
51,628,806
Chi nhánh Xekaman 1
35,920,854,364
24,276,749,046
Công trình Thủy điện Xekaman 1
35,920,854,364
24,276,749,046
Chi nhánh Sông Đà 91.8
8,344,357,819
5,830,037,928
Công trình Thủy điện Đồng Nai 5
8,344,357,819
5,830,037,928
70,051,395,676
56,104,565,697
Công trình Thủy điện Sơn La
Cộng giá gốc hàng tồn kho
4.
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
Thuế GTGT hàng nội địa
24,902,745
24,902,745
Tổng cộng
24,902,745
24,902,745
5.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84-059) 3 876 702 Fax: (84-059) 3 876 702
cho kỳ hoạt đông
Quý I/2012
Mẫu số B 09a - DN
BÁO CÁO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Quý I năm 2012
5.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2012
Mua trong năm
Đầu tư XDCB hoàn thành
Tăng khác
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư ngày 31/03/2012
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2012
Khấu hao trong năm
Chuyển sang BĐS đầu tư
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư ngày 31/03/2012
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2012
Tại ngày 31/03/2012
Đơn vị tính: VND
Nhà cửa, vật kiến
trúc
2,512,500,000
-
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải
43,398,147,494
54,545,455
41,938,310,012
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
819,076,398
27,263,636
Tài sản cố định
khác
51,786,103
Cộng
88,719,820,007
81,809,091
88,801,629,098
-
-
-
-
-
2,512,500,000
43,452,692,949
41,938,310,012
846,340,034
51,786,103
118,645,839
-
36,689,870,175
432,041,857
-
40,826,739,587
63,287,916
-
653,440,481
14,998,503
-
35,952,447
3,779,798
-
78,324,648,529
535,045,575
-
139,583,340
37,121,912,032
40,890,027,503
668,438,984
39,732,245
78,859,694,104
2,393,854,161
6,708,277,319
1,111,570,425
165,635,917
15,833,656
10,395,171,478
2,372,916,660
6,330,780,917
1,048,282,509
177,901,050
12,053,858
9,941,934,994
20,937,501
8
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
6.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính: VND
Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
Số dư ngày 01/01/2012
Mua trong năm
Tăng khác
Giảm khác
Số dư ngày 31/03/2012
4,522,500,000
4,522,500,000
8
Tổng cộng
4,522,500,000
4,522,500,000
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư ngày 01/01/2012
Khấu hao trong năm
Giảm khác
Số dư ngày 31/03/2012
Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2012
Tại ngày 31/03/2012
7.
10.
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
4,522,500,000
31/03/2012
VND
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
90,640,000
01/01/2012
VND
621,332,000
90,640,000
621,332,000
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
31/03/2012
Số lượng
Giá trị (VND)
(cổ phiếu)
9.
-
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng cộng
8.
-
01/01/2012
Số lượng
(cổ phiếu)
Giá trị (VND)
428,003
4,280,030,000
428,003
4,280,030,000
Đầu tư dài hạn khác
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
428,003
3
4,280,030,000
30,000
428,003
3
4,280,030,000
30,000
Công ty Cổ phần Thủy điện
Đắc Hoa
Công ty Cổ phần Chứng khoán
FLC
128,000
1,280,000,000
128,000
1,280,000,000
300,000
3,000,000,000
300,000
3,000,000,000
Chi phí trả trước dài hạn
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
Công cụ sản xuất
11,708,330
Tổng cộng
11,708,330
Vay và nợ ngắn hạn
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
Vay ngắn hạn
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Bắc Gia Lai
VND
USD
42,862,018,867
26,341,730,045
26,341,730,045
-
42,278,823,764
26,477,403,966
26,477,403,966
-
Các đối tượng khác
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
16,520,288,822
16,518,188,241
15,801,419,798
15,799,319,217
9
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Các đối tượng khác
Tổng cộng
11.
Thuế GTGT đầu ra
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế, phải nộp khác
Thuế và các khoản phải thu
Nhà nước
Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
13.
2,100,581
42,862,018,867
42,278,823,764
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
01/01/2012
12.
2,100,581
2,739,812,066
232,248,990
5,366,865
6,395,439
24,902,745
Số phải nộp
265,048,112
22,475,895
564,732
5,000,000
Đơn vị tính: VND
31/03/2012
Số đã nộp
3,984,644
564,732
5,000,000
3,008,726,105
3,292,265,468
31/03/2012
VND
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
2,739,812,066
497,297,102
23,858,116
6,395,439
24,902,745
01/01/2012
VND
Kinh phí công đoàn
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
Chi nhánh Sông Đà 91.8
734,379,073
522,600,125
211,778,948
706,001,027
513,922,079
192,078,948
Bảo hiểm xã hội
Văn phòng Công ty
903,323,683
903,323,683
516,942,175
516,942,175
Bảo hiểm y tế
Văn phòng Công ty
-
123,734,849
123,734,849
Bảo hiểm thất nghiệp
Văn phòng Công ty
-
52,599,952
52,599,952
Các khoản phải trả, phải nộp khác
2,767,570,816
6,001,877,430
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman1
Chi nhánh Sông Đà 91.8
Tổng cộng
1,716,326,367
1,051,244,449
5,051,829,919
950,047,511
4,405,273,572
7,401,155,433
31/03/2012
VND
Vay và nợ dài hạn
01/01/2012
VND
Vay dài hạn
Vay dài hạn Công ty Cổ phần Sông Đà 9 (1)
Vay dài hạn Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà (2)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Gia Lai (3)
7,606,679,385
3,906,679,385
3,700,000,000
8,046,868,612
4,346,868,612
3,700,000,000
Tổng cộng
7,606,679,385
8,046,868,612
10
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
14.
Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Số dư tại ngày 01/01/2011
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Giảm khác
Số dư tại ngày 31/12/2011
Tăng vốn trong năm nay
Lãi trong năm nay
Giảm khác
Số dư tại ngày 31/03/2012
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
29,400,000,000
29,400,000,000
29,400,000,000
Đơn vị tính: VND
Thặng dư vốn
cổ phần
1,556,822,602
1,556,822,602
1,556,822,602
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
5,579,831,975
1,079,452,688
(5,579,831,975)
1,079,452,688
749,596,384
1,829,049,072
Cộng
36,536,654,577
1,079,452,688
(5,579,831,975)
32,036,275,290
749,596,384
32,785,871,674
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
16,237,000,000
13,163,000,000
16,237,000,000
13,163,000,000
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Vốn góp của các cổ đông khác
Tổng cộng
29,400,000,000
29,400,000,000
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Quý I/2012
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
29,400,000,000
29,400,000,000
29,400,000,000
Quý I/2011
VND
29,400,000,000
29,400,000,000
29,400,000,000
d) Cổ phiếu
31/03/2012
Cổ phiếu
01/01/2012
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
2,940,000
11
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
2,940,000
-
2,940,000
-
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng
Đơn vị tính: VND
e) Các quỹ của công ty
01/01/2012
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Tổng cộng
Số giảm
trong năm
Số tăng
trong kỳ
6,434,004,814
1,061,648,730
7,495,653,544
31/03/2012
0
0
-
-
6,434,004,814
1,061,648,730
7,495,653,544
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
15. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý I/2012
Quý I/2011
VND
VND
16.
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu cung cấp dịch vụ
4,634,545,455
2,471,949,576
6,141,546,031
61,674,000
Tổng cộng
7,106,495,031
6,203,220,031
Các khoản giảm trừ doanh thu
Quý I/2012
VND
Tổng cộng
17.
18.
19.
-
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Quý I/2011
VND
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu cung cấp dịch vụ
4,634,545,455
2,471,949,576
6,141,546,031
61,674,000
Tổng cộng
7,106,495,031
6,203,220,031
Quý I/2012
VND
Giá vốn hàng bán
Quý I/2011
VND
Giá vốn xây lắp
Giá vốn cung cấp dịch vụ
1,909,963,637
2,296,308,259
6,115,263,200
61,674,000
Tổng cộng
4,206,271,896
6,176,937,200
Doanh thu hoạt động tài chính
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
24,734,368
42,477,448
12
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
20.
Tổng cộng
24,734,368
42,477,448
Chi phí tài chính
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Chi phí lãi vay
727,242,729
373,040,932
Tổng cộng
21.
727,242,729
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Doanh thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí kế toán
Thu nhập được loại trừ khi tính thuế
+ Lãi cổ tức nhận được
Chi phí không được loại trừ khi tính thuế
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất thuế TNDN
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hành
Thuế TNDN được giảm
Số thuế TNDN phải nộp năm hiện hành
22.
Quý I/2011
VND
7,131,229,399
6,095,584,903
24,547,952
6,071,036,951
1,060,192,448
25%
265,048,112
8,191,924,752
7,083,738,122
159,912,243
6,923,825,879
1,268,098,873
25%
317,024,718
265,048,112
317,024,718
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Chi phí vật liệu
68,458,300
165,950,841
150,000,000
14,996,050,974
872,781,692
2,296,308,259
18,383,599,225
335,965,034
5,165,168,111
1,270,664,465
61,674,000
6,999,422,451
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
+ Lãi cơ bản trên cổ phiếu
770,596,384
770,596,384
2,940,000
262
791,161,912
791,161,912
2,940,000
269
VII. Những thông tin khác
1.
Quý I/2012
VND
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nhân công
Chi phí máy
Chi phí sản xuất chung
Chi phí phục vụ xây lắp
Tổng cộng
23.
373,040,932
Thông tin về các bên liên quan
13
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
1.1
Giao dịch với các bên liên quan
Doanh thu
Chi nhánh Sông Đà 902
Vay ngắn hạn, dài hạn
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
1.2
Quan hệ với
Công ty
Quý I/2012
VND
Cùng Công ty mẹ
57,000,000
Công ty mẹ
16,518,188,241
15,799,319,217
Thu nhập Ban Giám đốc được hưởng
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Lương
226,282,439
97,699,257
Tổng cộng
1.3
Quý I/2011
VND
226,282,439
Số dư với các bên liên quan
Quan hệ với
Công ty
31/03/2012
VND
97,699,257
01/01/2012
VND
Các khoản phải thu
2.
2.1
2.2
Chi nhánh Sông Đà 902
Cùng Công ty mẹ
Các khoản vay
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Công ty mẹ
Những thông tin khác
Phải thu của khách hàng
122,190,032
16,518,188,241
15,799,319,217
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
20,162,533,625
12,227,412,703
19,938,170,277
12,236,462,544
Tổng cộng
32,389,946,328
32,174,632,821
Trả trước cho người bán
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
Chi nhánh Sông Đà 91.8
2.3
184,890,032
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
1,724,312,000
2,597,624,345
435,190,436
1,141,113,710
299,314,629
Tổng cộng
4,757,126,781
Tài sản ngắn hạn khác
31/03/2012
VND
2,222,170,199
664,987,001
1,274,409,140
Tạm ứng
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
14
1,440,428,339
01/01/2012
VND
1,700,125,779
816,054,519
884,071,260
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Chi nhánh Sông Đà 91.8
Các khoản ký cược ký quỹ
Công ty Điện lực Gia Lai
Tổng cộng
2.4
282,774,058
5,700,000
5,700,000
2,227,870,199
Phải trả người bán
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Xekaman 1
Chi nhánh Sông Đà 91.8
Tổng cộng
2.5
2.6
01/01/2012
VND
11,620,187,990
11,155,882,320
43,626,773
10,508,387,030
3,299,049,062
31/03/2012
VND
01/01/2012
VND
13,044,731,846
10,697,000,000
2,347,731,846
12,402,687,197
10,054,955,351
2,347,731,846
Tổng cộng
13,044,731,846
12,402,687,197
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý I/2012
VND
395,816,298
54,650,726
24,609,047
100,027,512
Tổng cộng
Thu nhập khác
Quý I/2011
VND
6,182,282
44,701,772
511,534,689
255,883,820
78,011,986
30,995,227
77,218,209
4,571,700
29,067,702
36,470,341
1,137,522,326
512,218,985
Quý I/2012
VND
Nhượng bán thanh lý tài sản cố định, vật tư
Thu nhập khác
Quý I/2011
VND
1,942,727,273
3,500,000
Tổng cộng
2.8
13,807,436,092
Văn phòng Công ty
Ban điều hành Dự án Công trình thủy điện Đồng Nai 5
Công ty Cổ phần Phát triển đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí vật liệu quản lý, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi dự phòng phải thu khó đòi
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
2.7
31/03/2012
VND
22,819,697,083
Người mua trả tiền trước
5,700,000
5,700,000
1,705,825,779
-
1,946,227,273
Chi phí khác
Quý I/2012
VND
Quý I/2011
VND
Lãi chậm nộp BHXH
Chi phạt chậm nộp thuế
24,547,952
21,541,005
15
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Số 86 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai
Tel: (84) 059 3 876 702 Fax: (84) 059 3 876 702
Mẫu số B 09 - DN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Quý I/2012
Chi phí khác
-
Tổng cộng
2.9
24,547,952
21,541,005
Thông tin so sánh
Là số liệu được lấy từ Báo cáo tài chính tổng hợp quý 1/2011 của Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01.
Pleiku, ngày 15 tháng 04 năm 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 9.01
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
Lê Đình Phương
Quách Mạnh Hải
Trần Thế Quang
16