Mẫu số CBTT-03 (sửa đổi)
Công ty cổ phần thép Việt Y
Báo cáo ti chính tóm tắt
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
(Báo cáo hợp nhất)
Đơn vị tính: Đồng
I. Bảng cân đối kế toán
STT
Nội dung
31/03/2009
01/01/2009
782,461,268,921
687,565,073,190
83,805,198,716
89,616,330,369
I
Tài sản ngắn hạn
1
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
2
Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
3
Các khoản phải thu
541,512,257,120
342,005,478,082
4
Hàng tồn kho
146,273,816,117
243,655,983,725
5
Tài sản ngắn hạn khác
10,869,996,968
12,287,281,014
II
Tài sản dài hạn
357,397,823,301
334,812,696,502
1
Tài sản cố định
344,971,587,508
322,404,782,566
- Tài sản cố định hữu hình
140,737,712,767
148,557,695,421
204,233,874,741
173,847,087,145
1,000,000,000
1,000,000,000
11,426,235,793
11,407,913,936
1,139,859,092,222
1,022,377,769,692
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Tài sản cố định vô hình
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
2
Bất động sản đầu t
3
Các khoản đầu t tài chính dài hạn
4
Tài sản dài hạn khác
III Tổng cộng tài sản
IV
Nợ phải trả
782,644,591,299
663,797,073,621
1
Nợ ngắn hạn
348,820,939,467
342,218,300,379
2
Nợ dài hạn
433,823,651,832
321,578,773,242
3
Nợ khác
V
Nguồn vốn chủ sở hữu
258,714,511,928
269,461,636,371
1
Nguồn vốn và quỹ
238,637,427,580
269,084,221,630
- Nguồn vốn kinh doanh
150,000,000,000
150,000,000,000
1,502,982,837
1,502,982,837
131,940,000
131,940,000
- Các quỹ
45,494,525,324
4,818,853,517
- Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
41,507,979,419
112,630,445,276
Nguồn kinh phí và quỹ khác
20,077,084,348
377,414,741
- Quỹ khen thởng phúc lợi
19,991,466,682
291,797,075
85,617,666
85,617,666
98,499,988,995
89,119,059,700
1,139,859,092,222
1,022,377,769,692
- Vốn khác
- Thặng d vốn
2
VI
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Lợi ích của cổ đông thiểu số
VII Tổng cộng Nguồn vốn
II A. Kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: Đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Ch tiờu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Quí I /2009
391,247,403,082
4,413,538,060
386,833,865,022
356,188,736,729
30,645,128,293
170,910,821
10,921,363,561
5,404,427,224
2,515,273,713
11,974,974,616
0
0
0
11,974,974,616
1,666,995,197
10,307,979,419
687
300
Luỹ kế
391,247,403,082
4,413,538,060
386,833,865,022
356,188,736,729
30,645,128,293
170,910,821
10,921,363,561
5,404,427,224
2,515,273,713
11,974,974,616
0
0
0
11,974,974,616
1,666,995,197
10,307,979,419
687
300
Hng Yên, ngày 13 tháng 4 năm 2009.
Kế toán trởng
Nguyễn Hoàng Ngân
Tổng giám đốc
Mã số thuế 0900222647
Tổng công ty Sông Đà
Công ty CP Thép Việt - ý
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
(Báo cáo hợp nhất)
Thuyết
Mã số
minh
Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền
31/03/2009
31/12/2008
100
782,461,268,921
687,565,073,190
110
83,805,198,716
89,616,330,369
20,585,198,716
47,616,330,369
1. Tiền
111
2. Các khoản tơng đơng tiền
112
63,220,000,000
42,000,000,000
130
541,512,257,120
342,005,478,082
1. Phải thu của khách hàng
131
152,909,064,693
81,184,849,116
2. Trả trớc cho ngời bán
132
383,273,925,252
256,599,095,793
3. Phải thu nội bộ
133
0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
0
5. Các khoản phải thu khác
138
5
9,720,386,507
8,612,652,505
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
6
(4,391,119,332)
(4,391,119,332)
146,273,816,117
243,655,983,725
146,273,816,117
243,655,983,725
III. Các khoản phải thu
4
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
0
150
10,869,996,968
12,287,281,014
1. Thuế GTGT đợc khấu trừ
152
9,379,824,445
11,590,386,904
2. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nớc
154
0
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
V. Tài sản ngắn hạn khác
7
8
1,490,172,523
696,894,110
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
200
357,397,823,301
334,812,696,502
I. Tài sản cố định
220
344,971,587,508
322,404,782,566
140,737,712,767
148,557,695,421
1. Tài sản cố định hữu hình
221
11
- Nguyên giá
222
298,927,695,610
298,649,674,265
- Giá trị hao mòn lũy kế
223
(158,189,982,843)
(150,091,978,844)
2. Tài sản cố định vô hình
227
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
204,233,874,741
173,847,087,145
I. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
250
1,000,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
9
1. Đầu t dài hạn khác
258
IV. Tài sản dài hạn khác
260
11,426,235,793
11,407,913,936
1. Chi phí trả trớc dài hạn
261
10,102,870,158
10,084,548,301
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
Tổng cộng tài sản
270
Nguồn vốn
Mã số
10
16
Thuyết
minh
1,323,365,635
1,323,365,635
1,139,859,092,222
1,022,377,769,692
31/03/2009
31/12/2008
A. Nợ phải trả (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
300
782,644,591,299
663,797,073,621
310
348,820,939,467
342,218,300,379
137,429,897,252
251,464,249,657
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
2. Phải trả cho ngời bán
312
45,362,913,957
37,279,434,936
3. Ngời mua trả tiền trớc
313
11,931,057,315
6,613,609,806
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nóc
314
17,672,225,691
23,846,966,854
5. Phải trả công nhân viên
315
2,166,947,025
3,027,756,919
6. Chi phí phải trả
316
99,835,035,820
4,456,395,631
9. Các khoản phải trả phải nộp khác
319
28,985,021,834
10,092,046,003
5,437,840,573
5,437,840,573
433,823,651,832
321,578,773,242
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
12
13
14
1. Vay và nợ dài hạn
334
15
433,179,389,041
320,929,492,501
2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
16
326,743,428
326,743,428
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
317,519,363
322,537,313
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+420)
400
258,714,511,928
269,461,636,371
410
238,637,427,580
269,084,221,630
150,000,000,000
150,000,000,000
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
411
2. Thặng d vốn cổ phần
412
131,940,000
131,940,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
1,502,982,837
1,502,982,837
4. Quỹ đầu t phát triển
417
17
36,272,124,369
2,315,236,152
5. Quỹ dự phòng tài chính
418
17
9,222,400,955
2,503,617,365
6. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
420
17
41,507,979,419
112,630,445,276
17
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
430
20,077,084,348
377,414,741
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi
431
19,991,466,682
291,797,075
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
85,617,666
85,617,666
439
98,499,988,995
89,119,059,700
440
1,139,859,092,222
1,022,377,769,692
C. Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn
Hng Yên, ngày 10 tháng 4 năm 2009
kế toán trởng
Nguyễn Hoàng Ngân
Tổng Giám đốc
Mẫu số B03-DN
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ- BTC ngày
25/10/2000, bổ xung theo thông t số 89/2002/TT-BTC
ngày 9/10/2002 và thông t số 105/2003/TT-BTC
ngày 4/11/2003 của Bộ trởng Bộ tài chính
Tổng công ty Sông Đà
Công ty CP Thép Việt - ý
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Quí I năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
m số
Quí I/2009
Quí I/2008
1
2
3
4
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trớc thuế
01
11,974,974,616
12,243,529,392
- Khấu hao TSCĐ
02
8,119,784,392
13,456,305,018
- Các khoản dự phòng
03
(5,017,950)
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu t
04
(397,612,246)
- Chi phí lãi vay
06
4,760,759,095
2. Điều chỉnh cho các khoản
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi vốn lu động
08
- Tăng giảm các khoản phải thu
09
- Tăng giảm hàng tồn kho
- Tăng giảm các khoản phải trả ( không kể lãi vay phải trả, thuế thu
nhập phải nộp)
(920,615,903)
13,692,915,782
24,452,887,907
38,472,134,289
(198,089,494,992)
(25,055,559,842)
10
97,382,167,608
(87,181,269,869)
11
101,065,861,999
234,462,253,009
- Tăng giảm chi phí trả trớc
12
(18,321,857)
- Tiền lãi vay đã trả
13
(7,127,624,798)
- Thuế TNDN đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
1,136,435,040
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
16
(3,957,850,000)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
14,844,060,907
145,717,133,389
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
(30,664,808,941)
(30,711,981,540)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
(14,865,238,898)
21,200,000
(136,385,300)
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
x
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Thu tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
27
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
30
(30,267,196,695)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
11,396,460,000
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
33
398,021,893,802
444,235,179,056
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(399,806,349,667)
(497,608,725,554)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
9,612,004,135
(68,257,948,498)
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
50
(5,811,131,653)
47,667,819,254
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
60
89,616,330,369
86,847,404,974
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)
70
83,805,198,716
134,515,224,228
397,612,246
920,615,903
(29,791,365,637)
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
(14,884,402,000)
Hng Yên, ngày 13 tháng 4 năm 2009
Lập biểu
Đặng Tuyết Dung
Kế toán trởng
Nguyễn Hoàng Ngân
Thủ trởng đơn vị
Công ty cổ phần thép Việt Y
MST: 0900222647
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý I & luỹ kế từ đầu năm 2009
Phần I - Lãi, lỗ
Mã Thuyết
số minh
Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
18
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
3
18
Năm 2009
Năm 2008
Luỹ kế từ đầu
năm
Quý I
Luỹ kế từ đầu
năm
Quý I
391,247,403,082 391,247,403,082 621,761,560,120
621,761,560,120
4,413,538,060
4,413,538,060
3,202,911,700
3,202,911,700
+ Chiết khấu thơng mại
4
3,377,917,060
3,377,917,060
3,202,911,700
3,202,911,700
+ Giảm giá hàng bán
5
0
0
0
0
+ Hàng bán bị trả lại
6
1,035,621,000
1,035,621,000
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
7
386,833,865,022 386,833,865,022 618,558,648,420
618,558,648,420
356,188,736,729 356,188,736,729 586,137,371,776
586,137,371,776
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
19
30,645,128,293
30,645,128,293
32,421,276,644
32,421,276,644
20
170,910,821
170,910,821
920,615,903
920,615,903
21
10,921,363,561
10,921,363,561
14,174,357,439
14,174,357,439
4,760,759,095
4,760,759,095
13,692,915,782
13,692,915,782
23
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
24
5,404,427,224
5,404,427,224
4,551,305,922
4,551,305,922
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
2,515,273,713
2,515,273,713
2,382,179,794
2,382,179,794
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11,974,974,616
11,974,974,616
12,234,049,392
12,234,049,392
11. Thu nhập khác
31
9,480,000
9,480,000
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
9,480,000
9,480,000
14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
16. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu ( Mệnh giá: 10.000 đồng/ cổ phần)
70
18. Cổ tức trên cổ phiếu
80
Lập biểu
22
24
23
Kế toán trởng
11,974,974,616
11,974,974,616
12,243,529,392
12,243,529,392
1,666,995,197
1,666,995,197
1,530,441,174
1,530,441,174
10,307,979,419
10,307,979,419
10,713,088,218
10,713,088,218
687
687
714
714
300
300
250
250
Tổng giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
1.
MẪU B 09-DN
THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý (gọi tắt là “Công ty”) được thành lập theo Quyết định số
1748/QĐ-BXD ngày 26/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc chuyển Nhà máy
Thép Việt-Ý thuộc Công ty Sông Đà 12 - Tổng Công ty Sông Đà thành Công ty Cổ phần.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0503000036 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng
Yên cấp lần đầu ngày 20/02/2004, thay đổi lần 9 ngày 1/03/2008.
Vốn điều lệ của Công ty là 150.000.000.000 đồng, mệnh giá cổ phần là 10.000 đồng.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên
Mỹ, tỉnh Hưng Yên, CHXHCN Việt Nam.
Các đơn vị trực thuộc Công ty tại thời điểm ngày 31/3/2009 bao gồm:
Văn phòng đại diện Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý tại Hà Nội;
Chi nhánh Tây Bắc - Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý tại Đà Nẵng
Công ty con của Công ty tại thời điểm ngày 31/3/2009 bao gồm Công ty Cổ phần Luyện
thép Sông Đà. Mô tả chi tiết về công ty con được trình bày tại Thuyết minh số 12.
Tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty tại ngày 31/3/2009 là 367 người.
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm thép có
thương hiệu thép Việt-Ý (VIS); sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, thiết
bị phụ tùng phục vụ cho ngành thép; kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hóa.
Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty là sản xuất và tiêu thụ các loại thép cuộn từ φ6 φ8 và thép thanh từ D10 đến D40.
2.
CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc
giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và
các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
3.
TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Ước tính kế toán
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế
toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám
đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về các công nợ, tài
sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính
cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt
động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ
hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành
tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.
Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán
từ ba tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh
lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá
gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần
có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hoàn
thành và các chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện
hành. Theo đó, Công ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng,
kém phẩm chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể
thực hiện được tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định tính đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính, phù hợp với các quy định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC của Bộ
Tài chính ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, cụ thể như
sau:
Nhà xưởng, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Năm 2009
Năm 2008
10
10
4
8
10
10
4
8
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị
hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí
dịch vụ và chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc
tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ
khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và
Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được
ghi nhận khi các rủi ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hoá được chuyển sang người mua
đồng thời Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền
gửi và lãi suất áp dụng.
Chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.
Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc
niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do
đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi
chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc kỳ kế toán không được dùng để
chia cho các cổ đông.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài
sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được
cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh.
Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên
giá tài sản có liên quan.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế
hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu
thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì
thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu
trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các
chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 6868 BKH/DN ngày 11/10/2001 và Công văn số
4763 BKH/PTDN ngày 30/07/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công ty có nghĩa vụ nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 25% trên lợi nhuận chịu thuế. Hiện tại, Công ty
đang được hưởng ưu đãi cho doanh nghiệp cổ phần mới thành lập bao gồm việc miễn thuế
thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 2 năm tiếp
theo. Đồng thời, Công ty được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
năm theo điều kiện ưu đãi đối với doanh nghiệp thực hiện niêm yết trên thị trường chứng
khoán (Công ty dự kiến sẽ áp dụng mức ưu đãi trong năm 2008 và 2009). Theo đó, Công ty
được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong các năm từ 2006 đến năm
2009.
Việc xác định thuế thu nhập doanh nghiệp căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy
nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu
nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính
thuế thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi
nhận theo phương pháp bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi
nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được
ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản
chênh lệch tạm thời.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản
được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ trường hợp khoản thuế đó có liên quan đến các
khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu. Trong trường hợp đó, thuế thu nhập hoãn lại
cũng được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Công ty
có quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện
hành phải nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả
liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công
ty có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/3/2009
VND
1.910.005.754
18.675.192.962
31/12/2008
VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền (*)
63.220.000.000
5.414.152.168
39.253.409.201
2.948.769.000
42.000.000.000
Cộng
83.805.198.716
89.616.330.369
(*): Các khoản tương đương tiền thể hiện các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn nhỏ hơn 3 tháng.
5.
CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
31/3/2009
VND
31/12/2008
VND
Công ty Cổ phần Bất động sản Dầu khí (*)
Các khoản phải thu khác
4.000.000.000
5.720.386.507
4.000.000.000
4.612.652.505
Cộng
9.720.386.507
8.612.652.505
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
(*) Tiền góp vốn của cán bộ công nhân viên Công ty (ủy quyền cho Công ty) đầu tư vào
Công ty Cổ phần Bất động sản Dầu khí. Số tiền này tương ứng với số tiền Công ty nhận
được đanh phản ánh trên khoản mục các khoản phải trả, phải nộp khác.
6.
DỰ PHÒNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI
Khoản dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi tại thời điểm 31/3/2009 bao gồm số tiền
4.391.119.332 đồng là chi phí dự phòng cho khoản ứng trước tiền mua phôi của hai hợp
đồng số 05/2006-HĐKT ngày 20/12/2006 và 01/2007-HĐKT ngày 01/02/2007 cho Công ty
Cổ phần Kim khí Hưng Yên. Theo điều khoản của hai hợp đồng này thì thời hạn giao hàng
lần lượt từ 18/01/2007 đến 30/01/2007 và từ ngày 02/02/2007 đến 05/03/2007. Tuy nhiên,
đến thời điểm 31/3/2009 Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý chưa nhận được đủ hàng của Công
ty Cổ phần Kim khí Hưng Yên và Công ty đã kiện Công ty Cổ phần Kim khí Hưng Yên ra
tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh theo đơn khởi kiện tháng 7/2007 về việc yêu cầu Công ty Cổ
phần Kim khí Hưng Yên trả lại cho Công ty tiền hàng đã ứng, tiền phạt vi phạm nghĩa vụ
giao hàng và lãi quá hạn với tổng số tiền 12.874.298.683 đồng.
7.
HÀNG TỒN KHO
31/3/2009
VND
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Cộng
8.
9.
31/12/2008
VND
73.694.543.332
166.742.945
69.209.457.717
3.203.072.123
11.009.649.639
172.465.303.865
196.114.243
56.931.643.581
3.053.272.397
146.273.816.117
243.655.983.725
31/3/2009
VND
31/12/2008
VND
TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Tạm ứng
Ký quỹ ngắn hạn mở L/C
1.129.308.275
360.864.248
Cộng
1.490.172.523
696.894.110
696.894.110
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Năm 2009
VND
Năm 2008
VND
Tại ngày 1 tháng 1
Tăng
Kết chuyển sang tài sản cố định
173.847.087.145
30.443.965.196
57.177.600
44.043.014.742
132.938.345.149
3.134.272.746
Tại ngày 31 tháng 3
204.233.874.741
173.847.087.145
10. ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
Khoản đầu tư dài hạn khác tại thời điểm 31/3/2009 của Công ty là khoản tiền góp vốn vào
Công ty Cổ phần Bất động sản Dầu khí theo Quyết định số 555 CT/QĐ-HĐQT của Hội
đồng Quản trị Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý ngày 25/09/2007. Tổng vốn điều lệ của Công
ty Cổ phần Bất động sản Dầu khí là 500 tỷ đồng. Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý với tư cách
là cổ đông sáng lập, góp vốn theo tỷ lệ 1% vốn điều lệ, tương đương là 5 tỷ đồng, tương ứng
với số lượng cổ phần đăng ký là 500.000 cổ phần, bao gồm 1 tỷ đồng là vốn góp của Công
ty và 4 tỷ đồng là số tiền cán bộ công nhân viên Công ty ủy quyền cho Công ty góp vốn
(xem thêm Thuyết minh số 5).
11. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà xưởng,
vật kiến trúc
VND
Máy móc,
thiết bị
VND
Thiết bị
văn phòng
VND
Phương tiện
vận tải
VND
Cộng
52.554.654.108
232.411.723.701
25.000.000
313.299.695
13.369.996.761
298.649.674.265
52.068.964
200.952.381
57.177.600
52.554.654.108
232.436.723.701
365.368.659
13.570.949.142
298.927.695.610
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
17.156.027.363
Tại ngày 1/1/2009
Trích khấu hao
1.522.699.002
127.912.575.352
6.082.757.089
191.814.453
19.938.324
4.831.561.676
472.609.584
150.091.978.844
7.890.998.588
NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 1/1/2009
Mua trong năm
Đầu tư xây dựng
Tại ngày 31/3/2009
VND
Tính hao mòn
Tại ngày 31/3/2009
18.678.726.365
133.995.332.441
211.752.777
5.304.171.260
158.189.982.843
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày 31/12/2008
35.398.626.745
104.499.148.349
121.485.242
8.538.435.085
148.557.695.421
Tại ngày 31/3/2009
33.875.927.743
98.441.391.260
153.615.882
8.266.777.882
140.737.712.767
Tại ngày 31/3/2009, giá trị còn lại của nhà xưởng, vật kiến trúc và máy móc thiết bị đã thế
chấp để đảm bảo cho các khoản tiền vay dài hạn ngân hàng là 115.292.942.297 đồng.
12. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Ngân hàng đầu tư phát triển Phố Nối
Ngân hàng ngoại thương Hải dương
Ngân hàng Công thương Hưng Yên
Tại ngày 31 tháng 3 (*)
31/3/2009
VND
31/12/2008
VND
78.792.211.392
47.569.898.250
11.067.787.610
89.338.630.287
128.925.023.816
33.200.595.554
137.429.897.252
251.464.249.657
Các khoản vay ngắn hạn được thực hiện dưới hình thức vay theo hạn mức tín dụng. Các khoản vay
này có thể rút bằng Đồng Việt Nam hoặc các ngoại tệ chuyển đổi khác, chịu lãi suất căn cứ theo thỏa
thuận giữa Công ty với các Ngân hàng tại từng thời điểm rút vốn. Lãi vay được trả hàng tháng theo
thông báo lãi của các Ngân hàng. Các khoản vay này không có bảo đảm.
13. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
31/3/2009
VND
Thuế giá trị gia tăng
6.550.480.887
31/12/2008
VND
9.076.195.983
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
MẪU B 09-DN
8.272.405.177
1.062.617.473
1.784.925.354
1.796.800
4.690.595.479
6.605.409.980
957.510.461
2.515.458.151
1.796.800
17.672.225.691
23.846.966.854
14. DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ NGẮN HẠN
Khoản dự phòng phải trả tại thời điểm 31/3/2009 phản ánh các khoản chi phí dự kiến Công
ty phải thanh toán cho các khoản công nợ có gốc ngoại tệ, được xác định trên cơ sở chênh
lệch giữa tỷ giá thực tế dự kiến phải trả và tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng
Nhà nước công bố tại thời điểm kết thúc năm tài chính. Ban Giám đốc Công ty tin tưởng
rằng việc ghi nhận này là phù hợp với tình hình kinh doanh thực tế của Công ty.
15.
VAY VÀ NỢ DÀI HẠN
31/3/2009
VND
Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hưng
Yên theo Hợp đồng tín dụng trung dài hạn số
01/2001/HĐ ngày 28/08/2001. Nợ gốc khoản vay
này sẽ được thanh toán 6 tháng một lần đến
30/10/2011. Lãi suất cho khoản vay này thay đổi
hàng năm và được xác định bằng lãi suất tiết kiệm
12 tháng trả lãi sau bình quân của Ngân hàng
cộng (+) 2%/năm.
Khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam Chi nhánh Hưng Yên theo Hợp đồng tín dụng bổ
sung với Ngân hàng Công thương Hưng Yên sửa
đổi bổ sung Hợp đồng tín dụng số 01/HĐTD giữa
Ngân hàng Công thương Hưng Yên và Công ty
Sông Đà 12. Nợ gốc khoản vay này sẽ được thanh
toán 6 tháng một lần đến 11/9/2011. Lãi suất áp
dụng cho khoản vay này thay đổi hàng năm và
được xác định bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ
hạn 12 tháng trả lãi sau của Ngân hàng cộng (+)
3,5%/năm. Hợp đồng tín dụng số 30005410002/HĐTD/Vietinbank-VIS tháng11/2008 vay vốn
đầu tư trạm khí hoá than thay thế dầu FO.
Khoản vay Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Hải dương theo Hợp đồng tín dụng số
01/HDTD/VIS ngày 11/8/2007. Như đã trình bày
tại Thuyết minh số 8, khoản vay này được sử
dụng để chuyển cho Công ty Cổ phần Luyện thép
Sông Đà hoặc thanh toán cho các nhà thầu để thực
hiện dự án xây dựng Nhà máy phôi thép ở Hải
Phòng
38.955.290.936
35.541.508.921
358.682.589.184
433.179.389.041
31/12/2008
VND
46.805.290.936
42.241.508.921
231.882.692.644
320.929.492.501
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
Các khoản vay dài hạn đều được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Riêng đối với
khoản vay Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Hải Dương theo hợp đồng tín
dụng số 01/HDTD/VIS ngày 11/8/2007, ngoài việc Bên vay phải thế chấp toàn bộ nhà máy
sản xuất phôi thép của Dự án, Bên vay còn phải thế chấp quyền sử dụng nơi nhà máy sản
xuất phôi thép tọa lạc và toàn bộ máy móc thiết bị, xe cộ, các công trình xây dựng và các bất
động sản, động sản khác nằm trên hay liên quan đến nhà máy sản xuất phôi thép của Dự án
(cho dù đang có hay sẽ hình thành trong tương lai) của Bên vay, bao gồm cả quyền được
nhận số tiền bảo hiểm từ tài sản này.
Các khoản vay dài hạn được hoàn trả theo lịch biểu sau:
31/3/2009
VND
Trong vòng một năm
Trong năm thứ hai
Từ năm thứ ba đến năm thứ năm
Sau năm năm
31/12/2008
VND
21.250.000.000
29.100.000.000
139.508.150.049
243.321.238.992
36.878.000.000
29.100.000.000
47.074.509.394
207.876.983.107
433.179.389.041
320.929.492.501
16. THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI
Dưới đây là thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại do Công ty ghi
nhận và sự thay đổi của các khoản mục này trong năm và các kỳ kế toán trước:
Chi phí phải trả
và các khoản
dự phòng khác
VND
Lỗ chênh lệch
tỷ giá hối đoái
chưa thực hiện
VND
Tổng cộng
VND
Tại ngày 01/01/2009
Chuyển sang lợi nhuận trong năm
Tăng trong năm
528.144.549
468.477.658
996.622.207
Tại ngày 31/3/2009
528.144.549
468.477.658
996.622.207
Một số khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được bù
trừ theo chế độ kế toán của Công ty cho mục đích lập Báo cáo tài chính hợp nhất:
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cộng
17.
31/3/2009
VND
31/12/2008
VND
(326.743.428)
1.323.365.635
(326.743.428)
1.323.365.635
996.622.207
996.622.207
VỐN CHỦ SỞ HỮU
a.
Thay đổi trong vốn chủ sở hữu:
Thặng dư
vốn cổ
phần
Quỹ đầu tư
phát triển
VND
Quỹ dự phòng
tài chính
VND
Lợi nhuận chưa
phân phối
VND
150.000.000.000 131.940.000
154.546.794
1.407.990.383
21.552.539.648
3.663.672.195
1.095.626.982
(6.552.539.648)
Vốn điều lệ
(*)
VND
Tại 01/01/2008
Trích lập các quỹ năm
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
2007
Thông báo cổ tức năm
2007
(15.000.000.000)
Lợi nhuận tăng trong
năm 2008
131.210.445.276
Thông báo cổ tức đợt 1
năm 2008
(15.000.000.000)
Tạm trích quỹ khen
thưởng, phúc lợi năm
2008
(3.580.000.000)
Mua sắm TSCĐ bằng
quỹ đầu tư phát triển
(1.502.982.837)
150.000.000.000 131.940.000
Tại 31/12/2008
Trích lập các quỹ năm
2008
2.315.236.152
2.503.617.365
112.630.445.276
33.956.888.217
6.718.783.590
(40.675.671.807)
Trích quỹ khen thưởng
phúc lợi năm 2008
(21.420.000.000)
Lãi chưa thực hiện năm
2008
3.165.226.531
Lợi nhuận tăng trong
năm 2009
10.307.979.419
Thông báo cổ tức đợt2
năm 2008
Tại 31/3/2009
(22.500.000.000)
150.000.000.000 131.940.000 36.272.124.369
9.222.400.955
41.507.979.419
(*) Vốn điều lệ bao gồm phần vốn góp giá trị “Thương hiệu Sông Đà” của Tổng Công ty
Sông Đà, được xác định bằng 5% vốn điều lệ trong suốt thời gian hoạt động của Công ty cổ
phần, theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty. Giá trị “Thương hiệu Sông Đà” được
chuyển đổi từ khoản nợ Công ty phải trả Tổng Công ty Sông Đà để sử dụng nhãn hiệu hàng
hóa của Tổng Công ty Sông Đà theo Hợp đồng Sử dụng nhãn hiệu hàng hóa Tổng Công ty
Sông Đà được ký với Tổng Công ty Sông Đà ngày 15/11/2005 với số tiền là 5 tỷ đồng.
b.
•
Cổ tức và các Quỹ
Theo Nghị quyết số 01/NQ-ĐHĐCĐ ngày 28/03/2009, Đại hội đồng cổ đông Công ty
Cổ phần Thép Việt-Ý đã quyết định thông qua phương án phân phối lợi nhuận năm
2008, chi tiết như sau:
Trích quỹ dự phòng tài chính
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Bổ sung quỹ đầu tư phát triển
Trả cổ tức (25%)
Cộng
Số đã tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi năm 2008
Cổ tức đã trả đợt 1
Số còn phải phân phối
Lợi nhuận để lại chưa phân phối
b. Số cổ phiếu đang lưu hành
Số tiền (VND)
6.718.783.590
25.000.000.000
33.956.888.217
37.500.000.000
103.175.671.807
3.580.000.000
15.000.000.000
84.595.671.807
31.200.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
31/3/2009
Số lượng cổ phần đang lưu
hành
Cổ phần thường
Cổ phần ưu đãi
Mệnh giá cổ phiêú đang lưu hành (VND)
18.
15.000.000
15.000.000
10.000
15.000.000
15.000.000
10.000
VND
Năm 2008
VND
Doanh thu bán hàng
378.225.179.836
1.685.475.746.187
Doanh thu hoạt động gia công
13.022.223.246
Cộng
Các khoản giảm trừ
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
391.247.403.082
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Cộng
3.377.917.060
1.035.621.000
55.981.221.859
1.716.456.968.046
6.278.698.396
624.354.935
345.660.500
4.413.538.060
7.248.713.831
Qu í 1 Năm 2009
VND
352.967.986.341
Năm 2008
VND
1.426.378.043.573
3.220.750.388
27.573.710.200
356.188.736.729
1.453.951.753.773
Qu í 1 Năm 2009
VND
170.910.821
Năm 2008
VND
4.827.911.712
236.722.574
1.690.019.301
27.205.641
170.910.821
6.781.860.528
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của hoạt động gia công
Cộng
20.
31/12/2008
DOANH THU
Qu í 1 Năm 2009
19.
MẪU B 09-DN
DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá
Lãi quá hạn công nợ phải thu
Cộng
21. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Qu í 1 Năm 2009
Năm 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
VND
4.760.759.095
5.880.796.965
MẪU B 09-DN
279.807.501
VND
52.313.067.600
20.464.283.751
5.437.840.573
706.786.522
10.921.363.561
78.921.978.446
Qu í 1 Năm 2009
VND
-
Năm 2008
VND
7.549.354.813
Chi phí khác
-
135.012.092
Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động khác
-
7.414.342.721
Qu í 1 Năm 2009
VND
Năm 2008
VND
10.307.979.419
131.210.445.276
15.000.000
15.000.000
687
8.747
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Chi phí tài chính khác
Cộng
22. LỢI NHUẬN/(LỖ) KHÁC
Thu nhập khác
23.
LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/1 cổ phiếu)
24.
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế
Trừ: Thu nhập không chịu thuế
Cộng: + Các khoản chi phí không được khấu trừ
+ Lãi chưa thực hiện
Thu nhập chịu thuế
Thuế suất thông thường
Điều chỉnh theo quyết toán thuế năm 2007
Thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Thuế thu nhập hoãn lại
Cộng
25.
Qu í 1 Năm 2009
VND
11.974.974.616
1.360.986.960
13.335.961.576
12,5%
1.666.995.197
1.666.995.197
Năm 2008
VND
151.531.578.788
1.028.956.730
3.165.226.531
155.725.762.049
12,5%
1.447.295.791
20.913.035.965
(591.902.453)
20.321.133.512
CAM KẾT THUÊ HOẠT ĐỘNG
Qu í 1 Năm 2009
VND
Chi phí thuê hoạt động tối thiểu đã ghi nhận vào
Năm 2008
VND
690.804.517
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
MẪU B 09-DN
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tại ngày kết thúc năm tài chính. Công ty có các khoản cam kết thuê hoạt động không hủy ngang với
lịch thanh toán như sau:
31/3/2009
31/12/2008
VND
VND
Trong vòng một năm
Từ năm thứ hai đến năm thứ năm
Sau năm thứ năm
Cộng
329.712.971
873.906.971
2.765.390.404
3.969.010.346
329.712.971
873.906.971
2.799.402.529
4.003.022.471
Các khoản thanh toán thuê hoạt động thể hiện các khoản thanh toán cho các hợp đồng thuê chủ yếu
sau:
Tổng số tiền thuê 77.742 m2 tại xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên để xây dựng nhà máy
cán thép theo Hợp đồng thuê đất 10/HĐ-TĐ ngày 30/3/2001 với Sở Địa chính Hưng Yên với thời hạn
thuê 35 năm kể từ ngày 01/03/2001. Theo đó, đơn giá thuê đất là 1.750 đồng/m2/năm.
Tiền thuê cho văn phòng đại diện tại Hà Nội tại thành phố Hà Nội với đơn giá thuê mặt bằng là
30.000.000 đồng /tháng.
Tiền thuê cho văn phòng đại diện tại thành phố Đà Nẵng với đơn giá thuê mặt bằng là 4.000.000 đồng
/tháng.
26.
CÁC KHOẢN CAM KẾT KHÁC
Trong năm, Công ty đã ký kết các hợp đồng để thực hiện công trình “Trạm khí hóa than” với tổng số
tiền cam kết của các hợp đồng khoảng 38 tỷ đồng. Trong đó số tiền ứng trước cho nhà thầu theo điều
khoản trong hợp đồng khoảng 3,8 tỷ đồng
27.
THUYẾT MINH KHÁC
Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý đang tiến hành các thủ tục pháp lý để giải quyết tranh chấp phát sinh
với đối tác bán hàng của Công ty do đối tác bán hàng đã vi phạm các điều khoản giao hàng theo hợp
đồng đã được hai bên ký kết. Theo kết luận bản án sơ thẩm của Tòa án, Công ty có thể thu được từ
đối tác này số tiền khoảng 20 tỷ đồng. Tuy nhiên, kết quả cuối cùng còn tùy thuộc vào quyết định
pháp lý cuối cùng của các cơ quan hữu quan.
28. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong năm, Công ty đã có các giao dịch chủ yếu sau với các bên liên quan:
Doanh thu
Công ty Sông Đà 5
Xí nghiệp Sông Đà 10.6
Công ty Sông Đà 7
Công ty Sông Đà 6
Ban điều hành thuỷ điện Xekaman 3
Công ty Cổ phần Cơ giới và xây lắp số 12
CN Cty CP Simco Sông Đà
Cty CP Sông Đà 505
Xí nghiệp Sông Đà 6.03- Cty CP Sông Đà 6
Qu í 1 Năm 2009
VND
Năm 2008
VND
11.985.855.550
81.113.690
11.820.460.970
37.454.370.090
1.434.075.802
48.618.778.259
7.332.385.550
2.718.041.370
14.794.099.902
15.733.134.900
4.347.540.506
9.552.276.798
1.767.721.484
1.118.392.000
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính
Cty CP Sông Đà 6.04
CN Cty Sông Đà 9.08
Xí nghiệp Sông Đà 10.5
Ban điều hành thuỷ điện Sơn La
Các bên liên quan khác
Mua hàng hóa, dịch vụ
Các bên liên quan khác
3.222.758.360
4.065.404.420
641.624.400
6.294.545.796
MẪU B 09-DN
11.920.230.537
5.347.862.208
4.124.447.750
26.127.550.417
6.758.472.567
6.363.636
Chính sách giá bán cho các bên liên quan: Phương pháp giá không bị kiểm soát có thể so
sánh được.
31/3/2009
31/12/2008
Các khoản phải thu
Công ty Sông Đà 7
19.153.630.711
15.954.124.772
Công ty Sông đà 5
16.312.544.295
12.272.817.032
Công ty Cổ phần Sông Đà 6.04
7.624.101.204
8.094.520.105
Công ty Cổ phần Cơ giới & Xây lắp số 12
2.903.092.553
Ban điều hành thuỷ điện Xekaman 3
146.056.561
146.056.561
Xí nghiệp Sông đà 6.03 - Công ty CP Sông Đà 6
6.148.282.638
5.029.890.638
CN Cty Sông Đà 9.08
5.307.895.503
1.017.508.679
Các bên liên quan khác
6.325.653.824
5.964.092.475
Các khoản phải trả
Công ty Sông Đà 12
Tổng Công ty Sông Đà
Các bên liên quan khác
773.124.761
268.907.416
773.124.761
42.291.719
280.919.642
Quí 1 Năm 2009
VND
Năm 2008
VND
287.864.782
1.056.271.449
Thu nhập và các khoản vay của Ban Giám đốc
Thu nhập Ban Giám đốc được hưởng trong năm như sau:
Lương, thưởng và các khoản phúc lợi khác
29.
SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu của báo cáo tài chính năm 2008 đã được kiểm toán.