Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2010 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Sông Đà 6.04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.07 KB, 26 trang )

Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

báo cáo ti chính đã đợc soát xét của
Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04

Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010
kèm theo
Báo cáo kết quả soát xét Báo cáo ti chính

Đợc kiểm toán bởi :

công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội
Số 03 - Ngõ 1295 - Đờng Giải Phóng - Hong Mai - H Nội
Điện thoại: (04) 3 974 5081/82
Fax: (04) 3 974 5083

H Nội, tháng 08 năm 2010


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

mục lục
Nội dung

Trang số

Báo cáo của Hội đồng quản trị v Ban Tổng Giám đốc


Báo cáo kết quả công tác soát xét Báo cáo ti chính
Bảng Cân đối kế toán tại ngy 30/06/2010

02 - 03
04
05 - 06

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 06 tháng đầu năm 2010

07

Báo cáo lu chuyển tiền tệ 06 tháng đầu năm 2010

08

Thuyết minh Báo cáo ti chính 06 tháng đầu năm 2010

1

09 - 26


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Báo cáo của Hội đồng quản trị
v Ban Tổng Giám đốc

đính kèm Báo cáo ti chính


Báo cáo của hội đồng quản trị v Ban Tổng giám đốc
1. Khái quát chung về Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 ("Công ty") tiền thân l Xí nghiệp Sông Đ 6.04 trực thuộc Công ty Sông
Đ 6 (Tổng Công ty Sông Đ) đợc chuyển đổi thnh Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 theo Quyết định số
981/QĐ-BXD ngy 22/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0103005322 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh phố H Nội cấp lần đầu ngy
10/9/2004 v thay đổi lần 2 ngy 17/07/2008.
Từ ngy 06/12/2006 Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 64/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch
chứng khoán H Nội, với mã chứng khoán l S64.
Vốn điều lệ đăng ký của Công ty l: 20.000.000.000 (Hai mơi tỷ đồng chẵn).
Ngnh nghề sản xuất kinh doanh theo Đăng ký kinh doanh:
Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng các công trình công nghiệp; công cộng, nh ở giao thông, cầu đờng
bến cảng v xây dựng khác; Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đờng ống cấp
thoát nớc; Sản xuất, kinh doanh xi măng, vận tải; Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng; Nhận uỷ
thác đầu t cho các tổ chức v cái nhân; Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nh hng (không bao gồm
kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trờng); Kinh doanh bất động sản; Xuất khẩu vật t,
nguyên liệu, thiết bị cơ khí, cơ giới v công nghệ xây dựng.
Công ty có trụ sở tại: Km10 đờng Nguyễn Trãi, Quận H Đông, TP H Nội.

Hội đồng quản trị v Ban Tổng Giám đốc Công ty tại ngy lập Báo cáo ny bao gồm:
Hội đồng quản trị:
1
2
3
4
5

Ông Nguyễn Văn Tùng

Ông Hong Trọng Kỷ
Ông Phạm Quang Huy
Ông Nguyễn Khắc H
Ông Hồ Sỹ Hùng

Chủ tịch HĐQT ( đến ngy 22/07/2010)
Chủ tịch HĐQT ( từ ngy 23/07/2010)
Thnh viên
Thnh viên
Thnh viên

Ban Tổng Giám đốc:
1
2
3
4
5
6

Ông Hong Trọng Kỷ
Ông Phạm Quang Huy
Ông Cao Thanh Cát
Ông Nguyễn Phơng Ban
Ông Đon Bình Long
Ông Phạm Quang Tuấn

Giám đốc (đến ngy 22/07/2010)
Giám đốc (đến ngy 23/07/2010)
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc

Phó Giám đốc
Kế toán trởng

2. Kiểm toán viên độc lập
Báo cáo ti chính cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010 của Công ty đợc soát xét
bởi Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI)
3. Tại Báo cáo ny Hội đồng quản trị v Ban Tổng Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây


Hội đông quản trị v Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập v trình by Báo
cáo ti chính một cách trung thực v hợp lý;

2




Chúng tôi đã cung cấp ton bộ các ti liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên v chịu trách
nhiệm về tính trung thực của các ti liệu đã cung cấp;



Báo cáo ti chính cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010 đã phản ánh trung thực
về tình hình ti sản, công nợ v nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty tại ngy 30/06/2010 cũng nh kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh v tình hình lu chuyển tiền tệ của Công ty cho kỳ hoạt động từ
ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010.



Báo cáo ti chính đợc lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã đợc trình by trong Thuyết minh

Báo cáo ti chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam v các
Quy định pháp lý hiện hnh về kế toán có liên quan;



Kể từ ngy kết thúc kỳ hoạt động đến ngy lập Báo cáo ti chính, chúng tôi khẳng định rằng không
phát sinh bất kỳ một sự kiện no có thể ảnh hởng đáng kể đến các thông tin đã đợc trình by trong
Báo cáo ti chính v ảnh hởng tới hoạt động của Công ty cho kỳ hoạt động tiếp theo.



Chúng tôi khẳng định rằng Công ty tiếp tục hoạt động v thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của
mình trong kỳ hoạt động tiếp theo.

4. Các thông tin khác liên quan
Ngoi các sự kiện đã nêu trên v trình by trong phần Thuyết minh Báo cáo ti chính, không có sự
kiện quan trọng no khác xảy ra sau ngy kết thúc kỳ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố
trong Báo cáo ti chính.
Đại diện:
Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04

Giám đốc
Phạm Quang Huy

H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2010

3


H Nội, ngy 10 tháng 08 năm 2010

Số:

/CPA HANOI - BCKT

báo cáo kết quả công tác soát xét Báo cáo ti chính
Về Báo cáo ti chính cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010
của Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Hội đồng quản trị v ban tổng giám đốc

Kính gửi :

Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI) đã thực hiện công tác soát
xét Báo cáo ti chính của Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến
ngy 30/06/2010 bao gồm: Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả kinh doanh, Báo cáo lu chuyển
tiền tệ v Thuyết minh Báo cáo ti chính nh đã trình by từ trang 06 đến trang 24 kèm theo. Báo cáo
ti chính ny đã đợc lập phù hợp với các quy định của Chế độ kế toán Việt Nam nêu tại mục II, III
v IV trong phần Thuyết minh Báo cáo ti chính. Việc lập v trình by Báo cáo ti chính ny thuộc
trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi l đa ra Báo cáo nhận xét
về Báo cáo ti chính trên cơ sở soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo ti chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về
công tác soát xét. Chuẩn mực ny yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch v thực hiện để có sự
đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo ti chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét
bao gồm chủ yếu l việc trao đổi với nhân sự của Công ty v áp dụng các thủ tục phân tích trên
những thông tin ti chính; công tác ny cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán.
Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện no để chúng tôi cho
rằng Báo cáo ti chính kèm theo đây không phản ánh trung thực v hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam v tuân thủ các quy định hiện hnh về kế toán có liên
quan.

Báo cáo kết quả soát xét đợc lập thnh 06 bản tiếng Việt; các bản có giá trị pháp lý nh nhau. Công
ty Cổ phần Sông Đ 6.04 giữ 05 bản, Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội giữ 01 bản.
công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội
Kiểm toán viên

Tổng Giám đốc

Lê Văn Dò

Nguyễn Ngọc Tỉnh

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0231/KTV

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0132/KTV

4


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN

Tại ngy 30 tháng 06 năm 2010
Đơn vị tính: đ

Ti sản


số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A. ti sản ngắn hạn

100

61.692.945.139

59.319.670.777

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền

110

2.472.383.987

1.207.263.267

1. Tiền


111

V.01

2.472.383.987

1.207.263.267

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn

120

V.02

III. Các khoản phải thu

130

14.749.551.240

12.264.884.680

1. Phải thu khách hng

131

12.320.046.644

11.419.609.251


2. Trả trớc cho ngời bán

132

1.563.857.217

815.694.130

3. Các khoản phải thu khác

138

928.596.546

92.530.466

4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

139

(62.949.167)

(62.949.167)

IV. Hng tồn kho

140

1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)


141
149

V. Ti sản ngắn hạn khác

V.03

-

-

42.794.646.348

44.728.033.523

42.794.646.348
-

44.728.033.523
-

150

1.676.363.564

1.119.489.307

1. Chi phí trả trớc ngắn hạn


151

398.122.311

2. Ti sản ngắn hạn khác

158

1.278.241.253

1.119.489.307

B. TI SảN DI HạN
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn khác

200
210
218

V.07

25.063.377.537
25.500.000
25.500.000

27.666.519.821
2.000.000
2.000.000


II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình

220
221

V.08

12.674.965.595
11.681.735.713

14.769.234.256
13.015.213.370

25.458.095.995
(13.776.360.282)
714.414.882
1.942.774.218
(1.228.359.336)
278.815.000

24.354.989.783
(11.339.776.413)
813.963.270
1.942.774.218
(1.128.810.948)
940.057.616

11.515.000.000


11.920.000.000

11.515.000.000

11.920.000.000

847.911.942

975.285.565

847.911.942

975.285.565

86.756.322.676

86.986.190.598

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Ti sản cố định vô hình

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

222
223
227

V.10


228
229

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn

250

1. Đầu t di hạn khác

258

V. Ti sản di hạn khác

260

1. Chi phí trả trớc di hạn

261

Tổng cộng ti sản

V.04

270


V.11
V.13
V.14

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 24 l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo ti chính)
5


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN

Tại ngy 30 tháng 06 năm 2010
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: đ
Nguồn vốn


số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ


Số đầu năm

a. nợ phải trả

300

40.871.716.683

37.889.886.537

I. Nợ ngắn hạn

310

32.471.716.683

29.489.886.537

1. Vay v nợ ngắn hạn

311

7.213.886.312

7.479.952.059

2. Phải trả ngời bán

312


10.979.405.858

12.286.241.002

3. Ngời mua trả tiền trớc

313

4.300.000.000

2.627.921.000

4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc

314

1.147.576.757

1.872.874.613

5. Phải trả công nhân viên

315

3.150.105.207

3.969.420.517

6. Chi phí phải trả


316

V.17

1.442.145.184

818.619.120

7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

V.18

3.463.978.399

274.090.360

8. Quỹ khen thởng phúc lợi

323

774.618.966

160.767.866

II. Nợ di hạn

330


8.400.000.000

8.400.000.000

1. Vay v nợ di hạn

334

8.400.000.000

8.400.000.000

B. VốN CHủ Sở HữU

400

45.884.605.993

49.096.304.061

I. Vốn chủ sở hữu

410

45.884.605.993

49.096.304.061

1. Vốn đầu t của chủ sở hữu

2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
3. Quỹ đầu t phát triển
4. Quỹ dự phòng ti chính

411
412
413
417
418

20.000.000.000
17.457.045.455
500.000.000
6.222.359.972
1.003.257.034

20.000.000.000
17.457.045.455
500.000.000
3.894.628.425
729.257.034

5. Lợi nhuận cha phân phối

420

701.943.532

6.515.373.147


II. Nguồn kinh phí v quỹ khác

430

Tổng cộng nguồn vốn

440

V.15

V.16

V.20

V.22

86.756.322.676

86.986.190.598

-

-

H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2010
Kế toán trởng

Giám đốc


Phạm Quang Tuấn

Phạm Quang Huy

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 24 l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo ti chính)
6


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010
Đơn vị tính: đ
chỉ tiêu
1
1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
+ Giảm giá hng bán
3. Doanh thu thuần về BH v cung cấp DV
4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp DV
6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính


- Trong đó: Chi phí lãi vay
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

Chi phí bán h
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Chi phí thuế TNDN hiện h
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Quý II

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý ny



số

Thuyết
minh

01
03

VI.25
VI.26

24.707.112.288
-

25.635.303.252
-

48.181.990.314
-

45.526.848.109

10
11
20
21
22
23

VI.27

VI.28

24.707.112.288
22.244.484.100
2.462.628.188
15.442.038
472.047.261

25.635.303.252
20.539.910.776
5.095.392.476
83.900.749
848.625.046

48.181.990.314
42.285.149.484
5.896.840.830
29.541.712
975.519.039

45.526.848.109
36.301.123.732
9.225.724.377
110.317.410
1.631.404.551

472.047.261

848.625.046


954.602.184

1.631.404.551

1.980.587.125
25.435.840

1.486.971.466
2.843.696.713

4.013.952.382
936.911.121

3.138.368.827
4.566.268.409

25
30
31
32
40
50
52
60

VI.29
VI.30
VI.33
VI.34


VI.31
VI.32

Năm nay

236.412
(236.412)
25.199.428
6.299.857
18.899.571

Năm trớc

6.095.806
(6.095.806)
2.837.600.907
341.153.737
2.496.447.170

Năm nay

Năm trớc

986.412
(986.412)
935.924.709
233.981.177
701.943.532

6.095.806

(6.095.806)
4.560.172.603
556.475.199
4.003.697.404

H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2010
Kế toán trởng

Giám đốc

Phạm Quang Tuấn

Phạm Quang Huy

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 24 l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo ti chính)
7


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
Kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Đơn vị tính: đ
Chỉ tiêu


số

06 tháng đầu năm
nay

06 tháng đầu năm
trớc

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa, dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07

31.906.592.062

(8.622.957.121)
(11.536.488.257)
(954.602.184)
(556.475.198)
828.516.931
(10.042.941.478)

17.746.773.141
(12.704.030.118)
(7.561.761.422)
(1.125.169.277)
(316.045.247)
85.745.834
(4.980.515.589)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

1.021.644.755

(8.855.002.678)

21
22

-

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ v các TSDH khác

2. Tiền thu từ TL, nhợng bán TSCĐ v các TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các CC nợ của ĐV khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia

23
24
25
26
27

480.000.000
29.541.712

(3.658.000)
90.945.297

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

30

509.541.712

87.287.297

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ PH cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả V góp cho CSH, mua lại CP của DN đã PH

3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31
32
33
34
35
36

7.213.886.312
(7.479.952.059)
-

6.500.000.000
(3.700.000.000)
(3.000.000.000)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính

40

(266.065.747)

(200.000.000)

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ

50
60
61
70

1.265.120.720
1.207.263.267
2.472.383.987

(8.967.715.381)
11.355.236.173
2.387.520.792

H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2010
Kế toán trởng

Giám đốc

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 24 l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo ti chính)
8


Phạm Quang Tuấn

Phạm Quang Huy

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 24 l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo ti chính)

9


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

Thuyết minh báo cáo ti chính
Kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010
I.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 ("Công ty") tiền thân l Xí nghiệp Sông Đ 6.04 trực thuộc Công ty
Sông Đ 6 - Tổng Công ty Sông Đ đợc chuyển đổi thnh Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 theo
Quyết định số 981/QĐ-BXD ngy 22/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103005322 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh phố H Nội
cấp lần đầu ngy 10/9/2004 v cấp lần 2 ngy 17/07/2008.
Từ ngy 06/12/2006 Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 64/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao
dịch chứng khoán H Nội, với mã chứng khoán l S64.
Vốn điều lệ của Công ty l:


20.000.000.000 đồng

(Bằng chữ: Hai mơi tỷ đồng chẵn).
Công ty có trụ sở tại: Km10 đờng Nguyễn Trãi, Quận H Đông, TP H Nội.

2.

Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất v Xây lắp.

3.

Ngnh nghề kinh doanh

-

Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng các công trình công nghiệp; công cộng, nh ở giao thông, cầu
đờng bến cảng v xây dựng khác; Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đờng
ống cấp thoát nớc; Sản xuất, kinh doanh xi măng, vận tải; Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây
dựng; Nhận uỷ thác đầu t cho các tổ chức v cái nhân; Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nh hng
(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trờng); Kinh doanh bất động sản;
Xuất khẩu vật t, nguyên liệu, thiết bị cơ khí, cơ giới v công nghệ xây dựng.

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.

2. Kỳ kế toán: Từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010.
3.


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (đ).

III. Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
1.
Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định
số 15/2006 QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính v các Thông t bổ sung, sửa đổi kèm theo.
2.

3.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông Đ 2, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh; phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.
Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
9


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

IV. Các chính sách kế toán áp dụng


1.

Ước tính kế toán
Việc lập Báo cáo ti chính tuân thủ theo các quy định của Chuẩn mực v Chế độ Kế toán Việt Nam
yêu cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ớc tính v giả định ảnh hởng đến số liệu báo cáo về
các công nợ, ti sản v việc trình by các khoản công nợ v ti sản tiềm tng tại ngy lập Báo cáo
ti chính cũng nh các số liệu Báo cáo về doanh thu v chi phí trong suốt kỳ hoạt động. Kết quả
hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ớc tính, giả định đặt ra.

2.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền

2.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
L các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo
cáo.
2.2. Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
+

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra VND theo tỷ giá thực tế của ngân
hng giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục có gốc
ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt nam công
bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.

+

Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính
trong kỳ kế toán.


3.

Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho

3.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho v phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ:
*

Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở
địa điểm v trạng thái hiện tại.

*

Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí
vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp
đến việc mua hng tồn kho.

*

Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi
phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định v chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh
trong quá trình chuyển hoá nguyên liệu vật liệu thnh thnh phẩm.

*

Những chi phí không đợc tính vo giá gốc hng tồn kho:

-


Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm
chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.

-

Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.

-

Chi phí bán hng.

-

Chi phí quản lý doanh nghiệp.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
10


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010


Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hng
3.2. tồn đầu kỳ + Giá trị hng nhập trong kỳ - Giá trị hng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hng
xuất kho theo phơng pháp Bình quân gia quyền).

3.3. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hng tồn kho:

theo phơng pháp Kê khai thờng xuyên.

3.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc
hng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
Tại thời điểm 30/06/2010 Công ty không trích lập dự phòng giảm giá hng tồn kho

4.

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ

4.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình
Ti sản cố định đợc ghi nhận ban đầu theo nguyên giá, trong quá trình sử dụng ti sản cố định
đợc ghi nhận theo ba chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn v giá trị còn lại. Nguyên giá của TSCĐ đợc
xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đã bỏ ra để có đợc ti sản đó tính đến thời điểm đa ti sản
vo trạng thái sẵn sng sử dụng.

-

4.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Khấu hao TSCĐ hữu hình đợc thực hiện theo phơng pháp đờng thẳng, căn cứ theo thời gian sử
dụng hữu ích ớc tính v nguyên giá của ti sản. Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu
hao quy định tại Thông t số 203/2009/TT - BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti chính. Mức khấu hao

cụ thể nh sau:
Loại ti sản
Nh cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Ti sản cố định khác
Ti sản cố định vô hình

5.

Thời gian KH
15 năm
5-6 năm
5-8 năm
3-5 năm
3 - 5 năm
10 năm

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính

Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty con, đầu t vo
5.1 Công ty liên kết v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngy góp
vốn đầu t hoặc ngy mua cổ phiếu.

5.2 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t di hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số 228/2009/TT-BTC
ngy 07/12/2009 của Bộ Ti chính về Hớng dẫn chế độ trích lập v sử dụng các khoản dự phòng
giảm giá hng tồn kho, tổn thất các khoản đầu t ti chính, nợ phải thu khó đòi v bảo hnh sản
phẩm, hng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp.


6.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi phí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về
Chi phí đi vay, cụ thể:

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
11


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính
vo giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
lm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa
ti sản dở dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi
nhận l chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo
mục đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.

Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ
không đợc vợt quá số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.

7
*
*
*

8.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi
nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di
hạn để phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc di hạn vo chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
đợc căn cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn tiêu thức v phơng pháp phân bổ hợp
lý.

Ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng
ứng với phần chênh lệch.

9.

-

-

Nguồn vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.
Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh
giá cổ phiếu khi phát hnh cổ phiếu.
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm nay v các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi
chính sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
Các quỹ của Công ty đợc trích lập theo quyết định tại Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
thờng niên.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
12


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

10 Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu trong kỳ của Công ty bao gồm: doanh thu sản xuất đá dăm v cát nhân tạo, doanh thu
xây lắp, doanh thu sản xuất bê tông alphalt, doanh thu cho thuê máy thi công, doanh thu bán vật
liệu xây dựng, doanh thu từ lãi tiền gửi v doanh thu từ đầu t cổ phiếu.

10.1 Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

-

Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao
cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm
soát hng hóa;

-

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;

- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
10.2 Đối với doanh thu xây lắp: đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hng xác
nhận bằng nghiệm thu từng lần hoặc theo phiếu giá thanh toán, quyết toán của từng hạng mục công
việc hon thnh hoặc ton bộ công trình xây lắp, hoá đơn ti chính, phù hợp với quy định tại Chuẩn
mực kế toán số 15 -Hợp đồng xây dựng.
Doanh thu bán đá dăm, bán bê tông, vật liệu xây dựng đợc ghi nhận căn cứ lợng đá xuất cho
khách hng v khách hng chấp nhận thanh toán, xuất hoá đơn ti chính, phù hợp với quy định tại
Chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu v thu nhập khác.
10.3 Doanh thu cung cấp dịch vụ: Đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách
đáng tin cậy. Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó.
Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-


Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

-

Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng cân đối kế toán;

-

Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ;

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hon thnh đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc
hon thnh.
Doanh thu từ cho thuê ca máy đợc xác định theo hợp đồng kinh tế, phiếu giá thanh toán cho thuê
máy móc thiết bị, phát hnh hoá đơn ti chính v đợc khách hng chấp nhận thanh toán.
10.4 Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ
tức, lợi nhuận đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa
mãn đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
-

Doanh thu từ đầu t cổ phiếu đợc ghi nhận trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán v giá mua. Cổ tức,
lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.


11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh l tổng
chi phí ti chính không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
13


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

12.

Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. Không bù trừ

thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-

-

Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán
nh một khoản lãi (lỗ) về tỷ giá.
Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế do Ngân hng nh nớc công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá
đợc hạch toán vo ti khoản chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý theo hớng dẫn chi tiết tại Thông t số
201/2009/TT-BTC ngy 15/10/2009 của Bộ Ti Chính về Hớng dẫn xử lý các khoản chênh lệch tỷ
giá trong doanh nghiệp .

14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
*
*

Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội
bộ, v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản di hạn;
Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản
phải thu tại thời điểm lập Báo cáo ti chính. Khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi của Công ty đợc

trích lập theo hớng dẫn tại thông t số 228/2009/TT-BTC ngy 07/12/2009 của Bộ Ti chính về
Hớng dẫn chế độ trích lập v sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hng tồn kho, tổn thất các
khoản đầu t ti chính, nợ phải thu khó đòi v bảo hnh sản phẩm, hng hoá, công trình xây lắp tại
doanh nghiệp.

14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
*
*
*

Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
ngắn hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
di hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.

14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Công ty áp dụng Chính sách thuế theo quy định của các Luật thuế hiện hnh tại Việt Nam.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
14


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: đ)
1.

Tiền

Số cuối quý

Số đầu năm

174.641.343

405.297.874

- Tiền gửi Ngân hng

2.297.742.644

801.965.393

+ Tiền gửi Việt Nam đồng

2.297.742.644

801.965.393


- Tiền mặt

+ Tiền gửi Ngoại tệ

-

-

- Tiền đang chuyển

-

-

- Các khoản tơng đơng tiền

-

-

Cộng
2.

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn: 0

3.

Phải thu khác
Phải thu khác


2.472.383.987

Cộng
4. Hng tồn kho

1.207.263.267

Số cuối quý
928.596.546

Số đầu năm
92.530.466

928.596.546

92.530.466

Số cuối quý

Số đầu năm

Giá gốc hng tồn kho

42.794.646.348

44.728.033.523

- Nguyên liệu, vật liệu

4.040.839.897


2.434.482.797

224.223.063

214.126.243

38.529.583.388

42.079.424.483

- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
Dự phòng giảm giá hng tồn kho

42.794.646.348

Cộng

44.728.033.523

* Giá trị của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá HTK
5.

Thuế v các khoản phải thu nh nớc: 0

6.


Phải thu di hạn nội bộ: 0

7.

Phải thu di hạn khác:

Số cuối quý

Số đầu năm

Ký quỹ, ký cợc di hạn

25.500.000

2.000.000

25.500.000

2.000.000

Cộng

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
15


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04

Thuyết minh Báo cáo ti chính


Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

8. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền dẫn

Thiết bị quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá ti sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong kỳ
- XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

20.257.049.049

1.064.107.212

3.933.839.201

164.101.533
38.999.000
-

-

Số d cuối quý n

21.321.156.261

3.933.839.201

24.354.989.783
1.103.106.212
-

203.100.533

25.458.095.995

98.901.635
28.590.625
-

11.339.776.413
2.436.583.869

-

127.492.260

13.776.360.282

65.199.898
75.608.273

13.015.213.370
11.681.735.713

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

9.632.906.788
1.921.878.206
-

Số d cuối quý n
Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối quý ny

1.607.967.990

486.115.038

11.554.784.994
-

10.624.142.261
9.766.371.267

2.094.083.028
2.325.871.211
1.839.756.173

( Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
16


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814
9.

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính: 0

10. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình: 0
Chỉ tiêu


Lợi thế thơng mại

Giá trị thơng hiệu

1.592.774.218

350.000.000

Cộng

Nguyên giá

1. Số d đầu năm

1.942.774.218

2. Số tăng trong năm

-

-

-

- Mua trong năm

-

-


-

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

-

-

-

- Tăng do hợp nhất kinh doanh

-

-

-

- Tăng khác

-

-

-

3. Số giảm trong năm

-


-

-

- Thanh lý, nhợng bán

-

-

-

- Giảm khác

-

-

-

4. Số d cuối năm

1.592.774.218

350.000.000

1.942.774.218

Giá trị hao mòn luỹ kế


-

1. Số d đầu năm

1.128.810.948

-

1.128.810.948

2. Số tăng trong năm

99.548.388

-

99.548.388

- Khấu hao trong năm

99.548.388

-

99.548.388

- Tăng khác

-


3. Số giảm trong năm

-

-

-

- Thanh lý, nhợng bán

-

- Giảm khác

-

4. Số d cuối năm

1.228.359.336

-

1.228.359.336

Giá trị còn lại

-

1. Tại ngy đầu năm


463.963.270

350.000.000

813.963.270

2. Tại ngy cuối năm

364.414.882

350.000.000

714.414.882

11. Chi phí XDCB dở dang: 0

Số cuối quý

Số đầu năm

12. Tăng, giảm bất động sản đầu t: 0
13. Các khoản đầu t ti chính di hạn

Đầu t vo Công ty c

Số cuối quý
Số lợng
Giá trị
-


Số đầu năm
Số lợng
-

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
17

Giá trị
-

-


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

Đầu t vo Công
ty liên doanh, liên
kết
Đầu t di hạn khác

1.144.000

11.515.000.000


1.192.000

11.920.000.000

- Đầu t cổ phiếu

1.144.000

11.515.000.000

1.192.000

11.920.000.000

Công ty CP
ĐT&PT
Vân Phong
Công ty CP thủy
điện Tr Xom
Công ty CP năng
lợng Cao Bằng

Công ty CP Sông
Đ 6
Công ty CP Sông
Đ Nha Trang
Công ty CP ĐTPT
khu kinh tế Hải H

-


-

-

-

50.000

575.000.000

50.000

500.000.000

50.000

500.000.000

50.000

500.000.000

48.000

480.000.000

-

-


1.000.000

10.000.000.000

1.000.000

10.000.000.000

44.000

440.000.000

44.000

440.000.000

- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu

-

-

- Cho vay di hạn

-

-


Lý do thay đổi
+ Về số lợng
Công ty đã chuyển nhợng 48.000 cổ phần năng lợng Cao Bằng cho Công ty CP Sông Đ 7 vo ngy
5/3/2010
+ Về giá trị:
Công ty thu tiền về ti khoản 480.000.000 đồng tiền nhợng bán cổ phần năng lợng Cao Bằng
cho Công ty CP Sông Đ 7.
Tập đon Sông Đ thu phí uỷ thác đầu t vo Công ty cổ phần ĐT&PT Vân Phong số tiền 75 triệu đồng.
1.144.000

Cộng

11.515.000.000

1.192.000

11.920.000.000

14. Chi phí trả trớc di hạn

Số cuối quý

Số đầu năm

Dụng cụ hnh chính

163.856.969

144.566.604


Dụng cụ sản xuất

684.054.973

830.718.961

847.911.942

975.285.565

Cộng
15. Vay v nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn

Số cuối quý
7.213.886.312

Ngân hng đầu t v phát triển Sơn La

7.213.886.312

Ngân hng An Bình - CN Sơn La
b. Nợ di hạn đến hạn trả

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
18

-

Số đầu năm

7.479.952.059
2.500.000.000
4.979.952.059
-


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814
Cộng

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010
7.213.886.312

16. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

7.479.952.059

Số cuối quý

Số đầu năm

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

481.673.634

916.055.821


Thuế thu nhập doanh nghiệp

634.324.771

956.818.792

Thuế thu nhập cá nhân

31.578.352

-

Thuế ti nguyên

-

-

Thuế nh đất v tiền thuê đất

-

-

1.147.576.757

Cộng
17. Chi phí phải trả:
Khấu hao SCL TSCĐ


Số cuối quý
1.442.145.184
1.442.145.184

Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

1.872.874.613
Số đầu năm
818.619.120
818.619.120

Số cuối quý

Số đầu năm

Kinh phí công đon

164.010.394

117.890.000

Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN

484.922.054

-

2.815.045.951


156.200.360

Các khoản phải trả, phải nộp khác

3.463.978.399

Cộng

274.090.360

19. Phải trả di hạn nội bộ: 0
20. Vay v nợ di hạn
a. Vay di hạn

Số cuối quý
8.400.000.000

Ngân hng đầu t v phát triển Sơn La

8.400.000.000

b. Nợ di hạn

8.400.000.000

Cộng
21. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả: 0

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
19


Số đầu năm
8.400.000.000
8.400.000.000
8.400.000.000


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu
Nội dung

1. Số d đầu năm trớc

Vốn đầu t chủ sở hữu

Thặng d vốn cổ phần

20.000.000.000

17.457.045.455

Vốn khác thuộc

CSH

500.000.000

Quỹ đầu t phát triển

Quỹ dự phòng ti
chính

2.597.384.561

622.667.034

1.297.243.864

106.590.000

LN sau thuế cha
phân phối

4.830.193.864

46.007.290.914

- Tăng vốn trong năm trớc

-

-


-

- Lãi trong năm trớc

-

-

-

- Tăng khác

-

-

-

- Giảm vốn trong năm trớc

-

-

-

-

-


-

-

- Lỗ trong năm trớc

-

-

-

-

-

-

-

- Giảm khác

-

2. Số d cuối năm tr
3. Số d đầu năm nay

20.000.000.000

6.697.731.547


1.403.833.864
6.697.731.547
-

5.012.552.264

17.457.045.455

500.000.000

3.894.628.425

729.257.034

6.515.373.147

5.012.552.264
49.096.304.061

17.457.045.455

500.000.000

3.894.628.425

729.257.034

6.515.373.147


49.096.304.061

2.327.731.547

274.000.000

-

-

-

- Tăng vốn trong kỳ ny
- Lãi trong kỳ

-

-

Tổng cộng

-

-

-

-

701.943.532


2.601.731.547
701.943.532

- Tăng khác

-

-

-

-

- Giảm vốn trong kỳ ny

-

-

-

-

-

-

-


- Lỗ trong kỳ

-

-

-

-

-

-

-

- Giảm khác

-

4. Số d cuối quý ny

20.000.000.000

-

-

17.457.045.455


500.000.000

6.222.359.972

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
20

1.003.257.034

6.515.373.147
701.943.532

6.515.373.147
45.884.605.993


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814
B. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp của Công ty CP Sông Đ 6
Vốn góp của các cổ đông khác

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010
Số cuối quý
8.280.000.000

Số đầu năm

8.280.000.000

11.720.000.000

11.720.000.000

20.000.000.000

Cộng

20.000.000.000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm

-

-

* Số lợng cổ phiếu quỹ:

-

-

C. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
06 tháng đầu năm nay

06 tháng đầu năm
trớc


Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm

20.000.000.000

20.000.000.000

Vốn góp tăng trong năm

-

-

Vốn góp giảm trong năm

-

-

Vốn góp cuối năm

20.000.000.000

20.000.000.000

Cổ tức, lợi nhuận đã chia

3.000.000.000

3.000.000.000


D. Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh

Số cuối quý
2.000.000

Số đầu năm
2.000.000

- Số lợng cổ phiếu bán ra công chúng

2.000.000

2.000.000

+ Cổ phiếu phổ thông

2.000.000

2.000.000

- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại

-

-

+ Cổ phiếu phổ thông


-

-

- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh

2.000.000

2.000.000

+ Cổ phiếu phổ thông

2.000.000

2.000.000

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh:
E. Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng ti chính

10.000 đ/ 1 Cổ phiếu
Số cuối quý
6.222.359.972

Số đầu năm
3.894.628.425

1.003.257.034


729.257.034

* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế năm 2009 theo Biên
bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 6.04, phù hợp với các quy định tại Điều
lệ Công ty.
Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế năm 2009 (trong đó bao gồm
số thuế thu nhập doanh nghiệp đợc giảm năm 2009 v đợc dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công
ty khi mở rộng sản xuất kinh doanh).
23. Nguồn kinh phí : 0

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
21


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010

24. Ti sản thuê ngoi : 0
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Báo cáo kết quả KD (đ)
25. Tổng Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động sản xuất công nghiệp
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu hoạt động SXKD khác


06 tháng đầu năm nay
48.181.990.314
48.012.432.005
169.558.309

26. Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Hng bán bị trả lại
27. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
28. Giá vốn hng bán

48.181.990.314
06 tháng đầu năm nay

Giá vốn hoạt động sản xuất công nghiệp
Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn hoạt động SXKD khác
Cộng

42.132.472.805
152.676.679
42.285.149.484

29. Doanh thu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi ngân hng

06 tháng đầu năm
trớc
45.526.848.109
45.526.848.109
45.526.848.109

06 tháng đầu năm
trớc
36.301.123.732
36.301.123.732

06 tháng đầu năm
trớc
29.541.712
15.945.297

06 tháng đầu năm nay

Lãi tiền cho vay

-

75.000.000

Lãi nhợng bán chứng khoán

-

19.372.113

29.541.712

Cộng
30. Chi phí hoạt động ti chính
Chi phí lãi vay
Chi phí ti chính khác


06 tháng đầu năm
trớc
954.602.184
1.631.404.551

06 tháng đầu năm nay

20.916.855
975.519.039

Cộng
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
-

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hnh

-

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vo
chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hiện hnh

110.317.410

1.631.404.551

06 tháng đầu năm nay


06 tháng đầu năm
trớc

233.981.177

556.475.199

233.981.177

32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: 0
(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
22

556.475.199


Công ty Cổ phần Sông Đ 6.04
Địa chỉ: G10 Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại: (022) 3830 904 - Fax: (022) 3830 814
33.

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao ti sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoi
Chi phí bằng tiền khác

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2010
đến ngy 30/06/2010
06 tháng đầu năm nay
18.145.275.650
8.886.171.975
2.536.132.257
3.769.299.735
5.398.428.772

06 tháng đầu năm
trớc
34.647.015.122
5.360.421.939
3.014.773.800
246.725.401
7.838.109.711

38.735.308.389

Cộng

51.107.045.973

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ (đ)
34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do
doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng.
VII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v thông tin ti chính khác
2. Những sự kiện phát sinh sau ngy khoá sổ
3. Thông tin về các bên liên quan

3.1 Giao dịch phát sinh với các bên
liên quan
Bán hng hóa, dịch vụ
Công ty CP Sông Đ 6
Mua hng hoá, dịch vụ
Công ty Cổ phần Sông Đ 6
Công ty Cổ phần Sông Đ 606
3.2 Công nợ với các bên liên quan

Quan hệ với
Công ty

06 tháng đầu năm nay

06 tháng đầu năm
trớc

Công ty mẹ

8.340.087.698

18.185.335.869

Công ty mẹ
Cùng hệ thống

6.093.764.281

1.604.969.256
4.257.045.149


Quan hệ với
Công ty

06 tháng đầu năm nay

* Các khoản phải thu

-

Công ty Cổ phần Sông Đ 6

Công ty mẹ

Các khoản phải trả
Công ty Cổ phần Sông Đ 6

Công ty mẹ

2.373.063.511

06 tháng đầu năm
trớc
8.211.693.166
1.768.099.226

4. Thông tin so sánh
Số liệu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính năm 2009 của Công ty Cổ phần Sông Đ 604 đã
đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI). Số liệu ny đợc
phân loại lại theo hớng dẫn tại TT số 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 của Bộ Ti Chính.

5. Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Tổng Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong kỳ hoạt động tiếp theo.

(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)
23


×