cONc rY co pnAN sONc DA
MST: 5900320629
sos
nANc cAN o6r
rn roAN
Ngdy 31 th6ng 12 nim20l4
Tdri
Mi s6
sin
A. Tiri sin ngin h4n
I. Ti6n vi cdc khof,n tuonq tlucrng tidn
l.
110
I ren
--{e,
:TY\
riAr'r
sti ou 3t/12t2014
Sli tlAu nem
380.295.0t2.232
381.054.836.759
100
2. Chc kho6n tucrns
II. Cfc khoin diu tu tii chinh ngdn han
' 1. DAu tu ng6n h4n
2. Du nhdns sihm si6 chrine kho6n dAu tu ne6n han
III. Cic khoin phii thu
l:.':.)1Or\
Thuy€t
minh
lll
v.01
t20
t21
v.02
90.348.745.282
90.348.745.282
tt2
41.111.701.980
41.r11.701 .980
0
r29
1.228.346.600
4.018.760.000
1.117.538.200
4.0r 8.760.000
(2.790.4t3.400\
(2.90r.221.800)
130
225.480.590.598
1. Phai thu kh6ch hdng
l3'l
320.605.150.r79
295.769.785.173
399.924.813.843
2.Trhtru6c cho ngudi b6n
132
.878.463.872
2.910.946.8r0
0
0
3. Phei thu n6i bQ ng6n hpn
+4. PhAi thu theo ti6n d0 k6 hoach hqp ddng xdy dgng
:\iCa" khoAn phdi thu khric
rt\\Du phdne cdc khoAn phii thu kh6 ddi
7
r33
0
0
5.2t6.259.346
o,08.219.282.799\
55.368.705.123
55.368.705.123
2.405.615.929
(r09.411.59 r.409)
37.090.250.017
37.090.250.017
134
135
v.03
t39
t6n kho
140
+l/Hiins tdn kho
tib ./ '/o
nrnlh.,no giAm siA hAns tAn kho
--
1.g',y,
Tni sin ngin h4n khfc
149
150
0
0
8.628.449.156
151
2.601..791.098
5.205.736.862
I .389 .7 54.559
3.084.058.427
;SA
ffijnens
IE
r4t
V.
1. Chi phi tri tru6c ng6n h4n
2.Tlrrt€ GTGT dugc kh6u trir
v.04
3.763.346.s60
152
3. Thu6 vd c6c khoin phii thu Nhd
4. Tdi s6n nsin han kh5c
nudc
I
t54
v.05
158
B. Teri sin dii h4n
I. C5c khoAn phii thu ddi hpn
l. Phai thu ddi h4n cta kh6ch hdng
2. V6n kinh doanh d dcrn vf tryc thuQc
3. Phai thu ddi han nOi b0
200
210
213
v.'oo
4. Phei thu ddi hpn kh6c
5. Du phdng ph6i thu ddi han kh6 ddi
218
v.07
II. Tii sin cii dinh
1. Tdi s6n cti dintr hftu hinh
- Nguy€n gi5
- Gi6 tri hao mdn lu! kO
2. Tdi sdn cO einn thu6 tii chinh
- Nguy6n gi5
- Gi6 tri hao mdn lu! kd
3. Tdi s6n cO dintr v6 hinh
- Nguy6n gi6
- Gi6 tri hao mdn lu9 k€
4. Chi nhi xdv duns co bAn d0 dane
III. BAt dQng sin dflu tu
- Nguydn gi6
- ci5 tri hao mdn
0
731.923.876
s1.244.r6.8s31
0
2rt
219
0
0
0
0
0
220
t3.747.219.427
2r2
221
222
223
v.08
)")L
v.'oq
0
0
0
17.552.733.541,
11.086.40s.427
t4.89r.919.54r
73.r35.628.062
73.763.953.794
(62.049.222.63s),
(s8.872.034.2s3)
2.660.814.000
2.660.814.000
2.660.814.000
2.660.814.000
37.182.155.556
29.216.000.000
225
226
227
v.io
228
229
230
240
v'ir
v.t2
24r
lty
aAa
L+L
kO
IV. Cic khoin tldu tu tiri chinh dii h4n
1. DAu tu vdo C6ng ty con
2. DAu tu viro c6ng ty li6n ktit, li6n doanh
3. DAu tu ddi h4n kh5c
4 T)rr nhr\ns sihm si6- chrins kho6n dAu tu ddi han
V.
0
2.263.311.498
60.422.267.780
Tii sin diri h4n khic
250
0
0
251
252
258
v.13
260
9.492.892.797
9.492.892.797
261
v.14
2. Tdi sdn thu6 thu nh4p hodn lpi
3. Tdi sin ddi han kh6c
262
v.2l
T6ng c0ng
tii
sin
8.996.555.556
(1.814.400.000)
l. Chi phi tri tru6c ddi han
VI. Loi th6 thuons mai
3
259
268
269
270
29.596.000.000
(3 80.000,000)
4.475.793.3r2
0
0
4.47 5.793.312
0
0
441.477.t04.539
431.539.539.085
Mn sii
Ngudn viin
nhii trfl
I. Nq ngln h4n
300
A- No
3 0
J
1. Vay vd ng ng6n h4n
2.Ph i tri ngud'i
1
J J
ti€n tru6c
J
6. Chi phi phAi tri
7.Phei tri nOi b0
J 6
J 5
Phai tr6 theo ti6n d0 k6 hoach hqp d6ng x6y dgng
9. Citc khoin phhitr6,ph6i nQp ng6n h4n khSc
,8.
trA ngfn h4n
tu cira chir sd htu
2.Th$ngdu v6n cO phAn
3. Vdn khSc cria chri s0 hfiu
1. V6n ctAu
Qu!
dAu
53.011.802.816
296.634.256
Lt.924.698.727
0
14.058.893.461
4.045.741 556
8
v.is
0
0
330
r.s63.355.s73
22.20r.s06.084
2.248.517.84(
33t
0
v.l9
36.s39.920.890
0
0
0
r.323.855.364
1.009.738.836
aa
JJ+
v.20
0
752.784.182
335
v.2l
0
0
336
0
0
337
2r.t91.767 .248
34.463.28r.344
338
0
339
400
0
186.602.431.206
130.907.s85.232
4t0
186.602.43r.206
130.907.s85.2321
411
24.960.000.000
68.085.212.265
24.e60.000.0001
48.241.472,5001
v.22
I
0
0
0
41.4
tu phdt tri6n
phdng
tdi chinh
L S. Quv dg
I q. Qut khdc thuQc v6n chri sd hiru
I t o. t-si nhuAn sau thu6 chua phAn ph5i
I t t. NguOn v6n diu tu xAy dYng co bAn
7.
33.863.57r.129
r33.s78.639.471
J
4t2
4t3
4. CO phi6u ngdn qu!
5. Ch€nh lQch
6. Chdnh lQch f! gia hOi doai
t4.647.47t.987
108.595.700.s 19
70.604.575.803
r.782.693.37 5
10.s08.166.988
0
A
iffi
300.631.9s3.8s3
264.092.032.963
0
JJJ
P rlA- .hi, cil hi*rr
2s4.874.673.332
232.673.167.248
0
332
8. Doanh thu chua thuc hiOn
9 orrv Phdt tridn khoa hoc vd cOne nghq
ttflu nem
J 7
323
ddi hqn kh6c
Si5
25.122.367.162
J r0
!$.'nr'ai
vd ng ddi hqn
rf$,Vuy
-{ fnue thu nhqp hodn lai phdi tr6
{ Pu phong trg c6p m6t vigc lem
3 ou phong phAi trA ddi han
sii ou 3I/1212014
10.9t2.309.542
J 9
thu6ng, phric lgi
II. Ncr dii han
':qh,PhAi rrd ddi han nguoi bdn
S.Pnaitra ddi han noi b0
tri
v.l1
a
1.QuT khen
1
v.io
4
4. ThuO vdchc khoin phni nQp nhd nu6c
5. Phai tr6 c6ng nhdn vi6n
phii
v.l5
2
J
b6n
- 3. Nguuoi mua tri
10. Du phdng
Thuy6t
minh
(
16.72s.9s0.000)
415
0
0
4t6
0
0
417
66.435.862.732
2.496.000.000
s0.1s7.065.043
2.496.000.000
418
0
0
420
24.625.356.209
2r.778.997.689
42r
0
0
422
0
0
II. Nguiin kinh phi vir qui khdc
430
0
0
Ngudn kinh phi
2. Neu6n kinh phi dd hinh thdnh TSCD
d6ng thiou sii
tuh
",1" "6
T6ng c0ng ngudn v6n
e6c Chi ti6u ngoiri bflng
432
419
I tz o,'i hA trcr .in x6o doanh nhi€p
1.
TAfaAnimfiEodf
tA
"rc.
01
git
02
, )*,t''/-'-ry
&tut
03
04
loai
LAP BIEU
'*n'
431.s39.s39.085
441.477.104.538
440
ffitifan
{-N.^oi
C
439
h0, nhfln gia cOng
b5n h6, nhfln ky grii, ky cugc
3. ffiE
4. Ncv kh6 ddi tld xu v
Vat tu. hdne h6a nhAn
c
433
aid
I
v.23
fl, 3f^
tt . 'l,l-'"|
w
w,;
05
06
:/F
i;
Gia Lai'
xf roAN TRTIoNG
o)*f9?H6iblBl rbm 2015
hc
'.;v c6xe rv
.,'
\\^W,/
w
h- 174/
IIVG STIANG NA?
I
vta
r(.I
cad
\o
.+
rr
tr-
(\l
(f)
o\
o\
o\
F-
)d
z
in
F-
?o
€
\0
in
in
\o
\o
t
t\c
r€
ro
in
\c
e
Fr
\o
\o $ (a
trO (a
to in $
\o t
6l o\ in
.I
o\ t (\I
\o o\ Ftn € ?o
\o € \o
o\
I
q
o\
o\ tn ln
N =
aa
o\ \9
=
in q
ra F- r-
tr\0 ?a at
€\ (f) € € (.I oo
cl
in
ta
$
oI
+
.+
al
00
s
6t \0
00
v?
sN
6l
la
ln o\
(.I
)ci
ia
F- ?a
\o
F-
s\o
..i
l,o
(a co
F-
€
s
s
o\
rc ta
F-
€
at
tf)
r- a
n
o\
o\
al ra
F-
in
!f,
a
N \o
\t)
o\
€
6l
ro
6t
GI
$
F
ttl
$
z
ta?
!a
r+
|_a
ia
ct
g
GT
6t
rk
z
(6
(€)
€
rn
r>
ta
cc
F]
l,o
ia
z
a
z
a
6t
t
-9
.o
al
FL ?a
o\
rcd
z
.d
z
o\
\q
rn
ra
s
oq
?a
c1
\F-
$
$
in
t\
$
o\
o\ o\
o\
in
(a c.l
€
(.I
al
$
.I
.+ F- t
$
t-
$
00
€
?a
in
o\
,r?
€
a
N \o
a
00
?o
oo
l,n
o\
N Fcl
so\
c.l
F-
€
in
ra
CO
\o
\n
cO
vF*
$
€ +
Fa €
6l
\,?
c.t
+
ca
(a
t $
cl C\
q
s
r,o
\o
ro oq
(\T
r- €
.+
\o
ra
?o
\o
o\
\o
\o
ta)
\o
$
r.- o\
00
F- o\
6 Fen
t
(\l
€
o\
\.N €
\co
\e
trtr-
in
(tl
ra
\o At
in .I
V.)r
c.I
.+ F-
r,al
F
\ol
qn
rq
+
Nr.
GT
<,
\
t
\o (\l
$ o\
€ a
t-- ro
t
.I o\
G{
rF-
(\I
\o
Iv
(')1
(fl
6t o
\o
in
o\
al
ra $
\o
s0
F-
t
oq F-
r€ €
F(a €
€ €
t)
\o
cl
(.1
in (ft
F* ra \o (\I
o\ (a rvl
rn o\ ta
(a
in € o\
€
n
N € t
$ rn $
rn
ia
l,n
t'- N
\o rn
c!
F-
F-
€ Fr
F€
F- \n in
t
$
ia \o t t
€
ta .T Fr
ol \o o\ $ to
t
q
€\ $ t
n cl at
\o
\o
in
\o
ra
\c
\o
F
o\
6
6l in F\o
Ft
o\ €
N od + F\o c'l ?a
€ o\
in
tr-
in
\o Fo\
\c o\
t rt\ $
?o
Q
c\l
!f,
\o
.o
t
r\o
in ta)
.I (a
sF-
l,o
z
to
o\ in
t
)d ra
I
a{
F-
6l
t
>'
\N
r,o
o\
,(€
b0
(.)
tl
()
.O
O
.d
\o
l+l
*r
z
A
v
Or
HO
ll.tN
z,E
v;
r,o
€
\o
\n ra
?o
€
ol
ca
s\o
\o
ra
d Fr
F\o
o\
N
?o
)d (a
z
-,P
>E cl
po
lcq .
o\
-q
F-
€
at
€\
in in
r(a
o\
n
(--
?o
cJ
cn
(a F- in
(a
n
oo
n
ra
Fr
ol
*
ail
\n
00
ll
tf)
F-
€
o\
r-
-Y
tr)
I
ll
ll
(0)
ol
F.
U
+
I
o!
,c{
l
,c!
'!
l+
\<(r
+
l)
\((
IV
I
EI
LV
j
I
l
.
I
it;
+t
/17
,t
J+
].)ci
.O
ol :)
I
x
rdl
^l=.
o E'lr
o h=.
(:trl l(
I
tr
slbr
d)C
- l:=
il(l? io
rl+
dl.(
.l
J
I
6rl
I
lo
i'l
01
)I tr
ll-co
't
PL;;
.c :te
I
).1 .c
r
l"d
Il<
l.*
"
:lt
i,5
ql!
r!
'l,
>,1
=
ci,
Il:E
ilE
bl E.
iar
: <6,
J ll',o
:L,i
Lrlfi
E .. lil
t<6) \ )l
/l ,dl
i..\z
JLd
nl E
I (c(
-l>
il:l
i.
I .bl,t
c
I
t)2
Lad*
I ltr I trlJ.! )IEIJ rF
lt
l9t i 1lz z '1..c
I l< lodi rlOl4
I Xl it? ? i:
Flf
lE.i d.l
il.cglr lxo I 't I1"9 ": el
!
-t
i
=l
I <6)
E
tbI
-d
l"i
rcdl
.tIJ
toal
trl =
51.-1.. l,
.En<
I
).o
lle
f,
ICJ
al ..
rro
.l rd
-o .l
ULr I F.,l F .iU( )1" ln
=lho
)oLL )
to\
-r161 C $l n \olt
I
r
I
l(
1..;
ili lq
r
# ,jt L.t
1.
r
t(d
d\o
-t-
o
€
J(
,
'i I
1..
n.l
f9
a
<(
V
ll
b!
,6
!1
F
lq
.al.y,
rL
;l
i
Dll
Ji
eli
l'(o=
<6
t.
\((
lrfI
trL
)l
JJ
i
dl
lcc
1'l )lr
)F
-l-
clL
Lr.l
t\
t'l
,]
)\, l.
j
I
il
t
)OJ il{
.c l.
lli
-lJ
N
tn in ta \o F-
+
t\l
-l I
)ll
l,<(
r
!lr
i ln
)o ((
I
I
llr
l.=
66
in
d
inl
rl
t: ),t
+
v
l6tl
t..6
)i
J i r(6
Lc )l
!
F<6
=
lr
?a
CI
F
=.
>l
arl
6l
l+l
I
I
!
ra
LI
tl
lt
lc tsl
?a
L
I
F
in at
t
(a ra
cl
z
F-
t\ c.l $ \n
N at (\l c\l (\I (.I
.I
v
a
\n 6l
oq
ta N
at
rn
F*
t
?a
in
F- !,n
F- (f)
cl (a
(.l in
ra
F-
(a
=.-
t'l
vftl
z
\c
rr- $\o
o\ o\
ta rt in o\
o\ (.l
F(a
tn
o\ ttf) 6l ta
o\ ?a in o\
vl
€
q
a{
EE
-{ .; tr
a
o\
F- F-
F- o\
o\ €
co € in
$
$
t \n
(a
rr
$
6
.+ |to
ra
ia \o
\o 6
\o
€ oq
€
r9
oo
o\
ro
rcl ra t
F-
l.:
\ iN
E\
^4q-s
iN
;5"t *
=
c
2\r\
J
\T
,iE
cdNc rY co pnAN sONc DA sos
BAo cAO LUU CHUYEN TIEN TE
(Theo pituottg ph6p trpc tiOp)
Qui IV ndm20l4
STT
Chi ti6u
I
2
I
M5 Thuy€t
minh
SO
ti nn: D6
Lftv kG tir d0u nlm
Nim nav
Nim trudc
4
J
5
2
Luu chuy6n ti6n tir hoSt tlQng kinh doanh
Ti6n thu tir b6n hdng, cung c6p dich vu vd D. thu kh6c
Ti6n chi tra cho ngudi cung c6p hdng h6a vd dich I'u
J
4
Ti€n chi tra cho ngudi lao d6ng
_.:
I len cnl tra lal vay
5
Ti6n chi n6p thu6 thu nhdp doanh nghi€p
TiAn thu kh6c tir hoat dOng kinh doanh
Ti6n chi khdc cho hoqt dQng kinh doanh
Lwu chuvdn fi6n thuftn tit hogt ttQng kinh doanlr
7
(87 .871.26s.967)
20
32.667.203.146
48.526.1 I 1.907
Luu chuy6n ti6n ti'hoat dOng dAu tu'
TG"
, .ay dung TSCD vir c6c tdi s6n ddi hpn kh6c
2I
(4.711.204.980)
(4.709.778.000'
22
23
5.796.983.700
1.010.000.000
(4.000.000.000
6
7
II
I
2
J
"hftffi;;;t
Ti6n thu tir thanh llt, nhugng b6n TSCD vir c6c tiri s6n ddi h4n kh6c
533.747.848.394
,341.599.212.946\
J
(78.60s. 1 88.4s0)
4
5
(2.700.836.167)
(1.796.066.066
6
11.491.924.348
17.018.333.869
(ss.926.620.48s)
4
Tidn chi cho vay, mua c6c c6ng cp no cua dcm vi kh6c r
c6c c6ng cu no cta d.v! kh6c
@ai
5
Ti€n chi ddu tu g6p v6n viro dcrn vi kh6c
25
Ti6n thu nOi AAu tu g6p v6n vdo dsn v! kh6c
26
27
30
6
7
III
I
2
J
4
5
6
IV
V
(3.535.877.759'
(14.7 5s.670.97s'
24
-
@lqin}tuanduscchia
Lwu chuv\n fiin thufin tir hotrt ct1ng ildu tw
Lu'u chuy6n ti6n tii'ho4t tlQng tii chinh
Ti6n thu til ph6t hdnh c6 phi6u, nhQn v5n g6p cria chu ss hiru
Tidn chi tri v6n gop cho c6c chri SH, mua l4i CP dd ph6t hinh
-Ti6n vay ng6n hqn, ddi h4n nhfln dugc
(14.930.000.000
(10.400.s55.ss61
r.000.000.000
I .403
.783.854
(12.440.437.426)
5.0 10.682.01 8
(12.089.6s1.538)
36.569.689.76:
31
32
(1s.0s9.2s0.000
-))
88.696.806.126
Ti€n chi trd no- s6c vay
Ti6n chi tr6L ng thuO tdi chinh
C6 tric, lo-i nhu4n da tra cho chir sd hfiu
34
44.542.019.859
(48.053.869.230)
(108.66s.689.4s0)
35
36
(4.72s.836.300
(3.800.223.s08)
Lnu chuv1n tiitt tltuitn lir Itottt dQng tdi chinlr
Luu chuy6n ti0n thuin trong ki'
Ti6n vi tu'ons itu'o'ns tidn ttf,u l
40
50
60
(23.296.93 5,671)
(3.070.169.951)
44.181.871.931
12.800.582.933
49.237.043.302
41.111.701.980
41.111.701.980
90.348.745.282
6nh huons
VI
460.t25.567.467
(286322.832.033
(68.076.788.r77)
2
Ti6n
vi
cria thay aOi
ti
gia tr6i Ooai quy d6i ngoai
61
tQ
70
tu'o'ns du'ons ti6n cuiii t
vrl.34
ddych€nh1Qchsov6ichiphil5ivaytpib6oc6otdichfnh:655.187.487,cl6ngdotqi
thdi di6m 3Ill2l20|4 do-n vi dd xitc dinh chi phf l6i vay dU chi vd dugc chi trd trong qui 1 nim 201 5
Gia Lai, ggAfl9 th6ng 01 n[m 2015
K6 to6n tru0ng
Lap bi6u
-r{'
T5ng Th! Thu Hi6n
{7417
Vfr
Scrn
Thtty
Eang Quang D4t
III.
Cdc chi ti6u
tii
chinh
5l I
1
2
J
ccr
bin
Chi ti6u
Co cdu tdi s6n
- Tdi s6n nehnhan/Tdne tdi sin
Co cAu ngu6n v6n
- Nq ph6i trhlT6ngng,r6tt v6n
- Neu6n v5n chri sd hfiu/ TOne ng.t6n v6n
Khi
ndng thanh to6n
EVT
9%
1401t
9lYo
86%
69%
58%
3t%
4204
r,4
1,4
1,4
1,6
%
Ldn
- Kha ndns thanh to6n hiOn hdnh
Ti, su5t lcri nhudn
- Lqi nhuQn trudc thue/f6ng tdi s6n
- Lqi nhufln sau thu6/Doanh thu thuAn r
- Lqi nhufln sau thu6A{gu6n v6n chri so hffu
NIm nay
%
- Kha ndng thanh todn nhanh
4
NIm trufc
oA
2,5yo
9,4o
2,2yo
5,\oh
6,5yo
18,8o
Gia Lai, ngey 79 thtng 01 ndm 2015
cIAM ooc cOxc
rp
dav)
CONG
w
CO PFIAN
ng Quang Dpt
cOxc rY co pnAN soxc
SONG DA 505
DA sos
Dia chi: X6 IaO - HuyQn IaGrai - Tinh Gia Lai
VPGD: 322 Ng! Hanh Son - Q. Ngu Hanh Son - TP OaNing
Di4n thoai: 051 1.3.956.480 Fax: 05 I 1.3'956.480
Email Songd650 5 @vnn.vn Web: www.songda505.com.vn
ISo 90(}t";?(,{}a
GiaLai, ngay 19 thing 01 ndm 2015
:24lCY-555-TCKT
Vv gidi trinh k6t qud kinh doanh
b6o crlo tdi chinh QUiIY/2074"
Kinh gfri : Sd GIAo DICH
cHtlxc KIToAN HA NQI
C6ng ry c6 phan S6ng De 505 ( MA CK : S55) dd hoin thenh b6o c6o tdi chinh
ty ni6m
eui IVi2014 vd thuc hiQn c6ng bO thOng tin theo qui dinh <16i v6i c6c cdng
y6t trCl thf trubng chring kho5n. V6i lqi nhufln tir ho4t dQng SX kinh doanh sau thu6
so v6i cing ky nam
Qui IV/20t4 dqt dugc ld: 5.709.423.531,d6ng; t6ng tr€n 10%
tru6c. Nay C6ng ty chring t6i xin gi6i trinh nguy6n nhdn ddn dtin viQc tdng lgi nhupn
so
v6i cing kj,n6m tru6c xu6t ph6t tir nhirng ly do sau:
Trong quilYl2014 Cdng ty thr,rc hiQn trich tdng khoin du phdng ph6i thu kh6
ddi ( so v6i thdi di6m 30l0gl20ta) s6 ti€n ld :2.902.321.145,ddng vd bi t6n th6t v?t
ch6t 1i6n quan d5n vg viQc sQp hAm ddn nu6c t4i cdng trinh thuy diQn Da Ddng v6i
tinh tr6n 2 r! cl6ng; tuy nhi6n trong lcj' c6ng ty dd hodn hodn nhap kho6n
du phdng b6o hdnh c6ng trinh vd khoin dg phdng tidn luong2014 v6i s6 ti6n ld:
l3.27I.5!4.0g6ddng d5 ldm tdng lgi nhupn sau thu6 trong lci'.
gift triu6c
Kinh mong nhQn dugc sg quan tAm
TrAn trgng!
Ntvi
-
nhin
:
DOC CONC
Nhu kinh grii
LUuVP
DANG QUANG DAT
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí IV năm 2014
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Sông Đà 505 (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần
hóa Xí nghiệp Sông Đà 505 thuộc Công ty Sông Đà 5 – Tổng Công ty Sông Đà theo Quyết định
số 980/QĐ-BXD ngày 22 tháng 6 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty được Sở Kế
hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000041 ngày 09
tháng 8 năm 2004 .Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 6 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 27 tháng 11 năm 2009 với số chứng nhận đăng ký
kinh doanh mới là 5900320629. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh
doanh theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Ngành nghề kinh doanh chính
Xây dựng công trình công nghiệp, công cộng, dân dụng, nhà ở, thủy điện, thủy lợi, giao thông;
Xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ;
Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại,
phụ tùng, phụ kiện phục vụ xây dựng;
Thi công bằng phương pháp khoan nổ mìn, xử lý công trình bằng phương pháp khoan phun,
khoan phụt;
Khai thác quặng sắt;
Khai thác cát, đá, sỏi;
Kinh doanh bất động sản;
Thí nghiệm vật liệu xây dựng, kiểm định chất lượng công trình, kiểm định hiệu chuẩn các thiết
bị, phương tiện đo lường và thử nghiệm.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
3. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006; các quy định sửa đổi, bổ sung có liên quan và Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt
Nam do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán: Nhật ký chung.
4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không
quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm
phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên
thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán.
Trang1
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Chênh lệch tỷ giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số dư trên báo cáo tài
chính, đầu kỳ sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.
4.3 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu
khách hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết
thúc kỳ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực
hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần
thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên và giá trị hàng tồn kho
cuối kỳ được xác định theo phương pháp như sau:
Nguyên liệu, vật liệu: Bình quân gia quyền
Công cụ, dụng cụ và chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: Thực tế đích danh
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng
tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài
chính khác được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định
tính đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh
sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn
làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều
kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng và khấu hao nhanh 2 lần. Mức khấu hao phù
hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.
Trang 2
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Loại tài sản
Thời gian khấu hao (năm)
Máy móc thiết bị
2–3
Phương tiện vận tải
2–3
Thiết bị dụng cụ quản lý
1,5
4.7 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất (trừ trường hợp thuê đất) và được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền
chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ,...
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ
trong khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.9 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên
quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa
đơn của nhà cung cấp hay chưa.
4.10 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính
vào giá trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài
chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.11 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty được chia cho các cổ
đông theo Nghị quyết của Đại hội Cổ đông.
4.12 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp:
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch,
khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu
và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn
thành.
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng
thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì
doanh thu và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn
thành trong kỳ được khách hàng xác nhận.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích
kinh tế và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm
đã được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết
định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
Trang 3
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ
được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực
hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc
chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được
quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.13 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế
toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các
khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế
toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho
mục đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản
chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương
lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của
thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi
hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế
toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết
thúc kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo
chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu
nhập hoãn lại được sử dụng.
4.14 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Theo Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính thì Công ty được áp
dụng thuế suất 15% trong 12 năm kể từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh, được miễn thuế 2
năm và giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 8 năm tiếp theo. Theo Thông
tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính thì Công ty được áp dụng thuế suất
10% trong 15 năm kể từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh, được miễn thuế 4 năm và giảm 50%
trong 9 năm tiếp theo.
Đến hết năm 2008, Công ty đã áp dụng miễn thuế trong 2 năm (2005, 2006) và giảm 50% số
thuế phải nộp trong 2 năm (2007, 2008). Theo quy định, Công ty được hưởng thuế suất 10%
cho thời gian ưu đãi còn lại là 10 năm (từ 2009 đến 2018) và giảm 50% số thuế phải nộp trong
thời gian còn lại là 7 năm (từ 2009 đến 2015).
Các loại thuế khác nộp theo quy định hiện hành.
4.15 Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.
5. Tiền
Trang 4
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
STT
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Nội dung
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Tiền mặt
VNĐ
591.799.396
212.347.832
2
Tiền gửi ngân hàng
VNĐ
89.756.945.886
40.899.354.148
90.348.745.282
41.111.701.980
Cộng
6. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
31/12/2014
TT
Nội dung
Số lượng
31/12/2013
Giá trị
Số
lượng
Giá trị
I
Đầu tư cổ phiếu
89.558
4.018.760.000
89.558
4.018.760.000
1
NH thương mại cổ phần á châu
43.812
1.859.020.000
43.812
1.859.020.000
2
Công ty cổ phần CK Bảo Việt
32.000
1.794.560.000
32.000
1.794.560.000
4
Công ty CP ĐT & XL Sông đà
5.742
36.280.000
5.742
36.280.000
5
Công ty cổ phần tư vấn Sông đà
8.004
328.900.000
8.004
328.900.000
II
Dự phòng giảm giá đầu tư cổ phiếu
Cộng
(2.790.413.400)
89.558
1.228.346.600
(2.901.221.800)
89.558
1.117.538.200
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn được trích lập đối với từng loại chứng khoán đầu tư,
mức trích lập căn cứ vào :
- Số lượng từng loại cổ phiếu đang nắm giữ.
- Chênh lệch giảm giữa giá gốc ban đầu với thị giá giao dịch của cổ phiếu tại ngày 31/12/2014. Toàn
bộ chứng khoán mà Công ty đầu tư đều niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội nên thị giá
cổ phiếu là giá đóng cửa tại ngày 31/12/2014.
7. Các khoản phải thu khác
STT
Nội dung
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Phải thu của CBCNV
VNĐ
197.851.346
389.803.929
2
Công ty CP thiết bị phụ tùng SG
VNĐ
1.000.000.000
2.000.000.000
3
Công ty CP TM & ĐT toàn cầu DATC
VNĐ
4.000.000.000
4
Phải thu khac
VNĐ
18.408.000
15.812.000
5.216.259.346
2.405.615.929
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
12.094.263.497
3.397.033.954
Cộng
8. Hàng tồn kho
STT
Nội dung
1
Nguyên liệu, vật liệu
VNĐ
2
Công cụ, dụng cụ
VNĐ
3
Chi phí SXKD dở dang
VNĐ
43.274.441.626
33.673.739.226
55.368.705.123
37.090.250.017
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
VNĐ
2.338.004.965
1.285.741.799
Cộng
9. Chi phí trả trước ngắn hạn
STT
1
Nội dung
Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ
19.476.837
Trang 5
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
2
Bảo hiểm thiết bị
VNĐ
79.577.799
3
Tiền internet
VNĐ
3.000.000
4
Tiền thuê đất XD lán trại tại TĐ Bắc Nà
VNĐ
181.208.333
Cộng
104.012.760
2.601.791.098
1.389.754.559
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
10. Tài sản ngắn hạn khác
STT
Nội dung
1
Tạm ứng
VNĐ
2.212.311.498
695.923.876
2
Cầm cố, ký quĩ, ký cược ngắn hạn
VNĐ
51.000.000
36.000.000
2.263.311.498
731.923.876
Cộng
11. Tài sản cố định hữu hình
TT
I
1
2
3
4
4
II
1
2
3
3
4
III
1
2
Nội dung
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Chuyển sang CCDC
Số cuối kỳ
Khấu hao
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Chuyển sang CCDC
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ
Máy móc thiết
bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
47.346.397.286
3.979.174.954
3.935.978.442
0
47.389.593.798
26.095.473.269
0
791.585.844
0
25.303.887.425
322.083.239
197.072.727
77.009.127
0
442.146.839
73.763.953.794
4.176.247.681
4.804.573.413
0
73.135.628.062
35.376.744.430
5.936.052.808
2.168.623.809
0
39.144.173.429
23.178.762.136
1.959.159.032
2.507.430.924
0
22.630.490.244
316.527.687
35.040.402
77.009.127
0
274.558.962
58.872.034.253
7.930.252.242
4.753.063.860
0
62.049.222.635
11.969.652.856
8.245.420.369
2.916.711.133
2.673.397.181
5.555.552
167.587.877
14.891.919.541
11.086.405.427
Tổng cộng
Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2014 là
47.073.149.926,đồng.
12. Tài sản cố định vô hình
TT
I
1
2
3
4
II
III
1
Quyền sử dụng
đất
Nội dung
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Khấu hao
Giá trị còn lại
Số đầu năm
2.660.814.000
Trang 6
Tổng cộng
2.660.814.000
0
2.660.814.000
0
0
2.660.814.000
0
2.660.814.000
2.660.814.000
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
2
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Số cuối kỳ
2.660.814.000
2.660.814.000
Đây là quyền sử dụng lâu dài tại lô đất số D1-01 của Khu dân cư đô thị Nam cầu Trần Thị Lý, Phường
Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng.
13. Đầu tư dài hạn khác
ST
T
31/12/2014
31/12/2013
Nội dung
Số lượng
Giá trị
S.lượng
Giá trị
3.739.656
38.996.555.556
2.959.600
29.596.000.000
144.200
1.442.000.000
144.200
1.442.000.000
100.000
1.000.000.000
6
Đầu tư cổ phiếu
Công ty cổ phần Cao Nguyên Sông Đà 7
Công ty cổ phần điện lực dầu khí
Nhơn Trạch
Công ty CP ĐT, XD & PT Năng
Lượng Sông Đà
Công ty CP đầu tư và phát triển
điện Tây Bắc
Công ty cổ phần TM & ĐT Toàn
Cầu DATC
Công ty cổ phần thủy điện Á
Đông
II
Đầu tư dài hạn khác
I
1
2
3
4
5
Cộng
0
1.200.000
12.000.000.000
1.200.000
12.000.000.000
22.400
224.000.000
22.400
224.000.000
1.493.056
14.930.555.556
1.493.000
14.930.000.000
880.000
10.400.000.000
(1.814.400.000)
3.739.656
37.182.155.556
(380.000.000)
2.959.600
29.216.000.000
.
14. Chi phí trả trước dài hạn
STT
Nội dung
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Tiền thuê văn phòng
VNĐ
168.000.000
318.000.000
2
Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ
VNĐ
576.799.583
78.923.930
3
Tiền bảo hiểm thiết bị
VNĐ
0
25.200.550
4
Tiền thuê văn phòng tòa nhà Sông Đà
VNĐ
8.748.093.214
4.053.668.832
9.492.892.797
4.475.793.312
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
Cộng
15. Vay và nợ ngắn hạn
STT
Nội dung
1
Vay ngắn hạn
VNĐ
13.644.471.987
31.376.656.129
-
Ngân hàng đầu tư và PT Gia Lai
VNĐ
5.504.471.987
29.226.656.129
-
NH công thương Ngũ Hành Sơn
VNĐ
-
Huy động CBCNV
VNĐ
8.140.000.000
2.150.000.000
2
Nợ dài hạn đến hạn trả
VNĐ
1.003.000.000
2.486.915.000
14.647.471.987
33.863.571.129
Cộng
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Trang 7
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
STT
Nội dung
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Thuế GTGT
VNĐ
275.729.852
2
Thuế TNDN
VNĐ
1.502.979.910
241.825.747
3
Thuế TNCN
VNĐ
3.607.874
54.808.509
1.782.317.636
296.634.256
Cộng
Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của Cơ quan thuế, số thuế được trình bày trên các
báo cáo tài chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.
17. Chi phí phải trả
ST
T
Nội dung
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Phải trả khách hàng
VNĐ
9.963.743.582
24.478.384.583
2
Lãi vay dự chi
VNĐ
948.565.960
643.982.579
10.912.309.542
25.122.367.162
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
ST
T
Nội dung
1
Kinh phí công đoàn
VNĐ
586.918.471
813.871.501
2
Bảo hiểm xã hội
VNĐ
236.011.957
296.358.125
3
Bảo hiểm y tế
VNĐ
32.503.675
55.212.908
4
Bảo hiểm thất nghiệp
VNĐ
14.368.572
22.982.706
5
Các khoản phải trả phải nộp khác
VNĐ
13.189.090.786
2.857.316.316
-
Tiền đoàn phí công đoàn
VNĐ
828.216.287
823.153.673
-
Nhận ủy thác đầu tư
VNĐ
10.500.000.000
-
Cổ tức chưa thanh toán
VNĐ
283.605.100
327.078.700
-
Tiền thuế TNCN tại Xêkaman 3
VNĐ
985.570.770
985.570.770
-
Các khoản phải trả khác
VNĐ
591.698.629
721.513.173
14.058.893.461
4.045.741.556
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
VNĐ
1.009.738.836
1.323.855.364
1.009.738.836
1.323.855.364
31/12/2014
31/12/2013
Cộng
19. Phải trả dài hạn khác
STT
1
Nội dung
Nhận ký cược về thiết bị khoán
Cộng
20. Vay và nợ dài hạn
STT
Nội dung
ĐVT
Trang 8
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
1
Vay dài hạn
VNĐ
-
NH công thương Ngũ Hành Sơn
VNĐ
2
Nợ dài hạn khác
VNĐ
0
752.784.182
752.784.182
Cộng
0
752.784.182
Đây là dư nợ vay theo các Hợp đồng tín dụng:
Hợp đồng tín dụng số 01/TH505 ngày 2/10/2009 với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh Ngũ Hành Sơn. Thời hạn vay là 60 tháng kể từ ngày 2/10/2009 đến 2/10/2014. Lãi suất
vay bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND 12 tháng trả lãi sau của Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam - Chi nhánh Ngũ Hành Sơn + 2,8%/năm. Mục đích của khoản vay để đầu tư thiết bị
nhằm nâng cao năng lực thi công. Tài sản thế chấp là tài sản được hình thành trong tương lai từ
vốn vay (là trạm trộn bê tông 60 m3/h, cần trục tháp 12 tấn và cần trục tháp 16 tấn).
Hợp đồng tín dụng số 1021005/TH ngày 10/05/2010 với Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam - Chi nhánh Ngũ Hành Sơn. Thời hạn vay là 36 tháng kể từ ngày nhận nợ. Lãi suất vay bằng
lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND 12 tháng trả lãi sau của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
- Chi nhánh Ngũ Hành Sơn + 3,8%/năm. Mục đích của khoản vay để đầu tư thiết bị nhằm nâng
cao năng lực thi công. Tài sản thế chấp là tài sản được hình thành trong tương lai từ vốn vay và
vốn tự có.
Hợp đồng tín dụng số 112101/HĐTD - TH ngày 07/03/2011 với Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam - Chi nhánh Ngũ Hành Sơn. Thời hạn vay là 36 tháng kể từ ngày nhận nợ. Lãi suất vay
bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND 12 tháng trả lãi sau của Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam - Chi nhánh Ngũ Hành Sơn + 3,9%/năm. Mục đích của khoản vay để đầu tư thiết bị nhằm
nâng cao năng lực thi công. Tài sản thế chấp là tài sản được hình thành trong tương lai từ vốn vay
và vốn tự có.
21. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Nội dung
Số dư 01/01/2013
Vốn đầu tư của
CSH
Thặng dư vốn
cổ phần
24.960.000.000
48.241.472.500
Tăng trong năm trước
Quĩ đầu tư
phát triển
Quĩ dự
phòng tài
chính
LN chưa phân
phối
(366.700.000)
38.754.616.350
2.496.000.000
17.878.518.693
(16.359.250.000)
11.402.448.693
Cổ phiếu quĩ
21.778.997.689
Giảm trong năm trước
17.878.518.693
Số dư 31/12/2013
24.960.000.000
48.241.472.500
(16.725.950.000)
50.157.065.043
2.496.000.000
21.778.997.689
Số dư 01/01/2014
24.960.000.000
48.241.472.500
(16.725.950.000)
50.157.065.043
2.496.000.000
21.778.997.689
Tăng trong năm nay
19.843.739.765
Giảm trong năm nay
Số dư 31/12/2014
16.278.797.689
24.625.356.209
(16.725.950.000)
24.960.000.000
68.085.212.265
0
21.778.997.689
66.435.862.733
2.496.000.000
24.625.356.209
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
30/09/2014
STT
Nội dung
Tỷ lệ
Giá trị
Trang 9
30/09/2013
Tỷ lệ
Giá trị
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
1
Vốn góp của cổ đông khác
2
Cổ phiếu quĩ
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
100%
24.960.000.000
0%
Cộng
100%
24.960.000.000
80,13%
20.001.000.000
19,87%
4.959.000.000
100%
24.960.000.000
c. Cổ phiếu
STT
Nội dung
31/12/2014
31/12/2013
1
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
2.496.000
2.496.000
-
Cổ phiếu thường
2.496.000
2.496.000
-
Cổ phiếu ưu đãi
2
Số lượng cổ phiếu quĩ
0
495.900
-
Cổ phiếu thường
-
Cổ phiếu ưu đãi
3
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
2.496.000
2.000.100
-
Cổ phiếu thường
2.496.000
2.000.100
-
Cổ phiếu ưu đãi
0
0
495.900
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
STT
Nội dung
ĐVT
31/12/2014
31/12/2013
1
Lợi nhuận năm trước chuyển sang
VNĐ
21.778.997.689
17.878.518.693
2
Lợi nhuận sau thuế TNDN
VNĐ
24.625.731.948
21.778.997.689
3
Phân phối lợi nhuận sau thuế
VNĐ
21.778.997.689
17.878.518.693
-
Trích quĩ đầu tư phát triển
16.278.797.689
11.398.318.693
-
Trích quĩ dự phòng tài chính
-
Trích quĩ khen thưởng, phúc lợi
1.500.000.000
1.500.000.000
-
Chia cổ tức
4.000.200.000
4.980.200.000
24.625.731.948
21.778.997.689
Cộng
Công ty đã thông qua việc chi trả cổ tức năm 2013 bằng tiền cho các cổ đông với tỷ lệ 20% và thực
hiện chi trả vào ngày 08/08/2014.
22. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
STT
Nội dung
ĐVT
Quí IV/2014
Quí IV/2013
1
Tổng doanh thu
VNĐ
113.967.736.866
117.903.726.036
-
Doanh thu xây lắp
VNĐ
110.323.815.561
107.625.246.960
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ
VNĐ
3.643.921.305
10.278.479.076
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
VNĐ
319.287.491
338.597.142
Trang 10
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
-
Chiết khấu thương mại
VNĐ
-
Giảm giá hàng bán
VNĐ
-
Hàng bán bị trả lại
VNĐ
3
Doanh thu thuần về bán hàng
319.287.491
338.597.142
VNĐ
113.648.449.375
117.565.128.894
ĐVT
Quí IV/2014
23. Giá vốn hàng bán
STT
Nội dung
Quí IV/2013
1
Giá vốn xây lắp
VNĐ
105.297.760.938
52.303.637.646
2
Giá vốn cung cấp dịch vụ
VNĐ
2.465.757.167
9.730.230.738
107.763.518.105
62.033.868.384
Cộng
24. Doanh thu hoạt động tài chính
STT
Nội dung
ĐVT
Quí IV/2014
1
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
VNĐ
509.584.971
2
Cổ tức, lợi nhuận được chia
VNĐ
4.802.400
3
Lãi đầu tư chứng khoán
VNĐ
142.800.000
Cộng
657.187.371
Quí IV/2013
347.342.145
347.342.145
25. Chi phí hoạt động tài chính
STT
Nội dung
ĐVT
Quí IV/2014
1
Lãi vay
VNĐ
1.768.213.278
2
Phí ủy thác đầu tư
VNĐ
90.909.091
3
Trích lập dự phòng đầu tư chứng khoán
VNĐ
1.901.092.000
4
Lãi chậm trả khách hàng
VNĐ
93.245.101
Cộng
3.853.459.470
Quí IV/2013
773.744.924
(91.886.800)
681.858.124
26. Thu nhập khác
STT
Nội dung
ĐVT
Quí IV/2014
Quí IV/2013
1
Thu tiền phạt CBCNV
VNĐ
16.206.666
30.242.902
2
Thanh lý TSCĐ
VNĐ
1.363.676
819.090.910
3
Hoàn nhập dự phòng bảo hành công trình
VNĐ
11.952.914.323
4
Thu nhập khác
VNĐ
205.035.794
28.560.122
12.175.520.459
877.893.934
Cộng
27. Chi phí khác
Trang 11
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
STT
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Nội dung
ĐVT
Quí IV/2014
Quí IV/2013
1
Tiền phạt thuế, phạt BHXH, phạt hành chính
VNĐ
157.125.115
43.700.733
2
Xử lý công nợ
VNĐ
1
680
3
Thanh lý TSCĐ
VNĐ
0
4
Tiền phạt hợp đồng
VNĐ
(1.025.500.000)
5
Chi phí khác
VNĐ
16.781.427
220.008.949
(851.593.457)
263.710.362
Cộng
28. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
ST
T
Nội dung
I
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
II
Các khoản điều chỉnh giảm LN chịu thuế
1
Cổ tức được chia trong kỳ
2
Thu nhập tính thêm theo kiểm tra thuế
III
ĐVT
Quí IV/2014
Quí IV/2013
7.212.779.177
4.002.272.950
(2.897.518.745)
0
4.802.400
(2.902.321.145)
Các khoản điều chỉnh tăng LN chịu thuế
233.619.876
353.137.029
1
Các khoản phạt, truy thu thuế
147.718.470
37.990.597
2
Chi phí không liên quan đến thu nhập chịu thuế
55.901.406
285.146.432
-
Phạt chậm nộp BHXH
9.406.645
5.710.136
-
Chi phí phân bổ của các BĐH không có HĐ
4.475.427
4.000.000
-
Chi phí khấu hao xe con vượt giá trị theo qui định
29.713.333
59.426.667
-
Chi vượt định mức BHLĐ, chi phí khác
12.306.001
216.009.629
3
Thù lao của HĐQT không chuyên trách
30.000.000
30.000.000
10.343.917.798
4.355.409.979
4.542.978.937
4.296.606.955
222.606.096
58.803.024
IV
1
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập từ hoạt động SXKD ( thuế suất ưu đãi
5%)
2
Thu nhập từ hoạt động khác ( thuế suất 22%)
-
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
-
Thu tiền phạt của CBCNV
-
Thu từ thanh lý TSCĐ
3
Các khoản thu nhập khác
Thu nhập thuộc địa bản không ưu đãi ( thuế suất
22%)
5.578.332.765
V
Chi phí thuế TNDN hiện hành
1.503.355.646
229.531.104
1
Từ hoạt động SXKD
227.149.097
214.830.348
2
Từ các hoạt động khác
48.973.341
14.700.756
0
13.024.848
30.242.902
4.545.454
Trang 12
205.035.794
28.560.122
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 505
2014
Xã IaO- Huyện IaGrai -Tỉnh Gia Lai
3
VI
Thuyết minh báo cáo tài chính quí IV năm
Từ địa bàn không được ưu đãi
1.227.233.208
Lợi nhuận sau thuế
5.709.423.531
3.772.741.846
29. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
STT
Nội dung
ĐVT
1
Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
VNĐ
2
Các khoản lợi nhuận kế toán tăng, giảm
VNĐ
3
Lợi nhuận hoặc lỗ phân phối cho cổ đông
VNĐ
4
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
5
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Quí IV/2014
Quí IV/2013
5.709.423.531
3.772.741.846
5.709.423.531
3.772.741.846
2.496.000
2.000.100
2.287
1.886
CP
30. Các nghiệp vụ khác
STT
Nội dung
ĐVT
Năm 2014
Năm 2013
1
Tiền lương, thù lao của HĐQT
VNĐ
672.000.000
660.000.000
2
Tiền lương của ban Giám đốc
VNĐ
1.541.569.467
1.562.659.198
3
Tiền thưởng trên KQKD cho HĐQT, ban GĐ
VNĐ
2.213.569.467
2.222.659.198
Cộng
31. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán
Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh
hoặc công bố trong các Báo cáo tài chính.
Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2015
Lập biểu
Kế toán trưởng
Trang 13
Giám đốc
cOxc rY co pnAN soxc
SONG DA 505
DA sos
Dia chi: X6 IaO - HuyQn IaGrai - Tinh Gia Lai
VPGD: 322 Ng! Hanh Son - Q. Ngu Hanh Son - TP OaNing
Di4n thoai: 051 1.3.956.480 Fax: 05 I 1.3'956.480
Email Songd650 5 @vnn.vn Web: www.songda505.com.vn
ISo 90(}t";?(,{}a
GiaLai, ngay 19 thing 01 ndm 2015
:24lCY-555-TCKT
Vv gidi trinh k6t qud kinh doanh
b6o crlo tdi chinh QUiIY/2074"
Kinh gfri : Sd GIAo DICH
cHtlxc KIToAN HA NQI
C6ng ry c6 phan S6ng De 505 ( MA CK : S55) dd hoin thenh b6o c6o tdi chinh
ty ni6m
eui IVi2014 vd thuc hiQn c6ng bO thOng tin theo qui dinh <16i v6i c6c cdng
y6t trCl thf trubng chring kho5n. V6i lqi nhufln tir ho4t dQng SX kinh doanh sau thu6
so v6i cing ky nam
Qui IV/20t4 dqt dugc ld: 5.709.423.531,d6ng; t6ng tr€n 10%
tru6c. Nay C6ng ty chring t6i xin gi6i trinh nguy6n nhdn ddn dtin viQc tdng lgi nhupn
so
v6i cing kj,n6m tru6c xu6t ph6t tir nhirng ly do sau:
Trong quilYl2014 Cdng ty thr,rc hiQn trich tdng khoin du phdng ph6i thu kh6
ddi ( so v6i thdi di6m 30l0gl20ta) s6 ti€n ld :2.902.321.145,ddng vd bi t6n th6t v?t
ch6t 1i6n quan d5n vg viQc sQp hAm ddn nu6c t4i cdng trinh thuy diQn Da Ddng v6i
tinh tr6n 2 r! cl6ng; tuy nhi6n trong lcj' c6ng ty dd hodn hodn nhap kho6n
du phdng b6o hdnh c6ng trinh vd khoin dg phdng tidn luong2014 v6i s6 ti6n ld:
l3.27I.5!4.0g6ddng d5 ldm tdng lgi nhupn sau thu6 trong lci'.
gift triu6c
Kinh mong nhQn dugc sg quan tAm
TrAn trgng!
Ntvi
-
nhin
:
DOC CONC
Nhu kinh grii
LUuVP
DANG QUANG DAT