Số: 052.02.14/AS
BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY CP PT HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP VÀ SX KD DỆT MAY VIỆT NAM
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
Kính gửi:
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CP PT HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP VÀ SX KD DỆT MAY VIỆT
NAM
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Công nghiệp
và Sản xuất Kinh doanh Dệt may Việt Nam, được lập ngày 20 tháng 01 năm 2014 từ trang 07 đến trang
40, bao gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính
của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có
liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban
Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số
liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của
kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm
lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù
hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ
của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được
áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng
thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
5
CÔNG TY CP PT HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP VÀ SX KD DỆT MAY VIỆT NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
MÃ
SỐ
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
110
Tiền
THUYẾT
MINH
SỐ CUỐI NĂM
SỐ ĐẦU NĂM
112.133.715.276
185.854.214.749
1.342.027.523
3.127.681.665
111
1.342.027.523
1.127.681.665
Các khoản tương đương tiền
112
-
2.000.000.000
Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn
120
69.414.671.620
72.775.783.133
Đầu tư ngắn hạn
121
134.301.971.620
139.115.498.723
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
129
(64.887.300.000)
(66.339.715.590)
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
21.497.701.430
72.614.574.003
Phải thu khách hàng
131
V.03
110.160.747
11.000.000
Trả trước cho người bán
132
V.04
6.930.415.319
62.049.706.782
Các khoản phải thu khác
135
V.05
14.457.125.364
10.553.867.221
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
-
-
Hàng tồn kho
140
18.606.217.136
31.954.455.655
Hàng tồn kho
141
21.346.702.030
31.954.455.655
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
(2.740.484.894)
-
Tài sản ngắn hạn khác
150
1.273.097.567
5.381.720.293
Chi phí trả trước ngắn hạn
151
V.07
493.058.895
355.739.503
Thuế GTGT được khấu trừ
152
V.08
17.810.501
454.251.785
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
Tài sản ngắn hạn khác
158
762.228.171
4.571.729.005
V.01
V.02
V.06
V.09
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính.
7
CÔNG TY CP PT HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP VÀ SX KD DỆT MAY VIỆT NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN (TIẾP THEO)
MÃ
SỐ
TÀI SẢN DÀI HẠN
THUYẾT
MINH
SỐ CUỐI NĂM
SỐ ĐẦU NĂM
200
233.434.550.836
237.087.590.695
Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
Tài sản cố định
220
1.752.354.926
13.686.513.702
Tài sản cố định hữu hình
221
1.752.354.926
3.169.137.702
Nguyên giá
222
5.050.758.370
5.942.272.006
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(3.298.403.444)
(2.773.134.304)
Tài sản cố định vô hình
227
-
10.517.376.000
Nguyên giá
228
-
10.517.376.000
Giá trị hao mòn lũy kế
229
-
-
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
-
-
Bất động sản đầu tƣ
240
20.486.969.846
5.303.107.376
Nguyên giá
241
21.065.128.172
5.980.948.172
Giá trị hao mòn lũy kế
242
(578.158.326)
(677.840.796)
Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
250
210.605.845.519
218.097.969.617
Đầu tư vào công ty con
251
V.13
67.949.500.000
67.949.500.000
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
V.14
88.700.000.000
87.200.000.000
Đầu tư dài hạn khác
258
V.15
60.956.345.519
62.948.469.617
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
V.16
(7.000.000.000)
-
Tài sản dài hạn khác
260
589.380.545
-
Chi phí trả trước dài hạn
261
589.380.545
-
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
Tài sản dài hạn khác
268
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
345.568.266.112
422.941.805.444
V.10
V.11
V.12
V.17
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính.
8
CÔNG TY CP PT HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP VÀ SX KD DỆT MAY VIỆT NAM
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
CHỈ TIÊU
Đơn vị tính: VND
MÃ THUYẾT
SỐ
MINH
NĂM NAY
NĂM TRƢỚC
Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
01
5.538.346.039
2.559.086.473
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(9.442.036.129)
(5.432.267.081)
Tiền chi trả cho người lao động
03
(3.853.821.239)
(3.990.168.144)
Tiền chi trả lãi vay
04
-
(372.796.427)
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
(874.340.830)
(47.411.320)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
19.301.296.111
46.195.207.916
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
07
(32.683.981.745)
(40.113.280.342)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(22.014.537.793)
(1.201.628.925)
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
21
(74.850.000)
(16.943.383)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
22
14.141.352.727
3.206.250.000
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn
vị khác
23
(33.100.000.000)
(44.044.485.001)
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
24
35.400.000.000
47.344.485.001
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
-
(4.690.683.023)
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
3.397.644.000
4.081.815.000
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
464.736.924
952.726.205
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
20.228.883.651
6.833.164.799
Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính.
11